Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.28 KB, 14 trang )


Kính chúc các thầy, cô giáo đến dự giờ
Kính chúc các thầy, cô giáo đến dự giờ
thăm lớp và các em học sinh lớp 11A
thăm lớp và các em học sinh lớp 11A
1
1
trườngTHPT thị xã
trườngTHPT thị xã
Nghĩa Lộ
Nghĩa Lộ
mạnh khoẻ - thành đạt.
mạnh khoẻ - thành đạt.
A
B
C
HÌNH HỌC 11
Nâng cao




Đ I C NG V Đ NG TH NG Ạ ƯƠ Ề ƯỜ Ẳ
Đ I C NG V Đ NG TH NG Ạ ƯƠ Ề ƯỜ Ẳ
VÀ M T PH NG Ặ Ẳ
VÀ M T PH NG Ặ Ẳ


Tiết 15 và 16
Tiết 15 và 16
Ng


Ng
ày d y :ạ
ày d y :ạ
28/10/2009
28/10/2009
L
L
p 11Aớ
p 11Aớ
1
1
Người so
Người so
n gi ngạ ả
n gi ngạ ả
:
:
Đ Văn Đi pỗ ệ
Đ Văn Đi pỗ ệ
Giáo viên Tr ng THPT th xã ườ ị
Giáo viên Tr ng THPT th xã ườ ị
Nghĩa Lộ
Nghĩa Lộ

1. VỀ KIẾN THỨC:
1. VỀ KIẾN THỨC:
* Biết các tính chất thừa nhận:
* Biết các tính chất thừa nhận:
+ Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
+ Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

+Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng
+Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng
hàng cho trước.
hàng cho trước.
+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt
+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt
phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng
phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng
ấy.
ấy.
+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng
+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng
có một đường thẳng chung duy nhất chứa tất cả các điểm
có một đường thẳng chung duy nhất chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng ấy.
chung của hai mặt phẳng ấy.

2. VỀ KĨ NĂNG:
2. VỀ KĨ NĂNG:
+Vẽ được một số hình không gian đơn giản.
+Vẽ được một số hình không gian đơn giản.
+ Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của
+ Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của
đường và mặt.
đường và mặt.
+Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt để chứng minh 3 điểm
+Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt để chứng minh 3 điểm
thẳng hàng trong không gian.
thẳng hàng trong không gian.
3. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:

3. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:
+ G/A điện tử
+ G/A điện tử
+ Lấy các đồ vật trong lớp học làm ví dụ.
+ Lấy các đồ vật trong lớp học làm ví dụ.

4. CHUẨN BỊ CỦA H/ S:
4. CHUẨN BỊ CỦA H/ S:
+SGK- quan sát các hình không gian trong lớp học.
+SGK- quan sát các hình không gian trong lớp học.
5. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
5. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
6. KIỂM TRA BÀI CŨ
6. KIỂM TRA BÀI CŨ
7. BÀI MỚI
7. BÀI MỚI

1)MỞ ĐẦU VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1)MỞ ĐẦU VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
a
a
) Mặt phẳng - Điểm thuộc mặt phẳng và không thuộc
) Mặt phẳng - Điểm thuộc mặt phẳng và không thuộc
mặt phẳng
mặt phẳng
+Mặt bàn cho ta một phần của mặt phẳng
+Mặt bàn cho ta một phần của mặt phẳng
A
B
C

P


+Điểm M không nằm trên mặt phẳng (P)
+Điểm M không nằm trên mặt phẳng (P)
P
M


b) Hình biểu diễn của một hình không gian
b) Hình biểu diễn của một hình không gian

+ Hai đường thẳng song song (
+ Hai đường thẳng song song (
hoặc cắt nhau
hoặc cắt nhau
)
)
được biểu diễn bởi hai đường thẳng song song
được biểu diễn bởi hai đường thẳng song song
(
(
hoặc cắt nhau
hoặc cắt nhau
).
).

+Điểm A thuộc a được biểu diễn bởi A
+Điểm A thuộc a được biểu diễn bởi A
1

1
thuộc
thuộc
a
a
1
1
.
.

+Nét vẽ liền để biểu diễn đường nhìn thấy.
+Nét vẽ liền để biểu diễn đường nhìn thấy.

+Nét đứt đoạn để biểu diễn đường không nhìn
+Nét đứt đoạn để biểu diễn đường không nhìn
thấy.
thấy.
A B
CD
A
1
B
1
C
1
D
1
A
2
B

2
C
2
D
2
M N
P
a a
1


*
*
Hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian.
Hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian.

+Hình tứ diện ABCD trong đó có một nét đứt
+Hình tứ diện ABCD trong đó có một nét đứt

+Hình tứ diện MNPQ trong đó có ba nét đứt
+Hình tứ diện MNPQ trong đó có ba nét đứt

+Hình tứ diện
+Hình tứ diện
PQRS
PQRS
trong đó không có nét đứt
trong đó không có nét đứt
nào
nào

A
D
C
M
N
P
P
Q
S
B
Q
R


2.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN CỦA HÌNH
2.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN CỦA HÌNH
HỌC KHÔNG GIAN
HỌC KHÔNG GIAN

Tính chất 1
Tính chất 1

Có một đường thẳng duy nhất đi qua hai điểm phân
Có một đường thẳng duy nhất đi qua hai điểm phân
biệt cho trước
biệt cho trước

Tính chất 2
Tính chất 2


Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không
thẳng hàng cho trước.
thẳng hàng cho trước.

