Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN & DH-CD 2011 MÔN VẬT LÍ PHẦN : DAO ĐỘNG CƠ HỌC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.44 KB, 57 trang )


Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN & DH-CD 2011
MƠN VẬT LÍ

PHẦN : DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Cu 1: Pht biểu no sau đy l đng khi nĩi về dao động điều hịa của một chất điểm?
1. Khi chất điểm qua vị trí cn bằng nĩ cĩ vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cn bằng nĩ cĩ vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cn bằng nĩ cĩ vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí bin thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Cu2. Dao động điều hịa l một dao động được mơ tả bằng phương trình x = Asin(

t +

).Trong đĩ :
A.

,

l cc hằng số luơn luơn dương. C. A v

l cc hằng số dương.
B. A v

l cc hằng số luơn luơn dương. D. A,

,

l cc hằng số luơn luơn dương.


Cu3: Trong dao động điều hồ, biểu thức của gia tốc:
A.
2
a x

 C.
2
( )
a A sin t
  
 
,
B.
( )
a Asin t
 
 
, D.
2
a x

 
Cu4: Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động m vật thực hiện trong 1 giy được gọi l…
A. Tần số dao động. B. Tần số gĩc của dao động.
C. Chu kì dao động. D. pha của dao động.
Cu 5: Với phương trình dao động điều hịa x = Asin(

t +
2


)(cm), người ta đ chọn.
A. Gốc thời gian l lc vật đi qua vị trí cn bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian l lc vật ở vị trí bin về phía dương.
C. Gốc thời gian l lc vật đi qua vị trí cn bằng theo chiều m.
D. Gốc thời gian l lc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Cu 6: (I): khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lị xo. (III) chiều di quĩ đạo, IV: Vận tốc cực đại.
1. Chu kì của con lắc lị xo phụ thuộc vo những yếu tố no?
A. I, II, IV ; B. I v II . C. I, II v III D. I, II, III v IV
2. Cơ năng của con lắc lị xo phụ thuộc vo những yếu tố no?
A. I, II, IV ; B. I v II . C. II v III D. I, II, III v IV
Cu 7: Từ vị trí cn bằng ( tọa độ bằng khơng), ta truyền cho quả cầu của con lắc lị xo một vận tốc v
0
. Xt cc
trường hợp sau
1/ Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng xuống dưới.
2/ Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng ln trn.
Chọn chiều dương hướng ln thì Điều no sau đy l sai?
A. Cơ năng trong hai trường hợp l như nhau. C. Độ lớn v dấu của Pha ban đầu trong hai trường
hợp l như nhau
B. Chu kì trong hai trường hợp l như nhau. D . Bin độ dao động trong hai trường hợp l như
nhau.
Cu8: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hịa cĩ dạng v = A
cos
t
 
. Kết luận no sau đy l đng?

A. Gốc thời gian l lc chất điểm đi qua vị trí cn bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian l lc chất điểm cĩ tọa độ x = -A
C. Gốc thời gian l lc chất điểm cĩ tọa độ x = A.
D. Gốc thời gian l lc chất điểm cĩ tọa độ x = A hoặc x = - A
Cu9. Xt một vật dao động điều hồ với bin độ A, tần số gĩc

. Tại vị trí cĩ li đọ x vật cĩ vận tốc v. Thì hệ thức
no sau đy l khơng đng ?
A. v
2
=
2

(A
2
- x
2
) C.
2
2
22

v
xA 

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
B.
2
22
2

v
xA 


D.
22
2
2
x
A
v




Cu 10: Một vật dao động điều hồ thì vận tốc v li độ luơn dao động
A. cng pha với nhau. C. ngược pha với nhau.
B. Lệch pha nhau gĩc 90
0
. D. lệch pha nhau gĩc bất kỳ.
Cu11 : Một con lắc lị xo cĩ độ cứng l k treo thẳng đứng, đầu trn cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ gin của lị
xo khi vật ở vị trí cn bằng l l. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với bin độ l A (A > l).
Lực đn hồi của lị xo cĩ độ lớn nhỏ nhất trong qu trình dao động l
A. F = 0. B. F =. k(A + l). C. F = kl. D. F = k(A - l).
Cu12 : Một con lắc lị xo gồm một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m v vật cĩ khối lượng m = 250g, dao động điều
hồ với bin độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lc vật qua vị trí cn bằng. Qung đường vật đi được trong 10ð
(s) đầu tin l
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
Cu 13: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vo lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng với bin độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cn bằng cĩ độ lớn l

A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Cu 14: Trong dao động của con lắc lị xo, nhận xt no sau đy l sai?
A. Bin độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vo bin độ của ngoại lực tuần hon.
B. Tần số dao động ring chỉ phụ thuộc vo đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn.
D. Lực cản của mơi trường l nguyn nhn lm cho dao động tắt dần.
Cu 15 : Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vo
A. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường.
B. chiều di dy treo. D. nhiệt độ .
Cu 16: Con lắc lị xo, đầu trn cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cn bằng, độ gin của lị xo l l. Chu kỳ dao động của con lắc
được tính bằng biểu thức
A.
l
g
T

