Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Vật lý- Khối 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.42 KB, 13 trang )


Sở GD – ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Cao Bá Quát Môn: Vật lý- Khối 11
Đề 1: ( Thời gian làm bài 60 phút)

1/ Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 4cm, có khối lượng 2g bằng hai sợi dây mảnh nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang.Biết cảm ứng từ của từ trường có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới, có độ lớn
B = 0,1T và dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 5 3 A. Lấy g = 10m/s
2
. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng là
a 60
0
b 75
0
c 45
0
d 30
0

2/ Một khung dây phẳng có diện tích 20cm
2
, đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung
dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-2
T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong thời gian 0,1s.
Suất điện động xuất hiện trong khung là 4.10
-2
V. Số vòng dây của khung là


a 200 vòng b 100 vòng c 2000 vòng d 50 vòng
3/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và cách vật 45cm. Tiêu cự của thấu kính là
a 30cm b 90cm c 20cm d 10cm
4/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính
phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự, đặt tại vị trí của thấu kính hội tụ thì độ phóng đại của ảnh là
a 5/2 b 1/2 c 2/5 d 2
5/ Hệ gồm 2 thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là f
1
= 15cm và f
2
= 30cm ghép đồng trục và ghép sát nhau. Vật
sáng AB đặt trước hệ thấu kính và cách hệ thấu kính một đoạn 15cm. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính là
a ảnh ảo, lớn hơn vật 2 lần b ảnh thật, bằng 2/5 vật
c ảnh thật, lớn hơn vật 2 lần d ảnh ảo, bằng 1/2 vật
6/ Một người mắt bị tật phải đeo kính có độ tụ 2dp sát mắt để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm. Nếu người
đó đeo kính có độ tụ 1dp sát mắt thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 33,33cm b 40cm c 27,5cm d 26,7cm
7/ Một dây dẫn có chiều dài 50cm, dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 4A. Đặt dây dẫn trong từ trường
đều sao cho dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 60
0
thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
F = 2 3 .10
-2
N. Độ lớn cảm ứng từ B là
a 2 3 .10
-2
T b 2.10
-4
T c 2.10
-2

T d 2 3 .10
-4
T
8/ Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn đặt trong chân không là 6,28.10
-5
T. Biết vòng dây có bán kính
R = 4cm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
a 40A b 0,25A c 4A d 25A
9/ Một hạt mang điện tích có khối lượng 5.10
-15
kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5T với vận tốc
v = 4.10
6
m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính quỹ đạo của hạt là 2mm. Điện tích của hạt

a 2.10
-6
C b 5.10
5
C c 2.10
-9
C d 2.10
-7
C
10/ Khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10
-2
T, mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một
góc 30
0
. Diện tích của khung dây là 12cm

2
. Từ thông qua diện tích là
a 3.10
-5
Wb b 3 3 .10
-5
Wb c 0,3 3 .10
-5
Wb d 0,3.10
-5
Wb
11/ Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang 10cm
2
, gồm 100 vòng đặt trong chân không. Độ tự cảm của
ống dây là
a 12,5.10
-5
H b 12,5.10
-4
H c 0,25.10
-3
H d 0,25.10
-4
H
12/ Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vào
môi trường đó vuông góc với tia phản xạ . Góc tới i có giá trị là
a 45
0
b 75
0

c 60
0
d 30
0


13/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ cho ảnh bằng 1/2 vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính

a f = -60cm b f = -120cm c f = -30cm d f = -180cm
14/ Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để nhìn rõ vật ở vô
cùng mà mắt không điều tiết
a D = -2dp b D = -3dp c D = 2,5dp d D = 2dp
15/ Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, mang dòng điện 2A, đặt trong từ trường đều có B = 0,4T
và dây dẫn hợp với đường sức từ 1 góc 30
0
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
a 0,08 3 N b 0,08N c 8 3 N d 8N
16/ Một dây dẫn thẳng mang dòng điện I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B. Tại điểm
có cảm ứng từ là 2B sẽ cách dây dẫn một đoạn bằng
a r
'
= 2r b r
'
= 4r c r
'
=
2
r
d r
'

