Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN VẬT LÝ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.47 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT KIM THÀNH II

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Ngày thi 29/03/2011
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Chùm ánh sáng hẹp (xem như tia sáng) truyền qua một lăng kính
A. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
B. nếu lăng kính làm tán sắc ánh sáng tới thì các tia đơn sắc khác nhau sau khi đi qua lăng kính truyền đi song
song nhau.
C. chắc chắn sẽ bị tán sắc.
D. nếu lăng kính không làm tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C =
3
10
2
F


được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
5


L H


. Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối)
để năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A.
1
.
100
s
B.
600
1
s. C.
1
.
300
s
D.
3
.
400
s

Câu 3: Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một
lượng bằng nhau thì điện áp ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. giảm. B. có thể tăng hoặc giảm. C. tăng. D. không đổi.
Câu 4: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có cảm kháng 10 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

4

10.2
F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2
2
cos(100t + /4)(A). Mắc nối tiếp với mạch trên một điện trở
thuần R để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+ Z
C
. Trị số của R phải là:
A. 40
6
 B. 40 C. 40
5
 D. 20
5

Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào
sau đây sai?
A. cos = 1. B. U
L
= U
R
. C. U = U
R
. D. Z
L
= Z
C
.
Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp vào mặt bên của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng

phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một quan sát song song với mặt phẳng nói trên và cách mặt phẳng
này đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc chiết quang
của lăng kính là 5
0
. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng bao nhiêu?
A. 7mm B. 6,25mm C. 9,2mm D. 8mm
Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đơn sắc có bước sóng  = 0,6m vào hai khe, người ta
đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 6 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Xác định khoảng cách giữa hai khe sáng?
A. 2mm B. 1,2mm C. 0,6mm D. 1,5mm
Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng ngang
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
D. Sóng cơ học không truyền được trong chân không
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Đài truyền hình Việt Nam phát sóng từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được
thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 10 ÷ 0,01 m. B. 1000 ÷ 100 km. C. 100 ÷ 1 km. D. 100 ÷ 10 m.
Câu 10: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20N/m dao động với phương trình có dạng x = Acos(t + ). Khi pha dao
động là 2 (rad) thì gia tốc là a = - 20(cm/s
2
). Năng lượng của nó là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. 8(mJ) B. 2(mJ) C. 16(mJ) D. 4(mJ)
Câu 11: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8m/s B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 12: Trong tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với độ lệch pha không đổi, biên độ của hai
dao động thành phần và của dao động tổng hợp đều là 3cm. Xác định độ lệch pha của hai dao động thành phần?

A. /3 B. 2/3 C. /4 D. Thiếu dữ kiện để xác định.
Câu 13: Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
24
Na
(chu kỳ bán rã
bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5mCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm
3
máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ
là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?
A. 6,0 lít B.
3
600
cm
C. 5,25 lít D.
3
525
cm

Câu 14: 15 gam
226
88
Ra
có độ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của
226
88
Ra
bằng bao nhiêu năm ? Lấy 1
năm bằng 365 ngày.
A. 3600 năm B. 728 năm C. 1250 năm D. 1583 năm
Câu 15: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5(s). Biết vận tốc truyền

sóng trên dây v = 0,2(m/s), khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là:
A. 5(cm) B. 2(m) C. 10(cm) D. 2,5(cm)
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
A. 1
U
u
I
i
2
0
2
2
0
2
 . B. 2
U
u
I
i
2
2
2
2
 . C.