2 B.
g
l
T



2
C.
l
g
T




2 D.
l
g
T



2
1

Cu 17: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỷ lệ thuận với
A. bình phương bin độ dao động. B. li độ của dao động.
C. bin độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Cu 18: Hai con lắc đơn cĩ chiều di lần lược l
1
v l
2
với l
1
= 2 l
2
. đao động tự do tại cng một vị trí trn tri đất, hy
so snh tần số dao động của hai con lắc.
A. f
1
= 2 f
2
; B. f

1
= ½ f
2
; C. f
2
=
2
f
1
D. f
1
=
2
f
2

Cu 19: Hai con lắc đơn cĩ chu kì T
1
= 1,5s ; T
2
= 2s. Tính chu kì con lắc đơn cĩ chiều di bằng tổng số chiều
di hai con lắc trn.
C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s
Cu 20: Một vật dao động điều hịa, cĩ quỹ đạo l một đoạn thẳng di 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí
cn bằng 40cm/s .Tần số gĩc

của con lắc lị xo l :
a) 8 rad/s b)10 rad/s c) 5 rad/s d) 6rad/s
Cu 21: Pht biểu no sau đy l sai khi nĩi về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần l dao động cĩ bin độ giảm dần theo thời gian.

B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong khơng khí.
C. Nguyn nhn của dao động tắt dần l do ma st.
D. Dao động tắt dần v dao động cưỡng bức cĩ cng bản chất.
Cu 22: Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi…………… của ngoại lực bằng dao động ring của
hệ.(Chon từ đng nhất trong cc từ sau để điền vo chỗ trống trong cu trn cho đng nghĩa)
A. Tần số B. pha C. bin độ. D. bin độ v tần số.
Cu 23: Khi cĩ hiện tượng cộng hưởng, bin độ của dao động cưỡng bức cĩ gi trị:
A. lớn nhất. B. giảm dần C. nhỏ nhất D. khơng đổi.

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 24: Dao động duy trì l dao động tắt dần m người ta đ :
A. Lm mất lực cản của mơi trường đối với vật chuyển động.
B. Tc dụng ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian vo vật dao động
C. Tc dụng ngoại lực cung cấp năng lượng b vo phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Cu 25: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = A cos (

t +

) (cm),
1/ Vận tốc tức thời cĩ biểu thức no dưới đy ?
A. v = Acos (t +  ) (cm/s) C. v = - 
2
Asin (t +  ) (cm/s)
B. v = - Asin (t +  ) (cm/s) D. v = Asin (t +  ) (cm/s)
2/ Gia tốc của vật cĩ biểu thức no dưới đy ?
A.
2
sin( ).
a A t

  
   ( cm/s
2
) C. a = 
2
Acos (t +  ) . ( cm/s
2
)
B. a = - 
2
A cos (t +  ) . ( cm/s
2
) D.
2
sin( ).
a A t
  
   ( cm/s
2
)
Cu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kỳ T = 3,14s v bin độ A = 1m. Khi điểm chất điểm
đi qua vị trí cn bằng thì vận tốc của nĩ bằng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
Cu 27: Hai con lắc đơn cng khối lượng dao động tại cng một nơi trn tri đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc
lần lượt l 1,2 s v 1,6 s. Biết năng lượng tồn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số cc bin độ gĩc của hai con lắc
trn l:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
Cu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ cĩ độ lớn cực đại khi
A. li độ cĩ độ lớn cực đại. C. li độ bằng khơng.
B. gia tốc cĩ độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại.

Cu 29: Khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ, pht biểu no sau dy l sai?
A. Năng lượng l đại lượng tỉ lệ với bình phương của bin độ.
B. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vo cc cch kích thích ban đầu
C. Năng lượng tồn phần (tổng động năng v thế năng) l một hằng số
D. Động năng v thế năng khơng đổi theo thời gian.
Cu30: Con lắc lị xo cĩ độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng cĩ khối lượng m, vật dao
động điều hồ với tần số f. Cơng thức tính cơ năng no dưới đy l khơng đng ?
A. E = ½ k A
2
B. E = 2 
2
f
2
mA
2
C. E =
2
2
2
A
k
m
D. E = ½ m
2
A
2
Cu31: Trong dao động tuần hồn, thời gian ngắn nhất m sau đĩ trạng thi dao động của vật lặp lại như cũ, được
gọi l…
A. Chu kì dao động. C. Tần số gĩc của dao động.
B. Tần số dao động. D. Pha của dao động.

Cu 32: Tại cng một vị trí địa lý, nếu chiều di con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nĩ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Cu33 : Một dao động điều hịa cĩ phương trình x = 2sin

t (cm), cĩ tần số …
A. 2Hz. B. 1Hz C. 0,5 Hz D. 1,5Hz
Cu34 : Một con đơn cĩ chiều di l dao động điều hồ tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Chu kì dao dộng của nĩ l:
A)
2 .
g
T
l

 B)
2 .
l
T
g


C)
1
.
2
g
T
l

 D)
1

.
2
l
T
g



Cu 35: Một con lắc đơn cĩ chiều di l = 1 m được ko ra khỏi vị trí cn bằng một gĩc

= 10
0
rồi thả khơng
vận tốc đầu. lấy g = 10m/s
2
.
2


m/s
2
.
1/ Chu kì của con lắc l
A. 2 s B. 2,1s C. 20s D. 2

(s)
2/ Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cn bằng l
A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí

Cu 36 : Chọn cu sai. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cos (10

t ) (cm,s) được biểu
diễn bằng vectơ quay
A
r
:
A. cĩ độ di vectơ 8cm. C. Nằm trng với trục gốc nằm ngang
B. Quay đều với vận tốc gĩc 10

(rad /s ) D. vectơ cĩ độ di 8cm v vuơng gĩc với trục gốc
Cu37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ x
1
= A
1
sin (t + 
1
) ; x
2
= A
2
sin (t + 
2
)
1. Bin độ của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
cĩ gi trị no sau đy l đng?
A. A

2

= A
2
1
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos
2
(
12



). C. A
2

= A
2
1
+ A
2
2
+
A

1
A
2
cos(
12



).
B. A
2

= A
2
1
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
sin(
12



). D. A
2


= A
2
1
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(
12



).
2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
cĩ gi trị no sau đy l đng?
A . tg

=
sin sin
1 1 1 2
cos cos
2 1 2 2
A A
A A

 
 


. C. tg

=
sin sin
2 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
 
 


.
B. tg

=
sin sin
1 1 2 1
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
 
 



. D. tg

=
sin sin
1 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
 
 


.
Cu38 : Một vật thực hin đồng thời hai dao động điều hịa
x
1
= 4sin10
t

(cm) , x
2
= 4
3
sin(10
t

+
2


) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp l :
A. x = 8 sin(10
t

+
3

) (cm) B. x = 8 sin(10
t

-
2

) (cm)
B. x = 4
3
sin(10
t

-
3

) (cm) D. x = 4
3
sin(10
t

+
2


) (cm)
Cu 39 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ: x
1
= 4 sin (t + /6) ; x
2
= 3sin(t + /6) . Viết
phương trình dao động tổng hợp.
A. x = 5sin (t + /3). B. x = 1. sin(t + /3).
C. x = 7sin (t + /3). D. x = 7 sin (t + /6).
Cu40: Dao động điều hồ l dao động được mơ tả bỡi phương trình :……… với A,,, x
o
l cc hằng số :
A. x = A sin(t +  ) B. x = A cos (t + ) + x
o

C. x = A sin (t + ) + x
o
D. cả ba phương trình trn
Cu 41: Một vật dao đọng điều hồ cĩ phương trình x = 3sin (t + /3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí
no; vận tốc bao nhiu ?
A. x = 0 ; v = 3 (cm/s) B . x = 0 ; v = -3 (cm/s)
C. x = 0, 3(m) ; v = - 3 (m/s) D. x = 3 (cm) ; v = 0 (cm/s)
Cu42: Một vật D đ đh với phương trình x = -3 sin2 t ( cm) . Xc định bin độ, tn số v pha ban đầu của D đ.
A. A = -3 cm; f = 1 Hz,  = 0, C. A = 3 cm; f = 0,5 Hz;  = /2;
B. A = - 3cm; f = 4 Hz;  = /2 D . A = 3 cm, f = 1 Hz;  = .
Cu 43. Một chất điểm dao động trn quĩ đạo di 10 cm. Bin độ của vật l :
A. 10 Cm. B. 5 cm . C. 2,5 cm , D . 20 cm.
Cu 44: Khi lị xo mang vật m
1

thì dao đơng với chu kì T
1
= 0,3s , khi mang vật m
2
thì dao động với chu kỳ
T
2
= 0.4s . Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiu ?
A. 0,7 s ; B. 0,5s ; C. 0,1 s ; D. Khơng xc định được.
Cu 45: Nếu tăng chiều di con lắc đơn ln 2 lần thì chu kỳ của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiu ?
A. Tăng 2 lần , B. Giảm
2
lần ; C. tăng
2
lần, D. tăng 4 lần
Cu46 : Chọn cu trả lời đng :
A. Chu kỳ của con lắc lị xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc lị xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo.
C. Chu kỳ của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vo tc động bn ngồi.

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
D. Chu kỳ con lắc lị xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do.
Cu47: Dao động điều hồ được xem l hình chiếu của chuyển động trịn đều trn trục no ?
A. Trục Oy thẳng đứng B. Trục Ox nằm ngang
B. Một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. Một trục bất kỳ.
Cu48: Khi bin độ dao động điều hồ tăng ln 2 lần , hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiu ?
A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng
2
lần
Cu 49: Một vật dao động điều hồ với chu kỳ T. Năng lượng của vật ………

