Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.09 KB, 5 trang )


175
CHỈÅNG 8
THÄNG GIỌ
8.1 Thäng giọ
8.1.1 Phán loải
Khại niãûm
Trong quạ trçnh sn xút v sinh hoảt ca con ngỉåìi thỉåìng sinh ra cạc cháút âäüc hải v
thi vo trong phng.
Do âọ mäüt u cáưu khäng thãø thiãúu âỉåüc l phi thỉûc hiãûn thäng giọ. Quạ trçnh thäng giọ
thỉûc cháút l quạ trçnh thay âäøi khäng khê trong phng â ä nhiãùm bàòng khäng khê måïi bãn
ngoi tråìi.
Phán loải
1. Theo hỉåïng chuøn âäüng ca giọ
Ngỉåìi ta chia ra cạc loải sau :
- Thäng giọ kiãøu thäøi
: Thäøi khäng khê sảch vo phng v khäng khê trong phng thi ra
bãn ngoi qua cạc khe håí ca phng nhåì chãnh lãûch cäüt ạp
- Thäng giọ kiãøu hụt : Hụt x khäng khê bë ä nhiãùm ra khi phng v khäng khê bãn
ngoa
ìi rn vo phng theo cạc khe håí nhåì chãnh lãûch cäüt ạp.
- Thäng giọ kãút håüp
: Kãút håüp c hụt x láùn thäøi vo phng, âáy l phỉång phạp hiãûu
qu nháút.
2. Theo âäüng lỉûc tảo ra thäng giọ
- Thäng giọ tỉû nhiãn
: L hiãûn tỉåüng trao âäøi khäng khê trong nh v ngoi tråìi nhåì
chãnh lãûch cäüt ạp. Thỉåìng cäüt ạp chãnh lãûch do nhiãût âäü khạc nhau l phäø biãún nháút.
- Thäng giọ cỉåỵng bỉïc
: Quạ trçnh thäng giọ thỉûc hiãûn bàòng quảt.
3. Theo phỉång phạp täø chỉïc


- Thäng giọ täøng thãø
: Thäng giọ täøng thãø cho ton bäü phng hay cäng trçnh
- Thäng giọ củc bäü
: Thäng giọ
cho mäüt khu vỉûc nh âàûc biãût trong phng hay cạc
phng cọ sinh cạc cháút âäüc hải låïn.

8.1.2 Lỉu lỉåüng thäng giọ
Lỉu lỉåüng giọ sỉí dủng âãø thäng giọ âỉåüc tênh phủ thüc vo mủc âêch thäng giọ. Mủc
âêch âọ cọ thãø l khỉí cạc cháút âäüc hải, thi nhiãût thỉìa, áøm thỉìa phạt sinh trong phng, khỉí
bủi vv.
8.1.2.1 Lỉu lỉåüng thäng giọ khỉí khê âäüc
trong âọ
G - Lỉåüng cháút âäüc hải ta ra phng , g/h
y
c
- Näưng âäü cho phẹp ca cháút âäüc hải (tham kho bng 2.8), g/m
3

y
o
- Näưng âäü cháút âäüc hải trong khäng khê thäøi vo, g/m
3

8.1.2.2 Lỉu lỉåüng thäng giọ khỉí håi nỉåïc thỉìa
hm
yy
G
L
oc

/,
3

=
hkg
dd
G
L
o
hn
/,
max

=
(8-1)
(8-2)

176
G
hn
- Lỉåüng håi nỉåïc to ra phng , kg/h
d
max
- Dung áøm cỉûc âải cho phẹp ca khäng khê trong phng, g/kg
d
o
- Dung áøm ca khäng khê thäøi vo phng, g/kg
8.1.2.3 Lỉu lỉåüng thäng giọ khỉí bủi

trong âọ:

G
b
- Lỉåüng bủi thi ra phng, g/h
S
c
- Näưng âäü bủi cho phẹp trong khäng khê, g/m
3

S
o
- Näưng âäü bủi trong khäng khê thäøi vo, g/m
3


8.1.2.4 Lỉu lỉåüng thäng giọ khỉí nhiãût thỉìa

Q
T
- Lỉåüng nhiãût thỉìa trong phng, kCal/h
I
r
, I
v
- Entanpi ca khäng khê thäøi vo v hụt ra phng, KCal/kg.
Trong trỉåìng håüp khäng khê trong phng chè to nhiãût m khäng ta håi áøm thç cọ thãø
ạp dủng cäng thỉïc :
t
r
, t
v