= r
17/ Một điện tích q = 10
-6
C chuyển động với vận tốc v = 2.10
6
m/s trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T theo phương song song với các đường sức từ. Lực lorenxơ tác dung lên điện tích là
a 0N b 1N c 4N d 2N
18/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ?
a Trong mạch kín có dòng điện khi đặt trong từ trường biến thiên.
b Trong mạch kín có dòng điện khi nối hai đầu mạch với dòng điện không đổi.
c Cho khung dây khép kín quay quanh trục theo phương cắt các đường sức từ thì trong mạch có dòng điện.
d Đưa khung dây kín lại gần hay ra xa nam châm thì trong khung dây có dòng điện.
19/ Chiếu tia sáng từ không khí sang thuỷ tinh có chiết suất
2
với góc tới i = 45
0
. Góc khúc xạ có giá trị là
a 30
0
b 45
0
c 60
0
d 90
0

20/ Một lăng kính tam giác đều, khi chiếu tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới bằng 45
0


thì góc lệch giữa tia tới và tia ló đạt giá trị cực tiểu và có giá trị là
a 45
0
b 90
0
c 60
0
d 30
0

21/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. Thấu kính này là
a Thấu kính hội tụ. b Thấu kính phân kỳ.
c không đủ dữ kiện để xác định. d Thấu kính phân kỳ hoặc thấu kính hội tụ.
22/ Một người mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kỳ để
a tạo ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
b tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
c làm tăng độ tụ của thể thuỷ tinh của mắt.
d tạo ảnh thật nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
23/ Chọn câu sai khi nói về từ trường
a Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ .
b Đường sức từ của nam châm có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
c Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó.
d Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức từ .
24/ Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây hình trụ dài gồm n mang dòng điện có cường độ Iđặt trong chân
không được xác định theo công thức
a B = 2

.10
7
nI b B = 4


.10
-7
nI c B = 4

.10
7
nI d B = 2

.10
-7
nI
25/ Từ thông qua mạch kín có diện tích S được xác định bởi công thức

= BScos

, trong đó

là góc hợp bởi
a Vectơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây b Vectơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ
B


c Mặt phẳng khung dây và véctơ cảm ứng từ
B

d là góc chọn tuỳ ý
26/ Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm có dòng điện i là
a W =
2

1
Li
2
b W = Li
2
c W =
2
1
Li d W = Li
27/ Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
với góc tới i.
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
a n
1
> n
2
và i

i
gh
b n
1
< n
2
và i

i

gh

c n
1
> n
2
và i

i
gh
d n
1
< n
2
và i

i
gh

28/ Công thức nào sau đây không phải của lăng kính (Biết i
1
là góc tới mặt bên thứ nhất, r
1
góc khúc xạ ở mặt thứ
nhất r
2
góc tới ở mặt thứ hai, i
2
góc khúc xạ ở mặt thứ hai, A là góc chiết quang, D góc lệch của tia sáng qua lăng
kính)

a sini
1
= nsinr
1
b A = r
1
+ r
2
c sinr
2
= nsini
2
d D = i
1
+ i
2
- A
29/ Chọn câu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua thấu kính phân kỳ
a luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
b luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
c luôn cho ảnh ảo, bé hơn vật, cùng chiều với vật.
d luôn cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
30/ Sự điều tiết của mắt là sự
a thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
b thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh để ảnh của vật hiện ở màng lưới
c đeo kính có tiêu cự thích hợp để ảnh hiện trong giới hạn nhìn rõ của mắt
d thay đổi khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới














Họ và tên……………………………………………………………………
Lớp…………

Đề 1:
Bài làm: Chọn câu đúng điền vào câu tương ứng

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án












Sở GD – ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 07 – 08)
Trường THPT Cao Bá Quát Môn: Vật lý- Khối 11
Đề 2: ( Thời gian làm bài 60 phút)