A. Biến thin điều hồ với chu kỳ T . B Biến thin đii hồ với chu kỳ T/2
C. Tăng 2 lần khi bin độ dao động tăng 2 ln D. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cn bằng
Cu 50: điều no sau đy l sai khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ của con lắc lị xo:
A. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lị xo. C. Cơ năng bằng đơng năng cực đại hoăc thế năng
cực đại của vật
B. Cơ năng tỉ lệ với bin độ dao động của vật D . Cơ năng bằng tổng động năng v thế năng
Cu 51: Nếu tần số của một D đ đh tăng ln gấp đơi, bin độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm
bao nhiu
A. Khơng đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần .
Cu 52: Một con lắc l xo Đ đ đh với bin độ A . Ở vị trí no thì động năng bằng thế năng của vật ?
A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 C. x =  A / 2 ; D . x =  A /
2
.
Cu53:Một vật dao động điều hồ với tần số f. Hỏi động năng , thế năng dao động điều hồ với tần số bao nhiu ?
A. 2f B. f C. f
2
D. 4f
Cu 54: Bin độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đơng thnh phần cĩ gi trị ;
A.  = (2n +1) B.  = ( 2n +1)/2 : C.  = 2n ; D.  = 0.
Cu55: Cho hai dao động điều hồ cĩ phương trình x
1
= A sin 10t v x
2
= A cos 10 t .( Chọn đp n đng )
A. D đ1 chậm pha hơn D đ 2 gĩc /2 C. Đ đ 1 nhanh pha hơn D đ 2 gĩc /2
B. D đ 1 cng pha với D đ 2. D. Khơng kết luận được vì hai phương trình cĩ dạng khc
nhau
Cu56: Chu kỳ dao động ring của con lắc lị xo l T
o
. Nếu ta cho điểm treo con lắc dao động điều hồ với

chu kỳ T thì con lắc dao động như thế no với chu kỳ bao nhiu ?
A. Con lắc dao động cưỡng bức với chu kỳ T
o
C. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T
B. Con lắc dao động tự do với chu kỳ T D. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T
o

Cu 57 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động ring của hệ dao động thì :
A. Bin độ dao động khơng đổi . C. Bin độ dao động tăng
B. Năng lượng dao động khơng đổi. D. Bin độ dao động đạt cực đại.
Cu58. Một chất điểm dao động điều hịa trn chiều di quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nĩ thực hiện 10 dao động tồn
phần. Bin độ v chu kỳ dao động lần lượt l:
A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s
Cu 59. Chọn cu sai khi nĩi về dao động điều hịa của vật.
A. Vận tốc của vật cĩ gi trị cực đại khi nĩ qua vị trí cn bằng.
B. Lực hồi phục tc dụng ln vật luơn hướng về vị trí cn bằng.
C. Gia tốc của vật cĩ gi trị cực đại ở vị trí bin.
D. Năng lượng của vật biến thin theo thời gian.
Cu 60. Một vật dao động điều hịa với bin độ A v tần số gĩc

. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí cĩ ly độ
x tính theo cơng thức no sau đy?
A. v =
2
2
2

A
x  B. v =


22
xA 
C. v =
222
Ax 

D. v =

22
xA 
Cu 61. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố no ?
A. Cch kích thích cho vật dao động B. Cch chọn trục tọa độ
C. Cch chọn gốc thời gian D. Cch chọn trục tọa độ v cch chọn gốc thời
gian

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 62. Bin độ của hệ dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố no?
A. Cch kích thích cho vật dao động B. Cch chọn trục tọa độ
C. Cch chọn gốc thời gian D. Cấu tạo của hệ
Cu 63. Một vật dao động điều hịa với phương trình x= 4sin(10

t +

/6) (cm). Khi t = 0,5s vật cĩ ly độ v vận
tốc l:
A. x = 2cm; v = -20 3 cm/s B. x = -2cm; v = 20 3 cm/s
C. x = -2cm; v = -20 3 cm/s D. x = 2cm; v = 20 3 cm/s
Cu 64. Trong cc phương trình dao động sau, phương trình no cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật cĩ li độ x
= 5 cm?
A. x = 5 sin(3t + ) (cm) B. x = 5 sin2t (cm)

C. x = 5 sin(3t +
2

) (cm) D. x = 5 sin3t (cm)
Cu 65. Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T v bin độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cĩ ly độ
x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiu?
A. T/4 B. T/6
C. T/3
D. T/2.
Cu 66. Một vật Dđđh với phương trình x = 6sin

t (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cn bằng đến vị trí x = 3cm
lần thứ nhất l:
A. 1/6s B. 3/5s
C. 3/50s
D. 1/3s
Cu 67. Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng

/4 thì gia tốc của vật l a = -
8m/s
2
. Lấy

2
= 10. Bin độ dao động của vật bằng bao nhiu?
A. 10
2
cm B. 5
2
cm C. 2

2
cm D.
10cm.
Cu 68. Chọn cu đng về chu kỳ dao động điều hịa của con lắc lị xo.
A. Chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật B. Chu kỳ tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo
C. Chu kỳ khơng phụ thuộc bin độ của vật D. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia tốc rơi
tự do
Cu 69. Lực hồi phục tc dụng ln con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng cĩ chiều như thế no?
A. Ngược chiều biến dạng của lị xo
B. Cng chiều biến dạng của lị xo
C. Chiều hướng về vị trí cn bằng
D. Ngược chiều biến dạng của lị xo v hướng về vị trí cn bằng

Cu 70. Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang. Nếu độ cứng lị xo tăng hai lần v bin độ của vật
giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế no?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Khơng đổi
Đề bi sau p dụng cho cu 71 đến cu 75: Con lắc lị xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB
lị xo gin 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật
DĐĐH. Chọn trục Ox hướng ln thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s
2
.
Cu 71. Tần số gĩc của dao động cĩ gi trị no?
A. 20rad/s B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s
Cu 72. Bin độ dao động l:
A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 5 cm D. 7,5cm
Cu 73. Chọn gốc thời gian lc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu l:
A.

