Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Quản lý dự án - QUẢN LÝ THỜI GIAN DỰ ÁN XÂY DỰNG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 23 trang )

TS. LUONG DUC LONG 1
Tác giả: TS. Lương Đức Long
Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng.

CHUYÊN ĐỀ :
QUẢN LÝ THỜI GIAN
DỰ ÁN XÂY DỰNG
TS. LUONG DUC LONG 2
DỰ ÁN
 Dự án là một tập họp
các công tác, nhiệm vụ
có liên quan với nhau,
được thực hiện nhằm
đạt được mục tiêu đã
đề ra trong điều kiện
ràng buộc về thời gian,
nguồn lực, ngân sách
và chất lượng.
TS. LUONG DUC LONG 3
CÁC BÊN THAM GIA VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN
CHẤT
LƯNG
THỜI
GIAN
GIÁ
THÀNH
• Chủ đầu tư
• Nhà thầu
• Tư vấn
Năm 1913, Hiệp hội quốc


gia các kỹ sư tư vấn (FIDIC)
Quản lý thời gian (quản tiến độ thi công). Tuỳ từng
công trình mà mức độ phạt từ 0.5% - 1 % tổng
giá trò gói thầu cho một ngày chậm tiến độ.
TS. LUONG DUC LONG 4
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
QUẢN LÝ DỰ ÁN
• QLDA thành công có các đặc điểm sau :
 Hoàn thành trong thời hạn quy đònh (Within
Time)
 Hoàn thành trong chi phí cho phép (Within Cost)
 Đạt được thành quả mong muốn (Desire
Performance)
• =>Sử dụng nguồn lực được giao một cách :
• + Hiệu quả và hữu hiệu
TS. LUONG DUC LONG 5
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Quản lý dự án là một quá trình hoạch đònh
(Planning), tổ chức (Organizing), lãnh đạo
(Leading/Directing) và kiểm soát
(Controlling) các công việc và nguồn lực
để hoàn thành các mục tiêu đã đònh.
TS. LUONG DUC LONG 6
B2. Xác đònh công việc (WBS)
B2. Xác đònh công việc (WBS)
B3. Tổ chức (OBS)
B3. Tổ chức (OBS)
B4. Kế hoạch tài chính & nguồn lực
B4. Kế hoạch tài chính & nguồn lực
B5. Lập tiến độ

B5. Lập tiến độ
B6. Theo dõi, kiểm soát, đánh giá
B6. Theo dõi, kiểm soát, đánh giá
Làm rõ ràng kế
hoạch dự án
B1. Xác đònh mục tiêu
B1. Xác đònh mục tiêu
CÁC BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
TS. LUONG DUC LONG 7
Kế hoạch giúp dự án có thể hoàn thành đúng hạn
Các công việc không bò gián đoạn / chậm trễ
Giảm thiểu các công việc phải làm lại
Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm
Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của
dự án
Báo cáo tiến trình dự án có ý nghóa và đúng hạn
Có thể điều khiển dự án thay vì bò dự án điều khiển
Ý NGHĨA CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH VÀ
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
TS. LUONG DUC LONG 8
Kế hoạch và tiến độ => điều khiển dự án
Biết được thời gian thực hiện các phần việc
chínhcủadựán
Biết được cách thức phân phối tài nguyên, chi
phí của dự án
Xác đònh rõ trách nhiệm và quyền lợi của các
bên tham gia cũng như các thành viên dự án
Biết rõ ai làm? làm gì? khi nào? và chi phí bao
nhiêu
Đảm bảo chất lượng dự án theo yêu cầu của

chủ đầu tư
Ý NGHĨA CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH
VÀTIẾN ĐỘDỰÁN (tt)
TS. LUONG DUC LONG 9
B1. Xác đònh mục tiêu
Mục tiêu chung của việc lập kế hoạch và tiến
độ dự án là hoàn thành được dự án trong thời
hạn quy đònh (Within Time), hoàn thành trong chi
phí cho phép (Within Cost), đạt được thành quả
mong muốn (Desire Performance).
Tùy theo quan điểm của đơn vò lập kế hoạch
/tiến độ mà mục tiêu có tùy thuộc vào những
quan điểm khác nhau:
 Cực tiểu hóa thời gian
 Cực đại lợi nhuận của nhà thầu
 Sử dụng nhân lực tài nguyên hiệu quản nhất
TS. LUONG DUC LONG 10
 WBS là công cụ QLDA quan trọng nhất và là cơ sở
cho tất cả các bước lập kế hoạch và kiểm soát.
 WBS là phương pháp xác đònh có hệ thống các
công việc của một dự án bằng cách chia nhỏ dự
án thành các công việc nhỏ dần với mục đích:
 Tách dự án thành các công việc với mức độ chi
tiết, cụ thể hơn.
 Xác đònh tất cả các công việc.
 Ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và các yêu
cầu kỹ thuật khác 1 cách hệ thống.
 Phân chia trách nhiệm cụ thể và hợp lý.
B2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC BA
È

NG CƠ CẤU
PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
(WBS- WORK BREAKDOWN STRUCTURE)
TS. LUONG DUC LONG 11
WBS – MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
 Xác đònh các công việc cần thực hiện,
đònh rõ những chuyên môn cần thiết, hỗ trợ
cho việc lựa chọn thành viên dự án, thiết
lập cơ sở để lập tiến độ
 Là phương tiện liên kết các công việc lại
với nhau một cách hiệu quả, đảm bảo
không bỏ sót hay trùng lắp
 Mỗi công việc trên sơ đồ mạng được hình
thành từ một công việc cụ thể trên WBS
TS. LUONG DUC LONG 12
WBS – DẠNG NHÁNH CÂY TỪ TRÊN XUỐNG
Nhà A
Kết cấu NướcĐiện
Móng Khung
Đường
dây
Thiết bò Cấp nước
Thoát
nước
TS. LUONG DUC LONG 13
WBS – DẠNG NHÁNH CÂY TỪ TRÁI QUA PHẢI
Nhà A
Kết cấu
Điện
Nước

Móng
Khung
Đường dây
Thiết bò
Cấp nước
Thoát nước
TS. LUONG DUC LONG 14
• 1.0.0 Nhà A
• 1.1.0 Kết cấu
• 1.1.1 Khung
• 1.1.2 Móng
• ` 1.2.0 Hệ thống điện
• 1.2.1 Đường dây
• 1.2.2 Thiết bò
• 1.3.0 Hệ thống nước
• 1.3.1 Hệ thống cấp nước
• 1.3.2 Hệ thống thoát nước
•WBS – DẠNG BIỂU ĐỀ MỤC
TS. LUONG DUC LONG 15
Số lượng cấptùythuộc vào:
 Mức độ chi tiết
 Mức độ rủiro
 Mức độ kiểm sốt u cầu
 Độ chính xác củadự tốn
 Giá trị gói cơng việc
TS. LUONG DUC LONG 16
Khơng có qui tắc chung cho mọi trường hợp, mọi
dự án. Tuy nhiên có 1 số hướng dẫn như sau:
 Hạng mục WBS có chứa nhiều loại cơng việc =>
xuống cấp thấp hơn.

 Nếu sự đúng đắn của dự tốn có được cải thiện
khi thêm cấp nữa => thêm cấp thấp hơn.
 Nếu thời lượng hồn thành hạng mục khơng
được có được xác định thích đáng => xuống cấp
thấp hơn.
 Nếu khơng ước lượng được nguồn lực riêng dành
cho hạng mục WBS => thì xuống cấp thấp hơn.
QUI TẮC HÌNH THÀNH CẤP BẬC CỦA WBS
TS. LUONG DUC LONG 17
Nếu khơng ước lượng được nguồn lực riêng
dành cho hạng mục WBS => thì xuống cấp thấp
hơn.
Mỗi hạng mục phụ chỉ có một phần tử ‘cha’.
Mỗi hạng mục WBS là duy nhất trong dự án.
Hệ thống mã hóa nên được thiết lập theo hình
thức cấu trúc (phụ thuộc theo cấp bậc hạng
mục)
HƯỚNG DẪN LẬP WBS (TT)
TS. LUONG DUC LONG 18
 Dễ dàng ước lượng tài ngun u cầu, chi phí
và thời gian
 Có mục đích dễ hiểu với mọi người liên
 Có thể phân cơng trách nhiệm rõ ràng.
Sau khi hồn thành WBS nên kiểm tra
lại mỗi nút cuối cùng (nút lá) của WBS
phải là một cơng tác:
TS. LUONG DUC LONG 19
Công tác mặt bằng
DD.01.01
Thi công nền móng

DD.01.02
PHẦN NGẦM
DD.01
Thi công cột BTCT
DD.02.01.01
Thi công dầm & sàn BTCT
DD.02.01.02
Thi công lầu 1
DD.02.01
Thi công lầu 2
DD.02.02
Thi công mái
DD.02.03
PHẦN KHUNG BTCT
DD.02
Đường dây điện
DD.03.01.01
Thiết bò điện
DD.03.01.02
Công tác điện
DD.03.01
Thoát nước
DD.03.02.01
Lắp ống cấp nước
DD.03.02.01.01
Lắp máy bơm nước
DD.03.02.01.02
Lắp bồn chứa nước
DD.03.02.01.03
Cấp nước