1/ Một dây dẫn có chiều dài 50cm, dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 4A. Đặt dây dẫn trong từ trường
đều sao cho dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 60
0
thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
F = 2 3 .10
-2
N. Độ lớn cảm ứng từ B là
a 2.10
-2
T b 2.10
-4
T c 2 3 .10
-4
T d 2 3 .10
-2
T
2/ Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn đặt trong chân không là 6,28.10
-5
T. Biết vòng dây có bán kính
R = 4cm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là

a 4A b 40A c 25A d 0,25A
3/ Một hạt mang điện tích có khối lượng 5.10
-15
kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5T với vận tốc
v = 4.10
6
m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính quỹ đạo của hạt là 2mm. Điện tích của hạt

a 2.10
-6
C b 5.10
5
C c 2.10
-7
C d 2.10
-9
C
4/ Khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10
-2
T, mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một
góc 30
0
.Diện tích của khung dây là 12cm
2
. Từ thông qua diện tích là
a 3 3 .10
-5
Wb b 3.10
-5
Wb c 0,3 3 .10

-5
Wb d 0,3.10
-5
Wb
5/ Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang 10cm
2
, gồm 100 vòng đặt trong chân không. Độ tự cảm của
ống dây là
a 12,5.10
-4
H b 0,25.10
-3
H c 0,25.10
-4
H d 12,5.10
-5
H
6/ Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vào
môi trường đó vuông góc với tia phản xạ . Góc tới i có giá trị là
a 60
0
b 30
0
c 45
0
d 75
0

7/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ cho ảnh bằng 1/2 vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính


a f = -30cm b f = -120cm c f = -60cm d f = -180cm
8/ Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để nhìn rõ vật ở vô
cùng mà mắt không điều tiết
a D = -2dp b D = -3dp c D = 2,5dp d D = 2dp
9/ Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 4cm, có khối lượng 2g bằng hai sợi dây mảnh nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang.Biết cảm ứng từ của từ trường có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới, có độ lớn
B = 0,1T và dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 5 3 A. Lấy g = 10m/s
2
. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng là
a 75
0
b 45
0
c 30
0
d 60
0

10/ Một khung dây phẳng có diện tích 20cm
2
, đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng
khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-2
T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong thời gian
0,1s. Suất điện động xuất hiện trong khung là 4.10
-2
V. Số vòng dây của khung là

a 2000 vòng b 100 vòng c 200 vòng d 50 vòng

11/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và cách vật 45cm. Tiêu cự của thấu kính là
a 90cm b 10cm c 20cm d 30cm
12/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính
phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự, đặt tại vị trí của thấu kính hội tụ thì độ phóng đại của ảnh là
a 2 b 1/2 c 2/5 d 5/2

13/ Hệ gồm 2 thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là f
1
= 15cm và f
2
= 30cm ghép đồng trục và ghép sát nhau. Vật
sáng AB đặt trước hệ thấu kính và cách hệ thấu kính một đoạn 15cm. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính là
a ảnh thật, bằng 2/5 vật b ảnh ảo, lớn hơn vật 2 lần
c ảnh ảo, bằng 1/2 vật d ảnh thật, lớn hơn vật 2 lần
14/ Một người mắt bị tật phải đeo kính có độ tụ 2dp sát mắt để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm. Nếu người
đó đeo kính có độ tụ 1dp sát mắt thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 26,7cm b 40cm c 33,33cm d 27,5cm
15/ Chọn câu sai khi nói về từ trường
a Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó.
b Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ .
c Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức từ .
d Đường sức từ của nam châm có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
16/ Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây hình trụ dài gồm n mang dòng điện có cường độ Iđặt trong chân
không được xác định theo công thức
a B = 4

.10
7

nI b B = 2

.10
-7
nI c B = 2

.10
7
nI d B = 4

.10
-7
nI
17/ Từ thông qua mạch kín có diện tích S được xác định bởi công thức

= BScos

, trong đó

là góc hợp bởi
a Vectơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ
B


b Vectơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
c Mặt phẳng khung dây và véctơ cảm ứng từ
B


d là góc chọn tuỳ ý

18/ Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm có dòng điện i là
a W =
2
1
Li
2
b W =
2
1
Li c W = Li
2
d W = Li
19/ Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
với góc tới i. Điều kiện xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần là
a n
1
< n
2
và i

i
gh
b n
1
> n
2

và i

i
gh

c n
1
> n
2
và i

i
gh
d n
1
< n
2
và i

i
gh

20/ Công thức nào sau đây không phải của lăng kính (Biết i
1
là góc tới mặt bên thứ nhất, r
1
góc khúc xạ ở mặt thứ
nhất r
2
góc tới ở mặt thứ hai, i