Tính chất 3
Tính chất 3

Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.
BA
P A
B C
M
N
R
S


*
*
Tính chất 4
Tính chất 4



Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm



chung
chung
thì chúng có một đường
thì chúng có một đường
thẳng chung duy nhất chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng
thẳng chung duy nhất chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng
đó.
đó.

* Ghi nhớ:
* Ghi nhớ:

+Đường thẳng chung duy nhất ấy gọi là
+Đường thẳng chung duy nhất ấy gọi là

giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt.
giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt.

+(P)
+(P)




(Q) = a
(Q) = a

+Qua một điểm kẻ được vô số
+Qua một điểm kẻ được vô số


đường thẳng.
đường thẳng.

Vì vậy muốn tìm giao tuyến
Vì vậy muốn tìm giao tuyến



của hai mặt phẳng phân biệt
của hai mặt phẳng phân biệt

ta phải tìm hai điểm chung
ta phải tìm hai điểm chung

của hai mặt phẳng ấy.
của hai mặt phẳng ấy.
A
a
P
Q


Tính chất 5
Tính chất 5

*Trong mỗi mặt phẳng, các kết quả của hình học
*Trong mỗi mặt phẳng, các kết quả của hình học
phẳng đều đúng.
phẳng đều đúng.


*Suy luận:
*Suy luận:

+Cho hai điểm phân biệt A và B nằm trong (P).Trong
+Cho hai điểm phân biệt A và B nằm trong (P).Trong
(P) có đường thẳng a qua A và B(
(P) có đường thẳng a qua A và B(
T/C 5
T/C 5
).
).

+Nếu đường a
+Nếu đường a
1
1
qua A,B thì a
qua A,B thì a
1
1
trùng với a (
trùng với a (
T/C 1
T/C 1
) hay
) hay
a
a
1
1

chứa trong mặt phẳng (P).
chứa trong mặt phẳng (P).

Kết luận:
Kết luận:

Đường thẳng a
Đường thẳng a
1
1
đi qua hai điểm phân biệt của (P) thì
đi qua hai điểm phân biệt của (P) thì
mọi điểm của đường thẳng nằm trên mặt phẳng ấy.
mọi điểm của đường thẳng nằm trên mặt phẳng ấy.
A
B
P
a
a
1



V
V
í dụ củng cố KN và định lý
í dụ củng cố KN và định lý
H/Đ của H/S HĐ của G/V Ghi bảng
H/Đ của H/S HĐ của G/V Ghi bảng
+Tìm giao điểm K +Trong mp (ABMA

+Tìm giao điểm K +Trong mp (ABMA
1
1
)
)
Của A
Của A
1
1
M và AB A
M và AB A
1
1
M cắt đường ?
M cắt đường ?
+Tìm giao đỉêm I +Trong mp(BCC
+Tìm giao đỉêm I +Trong mp(BCC
1
1
M)
M)
Của C
Của C
1
1
M cắt đường ?
M cắt đường ?
C
C
1

1
M và CB
M và CB
+Tìm giao điểm J +Trong mp(DBMB
+Tìm giao điểm J +Trong mp(DBMB
1
1
)
)
Của O
Của O
1
1
M cắt đường ? +Cho hộp …
M cắt đường ? +Cho hộp …
O
O
1
1
M và DB + Chứng minh
M và DB + Chứng minh


+CM 3 điểm I,J, K +Ba điểm I,J,K 3 điểm I,J,K thẳng
+CM 3 điểm I,J, K +Ba điểm I,J,K 3 điểm I,J,K thẳng
hàng. O
hàng. O
1,
1,
M là

M là
Thẳng hàng. Thẳng hàng ? Trung điểm của
Thẳng hàng. Thẳng hàng ? Trung điểm của


B
B
1
1
D
D
1
1
, BD
, BD
1.
1.
A
B
C
D
A
1
B
1
C
1
D
1
O

1
M


Ghi nhớ:
Ghi nhớ:
Tiết 15
Tiết 15

+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không
+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không
thẳng hàng cho trước.
thẳng hàng cho trước.

+ Đường thẳng a đi qua hai điểm phân biệt của (P) thì
+ Đường thẳng a đi qua hai điểm phân biệt của (P) thì
mọi điểm của đường thẳng a nằm trên mặt phẳng ấy.
mọi điểm của đường thẳng a nằm trên mặt phẳng ấy.

+ muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt
+ muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt
ta phải tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng ấy.
ta phải tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng ấy.




+Muốn chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta chỉ ra 3 điểm
+Muốn chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta chỉ ra 3 điểm
âý cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt

âý cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt
A
B
C

×