DD.03.02.02
Công tác nước
DD.03.02
HỆ THỐNG ĐIỆN-NƯỚC
DD.03
Công tác xây
DD.04.01.01
Sơn cửa
DD.04.01.02.01
Sơn tường
DD.04.01.02.02
Sơn trần
DD.04.01.02.03
Sơn cột
DD.04.01.02.04
Công tác sơn
DD.04.01.02
Công tác liên quan kiến trúc
DD.04.01
Công tác hoàn thiện khác
DD.04.02
H.MỤC HOÀN THIỆN
DD.04
Dự án giảng đường B4
DD
MỘT VÍ DỤ CỦA WBS TRONG XD
(Theo nguồn của tác giả Lưu
Trường Văn)
TS. LUONG DUC LONG 20
Hệ thống mã hóa

Một lợi ích nữa của WBS là khả năng để nhận dạng tất
cả các phần tử trong cấu trúc WBS bằng một hệ thống mã
số hóa các phần tử.
Với một mã số duy nhất, tất cả các phần tử trong WBS
cóthểđượcliênkếtvớicáckhoảntiềndựán.
Hệ thống mã hóa được sử dụng với chức năng “Select”
hoặc “filter” hoặc “sort” cho phép tạo ra các tập cơng tác
thỏa mãn tính chất u cầu đặt ra.
TS. LUONG DUC LONG 21
XX.XX.XX.XX. XX
Gói thầu:
Phần
khung
Phần ngầm
Cơ điện
Hạng mục:
Tầng lầu
Mặt bằng
Móng
Điện
Nước
Cấu
kiện:
Cột
Dầm
Cơng
việc:
Sơn tường
Sơn cữa
Cốp pha

Bê tơng
Dự Án:
DD-Dân Dụng
CN-Cơng
Nghiệp
CD- Cầu Đường
MỘT VÍ DỤ VỀ QUI TẮC MÃ
HĨA CHO DỰ ÁN
TS. LUONG DUC LONG 22
B3. Tổ chức thựchiệnkế hoạch (tiến độ)
(OBS) Organization Breadown Structure
 Xác đònh nhu cầu nhân sự.
 Tuyển chọn giám đốc và cán bộ dự án.
 Tổ chức Ban QLDA.
 Phân công công việc/ trách nhiệm/ quyền lực
cho các thành viên trong Ban QLDA.
 Kế hoạch tổ chức để phối hợp và giao tiếp với
các bên liên quan khác.

Kết quả bước 3 => Biểu đồ phân cơng trách
nhiệm
TS. LUONG DUC LONG 23
1 Trách nhiệm thực hiện chính 4 Có thểã được tham khảo
2 Giám sát chung 5 Phải được thông báo
3 Phải được tham khảo 6 Thông qua cuối cùng
XXX
1.3
XX
1.2.2
XX

1.2.1
XXX
1.2
XXX
1.1.2
XXX
1.1.1
XXX
1.1
XXX
1.
Giám
đốc dự
án
Kỹ sư
tiến độ
Kỹ sư
Dự
Tốn
Kiến
trúc

Kỹ Sư
cơ điện
Kỹ sư
kết cấu
B
Kỹ sư
kết cấu
A

WBS
Tên
cơng
tác
OBS (Organization Breakdown Structure)
Tên Cơng việc
X: có thể là những giá trị quy định mức độ trách nhiệm cụ thể hơn (như bên
dưới) trong 1 số trường hợp.
TS. LUONG DUC LONG 24
Việc giao nhiệm vụ cho việc thực thi cơng việc dự án là 1
trong những chức năng chính yếu của QLDA.
WBS/OBS liên hệ rõ rành những gói cơng việc và người thực
hiện nó.
Tuy nhiên, rất cồng kềnh để thể hiện ma trận tương giao
WBS/OBS khi mức độ chi tiết của WBS q nhiều=> Ma trận
bên trên chỉ dùng tốt nhất cho những cơng tác chính yếu (các
phần WBS ở các mức cao).
Các cơng tác con (các WBS ở mức thấp, chi tiết) sẽ được
chịu trách nhiệm bởi những người quản lý cơng tác chính
(cơng tác cha của nó)
TS. LUONG DUC LONG 25
B4. Kế hoạch tài chính và nguồnlực
 Dự án đượcthựchiệnvớikhả năng tài chính và
nguồnlựcgiớihạn => kế hoạch phân bố tài chính và
nguồnlựcphải đượcxácđịnh và dùng làm cơ sở cho
việcthựcthidự án.
 Xem xét khả năng tài chính để thựchiệndự án (Mộtví
dụđơngiản: Vốnlưu động hàng tháng được dùng để
thựchiệndự án là 500 triệu)
 Xem xét khả năng củacácnguồ

nlực để có thể lậpkế
hoạch (VD: Số nhân cơng giớihạn 50CN, Số máy đào
giớihạn 5 máy,…)
 Dự kiếnkhả năng cung ứng nguồnlựccầnthiếtcho
mọihoạt động và lồng ghép vào ngân sách
TS. LUONG DUC LONG 26
B5. Lập tiến độ
 Các công tác có quan hệ logic về thời gian,
chẳng hạn công tác này không thể bắt đầu
khi công tác đứng trước chưa kết thúc.
 Các công tác có thời lượng làm việc,
 Các công tác có sử dụng tài nguyên (chi phí,
nhân lực ) và được thực hiện tại một thời
điểm xác đònh.
•Tiến độ dự án xây
dựng bao là một tài
liệu thiết kế bao gồm:
TS. LUONG DUC LONG 27
Ý nghóa của tiến độ
 Biết được thời gian để hoàn thành dự án đó có
nằm trong thời hạn cho phép hay không?
 Số lượng công nhân, máy móc sử dụng tối đa là
bao nhiêu?
 Ngày nào trong quá trình thi công có số lượng
công nhân lớn nhất? có vượt quá khả năng hiện
có hay không?
 thời gian thi công công tác, và thời gian dự trữ
riêng phần và dự trữ toàn phần của từng công
tác là bao nhiêu
 Chi phí sữ dụng tại từng thời điểm

 Cơ sở cho quá trình thanh quyết toán theo giai
đoạn
TS. LUONG DUC LONG 28
NH
Ư
ÕNG NGUYÊN TA
É
C CU
Û
A VIE
Ä
C LA
Ä
P
KẾ HOẠCH VÀ TIẾN ĐỘ
Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc
Hãy để những thành viên dự án tham gia vào quá
trình lập kế hoạch và tiến độ
Chú trọng các mặt của dự án: quy mô, chi phí, thời
gian và chất lượng
Dự trù thời gian cho những thay đổi, xét duyệt và
phê chuẩn
Phải hiểu rằng tiến đôï là kế hoạch thực hiện công
việc và tiến độ sẽ không bao giờ đúng chính xác
Kế hoạch cần đơn giản, loại bỏ những chi tiết không
phù hợp
Phổ biến kế hoạch tới các bên tham gia dự án, nếu
không thì kế hoạch sẽ trở nên vô dụng
TS. LUONG DUC LONG 29
KỸ THUẬT LẬP TIẾN ĐỘ

1. Tiến độ ngang
2. TiếnđộmạngdạngCPM
3. Tiến độ mạng dạng PERT (Phụ lục)
4. Tiến độ dây chuyền (Phụ lục)
TS. LUONG DUC LONG 30
SƠ ĐỒ THANH NGANG
• Ưu điểm:
– Dễ xây dựng và làm cho người đọc dễ nhận biết
công việc và thời gian thực hiện của các công
tác
– Thấy rõ tổng thời gian thực hiện các công việc
• Nhược điểm:
– Không thể hiện được mối quan hệ giữa các
công tác, không ghi rõ quy trình công nghệ.
Trong dự án có nhiều công tác thì điều này thể
hiện rất rõ nét.
– Chỉ áp dụng cho những dự án có quy mô nhỏ,
không phức tạp.
TS. LUONG DUC LONG 31
• PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG CPM HAY “ĐƯỜNG GĂNG”
– Bắt đầu 1957 do c.ty DuPont
– Nhằm cân đối giữa chi phí và thời gian
– Phương pháp tất đònh- thời gian công tác xác đònh
– Có 2 loại biểu diển AON- Công tác trên nút (Đang sử
dụng rộng rãi trên thế giới), AOA- Công tác trên mũi
tên
• PHƯƠNG PHÁP TIẾN ĐỘ XÁC SUẤT (PERT)
– 1958
– Chương trình Tên lửa đạn đạo của Hải quân Mỹ
– Nhằm dự báo thời gian hoàn thành cho các DA

nhiều rủi ro
– Phương pháp xác suất – thời gian công tác mang
tính xác suất
PHƯƠNG PHÁP CPM VÀ PERT
TS. LUONG DUC LONG 32
Sơ đồ mạng
A
B’
H
F
D
B
E
C
B DC
H
A
C GE
G
Một mô hình dạng đồ thò thể hiện mối quan hệ của
các công tác trong một dự án.
Có hai phương pháp cơ bản để vẽ mạng CPM: sơ
đồ mạng công việc trên mũi tên (Activity On Arrow-
AOA) và sơ đồ mạng công việc trên nút (Activity on
Node- AON).
(Activity On Arrow-AOA)
(Activity on Node- AON).
TS. LUONG DUC LONG 33
Thời điểm muộn nhất công việc có thể khởi công mà
không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thanh dự

