Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 – MÔN: VẬT LÝ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.04 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 – MÔN: VẬT LÝ
1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại:
A. Xung quanh hạt mang điện chuyển động
B. Xung quanh hạt mang điện
C. Xung quanh dây dẩn điện
D. Xung quanh chất như Fe, Mn, Co…
A.
2. Chọn phát biểu không đúng. Lực từ là lực tương
tác:
A. Giữa nam châm và điện tích đứng yên.
B. Giữa hai nam châm
C. Giữa nam châm và dòng điện
D. Giữa nam châm và điện tích chuyển động

3. Có hai dây dẩn thẳng đặt song song và cách nhau
10cm đặt trong không khí. Hai dòng điện có cường
độ dòng điện trong hai dây bằng nhau là 10 (A) và
cùng chiều. Từ trường tại M nằm trên mặt phẳng
của hai dây dẩn và cách đều hai dây dẩn là:
A. 0
B. 2.10
-3
(T)
C. 4.10
-4
(T)
D. 4.10
-5
(T)




A.
4. Một ống dây thẳng dài 50cm, cường độ dòng điện
qua mổi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 25.10
-4
(T). Môi trường bên
trong ống dây là không khí. Số vòng dây của ống
dây là:
A. 497,6
B. 320,8
C. 418
D. 225,25
5. Hai vòng dây có cùng bán kính R =5cm đặt đồng
tâm sao cho 2 mặt phằng vòng dây vuông góc
nhau. Cuờng độ dòng điện chạy qua các vòng dây
có cuờng độ bằng nhau là 10(A). Từ truờng tại tâm
của 2 vòng dây là:
A. 1,776.10
-4
(T)
B. 1,265. 10
-4
(T)
C. 2,5. 10
-4
(T)
D. 3,342. 10
-4
(T)

6. Lực lo-ren-xơ xuất hiện khi:
A. Một hạt mang điện chuyển động trong từ truờng
B. Một hạt mang điện chuyển động trong điện
trường
C. Một hạt mang điện đứng yên trong từ truờng
D. Một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ
truờng
7. Công thức xác điện lực lo-ren-xơ tác dụng lên hạt
mang điện có điện tích q và vận tốc v trong tứ
trường đều B là:
.sin
F q Bv

 Với α là góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và
vecto vận tốc
.sin
F q Bv

 Với α là góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và
pháp tuyến
.cos
F q Bv

 Với α là góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và
vecto vận tốc
.cos
F q Bv

 Với α là góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và
pháp tuyến

8. Lực Lo-ren xơ đặt lên hạt điện tích q chuyển động
trong từ truờng đều có giá trị lớn nhất khi :
A. Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức
từ
B. Hạt chuyển động dọc theo với các đường sức từ
C. Hạt chuyển động hợp với các đường sức từ một
góc 45
0

D. Hạt chuyển động ngược chiều với các đường sức
từ
9. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu
sau. Lực lo-ren-xơ:
A. Không phụ thuộc vào chiều của đường sức từ
B. Vuông góc với véctơ cảm ứng từ
C. Vuông góc với vận tốc chuyển động của hạt.
D. Phụ thuộc vào độ lớn và dấu của điện tích hạt
chuyển động trong từ trường
10. Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng
của đường sức từ thì:
A. Chuyển động của hạt không thay đổi
B. Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn
C. Động năng thay đổi
D. Vận tốc của hạt tăng
11. Một ion dương bay trong mặt phẳng vuông góc
với các đường cảm sức từ của từ trường đều. Quỹ
đạo tròn của hạt có bán kính R. Nếu điện tích của
hạt tăng 2 lần và độ lớn của cảm ứng từ giảm 2 lần
thì bán kính quỹ đạo là:
A. R

B. 2R
C. 4R
D. 3R
12. Một electron bay vào không gian chứa từ trường
đều có B = 0,02(T) dọc theo đường sức từ. Vận tốc
ban đầu của hạt là v = 2.10
5
m/s. Lực Lo-ren-xơ
tác dụng lên elcectron có độ lớn là:
A. 0
B. 6,4.10
-15
(T)
C. 6,4.10
-14
(T)
D. 3,2. 10
-15
(T)
13. Chọn phát biểu đúng. Từ trường bên trong ống
dây thẳng dài:
A. Là từ truờng đều
B. Tỷ lệ với chiều dài ống dây
C. Tỷ lệ với chiều dài dây dẩn tạo thành ống dây
D. Có dạng giống như nam chân thẳng
14. Tại một điểm cách dây dẩn thẳng dài đặt trong
môi trường đồng chất mang dòng điện 10(A) có từ
trường 0,04 (T). Nếu cuờng độ dòng điện giảm
còn 4 (A). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm đó có độ
lớn là :

A. 16 (mT)
B. 1,6 (T)
C. 1,6 (mT)
D. 0,1 (T)
15. Một hạt có khối luợng m mang điện tích q bay
theo phuơng vuông góc với đuờng sức từ của từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ là B, vận tốc của
hạt là v. Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của
hạt là:
Bq
mv
R 
qB
mv
R 

vq
mB
R 
mv
qB
R 
16. Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ
thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường
cảm ứng từ
B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường
cảm ứng từ
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm
ứng từ một góc 45