0 0
U I
1
U I
 
. D. 1
U
u
I
i
2
0
2
2
0
2
 .
Câu 17: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi
qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao
động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 48Hz. B. 54Hz. C. 56Hz. D. 64Hz.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 500g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x =
2cos(10t + /6)(cm). Độ lớn lực phục hồi cực đại là:
A. 6N B. 1N C. 4N D. 2N
Câu 19: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một điện áp xoay
chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 
0
thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z
L

= 100 và
Z
C
= 25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị  bằng
A. 4
0
. B. 2
0
. C. 0,5
0
. D. 0,25
0
.
Câu 20: Để tăng độ cao của âm thanh do dây đàn phát ra người ta phải
A. Gẩy mạnh hơn B. Kéo căng dây đàn hơn
C. Làm trùng đây đàn hơn D. Gẩy nhẹ hơn
Câu 21: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện
là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 6,4%. B. 2,5%. C. 10%. D. 1,6%.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng bởi lò xo có độ cứng. Khi hệ cân bằng thì lò xo dãn 5cm. Tại vị trí cân
bằng truyền cho vật vận tốc 1m/s hướng thẳng đứng lên. Lấy g  10m/s
2
. Xác định li độ của vật khi vật có động
năng bằng thế năng?
A. 0,05cm B. 10cm C. 5cm D. 5 2 cm
Câu 23: Hạt nhân
24
11
Na

phân rã


với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một
mẫu chất phóng xạ
24
11
Na
nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75?
A. 8,6h B. 12,1h C. 24,2h D. 10,1h
Câu 24: Chọn câu sai. Những điểm giống nhau giữa sóng điện từ và sóng cơ học là:
A. Đều mang năng lượng. B. Đều là sự lan truyền các dao động điều hoà.
C. Có cùng các tính chất phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Đều có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 25: Hai cuộn dây D
1
(có R
1
, L
1
) và D
2
(có R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau. Dùng vôn kế nhiệt đo điện áp hai đầu cuộn
D
1
, D

2
và hai đầu đoạn mạch thu được kết quả lần lượt là 25V, 75V và 100V. Hệ thức nào sau đây thỏa mãn với
mạch điện này.
A.
1 2
1 2
L L
R R

B.
1 2
2 1
L L
R R

C. L
1
.L
2
=R
1
.R
2
D. Không thể xác định
Câu 26: Catôt của một tế baò quang điện có giới hạn quang điện là 0,6m. Chiếu vào Catôt bức xạ có bước sóng
0,33

m. Để dòng quang điện triệt tiêu thì U
AK
phải thoả mãn điều kiện:

A. U
AK


-1,16V B. U
AK


-2,35V. C. U
AK


-2,04V D. U
AK


-1,69V
Câu 27: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân
D D n X
  
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u
và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV B. thu 3,49MeV C. tỏa 3,49MeV D. Thiếu dữ kiện.
Câu 28: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn. B. Công suất lớn.
C. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao.
Câu 29: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của
cuộn dây L = 4H, tụ điện có điện dung là
A. C = 25F. B. C = 6,3pF.
C. C = 6,3F. D. C = 25nF.


Câu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
L 12,5 H
 
. Điện trở thuần của
cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp trên cuộn dây là u = 10cos(2.10
6
t)(V). Xác định
giá trị điện tích lớn nhất của tụ?
A.
6
1,25.10 C
B.
7
8.10 C

C.
7
2.10 C

D.
6
12,5.10 C

Câu 31: Một vật dao động điều hoà thì độ lệch pha giữa gia tốc và vận tốc là
A. /4 B. /2 C. /8 D. 
Câu 32: Trong dao động tắt dần đại lượng nào sau đây coi là không đổi?
A. Biên độ B. Năng lượng
C. Tần số D. Không có đại lượng nào.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(t + /3), x tính bằng cm, t tính bằng s. Xác định thời

gian tính từ lúc ban đầu đến khi vật qua vị trí có li độ x = 2cm lần thứ 2009?
A. 2009,33s B. 1005,33s C. 2009s D. 2008,33s
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là 3mm.
Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là là 1,8m. Bước sóng ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,625m B. 6,25m C. 0,42m D. 0,5m
Câu 35: Hiện tượng tán sắc
A. không xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp qua bản hai mặt song song làm bằng chất trong suốt.
B. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp qua lăng kính.
C. Xảy ra khi chiếu chùm sáng bất kì, hẹp, không đơn sắc từ không khí vào môi trường trong suốt.
D. xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và chiếu sáng bằng một ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, trong vùng giữa M và N(MN vuông góc với vân giao thoa,
MN = 2cm). Người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm này là:
A. 0,6
m