án dự kiến LS = LF - D
Khởi muộn
(LS)
Thời điểm muộn nhất công việc có thể hoàn thànhKết muộn (LF)
Thời điểm sớm nhất có thể hoàn thành và bằng khởi
sớm cộng với thời gian dự kiến EF = ES + D
Kết sớm (EF)
Thời điểm sớm nhất công tác có thể khởi côngKhởi sớm (ES)
Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện công tác.
Thời gian này có kể đến tất cả các tài nguyên ấn
đònh cho công tác đó
Thời lượng (D)
Một nhiệm vụ cần thực hiện để hoàn thành dự án như
là thiết kế nền móng, xét duyệt bản vẽ, đổ bê
tông cột. Một công tác cần thời gian, kinh phí hay
cả thời gian và kinh phí
Công tác
SƠ ĐO
À
MA
Ï
NG- CA
Ù
C KHA
Ù
I NIE
Ä
M
TS. LUONG DUC LONG 34
Một chuỗi sắp xếp các công tác nối nhau trong sơ đồ

mạng có thời gian dự trữ toàn phần và riêng phần
bằng không. Đường găng ấn đònh thời hạn hoàn
thành ngắn nhất của dự án
Đường
găng
Một công tác ( được thể hiện bằng mũi tên đứt nét
trong sơ đồ mạng mũi tên ) chỉ ra rằng công tác
đứng sau công tác ảo không thể bắt đầu chỉ đến
khi các công tác đứng trước công tác ảo đã hoàn
thành. Công tác ảo không cần thời gian
Công tác
ảo
các công tác trong sơ đồ mạng có thời gian dự trữ
toàn phần và riêng phần bằng không
Công tác
găng
Tổng số thời gian công tác có thể kéo dài mà không
làm ảnh hưởng đến thời điểm khởi sớm của các
công tác đứng sau FFi = ESj - EFi trong đó chỉ số i
thể hiện công tác đứng trước, j thể hiện công tác
đứng sau
Dự trữ
riêng
phần
(FF)
Tổng số thời gian công tác có thể kéo dài thêm mà
không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự
án TF = LF - EF = LS - ES
Dự trữ toàn
phần

(TF)
TS. LUONG DUC LONG 35
Xa
ù
cđònhthơ
ø
il
ư
ơ
ï
ng công ta
ù
c(D)
Bằng một trong ba phương pháp:
 Phân tích các số liệu lưu của các dự án đã hoàn thành
 Tham khảo các sổ tay đơn giá và đònh mức năng suất có
sẵn cho từng dạng công tác khác nhau.
 Từ kinh nghiệm và khả năng phán đoán của những người
sẽ thực hiện công việc.
Khi điều kiện thi công tương đối chuẩn và ổ đònh.
D
k
=Q
k
* u
k
/(a*N
k
)
Trong đó:

D
k
- Thời gian thi công công việc k,
Q
k
khối lượng công việc (k),
uk- Đònh mức lao động cho một khối lượng công việc (k), N
k
-
Số người của tổ công nhân tham gia hoàn thành công việc
(thường lấy là bội số của tổ sản suất cơ bản);
a- Số ca làm việc trong ngày.
TS. LUONG DUC LONG 36
Ví dụ: Một công việc có khối lượng lao động là 120
ngày công, tổ sản suất cơ bản của công việc là 5
người, nếu tuyến công tác chỉ cho phép số công
nhân <=40, ta có thể lập bản chọn lựa thời gian thi
công theo số công nhân như sau:
34681224Thời gian thi công công tác (D
k
)
40302015105Số công nhân làm việc trong
ngày (N
k
)
864321Số tổ sản xuất cơ bản
TS. LUONG DUC LONG 37
Quan hệ giữa các công tác
FS (Finish to Start): 1 công tác không thể bắt đầu trước khi
công tác đứng trước nó kết thúc. VD: Khi xây dựng 1 ngôi

nhà- ta phải đào móng, tiếp đó đổ bêtông lót, sau đó làm
móng…
SS (Start to Start): 2 công tác cùng bắt đầu tại 1 thời điểm
VD: Bắt đầu lợp ngói nhà bếp, bắt đầu đặt thảm trong
phòng khách
FF (Finish to Finish) 2 công tác kết thúc cùng 1 thời điểm
SF (Start to finish) 2 công tác bắt đầu cùng thời điểm
Tuy nhiên trong thực tế, các mối quan hệ giữa các công
tác phức tạp hơn 4 mối quan hệ đã nêu VD: Công tác (a)
bắt đầu được 2 ngày thì công tác (b) bắt đầu => Nhập
Predecessor của công tác (b) là: (a)SS+2 day
FF
SS
FS
TS. LUONG DUC LONG 38
Các Bước Dùng Để Lập Tiến Độ Mạng
Bước 1. Hình thành cơ cấu phân chia công việc xác đònh
các công tác
Xét những công tác cần có thời gian, chi phí, cần phải
sắp xếp, bố trí, muốn theo dõi.
Bước 2
. Thành lập một sơ đồ mạng thể hiện từng công tác
phải thực hiện để hoàn thành dự án
Xét trình tự những công tác (theo quan điểm kỹ thuật, tổ
chức).
Mối quan hệ giữa các công tác là sự kết hợp giữa công
việc phải làm như thế nào để thực hiện dự án và ý đồ
bạn muốn thực hiện công việc
Bước 3
. Xác đònh thời gian, chi phí và tài nguyên cần thiết

để thực hiện từng công việc
Xem lại từng đề mục công việc trong cơ cấu phân chia
công việc (WBS)
Thu thập số liệu từ những thành viên tham gia dự án
TS. LUONG DUC LONG 39
Bước 4. Tính toán mạng để xác đònh thời gian khởi, kết và thời
gian dự trữ
Thực hiện tính toán xuôi chiều để xác đònh khởi và kết sớm
Thực hiện tính toán ngược chiều để xác đònh khởi và kết
muộn
Tính toán hiệu số giữa khởi và kết nhằm xác đònh thời gian
dự trữ và các công tác găng
Bước 5
. Phân tích chi phí và tài nguyên
Tính toán chi phí, nhân lực cho từng công việc.
Lập tiến độ theo kế hoạch tài chính, nhân lực (xét đến
những giới hạn về tài chính nhân lực của dự án).
Tính toán chi phí, tài nguyên hàng ngày cần thiết để hoàn
thành dự án.
Tính toán chi phí cho toàn dự án
Bước 6
.Trình bày kết quả của tiến độ
Trình bày kế hoạch thi công theo thời gian cho từng công
tác.
Trình bày tiến độ sử dụng kinh phí , nhân lực, tài nguyên cho
dự án.
TS. LUONG DUC LONG 40
Ví dụ 1: Nhà công nghiệp
Các công việc của dự án thi công nhà công nghiệp công ty ABC
Công việc Mô tả công việc Công việc

đứng trước
Thời gian dự
kiến (tuần)
A Chuẩn bò thi công - 2
B Gia công vì kèo thép - 3
C Thi công móng A 2
D Vận chuyển và khuếch đại dàn B 4
E Thi công cột C 4
F Thi công hệ thống thoát nước C 3
G Lắp đặt dàn mái D, E 5
H Hoàn thiện F, G 2

TS. LUONG DUC LONG 41
Tiến độ mạng - AOA
1
2
3
6
4
5
0










A
(
0
)






2
0









D

=

2







2
2 C (0) 4
2 D = 2 4
3 D (1) 7
4 D = 4 8
13 H (0) 15
13 D = 2 15
7
0









B

(
1
)








3
1









D

=

3






4
4 E (0) 8
4 D = 4 8
4









F

(
6
)








7
1
0






D


=

3






1
3
8








G

(
0
)








1
3
8









D

=

5






1
3
TS. LUONG DUC LONG 42
Tiến độ mạng - AON
0 0 0

0 0 0
Bắt đầu
0 0 2
0 2 2
A
0 1 3
1 3 4
B
4 6 7
10 3 13
F
4 0 8
4 4 8
E
2 0 4
2 2 4
C
3 1 7
4 4 8
D
8 0 13
8 2 13
5
13 0 15
13 2 15
H
ES TF EF
LS D LF
Tên/số hiệu
Chiều xuôi

EF = ES + D
Chiều ngược
LS = LF - D
TS. LUONG DUC LONG 43
6; 76
Lắp đặt tháp và bể chứa.
10
3; 4 ; 52
Lắp đặt máy bơm
9
36
Lắp đặt hệ thống cấp nước.
8
34
Nền móng.
7
24
Gia công bể chứa.
6
13
Xây dựng trạm bơm.
5
-3
Hệ thống điện.
4
-5
Đào đất.
3
-2
Vận chuyển vật tư.