/2 B. -


/2 C. 0 D.


Cu 74. Chọn gốc thời gian lc vật đi ln qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì pha ban đầu l:
A.

/6 B. -

/6 C. 5

/6 D. -5

/6
Cu 75. Biết vật cĩ khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đn hồi cực đại của lị xo khi vật dao động l:
A. 500N B. 5N C. 7,5N D. 750N
l


m


K

P


O

x
dh

F


Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 76. Hai lị xo cĩ độ cứng k
1
= 30N/m v k
2
= 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lị xo khi mắc nối tiếp
l:
A. 12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m
Cu 77. Độ cứng tương đương của hai lị xo k
1
v k
2
mắc song song l 120N/m. Biết k
1
= 40N/m, k
2
cĩ gi trị bao
nhiu?
A. 160N/m B. 80N/m C. 30N/m D. 60N/m
Cu 78. Một vật m gắn với lị xo k
1
thì vật dao động với chu kỳ 0,3s v nếu gắn với lị xo k
2
thì chu kỳ l T
2
=
0,4s. Nếu cho hai lị xo ghp nối tiếp rồi gắn vật vo thì chu kỳ dao động của vật l:

A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s
Cu 79. Một vật m, nếu gắn với lị xo k
1
thì dao động với chu kỳ 0,6s v nếu gắn với lị xo k
2
thì dao động với
chu kỳ l 0,8s. Nếu cho hai lị xo ghp song song rồi gắn vật vo thì vật dao động với chu kỳ l:
A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s
Cu 80. Một lị xo độ cứng k = 60N/m được cắt thnh hai lị xo cĩ chiều di l
1
v l
2
với 2l
1
= 3l
2
. Độ cứng k
1
v k
2

của hai lị xo l
1
v l
2
lần lượt l:
A. 24N/m v 36N/m B. 100N/m v 150 N/m C. 75N/m v 125N/m D. 125N/m v
75N/m
Cu 81. Một vật m gắn với một lị xo thì nĩ dao động với chu kỳ 2s. Cắt lị xo ny ra lm hai phần bằng nhau rồi
mắc song song v treo vật vo thì chu kỳ dao động của vật l:

A. 1s B. 2s C. 4s D. 0,5s
Cu 82. Chọn cu sai khi nĩi về tần số dao động điều hịa của con lắc đơn.
A. Tần số tăng khi chiều di dy treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc ln cao
C. Tần số giảm khi bin độ giảm D. Tần số khơng đổi khi khối lượng con lắc
thay đổi
Cu 83. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn:
A. thay đổi khi bin độ thay đổi B. thay đổi tại những nơi khc nhau trn m
ặt đất
C. tỷ lệ thuận với chiều di dy treo D. thay đổi khi khối lượng con lắc thay đổi

Cu 84. Hai con lắc đơn cĩ chu kỳ T
1
= 2s v T
2
= 1,5s. Chu kỳ của con lắc đơn cĩ dy treo di bằng tổng chiều di
dy treo của hai con lắc trn l:
A. 2,5s B. 3,5s C. 2,25s D. 0,5s
Cu 85. Hai con lắc đơn cĩ chu kỳ T
1
= 2s v T
2
= 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn cĩ dy treo di bằng hiệu chiều di
dy treo của hai con lắc trn l:
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 1,25s
Cu 86. Với gốc thế năng tại vị trí cn bằng. Chọn cu sai khi nĩi về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều
hịa.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí bin
B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cn bằng
C. Cơ năng bằng tổng động năng v thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ
D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với bin độ gĩc

Cu 87. Khi con lắc đơn dao động với ……. nhỏ thì chu kỳ dao động khơng phụ thuộc vo bin độ.
Chọn cụm từ đng nhất điền vo chỗ trống trn cho hợp nghĩa
A. chiều di B. tần số C. hệ số ma st D. bin độ

Cu 88. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 20cm. Ko con lắc lệch khỏi vị trí cn bằng một gĩc 0,1rad rồi cung cấp
cho nĩ vận tốc 14cm/s hướng theo phương vuơng gĩc sợi dy. Bỏ qua ma st, lấy g=
2

(m/s
2
). Bin độ di của con
lắc l:
A. 2cm B. 2
2
cm C. 20cm D. 20
2
cm
Cu 89. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 1m v vật cĩ khối lượng 1kg dao động với bin độ gĩc 0,1rad. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cn bằng của vật, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng tồn phần của con lắc l:
A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J
Cu 90. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 1m. Ko con lắc lệch khỏi vị trí cn bằng một gĩc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua
ma st, lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi nĩ qua vị trí cn bằng cĩ độ lớn bằng bao nhiu?
A. 1,58m/s B. 3,16m/s C. 10m/s D. A, B, C đều sai.


Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 91. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 1m v vật cĩ khối lượng 100g. Ko con lắc lệch khỏi vị trí cn bằng một gĩc
60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma st, lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dy khi vật qua vị trí cn bằng l:
A. 1N B. 2N C. 2000N D. 1000N
Cu 92. Một đồng hồ quả lắc chạy đng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 20
0
C. Hệ số nở di dy treo con lắc l 2.10
-5
K
-1
.
Nếu nhiệt độ giảm cịn 15
0
C thì sau một ngy đm đồng hồ sẽ chạy:
A. chậm 4,32s B. chậm 8,64s C. nhanh 4,32s D.
nhanh 8,64s
Cu 93. Một đồng hồ quả lắc chạy đng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 25
0
C. Hệ số nở di dy treo con lắc l 2.10
-5
K
-1
.
Đưa đồng hồ ln ở độ cao 640m so với mặt đất thì đồng hồ vẫn chạy đng. Nhiệt độ ở độ cao đĩ:
A. tăng thm 15
0

C B. giảm bớt 15
0
C C. tăng thm 10
0
C D. giảm
bớt 10
0
C
Cu 94. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T
0
. Cho quả cầu con lắc tích điện dương v dao động nhỏ
trong điện trường cĩ đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kỳ con lắc khi đĩ so với T
0
như thế no?
A. Nhỏ hơn T
0
B. Lớn hơn T
0
C. Bằng T
0
D. Chưa xc
định được
Cu 95. Chọn cu sai
A. Dao động cưỡng bức khơng bị tắt dần. B. Bin độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc
ma st.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức cĩ hại v cũng cĩ lợi.
Cu 96. Chọn cu sai
A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số ring của nĩ.
B. Trong dao động duy trì thì bin độ dao động khơng đổi.
C. Ngoại lực tc dụng ln quả lắc đồng ho la trọng lực của quả lắc.

D. Dao động của quả lắc đồng hồ l dao động duy trì .
Cu 97. Hai con lắc đơn cĩ cng chiều di dy treo v hai quả cầu con lắc cĩ cng kích thước nhưng một quả cầu
bằng gỗ v một bằng chì . Ko hai quả cầu cho hai dy treo cng hợp với phương thẳng đứng một gĩc như nhau rồi
thả nhẹ cng lc, thì:
A. con lắc chì dừng lại trước B. con lắc gỗ dừng lại trước
C. cả hai con lắc dừng lại cng lc D. cả hai con lắc khơng dừng lại
Cu 98. Một chiếc xe chạy trn con đường lt gạch, cứ sau 15m trn đường lại cĩ một rnh nhỏ. Biết chu kì dao
động ring của khung xe trn cc lị xo giảm xĩc l 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiu thì xe bị xĩc mạnh nhất?
A. 54 Km/h B. 27 Km/h
C. 34 Km/h D. 36 Km/h
Cu 99: Độ lệch pha giữa hai dao động điều hịa cng phương, cng tần số, ngược pha nhau l:
A.


= k

(với k

Z) B.


= k2


C.


= (2 k+1)

D.



= (2k+1)

/2
Cu 100. Bin độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hịa cng phương, cng tần số, cĩ bin độ A
1
v A
2
l:
A. A = A
1
+ A
2
B. A = 2A
1
.sin
2
21




C. A = 2A
1
. cos/
2
21




/ D. A = 2A
1.
cos/
2
21




ĐP N
1
A
2
C
3
D
4
A
5
B
6.1
B
6.2
C
7
C
8
A
9

B
10
B
11
A
12
B
13
C
14
C
15
A
16
B
17
A
18
C
19
A
20
A
21
D
22
A
23
A
24

C
25.
1B
25.
2B
26
B
27
A
28
C
29
D
30
C
31
A
32
A
33
C
34
B
35.
1
A
35.
2D

36

C
37.

1D
37.

2D
38
A
39
D
40
D
41
D
42
D
43
B
44
B
45
C
46
C
47
B
48
C
49

D
50
B
51
A
52
D
53
A
54
A
55
A
56
C
57
D
58
C
59
D
60
B
61
D
62
A
63
C
64

C
65
B
66
A
67
A
68
C
69
C
70
B
71
A
72
B
73
D
74
A
75
C
76
A

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
77
B
78

B
79
C
80
B
81
A
82
C
83
B
84
A
85
B
86
D
87
D
88
A
89
D
90
B
91
B
92
C
93

D
94
A
95
B
96
C
97
B
98
D
99
C
10
0C



CHƯƠNG 2: SĨNG CƠ HỌC – M HỌC:
Cu1: Chọn cu sai :
A. Sĩng ngang l sĩng cĩ phương dao động trng với phương truyền sĩng.
B. Sĩng dọc l sĩng cĩ phương dao động trng với phương truyền sĩng
C. Sĩng m thanh l một sĩng cơ học dọc
D. Sĩng trn mặt nước l một sĩng ngang.
Cu2: Vận tốc truyền của sĩng phụ thuộc vo yếu tố no sau đy:
A.Bin độ của sĩng. C.Bước sĩng .
B.Tần số sĩng. D. Bản chất của mơi trường.
Cu 3: Chọn cu sai.
A. Bước sĩng l khoảng cch giữa hai điển dao đơng cng pha.
B. Bước sĩng l qung đường m sĩng truyền đi trong một chu kỳ.