- Nhiãût âäü ca khäng khê thäøi vo v hụt ra phng,
o
C
Nhiãût dung riãng ca khäng khê C
k
= 0,24 kCal/kg.
o
C
Khi tênh toạn cáưn lỉu
- Nhiãût âäü khäng khê trong phng láúy theo u cáưu vãû sinh v cäng nghãû ca quạ trçnh sn
xút.
- Nhiãût âäü khäng khê vo phi tho mn âiãưu kiãûn vãû sinh t
v
> t
T
- a . Giạ trë a tu thüc vë
trê làõp âàût miãûng thäøi nãu åí chỉång 4.
- Nhiãût âäü khäng khê ra : Cọ thãø láúy bàòng nhiãût âäü khäng khê trong phng. Nãúu miãûng hụt
âàût cao thç tênh theo cäng thỉïc sau :
t
R
= t
T
+
β
(H-Z) (8-6)
H - Khong cạch tỉì màût sn âãún miãûng hụt, m
Z - Chiãưu cao vng lm viãûc, m

β

- Gradien nhiãût âäü theo chiãưu cao.
+ Thäng thỉåìng :
β
= 0,2
÷
1,5
o
C/m
+ Âäúi våïi rảp hạt, rảp chiãúu bọng : β = 0,2 ÷ 0,3
+ Âäúi våïi xỉåíng ngüi : β = 0,4 ÷ 1,0
+ Âäúi våïi xỉåíng nọng :
β
= 1
÷
1,5


8.1.3 Bäüi säú tưn hon
Khi thäng giọ theo u cáưu âiãưu kiãûn vãû sinh nọi chung m khäng vç mäüt mủc âêch củ thãø
no âọ thç ngỉåìi ta tênh lỉu lỉåüng giọ thäng giọ dỉûa vo bäüi säú tưn hon.
Bäüi säú tưn hon l säú láưn thay âäøi khäng khê trong phng trong mäüt âån vë thåìi gian.
hm
SS
G
L
oc
b
/,
3


=
hkg
II
Q
L
vr
T
/,

=
hkg
tt
Q
L
vr
T
/,
)(24,0 −
=
(8-3)
(8-4)
(8-5)

177
K = V
kk
/V
gm
(8-7)
trong âọ

K - Bäüi säú tưn hon
V
kk
- Lỉu lỉåüng khäng khê cáúp vo phng, m
3
/h
V
gm
- Thãø têch gian mạy, m
3



Bng 8-1 : Bäüi säú tưn hon v lỉu lỉåüng giọ thäng giọ, m
3
/h

TT Khu vỉûc thäng giọ Nhiãût âäü t
T
,
o
C Bäüi säú tưn hon
hồûc lỉu lỉåüng giọ
tưn hon (m
3
/h)

1

2

3
4
5
6
7


8
9


10



11
12
13
14
15
16
17
18

19


20
Nh åí
Phng åí häü gia âçnh (tênh cho 1m

2
diãûn
têch sn)
Nh bãúp
Phng tàõm
Phng vãû sinh (xê, tiãøu)
Phng vãû sinh : Tàõm v xê tiãøu
Phng vãû sinh chung
Phng sinh hoảt táûp thãø trong k tục xạ,
phng hc chung
Khạch sản
Phng ng (tênh cho 1 ngỉåìi)
Khu vãû sinh riãng
- Phng 1 giỉåìng
- Phng 2 giỉåìng
Khu vãû sinh chung
- Cho 1 cháûu xê
- Cho 1 cháûu tiãøu
Bãûnh xạ, trảm xạ
Phng bãûnh nhán (tênh cho 1 giỉåìng)
Phng phủ
Phng cho tr så sinh bụ
Phng bạc sé
Phng X quang, chiãúu xả
Phng chøn bë dủng củ mäø, khỉí trng
Phng váût l trë liãûu, ràng hm màût
Nh xạc
Cäng trçnh thãø thao
Ph
ng táûp luûn, thi âáúu

- Cho 1 váûn âäüng viãn
- Cho khạn gi
Bãø båi trong nh

18
÷ 20

15
25
16
25
16
18


20

25
25

16
16

20
25
22
20
20
18
20

2


15
15
26

(3)

(60)
(25)
(25)
(50)
(50)
6


(30)

(50)
(60)

(50)
(25)


2
2
1
4

3
3
3


-
-
-

-

-
-
-
-
-
-


-

-
-

-
-

(40)
1,5
1,5

1
3
1
2
-


(80)
(20)
(20)

178
F1
F2
Mỉïc âàóng ạpVng trung ho
H = h .(
γ − γ )
11NT
N
H = h .(γ − γ )
22
T
T
t , γ
T
t , γ
NN
21
22
23


24
25
26
27
28

29
30
Phng thay qưn ạo cảnh bãø båi
Phng nghè ca VÂ viãn, låïp hc
Khu vãû sinh
Rảp hạt, rảp chiãúu bọng, cáu lảc bäü
Phng khạn gi
Hnh lang
Càng tin
Phng hụt thúc
Phng vãû sinh (tênh cho 1 cháûu xê hồûc
cháûu tiãøu)
Phng nghè ca nhảc cäng
Phng mạy chiãúu phim