2
góc khúc xạ ở mặt thứ hai, A là góc chiết quang, D góc lệch của tia sáng qua lăng
kính)
a sini
1
= nsinr
1
b D = i
1
+ i
2
– A c A = r
1
+ r
2
d sinr
2
= nsini
2

21/ Chọn câu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua thấu kính phân kỳ
a luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
b luôn cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
c luôn cho ảnh ảo, bé hơn vật, cùng chiều với vật.
d luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
22/ Sự điều tiết của mắt là sự
a thay đổi khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
b thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
c thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh để ảnh của vật hiện ở màng lưới
d đeo kính có tiêu cự thích hợp để ảnh hiện trong giới hạn nhìn rõ của mắt

23/ Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, mang dòng điện 2A, đặt trong từ trường đều có B = 0,4T
và dây dẫn hợp với đường sức từ 1 góc 30
0
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
a 8N b 8 3 N c 0,08 3 N d 0,08N
24/ Một dây dẫn thẳng mang dòng điện I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B. Tại điểm
có cảm ứng từ là 2B sẽ cách dây dẫn một đoạn bằng
a r
'
= 2r b r
'
= 4r c r
'
=
2
r
d r
'
= r
25/ Một điện tích q = 10
-6
C chuyển động với vận tốc v = 2.10
6
m/s trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5Ttheo phương song song với các đường sức từ. Lực lorenxơ tác dung lên điện tích là
a 4N b 1N c 0N d 2N
26/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ?
a Trong mạch kín có dòng điện khi nối hai đầu mạch với dòng điện không đổi.
b Đưa khung dây kín lại gần hay ra xa nam châm thì trong khung dây có dòng điện.
c Trong mạch kín có dòng điện khi đặt trong từ trường biến thiên.

d Cho khung dây khép kín quay quanh trục theo phương cắt các đường sức từ thì trong mạch có dòng điện.
27/ Chiếu tia sáng từ không khí sang thuỷ tinh có chiết suất
2
với góc tới i = 45
0
. Góc khúc xạ có giá trị là
a 45
0
b 60
0
c 30
0
d 90
0

28/ Một lăng kính tam giác đều, khi chiếu tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới bằng 45
0

thì góc lệch giữa tia tới và tia ló đạt giá trị cực tiểu và có giá trị là
a 30
0
b 60
0
c 90
0
d 45
0

29/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. Thấu kính này là
a Thấu kính phân kỳ. b không đủ dữ kiện để xác định.

c Thấu kính phân kỳ hoặc thấu kính hội tụ. d Thấu kính hội tụ.
30/ Một người mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kỳ để
a tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
b tạo ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
c tạo ảnh thật nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
d làm tăng độ tụ của thể thuỷ tinh của mắt.









Họ và tên……………………………………………………………………
Lớp…………

Đề 2:


Bài làm: Chọn câu đúng điền vào câu tương ứng

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp
án









Sở GD – ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II( 07 – 08)
Trường THPT Cao Bá Quát Môn: Vật lý- Khối 11
Đề 3: ( Thời gian làm bài 60 phút)

1/ Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, mang dòng điện 2A, đặt trong từ trường đều có B = 0,4T
và dây dẫn hợp với đường sức từ 1 góc 30
0
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
a 8N b 0,08N c 0,08 3 N d 8 3 N
2/ Một dây dẫn thẳng mang dòng điện I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B. Tại điểm
có cảm ứng từ là 2B sẽ cách dây dẫn một đoạn bằng
a r
'
= r b r
'
= 2r c r
'
=
2

r
d r
'
= 4r

3/ Một điện tích q = 10
-6
C chuyển động với vận tốc v = 2.10
6
m/s trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T theo phương song song với các đường sức từ. Lực lorenxơ tác dung lên điện tích là
a 1N b 0N c 2N d 4N
4/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ?
a Trong mạch kín có dòng điện khi nối hai đầu mạch với dòng điện không đổi.
b Cho khung dây khép kín quay quanh trục theo phương cắt các đường sức từ thì trong mạch có dòng điện.
c Đưa khung dây kín lại gần hay ra xa nam châm thì trong khung dây có dòng điện.
d Trong mạch kín có dòng điện khi đặt trong từ trường biến thiên.
5/ Chiếu tia sáng từ không khí sang thuỷ tinh có chiết suất
2
với góc tới i = 45
0
. Góc khúc xạ có giá trị là
a 60
0
b 45
0
c 90
0
d 30
0