C. Trn phương truyền sĩng, hai điểm cch nhau một số nguyn lần bước sĩng thì dao động cng pha
D. Trn phương truyền sĩng, hai điểm cch nhau một số lẻ nửa lần bước sĩng thì dao động ngược pha
Cu4 : Cu nĩi no l đng khi mĩi về bước sĩng.
A. Bước sĩng l đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sĩng
B. Bước sĩng l qung đường m sĩng truyền được trong khoảng thời gian một giy.
C. Bước sĩng l qung đường m sĩng truyền đi trọng một chu kỳ.
D. Bước sĩng l khoảng cch giữa hai điểm gần nhất dao động trng nhau.
Cu5: Thí nghiệm giao thoa sĩng trn mặt nước với hai nguồn kết hợp A v B. Gọi

l bước sĩng, d
1
v d
2
lần
lượt l đường đi từ nguồn A v B đến điểm M. Tại điểm M bin độ dao động tổng hợp cực tiểu khi:
A.
1 2
(2 1) .
2
d d n

   C.
1 2
.
d d n

 
B.
1 2
(2 1) .

2
d d n

   D.
1 2
.
d d n

 
Cu6 : Một sĩng ngang truyền trn sợi dy đn hồi rất di với vận tốc sĩng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s.
Khoảng cch giữa hai điểm gần nhau nhất trn dy dao động ngược pha nhau l
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
Cu 7: Một dy đn cĩ chiều di l, hai đầu cố định. Sĩng dừng trn dy cĩ bước sĩng di nhất l
A. l/2. B. l/4. C. l. D. 2l.
Cu 8: Chọn pht biểu đng trong cc pht biểu sau :
A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi l vận tốc truyền sĩng.
B. Chu kì chung của cc phần tử cĩ sĩng truyền qua gọi l chu kì của sĩng.
C. Năng lượng của sĩng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
D. Bin độ của sĩng luơn luơn khơng đổi.
Cu9 : Giao thoa sĩng v hiện tượng sĩng dừng khơng cĩ chung đặc điểm no sau đy ?
A. L sự tổng hợp của hai sĩng kết hợp.
B. Cĩ hình ảnh ổn định, khơng phụ thuộc thời gian.
C. Cĩ những điểm cố định luơn dao động cực đại v những điểm cố định luơn đứng yn.
D. Khơng cĩ sự truyền năng lượng .
Cu10: Sĩng ngang truyền được trong cc mơi trường no ?
A. rắn v lỏng . B. lỏng v khí C. rắn ,lỏng v khí D. Khí v rắn.
Cu11 : Kết luận no sau đy l sai khi nĩi về tính chất của sự truyền sĩng trong mơi trường.
A. sĩng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Sĩng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
C. Qu trình truyền sĩng l qu trình truyền năng lượng


Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
D. Sĩng cng mạnh truyển đi cng nhanh.
Cu12 : Sĩng m truyền trong thp với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thp gần nhau nhất lệch pha
2

cch nhau
1,54m thì tần số của m l :
A. 80Hz. B. 810Hz C. 81,2Hz D. 812Hz
Cu13 : Trong giao thoa sĩng cơ học với hai nguồn đồng pha thì …
A. tổng số dy cực đại l một số chẳn.
B. tổng số dy cực tiểu l một số lẻ.
C. tổng số dy cực đại hay tổng số dy cực tiểu luơn luơn l một số lẻ.
D. tổng số dy cực đại l một số lẻ v tổng số dy cực tiểu l một chẳn.
Cu14 : Một sĩng cơ học truyền dọc theo trục Ox cĩ phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đĩ x l toạ
độ được tính bằng mt (m), t l thời gian được tính bằng giy (s). Vận tốc của sĩng l
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
C u 15: Để cĩ sĩng dừng xảy ra trn một sợi dy đn hồi với hai đầu dy đều l nt sĩng thì
A. chiều di dy bằng một phần tư bước sĩng. C. chiều di dy bằng một số nguyn lần nửa bước
sĩng.
B. bước sĩng luơn luơn đng bằng chiều di dy. D. bước sĩng bằng một số lẻ lần chiều di dy.
Cu 16: Đầu A của sợi dy đn hồi di dao động với phương trình u = U
o
sin 4t. Tính chu kỳ sĩng, độ lch pha
giữa hai điểm trn dy cch nhau 1,5m biết vận tốc truyền sĩng v = 12m/s.
A. T = 2 s,  = /2 ; B . T = 0.5 s ,  = /2
C. T = 0.5s,  = /6 ; D . T = 2 s,  = 2/3
Cu 17: ( Chọn cu sai).Vận tốc truyền sĩng cơ học phụ thuộc vo.
A. tính đn hồi của mơi trường C. mật độ phn tử của mơi trường
C. nhiệt độ của mơi trường D. bước sĩng, chu kỳ v tần số của sĩng.;