2
-4
Khoan giếng.
1
Công tác đứng
trước
Thời
gian
Tên công tác
Số hiệu
Vídụ2: Trạmbơmnước
TS. LUONG DUC LONG 44
0.Bắt đầu
thi công
1. Khoan
giếng (D=4)
4. Hệ thống
điện (D=3)
3. Đào đất
(D=5)
2. Vận
chuyển vật
tư (D=2)
5. Xây
dựng trạm
bơm (D=3)
8. Lắp đặt
ống cấp
nước
(D=6)

7. Nền móng
(D=4)
6. Gia công
bể chứa
(D=4)
10. Lắp đạt
tháp và bể
chứa (D=6)
9. Lắp đặt
máy bơm
(D=2)
11.
Hoàn
thành
Tiến độ mạng - AON
TS. LUONG DUC LONG 45

Khởi sớm Kết sớm Khởi muộn
Kết muộn
Dự trữ toàn
à
ES EF LS LF TF
1
Khoan giếng 4 0 4 6 10 6
2 Vận chuyển vật 2 0 2 3 5 3
3 Đào đất 5 0 5 0 5 0
4 Hệ thống điện 3 0 3 10 13 10
5 Xây dựng trạm bơ
m
3 4 7 10 13 6

6 Gia công bể chứa 4 2 6 5 9 3
7 Thi công nền móng 4 5 9 5 9 0
8 Lắp đặt ống cấp nước 6 5 11 9 15 4
9 Lắp đặt máy bơm 2 7 9 13 15 6
10
Lắp đặt tháp và bể chứa
6 9 1
5
9 15 0
Số
công
Mô tả các công
thực hiện

Thời
gian
Bảng Tính Toán Các Thông Số
TS. LUONG DUC LONG 46
123456789101112131415
1 Khoan giếng 4
2 Vận chuyển vật tư 2
3 Đào đất 5
4 Hệ thống điện 3
5 Xây dựng trạm bơm 3
6 Gia công bể chứa 4
7 Thi công nền móng 4
8 Lắp đặt ống cấp nước 6
9 Lắp đặt máy bơm 2
10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6
Số hiệu

công tác Mô tả Tgian
Thời gian
Triển khai Sơ đồ mạng => Tiến độ ngang
(Bước 1: Đường bao công tác)
TS. LUONG DUC LONG 47
Tiến độ ngang ứng với các công tác
đều khởi sớm
Ghi chú: Ký tự * biểu diễn công tác
123456789101112131415
1 Khoangiếng 4 ****FFFFFF
2 Vận chuyển vật tư 2 * * F F F
3 Đào đất 5 * * * * *
4 Hệ thống điện 3 * * * F F F F F F F F F F
5 Xây dựng trạm bơm 3 * * * F F F F F F
6 Gia công bể chứa 4 * * * * F F F
7 Thi công nền móng 4 * * * *
8 Lắp đặt ống cấp nước 6 * * * * * * F F F F
9 Lắp đặt máy bơm 2 * * F F F F F F
10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 * * * * * *
Số hiệu
công tác Mô tả Tgian
Thời gian
TS. LUONG DUC LONG 48
123456789101112131415
1 Khoangiếng 4 FFFFFF****
2 Vận chuyển vật tư 2 F F F * *
3 Đàất 5 *****
4 Hệ thống điện 3 F F F F F F F F F F * * *
5 Xây dựng trạm bơm 3 F F F F F F * * *
6 Gia công bể chứa 4 F F F * * * *

7 Thi công nền móng 4 * * * *
8 Lắp đặt ống cấp nước 6 F F F F * * * * * *
9 Lắp đặt máy bơm 2 F F F F F F * *
10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 * * * * * *
Số hiệu
công tác Mô tả Tgian
Thời gian
Tiến độ ngang ứng với các công tác
đều khởi muộn
TS. LUONG DUC LONG 49
Sơ đồ ma
ï
ng và tài nguyên
5
6; 7
6
Lắp đặt tháp và bể chứa.10
4
3; 4 ; 5
2
Lắp đặt máy bơm9
7
3
6
Lắp đặt hệ thống cấp
nước.
8
3
3
4

Nền móng.7
2
2
4
Gia công bể chứa.6
6
1
3
Xây dựng trạm bơm.5
6
-
3
Hệ thống điện.4
5
-
5
Đào đất.3
4
-
2
Vận chuyển vật tư.2
4
-
4
Khoan giếng.1
Số nhân
công
/ngày
Công tác
đứng

trước
Thời
gian
Tên công tácSố
hiệu
TS. LUONG DUC LONG 50
KHỞI SỚM => BIỂU ĐỒ NGANG VÀ BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC
123456789101112131415
1 Khoangiếng 4 4444FFFFFF
2 Vận chuyển vật tư 2 4 4 F F F
3 Đàất 5 55555
4 Hệ thống điện 3 6 6 6 F F F F F F F F F F
5 Xâydựngtrạmbơm 3 222FFFFFF
6 Gia công bể chứa 4 3 3 3 3 F F F
7 Thi công nền móng 4 7 7 7 7
8 Lắp đặt ống cấp nước 6 4 4 4 4 4 4 F F F F
9 Lắpđặtmáybơm 2 55FFFFFF
10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 8 8 8 8 8 8
19 19 18 12 10 16 13 16 16 12 12 8 8 8 8
Số hiệu
công tác Mô tả Tgian
Thời gian
0
2
4
6
8
10
12
14

16
18
20
123456789101112131415
Thời gian
Nhan cong
Max=19 Cơng nhân
T=15
d
TS. LUONG DUC LONG 51
KHỞI MUỘN -> BIỂU ĐỒ NGANG VÀ BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 Khoangiếng 4 FFFFFF4444
2 Vận chuyển vật tư 2 F F F 4 4
3Đàất555555
4 Hệthốngđiện 3 FFFFFFFFFF666
5 Xây dựng trạm bơm 3 F F F F F F 2 2 2
6 Gia công bể chứa 4 F F F 3 3 3 3
7 Thi công nền móng 4 7 7 7 7
8 Lắp đặt ống cấp nước 6 F F F F 4 4 4 4 4 4
9 Lắp đặt máy bơm 2 F F F F F F 5 5
10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 8 8 8 8 8 8
5 5 5 9 910141414162020201717
Số hiệu
công tác Mô tả Tgian
Thời gian
0
2
4
6

8
10
12
14
16
18
20
22
123456789101112131415
Thời gian
Nhan cong
Max=20 Cơng nhân
T=15 d
TS. LUONG DUC LONG 52
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
 Cân bằng nguồn lực là quá trình lập thời gian
biểu cho các công tác sao cho việc sử dụng
nguồn lực là cân bằng nhau trong suốt quá
trình thực hiện dự án.
 Việc cân bằng nguồn lực có thể được thực
hiện bằng cách dòch chuyển các công tác:
 Trong thời gian dự trữ cho phép Ư không
thay đổi thời gian thực hiện DA
 Vượt quá thời gian dự trữ cho phép nếu
nguồn lực hạn chế Ư kéo dài thời gian thực
hiện dự án.
TS. LUONG DUC LONG 53
Các bước thực hiện cân bằng tài ngun
 Vẽ sơ đồ thanh ngang (Gantt) theo phương thức
triển khai sớm.

 Vẽ sơ đồ của mỗi dạng tài nguyên.
 Chọn nguồn lực cân bằng (dạng tài nguyên dao
động nhiều nhất, khan hiếm, đắt tiền). Dòch chuyển
các công việc có sử dụng dạng tài nguyên này
trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc
sử dụng dạng tài nguyên này trong suốt dự án.
 Vẽ lại sơ đồ cho tất cả các dạng tài nguyên . Chọn
dạng tài nguyên cần cân bằng kế tiếp và lặp lại
các bước trên.
TS. LUONG DUC LONG 54
Ví dụ: Một kế hoạch tốt hơn = dịch chuyển các cơng tác
trong thời gian dự trữ cho phép.
123456789101112131415
1-2 Khoan giếng 4 4444
1-3 Vận chuyển vật tư 2 4 4
1-4 Đào đất 5 55555
1-5 Hệ thống điện 3 6 6 6
2-5 Xây dựng trạm bơm 3 2 2 2
3-6 Gia công bể chứa 4 3333
4-6 Thi công nền móng 4 7777
4-7 Lắp đặt ống cấp nước 6 444444
5-7 Lắp đặt máy bơm 2 5 5
6-7 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 8 8 8 8 8 8
13 13 15 15 13 12 12 14 14 12 12 12 12 13 13
Số hiệu
công tác Mô tả Tgian
Thời gian
0
2
4

6
8
10
12
14
16
123456789101112131415
Thời gian
Nhan cong
Max=15 Cơng nhân
T=15 d
TS. LUONG DUC LONG 55
Tùy theo điều kiện cụ thể trong quá trình thi
công => 2 bài toán phân phối tài nguyên:
• (1) Thời gian hoàn thành dự án đã được đònh
trước, cần phân phối tài nguyên tốt nhất
Min Tài Nguyên
Ràng buộc thời
gian
Thời gian
Tài nguyên
TS. LUONG DUC LONG 56
(2) Mức độ cung cấp tài nguyên bò giới hạn cố
đònh, cần sắp xếp các công việc để hoàn dự án
trong thời gian ngắn nhất.
Ràng buộc Tài Nguyên
Min Thời gian
hoàn thành
Thời gian
Tài nguyên

TS. LUONG DUC LONG 57
 Bài toán này có thể giải quyết bằng phần mềm Micro Soft
Project 2003 theo các thuật giải heuristic (dòch chuyển sắp xếp
các công tác theo thứ tự ưu tiên đònh trước).
Tự động tối ưu khi có sự
vượt quá về nguồn lực
Phương pháp tính
toán tối ưu
Giữ nguyên khi có sự
vượt quá về nguồn lực
Tìm kiếm sự vượt quá nguồn lực
theo phút, giờ, ngày, tuần, tháng.
Tối ưu trong thời gian
cho phép của dự án
Tối ưu trong thời gian có thể củ
a
dự án (kéo dài hoặc rút ngắn)
Tối ưu trong khoảng
TF cho phép của
mỗi công việc
***
Nguồn lực trong
khoảng cho phép