6/ Một lăng kính tam giác đều, khi chiếu tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới bằng 45
0

thì góc lệch giữa tia tới và tia ló đạt giá trị cực tiểu và có giá trị là
a 45
0
b 60
0
c 30
0
d 90
0

7/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. Thấu kính này là
a Thấu kính phân kỳ. b không đủ dữ kiện để xác định.
c Thấu kính phân kỳ hoặc thấu kính hội tụ. d Thấu kính hội tụ.
8/ Một người mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kỳ để
a làm tăng độ tụ của thể thuỷ tinh của mắt.
b tạo ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
c tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
d tạo ảnh thật nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
9/ Chọn câu sai khi nói về từ trường
a Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ .
b Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức từ .
c Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó.
d Đường sức từ của nam châm có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
10/ Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây hình trụ dài gồm n mang dòng điện có cường độ Iđặt trong chân
không được xác định theo công thức
a B = 2


.10
-7
nI b B = 2

.10
7
nI c B = 4

.10
7
nI d B = 4

.10
-7
nI
11/ Từ thông qua mạch kín có diện tích S được xác định bởi công thức

= BScos

, trong đó

là góc hợp bởi
a là góc chọn tuỳ ý
b Vectơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
c Vectơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ
B


d Mặt phẳng khung dây và véctơ cảm ứng từ

B



12/ Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm có dòng điện i là
a W =
2
1
Li b W = Li
2
c W =
2
1
Li
2
d W = Li
13/ Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
với góc tới i.
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
a n
1
> n
2
và i

i
gh

b n
1
< n
2
và i

i
gh

c n
1
< n
2
và i

i
gh
d n
1
> n
2
và i

i
gh

14/ Công thức nào sau đây không phải của lăng kính (Biết i
1
là góc tới mặt bên thứ nhất, r
1

góc khúc xạ ở mặt thứ
nhất r
2
góc tới ở mặt thứ hai, i
2
góc khúc xạ ở mặt thứ hai, A là góc chiết quang, D góc lệch của tia sáng qua lăng
kính)
a D = i
1
+ i
2
– A b A = r
1
+ r
2
c sinr
2
= nsini
2
d sini
1
= nsinr
1

15/ Chọn câu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua thấu kính phân kỳ
a luôn cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
b luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
c luôn cho ảnh ảo, bé hơn vật, cùng chiều với vật.
d luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
16/ Sự điều tiết của mắt là sự

a thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh để ảnh của vật hiện ở màng lưới
b đeo kính có tiêu cự thích hợp để ảnh hiện trong giới hạn nhìn rõ của mắt
c thay đổi khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
d thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
17/ Một dây dẫn có chiều dài 50cm, dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 4A. Đặt dây dẫn trong từ trường
đều sao cho dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 60
0
thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
F = 2 3 .10
-2
N. Độ lớn cảm ứng từ B là
a 2.10
-2
T b 2 3 .10
-2
T c 2.10
-4
T d 2 3 .10
-4
T
18/ Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn đặt trong chân không là 6,28.10
-5
T. Biết vòng dây có bán kính
R = 4cm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
a 0,25A b 4A c 40A d 25A
19/ Một hạt mang điện tích có khối lượng 5.10
-15
kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5T với vận
tốc v = 4.10
6

m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính quỹ đạo của hạt là 2mm. Điện tích của
hạt là
a 2.10
-6
C b 2.10
-9
C c 2.10
-7
C d 5.10
5
C
20/ Khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10
-2
T, mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một
góc 30
0
. Diện tích của khung dây là 12cm
2
. Từ thông qua diện tích là
a 0,3.10
-5
Wb b 0,3 3 .10
-5
Wb c 3.10
-5
Wb d 3 3 .10
-5
Wb
21/ Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang 10cm
2

