Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.21 KB, 5 trang )


169
7.3.1 Thạp gii nhiãût
Trong hãû thäúng âiãưu ho khäng khê gii nhiãût bàòng nỉåïc bàõt büc phi sỉí dủng thạp gii
nhiãût. Thạp gii nhiãût âỉåüc sỉí dủng âãø gii nhiãût nỉåïc lm mạt bçnh ngỉng trong hãû thäúng
lảnh mạy âiãưu ho khäng khê.
Trãn hçnh 7-4 trçnh by cáúu tảo ca mäüt thạp gii nhiãût













Hçnh 7-4 : Thạp gii nhiãût RINKI (Häưng Käng)
Cáúu tảo gäưm : Thán v âạy thạp bàòng nhỉûa composit . Bãn trong cọ cạc khäúi såüi nhỉûa cọ
tạc dủng lm tåi nỉåïc, tàng bãư màût tiãúp xục, thỉåìng cọ 02 khäúi. Ngoi ra bãn trong cn cọ hãû
thäúng äúng phun nỉåïc, quả
t hỉåïng trủc. Hãû thäúng äúng phun nïc quay xung quanh trủc khi cọ
nỉåïc phun. Mä tå quảt âàût trãn âènh thạp. Xung quanh pháưn thán cn cọ cạc táúm lỉåïi , cọ thãø
dãù dng thạo ra âãø vãû sinh âạy thạp, cho phẹp quan sạt tçnh hçnh nỉåïc trong thạp nhỉng váùn
ngàn cn rạc cọ thãø råi vo bãn trong thạp. Thán thạp âỉåüc làõp tỉì mäüt vi táúm riãng biãût, cạc
vë trê làõp tảo thnh gán tàng sỉïc bãưn cho thán thạp.
Pháưn dỉåïi âạy thạp cọ cạc äúng nỉåïc sau : ÄÚng nỉåïc vo, äúng nỉåïc ra, äúng x càûn, äúng cáúp
nỉåïc bäø sung v äúng x trn.


Khi chn thạp gii nhiãût ngỉåìi ta càn cỉï vo cäng sút gii nhiãût . Cäng sút âọ âỉåüc càn
cỉï v
o m hiãûu ca thạp. Vê dủ thạp FRK-80 cọ cäng sút gii nhiãût 80 Ton
Bng 7-3 dỉåïi âáy trçnh by cạc âàûc tênh k thût ca thạp gii nhiãût RINKI. Theo bng
âọ ta cọ thãø xạc âënh âỉåüc lỉu lỉåüng nỉåïc u cáưu, cạc thäng säú vãư cáúu trục v khäúi lỉåüng
ca thạp. Tỉì lỉu lỉåüng ca thạp cọ thãø xạc âënh âỉåüc cäng sút gii nhiãût ca thạp
Q = G.C
n
.

t
n

G- Lỉu lỉåüng nỉåïc ca thạp, kg/s
C
n
- Nhiãût dung riãng ca nỉåïc : C
n
= 1 kCal/kg.âäü