Có thể ngắt quãng công
việc ra nhiều đoạn
Xóa bỏ tối ưu
RESOURCE LEVELING- MP2003
TS. LUONG DUC LONG 58
Rút ngắn thời

gian công tác
Tập trung rút ngắn những công tác găng có chi phí rút ngắn là
nhỏ nhất.
Rút ngắn thời gian công tác găng như: Tăng số ca làm việc, tăng
công nhân, tăng máy móc.
Điều số công nhân (máy, móc) ở những công tác có thời gian
dự trữ sang công tác găng.
Tổ chức thi công song song hoặc gối đầu các công tác găng
Thay đổi biện pháp thi công.
D
min
D
max
C
min
C
max
Chi phí
Thời lượng công tác
TIE
Á
N ĐO
Ä
XEM XE
Ù
T THO
Û
A HIE
Ä
P CHI PHI VA

Ø
THỜI GIAN CỦA DỰ ÁN.
TS. LUONG DUC LONG 59
TIẾN ĐỘ XEM XÉT THO
Û
A HIỆP CHI PHI VÀ THỜI
GIAN CỦA DỰ ÁN (tt)
Co
b
 Các công tác càng thực hiện với thời gian càng ngắn =>
chi phí trực tiếp cho công tác đấy càng cao.
Tiến độ cần xem xét chi phí tổng cộng dự án
TS. LUONG DUC LONG 60
Xem xét tie
á
nđo
ä
dựa theo tài ch
í
nh –
Dùng cho nhà thầu chính (Contractor)
Tài chính Nhà
thầu cần có cho
tháng 5
TS. LUONG DUC LONG 61
Lập tiến độ dựa theo tài chính –Dùng
cho nhà thầu chính (tt)
Tổng lợi nhuận
của nhà thầu
TS. LUONG DUC LONG 62

Ràng buộc giới hạn
tài chính của nhà
thầu
Mục tiêu 1: Min Thời gian hoàn thành (L)
Mục tiêu 2: Max giá trò lợi nhuận nhà thầu (G)
Lập tiến độ dựa theo tài chính –Dùng cho nhà
thầu chính (tt)
TS. LUONG DUC LONG 63
Bài tập –Tính toán dự án sau:
410,11Hàngràobảovệ12
34,9Lắp đặt hộp kiểm soát11
26,8Lấp đất lần 210
36Lắp đặt bơm9
87Lắp đặt HT ống dẫn8
15Lấp đất lần 17
45Xây mái6
63Xây tường5
22Làm nền của hộp kiểm soát4
32Làm sàn3
61Đào2
2-Đóng cọc1
Thời gian (ngày)Công tác
trước
Công tácTT
TS. LUONG DUC LONG 64
B6. THEO DÕI, KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ
• Ý nghóa theo dõi và kiểm soát dự án
 Thời điểm cập nhật (X), ta phải xem xét:
 Phần việc đã làm (Q) như thế nào so với kế
hoạch?

 Đạt chất lượng hay không?
 Đã sử dụng chi phí (C) như thế nào đã dự trù?
• ⇒ Ba công việc quan trọng là:
 A). Cập nhật thông tin thực tế vào tiến độ
ban đầu.
 B). Đánhgiátìnhhìnhthựchiện.
 C). Dự báo khối lượng công việc, chi phí và
tiến độ.
TS. LUONG DUC LONG 65
MỤC ĐÍCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ
ÁN
 Có sự thông hiểu về tình hình dự án
 Cócơsởđểtìmkếhoạchkhảthihơnđáp
ứng được tình hình mới.
 Biết được những dấu hiệu tiềm ẩn và những
chậmtrễcủaDA.
 Giúp cấp trên biết được tiến trình thực hiện
DA và đáp ứng được các yêu cầu cần thiết
của DA.
 Giúp khách hàng và các bên liện quan có
thể cập nhật được tiến trình thực hiện dự án
TS. LUONG DUC LONG 66
A) CA
Ä
P NHA
Ä
T TIE
Á
N ĐO
Ä

DỰ A
Ù
N
Kế hoạch của dự án có thể thay đổi vì:
 Mục tiêu sử dụng và yêu cầu của DA thay đổi
 Khả năng tài chính DA thay đổi
 Chính sách thực hiện thay đổi
 Các yêu cầu kỹ thuật của DA thay đổi
 Phương pháp thi công thay đổi
 Thời gian thực hiện các công việc thay đổi
 Cơ sở lập tiến độ thi công không chính xác, không thể
hiện đúng mối quan hệ giữa các công tác.
 Không cung ứng vật tư đúng hạn
 Nhu cầu sử dụng tài nguyên thay đổi
 Những khó khăn về mặt kỹ thuật không dự đoán
được
 Những khó khăn về yếu tố bên ngoài không dự đoán
được
 Thò trường biến động
TS. LUONG DUC LONG 67
Bước1: (Establishing the Plan):
Thiết lập 1 kế hoạch bằng việc lưu tiến độ ban
đầu. Tức là sau khi bạn tạo ra 1 version đầu
tiên của tiến độ. Save copy nó thành kế hoạch
ban đầu hoặc gọi là tiến độ kế hoạch Baseline
(MP2003).
Kế hoạch ban đầu này được dùng để so sánh
với tiến độ thực hiện tại từng thời điểm sau
này.
CÁCH THỨC THEO DÕI - CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ

(Gồm 3 bước để theo dõi tiến trình của vòng
đời dự án).
TS. LUONG DUC LONG 68
TS. LUONG DUC LONG 69
Bước2: Periodically Update the Schedule- Cập nhật
tiến độ một cách đònh kỳ.
Để đưa ra một tiến độ cập nhật với những gì thực sự
xảy ra => Bạn cần cập nhật thông tin sau:
Chẳng hạn như khi nào một công tác thực sự bắt đầu
hay kết thúc.
Có bao nhiêu công tác thực sự hoàn thành cho đến thời
điểm hiện hành.
Công tác đang tiến triển thì như thế nào?
Có bao nhiêu giờ công hoặc tiền bạc thực sự đã tiêu
dùng?
MP 2003 sẽ sử dụng những thông tin này để cập nhật
tiến độ và lưu trữ những thông tin cập nhật này vào
trường thực tế (Field Actually). Chẳng hạn Actual
Start, Actual Finish, Actual Work, Actual Cost.
TS. LUONG DUC LONG 70
TS. LUONG DUC LONG 71
• Bước 3: Compare the current Schedule to the plan
(Baseline)- So sánh tiến độ hiện thời với kế hoạch.
• Bằng cách so sánh đònh kỳ tiến độ hiện thời với kế
hoạch, bạn có thể:
 Dễ dàng kiểm tra tiến trình của dự án nhanh hay
chậm?
 Chi phí vượt quá kế hoạch hay không?
 Thấy những công tác nào đang bò trì hoãn?
 Những nơi nguồn nhân lực cần thiết đang vượt

quá sự xếp đặt theo kế hoạch ban đầu.
TS. LUONG DUC LONG 72
B). ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
Hiện nay có 2 phương pháp:
1.PHƯƠNG PHÁP EARNED VALUE METHOD
(phương pháp này sẽ được trình bày ở
phần Quản Lý Chi Phí)
2. PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HP NHẤT (KHỐI
LƯNG CÔNG VIỆC, CHI PHÍ, THỜI
GIAN)
TS. LUONG DUC LONG 73
PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HP NHẤT (KHỐI
LƯNG CÔNG VIỆC, CHI PHÍ, THỜI GIAN)
 Phương pháp phổ biến được sử dụng bởi
các nhà thầu chính trong quá trình quản lý thời
gian, khối lượng và chi phí thực hiện dự án.
 Thực tế có những dự án khi đã sử dụng đến
50% chi phí mới hoàn thành được 20%. Điều này
đòi hỏi các chủ nhiệm DA phải thiết lập hệ
thống theo dõi đồng thời cả chi phí, tiến độ và
khối lượng công việc.
TS. LUONG DUC LONG 74
Ví dụ 1: Một dự án thi công XY có :
Tổng chi phí ước tính 800 triệu.
Thời gian thi công của dự án ước lượng là 60 tuần.
Tổng khối lượng công việc được đại diện bởi
(công) lao động là 8000 (công).
Bảng thể hiện chi phí kế hoạch, chi phí thực tế,
khối lượng công việc kế hoạch, khối lượng công
việc thực tế tích lũy cho như bên dưới. Thời điểm

xem xét là cuối tuần 39
TS. LUONG DUC LONG 75
Thời gian
Chi phí
kế hoạch
Chi phí
thực tế
Khối lượng
kế hoạch

Khối lượng
thực tế
0
0 0
0
0

3 24 40 400 320
6 40 64 640 560
9 56 88 960 800
12 80 120 1280 1040
15 112
168 1600 1360
18 136
240 2000 1680
21 16
0
280 2480 1840
2
4

24
0
384 2800 2000
27 320
448 3440 2240
30 400
504 4000 2400
33 48
0
552 4480 2880
3
6
53
6
576 5040 3200
3
9
576 624 5440 4000
42 640
6000
45 66
4
6480
48 688
6720
51 720
7120
54 736
7600
57 76

0
7760
6
0
80
0
8000
TS. LUONG DUC LONG 76
% Thời gian
%Chi phí
kế hoạch
%Chi phí
thực tế
% Khối lượng
kế hoạch
% Khối lượng
thực tế
00000
53554
10 5 8 8 7
15 7111210
20 10 15 16 13
25 14 21 20 17
30 17 30 25 21
35 20 35 31 23
40 30 48 35 25
45 40 56 43 28
50 50 63 50 30
55 60 69 56 36
60 67 72 63 40