. B. 0,7
m

. C. 0,4
m

. D. 0,5
m

.
Câu 37: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một nguồn xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của
chúng lần lượt là 2(A), 1(A), 3(A). Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu

dụng qua mạch bằng
A. 3
2
(A). B. 6(A). C. 1,25(A) D. 1,20(A).
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 39: Động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt ra trong hiện tượng quang điện không phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại làm catốt. B. bước sóng của chùm sáng kích thích.
C. tần số của chùm sáng kích thích. D. cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 40: Một lò xo độ cứng k = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m
1
thì
nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m
2
thì số dao động giảm một nửa. Khi treo cả m
1
và m
2
thì
tần số dao động là 2(Hz). Xác định m
1
và m
2
? Lấy 
2
 10.

A. m
1
= 800g ; m
2
= 200g B. m
1
= 200g ; m
2
= 800g
C. m
1
= 400g ; m
2
= 100g D. m
1
= 100g ; m
2
= 400g
Câu 41: Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt
cường độ chùm sáng tới thì
A. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
B. Động năng ban đầu của electron quang điện giảm xuống.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không thay đổi .
D. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
Câu 42: Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần cảm là rôto. B. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 43: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng
0
Q

, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch bằng
0
I
. Tần số dao động điện từ trong mạch
f
bằng:
A. f =
0
0
2
I
Q

B. f =
0
0
1
2
I
Q

C.
0
0
2
Q
f
I



D.
1
2
f LC



Câu 44: Trong các hạt cơ bản sau loại hạt nào không mang điện ?
A. phôtôn. B. pôzitrôn. C. êlectron. D. prôtôn.
Câu 45: Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ
đạo dừng có năng lượng E
m
= -0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E
n
= -13,6eV thì nguyên tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng
A. 0,0974µm B. 0,6563µm C. 0,4860µm D. 0,4340µm
Câu 46: Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m) vào hai khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị
trí ứng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,48m còn có vân sáng của những đơn sắc nào
trùng tại đó?
A. 0,72m B. 0,5m C. 0,64m D. Cả ba đơn sắc trên.
Câu 47: Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. I

d
= I
p
3 ; U
d
= U
p
3 B. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
.
C. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3
. D. I
p
= I
d
3 ; U

d
= U
p
3
.
Câu 48: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu công
suất phát xạ của ngọn đèn là 10W.
A. 6.10
19
hạt/s B. 3.10
19
hạt/s. C. 4,5.10
19
hạt/s D. 1,2.10
19
hạt/s
Câu 49: Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Coban
60
27
Co
có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau bao lâu số lượng Coban
còn 10g
A.  33 năm B.  53.3 năm C.  35,41 năm D.  35 năm
Câu 50: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,36m vào Catot của một tế bào quang điện làm bằng Na, Na có công
thoát eletron là 2,48eV. Dòng quang điện bão hòa là 3A. Nếu hiệu suất lượng tử là 50% thì công suất chùm bức xạ
chiếu vào Catot là bao nhiêu?
A. 20,7.10
-5
W B. 35,5.10
-6

W C. 35,5.10
-5
W D. 20,7.10
-6
W


HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT KIM THÀNH II ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN VẬT LÝ




CÂU ĐÁP ÁN

CÂU ĐÁP ÁN
1 D

26 D
2 C

27 A
3 A

28 B

4 D

29 D
5 B

30 C
6 A

31 B
7 B

32 D
8 B

33 A
9 A

34 D
10 D

35 C
11 A

36 D
12 B

37 D
13 A

38 A

14 D

39 D
15 A

40 D
16 B

41 C
17 C

42 C
18 B

43 B
19 C

44 A
20 B

45 A
21 B

46 C
22 C

47 C
23 B

48 B

24 D

49 C
25 A

50 D


×