t
n
- Âäü chãnh lãûch nhiãût âäü nỉåïc vo ra thạp

t
n
= 4
o
C


170
Baớng 7-13: Baớng õỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa thaùp giaới nhióỷt RINKI

Kờch thổồùc ổồỡng ọỳng Quaỷt Khọỳi lổồỹng ọỹ ọửn MODEL LL
(L/s)
m h H D Vaỡo Ra Xaớ traỡnXaớ õaùy Bọứ sung m3/ph mm kW Tinh Coù nổồùc dB
FRK-8 1,63 170 950 1600 930 40 40 25 15 70 530 0,20 54 185 46,0
10 2,17 170 1085 1735 930 40 40 25 15 85 630 0,20 58 195 50,0
15 3,25 170 990 665 1170 50 50 25 15 140 630 0,37 70 295 50,5
20 4,4 170 1170 1845 1170 50 50 25 15 170 760 0,37 80 305 54,0
25 5,4 180 1130 1932 1400 80 80 25 15 200 760 0,75 108 400 55,0
30 6,5 180 1230 2032 1400 80 80 25 15 230 760 0,75 114 420 56,0
40 8,67 200 1230 2052 1580 80 80 25 15 290 940 1,50 155 500 57,0
50 10,1 200 1200 2067 1910 80 80 25 15 330 940 1,50 230 800 57,5
60 13,0 270 1410 2417 1910 100 100 25 20 420 1200 1,50 285 1100 57,0
80 17,4 270 1480 2487 2230 100 100 25 20 450 1200 1,50 340 1250 58,0
90 19,5 270 1480 2487 2230 100 100 25 20 620 1200 2,25 355 1265 59,5
100 21,7 270 1695 2875 2470 125 125 50 20 680 1500 2,25 510 1850 61,0
125 27,1 270 1740 3030 2900 125 125 50 20 830 1500 2,25 610 2050 60,5
150 32,4 270 1740 3030 2900 150 150 50 20 950 1500 2,25 680 2120 61,0
175 38,0 350 1740 3100 3400 150 150 50 25 25 1150 1960 3,75 760 2600 61,5
200 43,4 350 1840 3200 3400 150 150 50 25 25 1250 1960 3,75 780 2750 62,5
225 48,5 350 1840 3200 3400 150 150 50 25 25 1350 1960 3,75 795 2765 62,5
250 54,2 590 1960 3760 4030 200 200 80 32 32 1750 2400 5,50 1420 2950 56,5
300 65 680 1960 3860 4030 200 200 80 32 32 2200 2400 7,50 1510 3200 57,5
350 76 680 2000 4160 4760 200 200 80 32 32 2200 2400 7,50 1810 3790 61,0
400 86,7 720 2100 4300 4760 200 200 80 32 32 2600 3000 11,0 2100 4080 61,0
500 109 720 2125 4650 5600 250 250 100 50 50 2600 3000 11,0 2880 7380 62,5
600 130 840 2450 5360 6600 250 250 100 50 50 3750 3400 15,0 3750 9500 66,0
700 152 840 2450 5360 6600 250 250 100 50 50 3750 3400 15,0 3850 9600 66,0

800 174 940 3270 6280 7600 250 250 100 80 80 5000 3700 22,0 5980 14650 74,0
1000 217 940 3270 6280 7600 250 250 100 80 80 5400 3700 22,0 6120 14790 74,0

171
7.3.2 Bçnh (thng) gin nåí
Trong cạc hãû thäúng äúng dáùn nỉåïc kên thỉåìng cọ trang bë bçnh gin nåí. Mủc âêch ca bçnh
gin nåí l tảo nãn mäüt thãø têch dỉû trỉỵ nhàòm âiãưu ho nhỉỵng nh hỉåíng do gin nåỵ nhiãût ca
nỉåïc gáy ra, ngoi ra bçnh cn cọ chỉïc nàng bäø sung nỉåïc cho hãû thäúng trong trỉåìng håüp bë
r rè .
Cọ 2 loải bçnh gin nåí : Loải håí v loải kên.
Bçnh gin nåí kiãøu håí l bçnh m màût thoạng tiãúp xục våïi khê tråìi trãn phêa âáưu hụt ca
båm v åí vë trê cao nháút ca hãû thäúng.
Âäü cao ca bçnh gin nåí phi âm bo tảo ra cäüt ạp thu ténh låïn hån täøn tháút thu lỉûc tỉì
vë trê nä
úi thäng bçnh gin nåí tåïi âáưu hụt ca båm.

Hçnh 7-5 : Làõp âàût thng gin nåí

Trãn hçnh 7-5 , cäüt ạp thu ténh âoản AB phi âm bo låïn hån tråí lỉûc ca âoản AC, nãúu
khäng nỉåïc vãư trãn âỉåìng (1) khäng tråí vãư âáưu hụt ca båm m bë âáøy vo thng gin nåỵ
lm trn nỉåïc. Khi làõp thãm trãn âỉåìng hụt ca båm cạc thiãút bë phủ, vê dủ nhỉ lc nỉåïc thç
cáưn phi tàng âäü cao âoản AB.
Âãø tênh toạn thãø têch bçnh gin nåí chụng ta càn cỉï vo mỉïc âäü tàng thãø têch ca nỉåïc cho
åí bng 7-14 .
Bng 7-14 : Gin nåí thãø têch nỉåïc theo nhiãût âäü

t,
o
C 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
% Thãø têch 0,02 0,11 0,19 0,28 0,37 0,46 0,55 0,69 0,90 1,11

t,
o
C 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
% Thãø têch 1,33 1,54 1,76 2,11 2,49 2,85 3,10 3,35 3,64 4,00

Bçnh gin nåí kiãøu kên âỉåüc sỉí dủng trong hãû thäúng nỉåïc nọng v nhiãût âäü cao . Bçnh gin
nåí kiãøu kên khäng måí ra khê quøn v váûn hnh åí ạp sút khê quøn. Bçnh cáưn trang bë van
x khê. Bçnh gin nåí kiãøu kên âỉåüc làõp âàût trãn âỉåìng hụt ca båm, cho phẹp khi váûn hnh ạp
sút hụt ca båm gáưn nhỉ khäng âäøi.
Trong hãû thäúng âiãưu ho chụng ta êt gàûp bçnh gin nåí kiãøu kên.