65 72 78 68 50
70 80 75
75 83 81
80 86 84
85 90 89
90 92 95
95 95 97
100 100 100
TS. LUONG DUC LONG 77
Biểu đồ hợp nhất CP-KL-TG
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0
5
10
15
20
25
30
35
40

45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
% Thời gian
% Chi phí
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150

160
170
180
190
200
% Khối lượng công việc
%Chi phí
kế hoạch
%Chi phí
thực tế
% Khối lượng
kế hoạch
% Khối lượng
thực tế
Dựa vào đồ thò ta thấy dự án chậm tiến độ, vượt chi phí.
Thời gian chậm trễ tiến độ =65%- 50%(xác đònh theo đồ
thò)= 15%
Chi phívượt = Chi phí thực tế - Chi phí dự trù= 78%- 50%
(xác đ
ò
nh theo đo
à
th
ò
)= 28%
TS. LUONG DUC LONG 78
Công việc
Công lao
Tỷ trọng
TUẦN

động
(%)
12345678910
KH
20 70
100
%
TT
45 90
KH
60
90
%
TT
KH
15 40 65 85
80
%
TT
KH
10 30 60 85
70
%
TT
KH
20 45 65 80 85
60
%
TT
Tổng số công 15900

50
%
40
%
30
%
20
%
10
%
0
%
Σ
Khối lượng KH(%) =
0.94 7.79 16.1625.2844.1664.24 81.2491.4497.86 100
Σ
Khối lượng TT(%) =
0 3.7 11.73
DỰ ÁN : LÀM ĐƯỜNG
TIẾN ĐỘ NGANG VÀ
ĐƯỜNG CONG KIỂM SOÁT
TIẾN TRIỂN CỘNG DỒN
26.4
25.2
42.8
Đào đáp nền
Móng đường
o đường
4200
4000

6800
Bóc đất mặt
750 4.7
Cống tiêu nước
150 0.9
30
5
TS. LUONG DUC LONG 79
Bảng theo dõi chi phí thực hiện dự án
Công việc Chi phi kế hoạchDạng phân bố TUẦN
công tác chi phí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CPKH
7.50 19.50 30.00 30.00 30.00 30.00 30.00 30.00 30.00 30.00
tuyến tính CPTT
14.70 33.00
CPKH
3.90 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00
tuyến tính CPTT
1.68 5.40
CPKH
14.00 63.00 91.00 119.00140.00140.00 140.00 140.00 140.0
0
tuyến tính CPTT
14.00 42.00
CPKH
11.50 46.00 126.50184.00 230.00 230.00 230.0
0
tuyến tính CPTT
CPKH
40.00 140.00200.00 300.00 344.00 400.0

0
tuyến tính CPTT
Tổng số công
(triệu)
806
Chi phí tích lũy KH 7.50 37.40 99.00 138.50241.00442.50560.00 706.00 750.00 806.00
Chi phí tích lũy TT 0.00 30.38 80.40
Chi phí tích lũy KH (%) 0.93%4.64%12.28%17.18%29.90%54.90%69.48%87.59%93.05%100.00%
Chi phí tích lũy TT(%) 0.00%3.77% 9.98%
Cống tiêu nước 6
Bóc đất mặt 30
o đường 400
Đào đáp nền 140
Móng đường 230
12345678910
Khối lượng tích luỹ KH(%) 0.94% 7.79% 16.16% 25.28% 44.16% 64.24% 81.24% 91.44% 97.86% 100.00%
Khối lượng tích luỹ TT(%)
0.00% 3.70% 11.73%
Chi phí tích lũy KH (%) 0.93% 4.64% 12.28% 17.18% 29.90% 54.90% 69.48% 87.59% 93.05% 100.00%
Chi phí tích lũy TT(%) 0.00% 3.77% 9.98%
Tuần lễ
TS. LUONG DUC LONG 80
Biểu đồ hợp nhất CP-KL-TG
0.93%
4.64%
12.28%
17.18%
29.90%
54.90%
69.48%

87.59%
93.05%
100.00%
0.00%
3.77%
9.98%
0.94%
7.79%
16.16%
25.28%
44.16%
64.24%
81.24%
91.44%
97.86%
100.00%
0.00%
3.70%
11.73%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
90.00%
100.00%

12345678910
Thời gian (Tuần)
Chi phí (%)
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
90.00%
100.00%
110.00%
120.00%
130.00%
140.00%
150.00%
160.00%
170.00%
180.00%
190.00%
200.00%
KHối lượng (%)
Chi phí tích lũy KH (%) Chi phí tích lũy TT(%) Khối lượng tích luỹ KH(%) Khối lượng tích luỹ TT(%)
TS. LUONG DUC LONG 81
Biểu đồ hợp nhất CP-KL-TG tại cuối tuần 3
0.93%
4.64%

12.28%
0.00%
3.77%
9.98%
0.94%
7.79%
16.16%
0.00%
3.70%
11.73%
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
7.00%
8.00%
9.00%
10.00%
11.00%
12.00%
13.00%
14.00%
15.00%
123
Thời gian( tuần)
Chi phí tích luỹ (%)
0.00%

4.00%
8.00%
12.00%
16.00%
20.00%
24.00%
28.00%
32.00%
36.00%
40.00%
44.00%
48.00%
52.00%
56.00%
60.00%
KHối lượng tích luỹ (%)
Chi phí tích lũy
KH (%)
Chi phí tích lũy
TT(%)
Khối lượng tích
luỹ KH(%)
Khối lượng tích
luỹ TT(%)
TS. LUONG DUC LONG 82
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN THAM
GIA QUẢN LÝ THỜI GIAN
CONSTRUCTION MANAGEMENT
TS. LUONG DUC LONG 83
HÌNH THỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chủ đầu tư
Đơn vò thiết
kế
Đơn vò tư vấn
QLDA- GSTC
Nhà thầu 1
Công
nhân
Thầu
phụ
Nhà thầu 2
TS. LUONG DUC LONG 84
 Xác đònh ngày hoàn thành dự án => sẽ chi phối
kế hoạch của đơn vò thiết kế và nhà thầu thi
công.
 Phối hợp với Tư vấn quản lý dự án để ấn đònh
hợp lý ngày hoàn thành của dự án và những thời
điểm quan trọng.
 Xác lập mức độ ưu tiên cho từng phần việc cấu
thành dự án.
 VD : công trình gồm có ba tòa nhà khác nhau thì
tầm quan trọng của từng tòa nhà phải được xác
đònh => Hỗ trợ cho đơn vò thiết kế tổ chức sắp xếp
kế hoạch để tạo ra các bản vẽ quan ưu tiên nhất
=> Hỗ trợ cho việc phổ biến cho bên thi công các
tài liệu kỹ thuật và tài liệu hợp đồng.
CHU
Û
ĐA
À

U TƯ
TS. LUONG DUC LONG 85
 Tư vấn quản lý dự án giúp chủ đầu tư lập
tổng tiến độ, và quản lý dự án dựa theo tiến
độ tổng đã được duyệt với chủ đầu tư.
 Tư vấn quản lý dự án cần lập riêng cho
mình tiến độ các chi tiết hơn để theo dõi và
điều khiển dự án (chẳng hạn tiến độ theo dõi
tổng thể các gói thầu để trình báo cho CĐT).
 Tư vấn quản lý dự án thay mặt chủ đầu tư
điều khiển các buổi họp giao ban để đánh
giá việc thực thi tiến độ của nhà thầu, kiến
nghò các giải pháp.
TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
TS. LUONG DUC LONG 86
Phương pháp quản lý thời gian truyền thống
Thiết kế
Đấu thầu
Xây dựng
Phương pháp quản lý thời gian với tiến độ nhanh
(với sự điều phối của tư vấn QLDA)
Thiết kế
Đấu thầu thi cơng mặt bằng
Xây dựng
Hồn thành thiết kế mặt bằng
Hồn thành thiết kế kết cấu
Hồn thành thiết kế hệ thống kỹ thuật
Đấu thầu thi cơng kết cấu
Đấu thầu thi cơng hệ thống kỹ thuật
TS. LUONG DUC LONG 87