, gồm 100 vòng đặt trong chân không. Độ tự cảm của
ống dây là
a 12,5.10
-5
H b 12,5.10
-4
H c 0,25.10
-4
H d 0,25.10
-3
H
22/ Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vào
môi trường đó vuông góc với tia phản xạ . Góc tới i có giá trị là
a 75
0
b 45
0
c 30
0
d 60
0

23/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ cho ảnh bằng 1/2 vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính

a f = -120cm b f = -60cm c f = -180cm d f = -30cm
24/ Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để nhìn rõ vật ở vô
cùng mà mắt không điều tiết
a D = -3dp b D = 2,5dp c D = -2dp d D = 2dp



25/ Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 4cm, có khối lượng 2g bằng hai sợi dây mảnh nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang.Biết cảm ứng từ của từ trường có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới, có độ lớn
B = 0,1T và dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 5 3 A. Lấy g = 10m/s
2
. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng là
a 30
0
b 75
0
c 60
0
d 45
0

26/ Một khung dây phẳng có diện tích 20cm
2
, đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ
hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-2
T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong thời gian 0,1s. Suất điện động xuất hiện trong khung là 4.10
-2
V. Số vòng dây của khung là
a 2000 vòng b 200 vòng c 50 vòng d 100 vòng
27/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và cách vật 45cm. Tiêu cự của thấu kính là
a 10cm b 30cm c 20cm d 90cm


28/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính
phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự, đặt tại vị trí của thấu kính hội tụ thì độ phóng đại của ảnh là
a 2/5 b 5/2 c 2 d 1/2
29/ Hệ gồm 2 thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là f
1
= 15cm và f
2
= 30cm ghép đồng trục và ghép sát nhau. Vật
sáng AB đặt trước hệ thấu kính và cách hệ thấu kính một đoạn 15cm. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính là
a ảnh ảo, bằng 1/2 vật b ảnh thật, lớn hơn vật 2 lần
c ảnh ảo, lớn hơn vật 2 lần d ảnh thật, bằng 2/5 vật
30/ Một người mắt bị tật phải đeo kính có độ tụ 2dp sát mắt để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm. Nếu người
đó đeo kính có độ tụ 1dp sát mắt thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 26,7cm b 40cm c 27,5cm d 33,33cm










Họ và tên……………………………………………………………………
Lớp…………

Đề 3:

Bài làm: Chọn câu đúng điền vào câu tương ứng


Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án






Sở GD – ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 07 – 08)
Trường THPT Cao Bá Quát Môn: Vật lý- Khối 11
Đề 4: ( Thời gian làm bài 60 phút)

1/ Chọn câu sai khi nói về từ trường
a Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ .
b Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức từ .
c Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó.
d Đường sức từ của nam châm có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
2/ Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây hình trụ dài gồm n mang dòng điện có cường độ Iđặt trong chân
không được xác định theo công thức
a B = 2

.10

7
nI b B = 2

.10
-7
nI c B = 4

.10
-7
nI d B = 4

.10
7
nI
3/ Từ thông qua mạch kín có diện tích S được xác định bởi công thức

= BScos

, trong đó

là góc hợp bởi
a Vectơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ
B


b Vectơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
c là góc chọn tuỳ ý
d Mặt phẳng khung dây và véctơ cảm ứng từ
B



4/ Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm có dòng điện i là
a W =
2
1
Li
2
b W =
2
1
Li c W = Li d W = Li
2

5/ Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
với góc tới i.
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
a n
1
> n
2
và i

i
gh
b n
1
< n

2
và i

i
gh

c n
1
< n
2
và i

i
gh
d n
1
> n
2
và i

i
gh

6/ Công thức nào sau đây không phải của lăng kính (Biết i
1
là góc tới mặt bên thứ nhất, r
1
góc khúc xạ ở mặt thứ
nhất r
2

góc tới ở mặt thứ hai, i
2
góc khúc xạ ở mặt thứ hai, A là góc chiết quang, D góc lệch của tia sáng qua lăng
kính)
a sinr
2
= nsini
2
b A = r
1
+ r
2
c sini
1
= nsinr
1
d D = i
1
+ i
2
- A
7/ Chọn câu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua thấu kính phân kỳ
a luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
b luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
c luôn cho ảnh ảo, bé hơn vật, cùng chiều với vật.
d luôn cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
8/ Sự điều tiết của mắt là sự
a thay đổi khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
b thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh để ảnh của vật hiện ở màng lưới
c thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.