THNG GIN NÅÍÍ
B
A
C
1
2
BÅM

172
7.4 Lừp õỷt hóỷ thọỳng õổồỡng ọỳng nổồùc
Khi lừp õỷt hóỷ thọỳng õổồỡng ọỳng nổồùc cỏửn lổu yù bọỳ trờ sao cho trồớ lổỷc trón caùc nhaùnh ọỳng
õóửu nhau, muọỳn vỏỷy cỏửn bọỳ trờ sao cho tọứng chióửu daỡi caùc nhaùnh õóửu nhau.
Trón hỗnh 7-6 trỗnh baỡy sồ õọử õổồỡng dỏựn nổồùc laỷnh cung cỏỳp cho caùc FCU vaỡ AHU .
hỗnh 7-6a , ta thỏỳy chióửu daỡi cuớa caùc nhaùnh ABGHA, ABCFGHA vaỡ ABCDEFGHA laỡ
khọng õóửu nhau , do õoù trồớ lổỷc cuớa caùc nhaùnh khọng õóửu nhau. Sồ õọử naỡy goỹi laỡ
sồ õọử õổồỡng
quay vóử trổỷc tióỳp
. ỏy laỡ sồ õọử õồn giaớn, dóự lừp õỷt vaỡ tọứng chióửu daỡi õổồỡng ọỳng nhoớ. Tuy
nhión do trồớ lổỷc khọng õóửu nón cỏửn lừp õỷt caùc van õióửu chốnh õóứ õióử

u chốnh lổồỹng nổồùc cỏỳp
cho caùc nhaùnh õóửu nhau.
hỗnh 7-6b laỡ
sồ õọửỡ õổồỡng quay vóử khọng trổỷc tióỳp
, trong trổồỡng hồỹp naỡy chióửu daỡi
õổồỡng õi cuớa caùc nhaùnh õóỳn caùc FCU vaỡ AHU õóửu nhau. Caùc FCU (AHU) coù õổồỡng cỏỳp
nổồùc daỡi thỗ õổồỡng họửi nổồùc ngừn vaỡ ngổồỹc laỷi.
Cỏửn lổu yù khi trồớ lổỷc cuớa caùc FCU õóửu nhau thỗ nón sổớ duỷng sồ õọử khọng trổỷc tióỳp. Nóỳu
caùc FCU coù trồớ lổỷc khaùc nhau thỗ vóử mỷt kinh tóỳ nón choỹn sồ õọử loaỷi trổỷc tióỳp , luùc õoù cỏửn sổớ
duỷng caùc bióỷn phaùp khaùc õóứ hióỷu chốnh cỏửn thióỳt. Mọỹt trong nhổợng bióỷn phaùp maỡ ngổồỡi ta hay
aùp duỷng laỡ sổớ duỷng van cỏử
u trón õổồỡng huùt.














Hỗnh 7-6 : Caùc loaỷi sồ õọử bọỳ trờ õổồỡng ọỳng

Trón hỗnh 7-7 trỗnh baỡy hai trổồỡng hồỹp lừp õỷt õổồỡng ọỳng theo sồ õọử khọng trổỷc tióỳp ,
phổồng aùn thổồỡng õổồỹc aùp duỷng cho hóỷ thọỳng kờn.

Hỗnh 7-7a trỗnh baỡy minh hoỹa ổùng vồùi trổồỡng hồỹp caùc FCU bọỳ trờ vồùi õọỹ cao khaùc nhau
vaỡ trón hỗnh 7-7b laỡ trổồỡng hồỹp caùc FCU bọỳ trờ trón cuỡng mọỹt õọỹ cao. Trong trổồỡng hồỹp naỡy
ngoaỡi vióỷc cỏửn chuù yù bọỳ trờ õổồỡng ọỳng õi vaỡ vóử cho caùc nhaùnh õóửu nhau, ngổồỡi thióỳt kóỳ cỏửn
lổu yù tồùi cọỹt aùp tộnh do cọỹt nổồùc taỷo nón. Theo caùch bọỳ trờ nhổ trón quaớng õổồỡng õi cho tỏỳt
caớ caùc FCU gỏử
n nhổ nhau vaỡ cọỹt aùp tộnh õóửu nhau, do õoù õaớm baớo phỏn bọỳ nổồùc õóỳn caùc
nhaùnh õóửu nhau.





173















Hçnh 7-7 : Caïch bäú trê âæåìng äúng cáúp næåïc FCU



* * *


×