 Tiến độ này phải gồm cả việc xem xét mức độ
ưu tiên của công việc tuân theo yêu cầu của
bên chủ đầu tư
 Phải được lập dựa vào năng lực của những
người đóng vai trò chủ đạo trong quá trình thiết
kế.
THIẾT KẾ
Phải thành lập một tiến độ
thiết kế chi tiết phù hợp với
yêu cầu tiến độ của bên chủ
đầu tư và tư vấn quản lý dự
án.
TS. LUONG DUC LONG 88
 Tiến độ phải xét sự phối hợp giữa nhân công và
thiết bò thi công, mối tác động qua lại trong công
việc giữa các thầu phụ.
 Mục tiêu của tiến độ thi công là để điều hành một
cách có hiệu quả công việc nhằm hoàn thành dự
án với chất lượng tốt nhất cho chủ đầu tư.
Phải lập tiến độ thi công
chi tiết gói thầu cho tất cả
công tác thi công phù hợp
với hợp đồng.
Tiến độ phải xét đến các
côngtáccungứngvàvận
chuyển vật tư.
NHÀ THẦU THI CÔNG
TS. LUONG DUC LONG 89
a. Tiến độ tổng: Mô tả tổng thể kế
hoạch thực hiện các gói thầu

trong dự án
CÁC LOẠI TIẾN ĐỘ CHO MỘT DỰ ÁN
Được lập dựa trên những số liệu tổng quát
được cung cấp từ chủ đầu tư, và kinh nghiệm
của Giám đốc dự án.
Tiến độ tổng được lập dựa trên qui mô dự án,
độ phức tạp của các công việc chính, thời
điểm kết thúc mong muốn của Chủ Đầu Tư.
TS. LUONG DUC LONG 90
b.Tiến độ gói thầu: Được lập dựa theo tiến độ
tổng.
Tiến độ được lập dựa trên những thông tin biết
được từ những công việc cần phải thực hiện
cho gói thầu.
Để lập tiến độ này cần có sự phối hợp giữa
người lập tiến độ và một chuyên gia am hiểu
về các công tác cần thực hiện trong gói thầu.
Những công việc chính phải được lập tiến độ
dựa theo tài nguyên của nhà thầu.
TS. LUONG DUC LONG 91
c. Tiến độ tháng: là bảng chi tiết của tiến độ gói
thầu, được thực hiện theo từng tháng do nhà thầu
lập.
 Tiến độ tháng được lập dựa trên tiến độ gói thầu,
trong đó các công tác cần làm trong tháng sẽ
được thể hiện, những công tác chính có thể được
phân chia ở mức độ chi tiết hơn.
d. Tiến độ tuần: là tiến độ thi công chi tiết bao
gồm tất cả những công tác phải được thực hiện
trong tuần. Tiến độ tuần phải phù hợp với tiến độ

tháng, và có xét những thông tin mới trên công
trường.
TS. LUONG DUC LONG 92
HỌP ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ THỜI GIAN DỰ ÁN
.
A.Hàng tuần: Họp giao ban đánh giá việc thực hiện tiến
độ tuần
 Bước 1: Các bên tham gia, thống nhất tiến độ cần thực
hiện hàng tuần dựa theo tiến độ gói thầu.
 Bước 2
: Trong các buổi họp Giao Ban, kết quả thực hiện
tiến độ cần được báo cáo đánh giá (Đúng tiến độ, Chậm
tiến độ, Vượt tiến độ).
 Bước 3
: Dựa vào kết quả đánh giá, tư vấn quản lý dự án sẽ
yêu cầu nhà thầu điều chỉnh tiến độ để đảm bảo tiến độ
tổng (VD: tăng nhân lực, thiết bò, làm tăng ca, hoặc thay
đổi biện pháp thi công nếu cần thiết).
 Bước 4
: Tiến độ mới cho tuần phải đươc sự phê duyệt của
Tư vấn quản lý dự án vào đầu tuần (dựa trên những yêu
cầu của Tư vấn quản lý dự án trong buổi họp giao ban
trước đó)
TS. LUONG DUC LONG 93
Bước 2: Hàng tháng, trong buổi họp Giao Ban, kết quả thực
hiện tiến độ cần được báo cáo đánh giá (Đúng tiến độ,
Chậm tiến độ, Vượt tiến độ). Việc đánh giá phải dựa theo khối
lượng thực tế và các biên bản báo cáo về tiến độ tuần.
Bước 3
: Dựa vào kết quả đánh giá, tư vấn quản lý dự án sẽ

yêu cầu nhà thầu điều chỉnh tiến độ để đảm bảo thời gian
hoàn thành ở cấp độ tháng.
Bước 4
: Tiến độ mới cho tháng phải đươc sự phê duyệt của
Tư vấn quản lý dự án vào đầu tháng (dựa trên những yêu
cầu của Tư vấn quản lý dự án trong buổi họp giao ban trước
đó).
B. Hàng tháng: Họp giao ban đánh giá
việc thực hiện tiến độ tháng
Bước 1
: Đầu tiên, các bên tham gia,
thống nhất tiến độ cần thực hiện tháng
dựa theo tiến độ gói thầu.
TS. LUONG DUC LONG 94
CA
Ù
C VA
Á
N ĐE
À
PHA
Ù
T SINH, THAY ĐO
Å
I
TRONG QUÁ TRÌNH TIẾN ĐỘ
 Đối với tiến độ:
 Gây ra nguy cơ chậm trễ tiến độ.
 Phải rút ngắn tiến độ bằng cách tăng giờ làm thêm, tăng
ca, tăng số lượng công nhân, thuê thêm thiết bò thi công, gia

tănglượngvậttưcungứng => Giatăngchi phí, xáotrộn
thành phần tổ đội, các tổ đội cản trở công việc của nhau,
thiếu sự phối hợp đồng bộ.
 Đối với yếu tố Chi Phí:
 Gia tăng chi phí.
 Tạo nhu cầu sử dụng chi phí thiếu đònh trước.
 Giảm năng suất lao động.
 Đối với yếu tố chất lượng:
 Giảm chất lượng.
TS. LUONG DUC LONG 95
CÁC DẠNG PHÁT SINH LÀM CHẬM TIẾN ĐỘ
(Hai Dạng Cơ bản X, Y)
(X) Những chậm trễ chấp nhận được (Excusable Delay):
bao gồm
 Chậm trễ được bồi hoàn (Compensable Delay)- là do
những thay đổi và phát sinh mà bên thực hiện hợp đồng
được phép thanh toán chi phí và kéo dài thời gian
 Chậm trễ không được bồi hoàn (Noncompensable Delay)-
là sự chậm trễ do các nguyên nhân khách quan.
TS. LUONG DUC LONG 96
(Y) Những chậm trễ không chấp nhận được
(Inexcusable Delay) : là sự chậm trễ không đáng
có, xảy ra do sự làm việc trách tắc hay không hiệu
quả của bên thực hiện hợp đồng.
Ví dụ do nhà thầu thi công: Khởi công chậm,
cung ứng vật tư không phù hợp, thiếu thiết bò thi
công, thiếu khản năng quản lý và phối hợp công
việc, thiếu công nhân lành nghề, tai nạn lao động,
khả năng tài chính giới hạn, bỏ giá thầu thấp.
TS. LUONG DUC LONG 97

Các nguyên nhân gây thất bại
cho quản lý thời gian
 Kế hoạch được xây dựng dựa trên các số liệu
không đầy đủ.
 Mục đích, mục tiêu và các chỉ số kỹ thuật của
dự án không được hiểu (hoặc không nhất trí ở
các cấp).
 Kế hoạch do một người làm còn việc thực hiện
thì bởi người khác.
 Kế hoạch không có phần theo dõi, kiểm soát và
điều chỉnh.
 Kế hoạch thiếu những chỉ số đo tiến độ đặc biệt,
hoặc có nhưng sai.
TS. LUONG DUC LONG 98
Chun đề 2:
PHỤ LỤC CÁC CHUN
ĐỀ QUẢN LÝ THỜI GIAN
DỰ ÁN
TS. LUONG DUC LONG 99
PHỤ LỤC QUẢN LÝ THỜI GIAN
DỰ ÁN
 Phụ Lục 1: Qui trình quản lý thời gian trong
giai đoạn tiền khởi công
 Phụ lục 2: Lập tiến độ thi công đa dự án
(Multilple Project Schedule)
 Phục lục 3: Lập tiến độ thi công dây chuyền
(Linear Scheduling)
 Phục lục 4: Lập tiến độ thi công với thời gian
thực hiện công tác là không chắc chắn
(PERT)

TS. LUONG DUC LONG 100
Phu
ï
Lu
ï
c 1. QUI TRÌNH QUA
Û
N LY
Ù
THƠ
Ø
I GIAN
TRONG GIAI ĐOẠN TIỀN KHỞI CÔNG
TS. LUONG DUC LONG 101 TS. LUONG DUC LONG 102
TS. LUONG DUC LONG 103
Phụ lục 2: LẬP TIẾN ĐỘ THI
CÔNG ĐA DỰ ÁN
 Trong một thời điểm nào đó có nhiều công việc
của nhiều dự án cùng tiến hành và các dự án
này cùng sử dụng nguồn lực chung (nhân lực,
máy móc,…).
 Lập tiến độ thi công đa dự án là quá trình sắp
xếp thời điểm thực hiện các công tác, và tài
nguyên sử dụng ở đồng thời nhiều dự án nhằm
đạt tốt nhất mục tiêu đã chọn ứng với các ràng
buộc đònh trước.
TS. LUONG DUC LONG 104
Lập tiến độ đa DA
là phải cực tiểu hoá
thời gian hoàn thành

của các dự án ứng
với ràng buộc về tài
nguyên chung.
 Ràng buộc này có
thể thay đổi theo
quá trình thi công.
TS. LUONG DUC LONG 105

Hình 8: Biểu đồ Gantt của ba dự án sau khi đã tiến hành tối ưu theo điều kiện (1)
Ví dụ: Lập tiến độ 3 dự án
TS. LUONG DUC LONG 106