d đeo kính có tiêu cự thích hợp để ảnh hiện trong giới hạn nhìn rõ của mắt
9/ Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 4cm, có khối lượng 2g bằng hai sợi dây mảnh nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang.Biết cảm ứng từ của từ trường có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới, có độ lớn
B = 0,1T và dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 5 3 A. Lấy g = 10m/s
2
. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng là
a 60
0
b 30
0
c 45
0
d 75
0

10/ Một khung dây phẳng có diện tích 20cm
2
, đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ
hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-2
T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong thời gian 0,1s. Suất điện động xuất hiện trong khung là 4.10
-2
V. Số vòng dây của khung là
a 50 vòng b 2000 vòng c 100 vòng d 200 vòng
11/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và cách vật 45cm. Tiêu cự của thấu kính là
a 20cm b 10cm c 90cm d 30cm

12/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính
phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự, đặt tại vị trí của thấu kính hội tụ thì độ phóng đại của ảnh là
a 2/5 b 1/2 c 2 d 5/2
13/ Hệ gồm 2 thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là f
1
= 15cm và f
2
= 30cm ghép đồng trục và ghép sát nhau. Vật
sáng AB đặt trước hệ thấu kính và cách hệ thấu kính một đoạn 15cm. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính là
a ảnh ảo, bằng 1/2 vật b ảnh thật, bằng 2/5 vật
c ảnh ảo, lớn hơn vật 2 lần d ảnh thật, lớn hơn vật 2 lần
14/ Một người mắt bị tật phải đeo kính có độ tụ 2dp sát mắt để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm. Nếu người
đó đeo kính có độ tụ 1dp sát mắt thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 33,33cm b 26,7cm c 27,5cm d 40cm
15/ Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, mang dòng điện 2A, đặt trong từ trường đều có B = 0,4T
và dây dẫn hợp với đường sức từ 1 góc 30
0
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
a 8N b 0,08N c 8 3 N d 0,08 3N
16/ Một dây dẫn thẳng mang dòng điện I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B. Tại điểm
có cảm ứng từ là 2B sẽ cách dây dẫn một đoạn bằng
a r
'
=
2
r
b r
'
= r c r
'

= 2r d r
'
= 4r
17/ Một điện tích q = 10
-6
C chuyển động với vận tốc v = 2.10
6
m/s trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T theo phương song song với các đường sức từ. Lực lorenxơ tác dung lên điện tích là
a 2N b 4N c 0N d 1N
18/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ?
a Trong mạch kín có dòng điện khi nối hai đầu mạch với dòng điện không đổi.
b Đưa khung dây kín lại gần hay ra xa nam châm thì trong khung dây có dòng điện.
c Cho khung dây khép kín quay quanh trục theo phương cắt các đường sức từ thì trong mạch có dòng điện.
d Trong mạch kín có dòng điện khi đặt trong từ trường biến thiên.
19/ Chiếu tia sáng từ không khí sang thuỷ tinh có chiết suất
2
với góc tới i = 45
0
. Góc khúc xạ có giá trị là
a 30
0
b 45
0
c 60
0
d 90
0

20/ Một lăng kính tam giác đều, khi chiếu tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới bằng 45

0

thì góc lệch giữa tia tới và tia ló đạt giá trị cực tiểu và có giá trị là
a 30
0
b 60
0
c 45
0
d 90
0

21/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. Thấu kính này là
a Thấu kính hội tụ. b không đủ dữ kiện để xác định.
c Thấu kính phân kỳ. d Thấu kính phân kỳ hoặc thấu kính hội tụ.
22/ Một người mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kỳ để
a tạo ảnh thật nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
b tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
c làm tăng độ tụ của thể thuỷ tinh của mắt.
d tạo ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
23/ Một dây dẫn có chiều dài 50cm, dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 4A. Đặt dây dẫn trong từ trường
đều sao cho dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 60
0
thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
F = 2 3 .10
-2
N. Độ lớn cảm ứng từ B là
a 2 3 .10
-4
T b 2 3 .10