20
18
23

16
16
18
16

16

18
16
2
2
(100)

Theo
tênh toạn
5
10
(100)

5
3
-
2



2
-
-


3
3

8.2 Thäng giọ tỉû nhiãn

Thäng giọ tỉû nhiãn l hiãûn tỉåüng trao âäøi khäng khê trong nh v ngoi tråìi do chãnh lãûch
máût âäü khäng khê. Thäng giọ tỉû nhiãn âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì giọ, nhiãût hồûc täøng håüp c hai.
Thäng giọ tỉû nhiãn bao gäưm :
-
Thäng giọ do tháøm lt
-
Thäng giọ do khê ạp : nhiãût ạp v ạp sút giọ
-
Thäng giọ nhåì hãû thäúng kãnh dáùn
8.2.1 Thäng giọ tỉû nhiãn dỉåïi tạc dủng ca nhiãût thỉìa
Khi nhiãût âäü trong phng låïn hån nhiãût âäü bãn ngoi thç giỉỵa chụng cọ sỉû chãnh lãûch ạp
sút v do âọ cọ sỉû trao âäøi khäng khê bãn ngoi våïi bãn trong.
Cạc pháưn tỉí khäng khê trong phng cọ nhiãût âäü cao, khäúi lỉåüng riãng nhẻ nãn bäúc lãn cao,
tảo ra vng chán khäng phêa dỉåïi phng v khäng khê bãn ngoi s trn vo thãú chäø. ÅÍ phêa
trãn cạc pháưn tỉí khäng khê bë däưn ẹp v cọ ạp sút låïn hån khäng khê bãn ngoi v thoạt ra
ngoi theo cạc cỉía giọ phêa trãn. Nhỉ váûy åí mäüt âäü cao nháút âënh no âọ ạp sút trong phng
bàòng ạp sút bãn ngoi, vë trê âọ gi l v
ng trung ho














Hçnh 8-1 : Ngun l thäng giọ do nhiãût ạp

Trãn hçnh 8-1 biãøu thë sỉû phán bäú chãnh lãûch cäüt ạp trong nh v ngoi tråìi.

179

- Cọỹt aùp taỷo nón sổỷ chuyóứn õọỹng õọỳi lổu khọng khờ laỡ:
H = g.h.(

N
-
T
) (8-8)
h = h
1
+ h
2
- Laỡ khoaớng caùch giổợa caùc cổớa cỏỳp gioù vaỡ cổớa thaới, m
- Cọỹt aùp taỷo ra sổỷ chuyóứn õọỹng cuớa khọng khờ vaỡo phoỡng:
H
1
= g.h
1
.(
N
-
T
) (8-9)
- Cọỹt aùp xaớ khờ ra khoới phoỡng:

H
2
= g.h
2
.(

N
-

T
) (8-10)

Tọỳc õọỹ khọng khờ chuyóứn õọỹng qua caùc cổớa vaỡo vaỡ cổớa thaới :

- Lổu lổồỹng khọng khờ qua caùc cổớa laỡ :
L
1
= F
1
.

1
.
à
1
(8-13)
L
2
= F
2

.

2
.
à
2
(8-14)
F
1
, F
2
: Dióỷn tờch cổớa vaỡo vaỡ cổớa thaới, m
2

à
1
, à
2
: Hóỷ sọỳ lổu lổồỹng cuớa cổớa vaỡo vaỡ cổớa thaới.
Thay vaỡo ta coù:
chóỳ õọỹ ọứn õởnh ta coù L
1
= L
2
hay:
F
1
.
1


1
= F
2
.
2

2
(8-17)
Tổỡ õỏy ta ruùt ra :
Giaới hóỷ phổồng trỗnh
h = h
1
+ h
2

Vaỡ thay vaỡo phổồng trỗnh tờnh lổu lổồỹng ta coù lổu lổồỹng khọng khờ trao õọứi trong trổồỡng
hồỹp naỡy laỡ :
N
TN
N
gh
H




)(2
.2
1
1

1

==
T
TN
T
gh
H




)(2
.2
2
2
2

==
N
TN
gh
FL


à
)(2

1
111


=
T
TN
gh
FL


à
)(2

2
222

=
1
2
1
2
1
2
2
1
.
.
.
.
h
h
h

h
F
F
T
N



à
à
==
1
2
1
2
1
2
2
1
.
.
.
.
h
h
h
h
F
F
T

N



à
à
==
2
22
2
11
)()(
)(2
à

à


FF
gh
L
T
N
TN
+

=
(8-11)
(8-12)
(8-15)

(8-16)
(8-18)
(8-19)

×