30
80
60
Công
nhân
10
15
05
Máy
TC
Biểu đồ tối ưu nhân lực do MS Project 2003
TS. LUONG DUC LONG 107
Biểu đồ Gantt của ba dự án khi thực hiện tối ưu
TS. LUONG DUC LONG 108
Phụ Lục 3: Tiến độ thi cơng dây chuyền
 Những dự án nhà nhiềutầng, đường cao tốc,
cầu, tunel… thường bao gồmnhững tầng điển
hình có cấutạo khá giống nhau và đượclặplại

nhiềulần theo số tầng của cơng trình.
• Các cơng tác thi cơng trong mộtdự án nêu trên
thường mang tính chấtlặplại (vd: Cho 1 nhà
nhiềutầng, cơng tác xây tường ở tầng 1, cơng
tác xây tường ở tầng 2, cơng tác xây tường ở
tầng 3).
•Từđó, đượcgọi chung là nh
ững dự án có
những cơng tác lặplại.
TS. LUONG DUC LONG 109 TS. LUONG DUC LONG 110
Sự liên tục trong công tác của tài nguyên
Tàinguyêncógiátrị (vd tổđộixâydựng chuyên
nghiệp, máy móc chuyên dụng) thựchiệnnhững công
việcgiống nhau (vd công tác xây tường) trong nhiều
đơnvị củadự án (những tầng nhà trong một tòa nhà).
Sự di chuyển thường xuyên này ⇒ việc tổ chức thi
công với tiến độ hữu hiệu là quan trọng để đảm bảo
việc sử dụng không gián đọan tài nguyên.
⇒ Tài nguyên nên được sử dụng một
cách nhịp nhàng bằng việc dịch
chuyển từ một đơn vị này (tầng này)
sang một đơn vị khác (tầng khác)
TS. LUONG DUC LONG 111
Sự liên tụccủa tài nguyên trong tác công tác ⇒ gia
tăng khả năng làm việccủacáctổđộivàcựctiểuthời
gian không sử dụng các tài nguyên.
Duy trì mộtcáchcứng nhắcsự liên tục trong công
tác củacáctổđội ⇒ kéo dài thời gian hoàn thành dự
án.
* Sự gián đoạnhợplýtrong các công tác (không

quan trọng) có thể làm giảmthời gian hoàn thành
dự án mà không ảnh hưởng đếnsự liên tục trong các
công tác khác.
Sự liên tụccủa tài nguyên và
thờigiandự án
TS. LUONG DUC LONG 112
Mục tiêu việclậptiến độ
Việclậptiến độ cho những dự án này cần đáp ứng:
(1) Thời gian hoàn thành dự án nhỏ nhất.
(2) Duy trì sự liên tục trong công việc củacác
dạng tài nguyên trong những công tác quan
trọng (công tác cầnthiếtthựchiện liên tục).
(3) Cựctiểu hóa số ngày gián đọan trong việc
sử dụng tài nguyên ở những công tác loại khác
(công tác cho phép sự gián trong viêc thựcthi).
TS. LUONG DUC LONG 113
Phương pháp lậptiến độ
Dự án nhà nhiềutầng bao gồm
nhiềucôngtácđượclặplại trong
nhiều đơnvị (các tầng điển hình) .
 Mỗi đơnvị = mộtmạng công việc trên nút, với N
công tác có quan hệ logic (vd kết thúc-bắt đầu), và
mạng này đượclặplại Q lầntương ứng với Q đơn
vị (Q tầng) trong dự án.
Tài nguyên cho mỗi công tác sẽ di chuyểntừđơn
vị th
ứ nhất(j=1) đến đơnvị cuối cùng (j= Q) để
thực thi công tác đó.
TS. LUONG DUC LONG 114
Thờigianthựchiện(d

ij
) của công tác (i) ở mỗi đơnvị
(j) có thể khác nhau (bởivìkhốilương công viêc của
công tác ở các đơnvị là có thể khác nhau).
Hình 1. một
dự án gồm
6 đơnvị lặp
(Q=6), và
mỗi đơnvị
lặpgồm6
công tác
(N=6).
Đơnvị 1
B1
A1
C1
D1
E1
F1
Đơnvị j
Đơnvị 6


B6
A6
C6
D6
E6
F6
Công tác được

biểudiễnbằng
nút.
Mũitênbiểu
diễnquanhệ
giữa các công
tác
TS. LUONG DUC LONG 115
Dự án có những cơng tác lặpnhưng có thể có
tính chất khác nhau:
 Cơng tác loạiX (cầnsự liên tục trong việc
thựcthi).
 Cơng tác loại Y ( Khơng nhấtthiếtphải liên
tục).
TS. LUONG DUC LONG 116
 Phương pháp dây chuyền bao gồm 2 giai đoạn
như sau:
Giai đọan 1: Lậptiến độ để cựctiểuhóathờigian
hòan thành dự án, trong khi duy trì sự liên tục trong
cơng việccủa các cơng tác loạiX (cầnsự liên tục
trong việcthựcthi).
Giai đọan 2:
Giảmthiểuthời gian gián đoạn khơng
cầnthiếttrênnhững cơng tác loại Y ( Khơng nhất
thiếtphải liên tục).
TS. LUONG DUC LONG 117
X111111
4FS, 5FS6
X111111
3FS5
X333333

2FS,3FS4
X404444
1FS+2ngày3
Y111111
12
X224422
-1
Đơnvị
6
Đơnvị
5
Đơnvị
4
Đơnvị
3
Đơnvị
2
Đơnvị
1
Thuộc
tính
d
ij
- Thời gian để hòan thành cơng tác i ở đơn vị jCơng tác
đứng
trước
Ct
Ví dụ1: áp dụng
TS. LUONG DUC LONG 118
Hình 4: Tiến độ củadự án ví dụ sau khi thực

hiệnthuậttốn(Giaiđoạn1)
TS. LUONG DUC LONG 119
Hình 5: Tiến độ cuối cùng của dự án sau khi thực hiện giai đoạn
2.
TS. LUONG DUC LONG 120
Ví dụ 2: Thi công dây chuyền cho một dự
án cầu
TS. LUONG DUC LONG 121
Bie
å
udiễntheopha
à
n trăm (%-Percent) va
ø
thơ
ø
i
gian
TS. LUONG DUC LONG 122
Ngày
Dầm
Cột
Móng
Đào đất
Phần
trăm
(%)
TS. LUONG DUC LONG 123
Dự án đường cao tốc được chia làm 5
phân đoạn giống nhau.

TS. LUONG DUC LONG 124
•Bằng việcsử dụng thuật tốn đề xuất, ta có
đượctiến độ tối ưunhư trong Hình 8, vớithời
gian hồn thành dự án nhỏ nhất là 61 ngày
trong khi duy trì sự liên tục trong việcsử dụng
những tổđội chun nghiệp.
0
2
1
4 7
5
8
9
10
6 11
15
12
16
18
17
13
14
Lag
Lag
3
Hình7: Mơ hình mạng cho một đoạn đường điểnhình
củadự án (mỗi nút mơ hình mỗi cơng tác trong một
đoạn đường điển hình)
TS. LUONG DUC LONG 125
X

33333
16FS,17FS18
X
11111
15FS17
X
11111
13FS, 14FS16
X
33333
10FS, 11FS15
X
42124
10FS, 11FS14
X
33333
9FS, 12FS13
X
27063
10FS, 11FS12
X
01322
6FS, 8FS11
X
11121
7FS10
X
11111
7FS9
X

52342
4FS, 5FS8
X
44323
4FS, 5FS7
Y
3435
2
1FS+Lag, 2FS6
X
12121
1FS+Lag, 2FS5
Y
43242
3FS4
-
04444
lag
X
24042
1FS3
X
303.543
-2
X
5.52.54.514.5
-1
Đoạn 5 Đoạn 4Đoạn 3Đoạn 2Đoạn 1
Lọai thuộc
tính

d
ij
- Thời gian để hồn thành cơng tác i, ở tầng jCơng tác đứng
trướcCơng tác
TS. LUONG DUC LONG 126
Hình 8: Tiến độ củadự án minh họa sau khi sử dụng phương pháp kiếnnghị.
T=61 ngày
TS. LUONG DUC LONG 127
Nhậnxét:
•Phương pháp lập theo dây chuyền đã đưaramột
giải pháp tối ưu trong việcsử dụng các tổđộicơng
nhân chun nghiệpvàtrangthiếtbị chun dụng
trong thi cơng xây dựng nhà nhiềutầng đáp ứng
đượcnhucầuhộinhập và phát triểncủanướcta
hiện nay.
• Tối ưuthời gian hồn thành dự án.
• Trong khi đảmbảolàtấtcả các cơng tác
khơng vi phạm ràng buộcvề mối quan hệ kỹ
thuật.

Đảmbảonhững ràng buộcvề thuộc tính cơng
tác (liên tục, hoặcgiánđoạn).
TS. LUONG DUC LONG 128
Phụ lục 4: PERT-Program Evaluation
Review Technique
3 loại thời gian ước tính:
Thời gian lạc quan: a
Thời gian thường xảy ra nhất: m
Thời gian bi quan: b
Thời gian kỳ vọng: t

e
= (a+4m+b)/6
Phương sai: σ
2
= (b-a)
2
/36
Xác suất hoàn thành dự án
TS. LUONG DUC LONG 129
PERT - Beta Distribution
PERT sử dụng phân
bố Beta:
 Một đỉnh cao duy nhất
 Có những diểm kết thúc
 Không đối xứng
TS. LUONG DUC LONG 130
Xác suất ngày hoàn thành
p
es
CP
p
CP
e
V
TT
z
VV
tT
e


=
=
=


With PERT:
TS. LUONG DUC LONG 131
Xác suất ngày hoàn thành
p
es
CP
p
CP
e
V
TT
z
VV
tT
e

=
=
=


With PERT:
e
T=
=

μ
TS. LUONG DUC LONG 132
Xác suất ngày hoàn thành dự án trước
ngày 27 ?
T
e
= 29
T
s
= 27
21% P 0.82,- zfor
82.0
6
2927
==
−=

=

=

=
P
es
V
TT
X
z
σ
μ

See Table 8-1, Page 234
TS. LUONG DUC LONG 133

×