-2
T c 2.10
-4
T d 2.10
-2
T
24/ Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn đặt trong chân không là 6,28.10
-5
T. Biết vòng dây có bán kính
R = 4cm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
a 0,25A b 40A c 25A d 4A
25/ Một hạt mang điện tích có khối lượng 5.10
-15
kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5T với vận
tốc v = 4.10
6
m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính quỹ đạo của hạt là 2mm. Điện tích của
hạt là
a 2.10
-7
C b 2.10
-6
C c 2.10
-9
C d 5.10
5
C
26/ Khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10
-2
T, mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một

góc 30
0
. Diện tích của khung dây là 12cm
2
. Từ thông qua diện tích là
a 3 3 .10
-5
Wb b 3.10
-5
Wb c 0,3 3 .10
-5
Wb d 0,3.10
-5
Wb
27/ Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang 10cm
2
, gồm 100 vòng đặt trong chân không. Độ tự cảm của
ống dây là
a 12,5.10
-5
H b 0,25.10
-3
H c 0,25.10
-4
H d 12,5.10
-4
H
28/ Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vào
môi trường đó vuông góc với tia phản xạ . Góc tới i có giá trị là
a 45

0
b 30
0
c 75
0
d 60
0

29/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ cho ảnh bằng 1/2 vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính

a f = -120cm b f = -180cm c f = -30cm d f = -60cm
30/ Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để nhìn rõ vật ở vô
cùng mà mắt không điều tiết
a D = -3dp b D = -2dp c D = 2dp d D = 2,5dp













Họ và tên……………………………………………………………………
Lớp…………


Đề 4:

Bài làm: Chọn câu đúng điền vào câu tương ứng

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án









Đáp án đề 1
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đáp
án
a a d c c a c c a a d c a a b
câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đáp
án

c a b a d a b a b b a c c c b

Đáp án đề 2
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đáp
án
a a a b c a c a d c b c d c b
câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đáp
án
d a a c d c c d c c a c a d a

Đáp án đề 3
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đáp
án
b c b a d c d c a d c c a c c
câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đáp
án
a a b a c c d b c c b a a b d

ĐÁP ÁN Đề 4:
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đáp
án
a c a a a a c b a d b a d a b
câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đáp
án

a c a a a a b d d b b c d d b
¤ Đáp án của đề thi:1
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]c 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]c 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]c 13[ 1]a 14[ 1]a 15[ 1]b
16[ 1]c 17[ 1]a 18[ 1]b 19[ 1]a 20[ 1]d 21[ 1]a 22[ 1]b 23[ 1]a
24[ 1]b 25[ 1]b 26[ 1]a 27[ 1]c 28[ 1]c 29[ 1]c 30[ 1]b
Đáp án của đề thi:2
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]c 8[ 1]a
9[ 1]d 10[ 1]c 11[ 1]b 12[ 1]c 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]b
16[ 1]d 17[ 1]a 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]d 21[ 1]c 22[ 1]c 23[ 1]d
24[ 1]c 25[ 1]c 26[ 1]a 27[ 1]c 28[ 1]a 29[ 1]d 30[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:3
1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]b 4[ 1]a 5[ 1]d 6[ 1]c 7[ 1]d 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]c 12[ 1]c 13[ 1]a 14[ 1]c 15[ 1]c 16[ 1]a
17[ 1]a 18[ 1]b 19[ 1]a 20[ 1]c 21[ 1]c 22[ 1]d 23[ 1]b 24[ 1]c
25[ 1]c 26[ 1]b 27[ 1]a 28[ 1]a 29[ 1]b 30[ 1]d
¤ Đáp án của đề thi:4
1[ 1]a 2[ 1]c 3[ 1]a 4[ 1]a 5[ 1]a 6[ 1]a 7[ 1]c 8[ 1]b
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]a 15[ 1]b
16[ 1]a 17[ 1]c 18[ 1]a 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]a 22[ 1]b 23[ 1]d
24[ 1]d 25[ 1]b 26[ 1]b 27[ 1]c 28[ 1]d 29[ 1]d 30[ 1]b



×