0

D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm
ứng từ một góc 60
0

17. Trong truờng hợp nào khung dây hình chử nhật
xuất hiện dòng điện cảm ứng khi nó được đặt trong
từ trường đều:
A. Khung dây quay quanh trục đối xứng vuông góc
với các đường sức từ.
B. Khung dây quay quanh trục đối xứng song song
với các đường sức từ.
C. Khung dây chuyển động tịnh tiến cắt các đường
sức từ sao cho góc hợp bởi mặt phẳng khung dây và
đường sức từ không đổi
D. Khung dây chuyển động sao cho một cạnh của
khung dây luôn song song với đường sức.
18. Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có
cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của
từ trường là B = 0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp
với đường sức từ một góc α = 30
0
. Từ thông có độ
lớn là:
A. 5 mWb
B. 50 mWb
C. 0,25 mWb
D. 8,66 mWb
19. Một khung dây gồm có 25 vòng dây đặt vuông

góc với các đường sức từ trong từ truờng đều có
độ lớn của cảm ứng từ B = 0,02 T. Diện tích mổi
vòng dây là S = 200 cm
2
. Giả sử độ lớn của cảm
ứng từ giảm đều giá trị đến 0 trong khoảng thời
gian 0,02 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung dây là:
A. 0,5 (V)
B. 0,02 (V)
C. 5000 (V)
D. 50 (V)
20. Chọn phát biểu đúng. Khi một khung dây quay
quanh một trục vuông góc với đường sức của từ
trường đều. Chiều của dòng điện cảm ứng đổi
chiều khi khung dây quay:
A. 1/2 vòng
B. 1 vòng
C. 1/4 vòng
D. 1/8 vòng
21. Một ống dây thẳng dài 20cm gồm 500 vòng dây,
diện tích mổi vòng dây là 50 cm
2
. Độ tự cảm của
ống dây khi bên trong ống dây là không khí có giá
trị:
A. 7,85 mH
B. 7, 85 H
C. 2,5 mH
D. 2, 5 H

22. Một ống dây có hệ số tự cảm là L = 0,5 H.
Cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều từ 5(A)
đến 1(A) trong khoảng thời gian 0,05(s). Suất điện
động tự cảm có độ lớn là:
A. 40 (V)
B. 20 (V)
C. 10 (V)
D. 35 (V)
23. Một ống dây có hệ số tự cảm là L = 0,04 H.
Cường độ dòng điện qua mổi vòng dây có giá trị
12(A). Năng luợng từ trường trong ống dây tích
lũy là:
A. 2,88 (J)
B. 0,24 (J)
C. 5,76 (J)
D. Không thể tính được vì thiếu dữ kiện
24. Trong các dụng cụ điện sau. Dụng cụ nào hoạt
động không dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ:
A. Bóng đèn dây tóc, bếp điện
B. Máy bơm nước, quạt điện
C. Ổn áp, bếp từ
D. Loa của máy tính
25. Một ống dây có điện trở R = 5Ω, hệ số tự cảm L
= 0,2 (H). Mắc nối tiếp ống dây với một khóa K có
điện trở không đáng kể vào nguồn điện có suất
điện động 12V, điện trở trong là 1 Ω. Khi K từ
trạng thái đóng chuyển sang trạng thái mở thì dòng
điện giảm đến 0 trong khoảng thời gian 0,05 giây.
Khi đó trong ống dây có suất điện động tự cảm là:
A. 8 (V)

B. 6 (V)
C. 4 (V)
D. 12 (V)
26. Hai vòng dây tròn có đặt đồng phẳng, đồng tâm
có bán kính lần lượt là R
1
= 5cm và R
2
= 10 cm.
Dòng điện chạy qua hai dẩn ngược chiều nhau có
cuờng độ lần luợt là I
1
= 20 A và I
2
= 15 (A). Độ
lớn cảm ứng từ tại tâm hai vòng dây là:
A. 1,57.10
-4
(T)
B. 3,454.10
-4
(T)
C. 2.10
-4
(T)
D. 4.10
-4
(T)
27. Một hạt mang điện có điện tích q = 2µC, khối
luợng m = 2.10

-12
kg, bay với vận tốc v = 5.10
5

(m/s) theo phương vuông góc với đường sức từ
của từ trường đều, độ lớn cảm ứng từ B = 0,02(T).
Bán kính quỹ đạo tròn của hạt là:
A. 25 m
B. 50 m
C. 2,5 m
D. 12,5 m
28. Hai dây dẩn thẳng đặt song song và đồng phẳng
có cường độ dòng điện I
1
= I
2
= 25 (A). Khoảng
cách hai dây dẩn 5cm, chiều dài hai dây dẩn 1m.
Lực từ tác dụng lên dây dẩn I
1
có độ lớn là:
( Huớng dẩn: tính từ trường B
2
đặt trên dây I
1
,
tính lực từ tác dụng lên I
1
khi đặt trong từ trường
của dòng điện I

2
)
A. 2,5.10
-3
N
B. 5.10
-3
N
C. 0,5.10
-3
N
D. 1,5.10
-3
N
29. Một khung dây có 10 vòng, diện tích mổi vòng
dây là 24 cm
2
. Khung dây đặt trong từ trường đều
có độ lớn của cảm ứng từ B = 0,05(T). Từ thông
qua khung dây có giá trị 6.10
-4
Wb. Góc hợp bởi
mặt phẳng khung dây và đường sức từ là:
A. 30
0

B. 60
0

C. 90

0

D. 45
0

30. Tại một điểm M có hai véctơ cảm ứng từ có độ
lớn lần luợt là B
1
= 0,3 T và B
2
= 0,4 T. Biết hai
vécto cảm ứng từ vuông góc với nhau. Độ lớn của
cảm ứng từ tổng hợp tại M là:
A. 0,5 T
B. 0,7 T
C. 0,1 T
D. Không thể xác định được.
31. Một ống dây thẳng dài 40cm, gồm 2000 vòng
dây quấn trên một lỏi thép có độ thẩm từ µ = 500.
Bán kính mổi vòng dây là 10cm. Độ tự cảm của
ống dây là:
A. 197,192 H
B. 0,328 H
C. 165,7 (H)
D. 3,28 (H)
##


×