Cu18: sĩng cơ học khơng truyền được trong mơi trường no sau đy
A. Chn khơng B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí
Cu 19: Sĩng kết hợp l hai sĩng cĩ :
A. Cng tần số, cng bin độ C. Cng tần số v độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. Cng bin độ, cng pha D. Cng tần số v độ lệch pha thay đổi theo thời gian
Cu 20: Khi sĩng cơ học truyền từ khơng khí vo trong nước thì đại lượng no sau đy khơng đổi ?
A. Vận tốc B. Tần số. C. Năng lượng. D. Bước
sĩng.
Cu 21:Điều kiện cĩ sĩng dừng trn sợi dy cĩ hai đầu cố định l :
A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1) 
Cu 22: (Chọn cu sai).
A. Giao thoa l sự tổng hợp cửa hai sĩng kết hợp.
B. Sĩng dừng l trường hợp ring của giao thoa.
C. Trong vng giao thoa , những điểm cĩ hiệu đường đi bằng số nguyn lần bước sĩng thì luơn D đ cực đại.
D. Hình ảnh dao thoa l họ cc đường cong hypebon nhận hai nguồn lm hai tiu điểm.
Cu 23: Sĩng truyền từ A đến M cch A 4,5 cm, với bước sĩng  = 6 cm. Hỏi D đ sĩng tại M cĩ tính chất no sau
đy?
A. Chậm pha hơn sĩng tại A gĩc 3/2 B. Sớm pha hơn sĩng tại A gĩc 3/2.
C. Cng pha với sĩng tại A. D. Ngược pha với sĩng tại A.
Cu 24: Dy AB di 15 cm đầu B cố định. Đầu A l một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz v cũng l một
nt. Vận tốc truyền sĩng trn dy v = 50 cm/s. Hỏi trn dy cĩ sĩng dừng khơng ? nếu cĩ hy tính số bụng v nt nhì
thấy.
A. Cĩ sĩng dừng, số bụng 6, số nt 7 ; B. khơng cĩ sĩng dừng.
B. Cĩ sĩng dừng, Số bụng 7, số nt 6 D. Cĩ sĩng dừng, số bụng 6, số nt 6
Cu 25. Tìm pht biểu sai
A. Sĩng truyền đi khơng tức thời B. Qu trình truyền sĩng l qu trình truyền dao động

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
C. Sĩng truyền đi mang theo vật chất của mơi trường D. Qu trình truyền sĩng l qu trình truyền
năng lượng

Cu 26. Chọn cu đng
A. Chỉ cĩ chất khí mới truyền được sĩng dọc B. Sĩng truyền tại mặt nước l sĩng ngang
C. Khi sĩng truyền thì vật chất cũng truyền theo D. Cc cu trn đều sai
Cu 27. Sĩng ngang l sĩng cĩ phương dao động của cc phần tử vật chất:
A. cng phương với phương truyền sĩng B. luơn nằm ngang
C. vuơng gĩc với phương truyền sĩng D. luơn nằm ngang v vuơng gĩc với phương
truyền sĩng
Cu 28. Sĩng dọc l sĩng cĩ phương dao động của cc phần tử vật chất:
A. cng phương với phương truyền sĩng B. luơn hướng theo phương thẳng đứng
C. vuơng gĩc với phương truyền sĩng
D. luơn hướng theo phương thẳng đứng v cng phương với phương truyền sĩng
Cu 29. Một sĩng truyền theo trục Ox được mơ tả bỡi phương trình u = 8 sin
)45,0(2 tx




(cm) trong đĩ
x tính bằng mt, t tính băng giy. Vận tốc truyền sĩng l
A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s.
Cu 30. Chọn cu đng
A. Vận tốc truyền sĩng khơng phụ thuộc vo mơi trường B. Vận tốc truyền sĩng phụ thuộc tần số
của sĩng
C. Vận tốc truyền của sĩng dọc lớn hơn sĩng ngang D. Cc cu trn đều sai
Cu 31. Bin độ sĩng tăng 2 lần v tần số sĩng giảm hai lần thì năng lượng sĩng
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần D. vẫn khơng đổi
Cu 32. : Một sĩng cơ học cĩ bước sĩng  truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược pha với A khi
A. d = (k + 1)  B. d = (k + 0,5)  C. d = (2k + 1)  D. d = (k+1 ) /2
( k Z)

Cu 33. Một sĩng truyền trn mặt biển cĩ bước sĩng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trn cng một phương truyền sĩng
dao động lệch pha
2/

cch nhau một đoạn bao nhiu?
A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. A, B, C đều
sai.
Cu 34. Trn mơt phương truyền sĩng, những điểm dao động ngược pha cch nhau một khoảng:
A.








2
1
n
( n

Z ) B.
2
n

C.
22
1








n D.

n

Cu 35. Trn mơt phương truyền sĩng, những điểm dao động cng pha cch nhau một khoảng:
A.








2
1
n
( n

Z ) B.

n
C.
22

1







n D.
2
n


Cu 36. Sĩng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sĩng 0,9m/s, khoảng cch giữa hai gợn sĩng lin tiếp l
2cm. Tần số của sĩng l:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
Cu 37. Phương trình dao động tại điểm O cĩ dạng


tu
o

200sin5 (mm). Chu kỳ dao động tại điểm O l:
A. 100 (s) B. 100 (s) C. 0,01(s) D.

01,0 (s)
Cu 38. Sĩng truyền tại mặt chất lỏng với bước sĩng 0,8cm. Phương trình dao động tại điểm O cĩ dạng u
0
=
5sin


t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cch O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sĩng l phương
trình no?
A. u
M
= 5sin(

t + /2) (mm) B. u
M
= 5sin(

t+13,5) (mm)
C. u
M
= 5sin(

t – 13, 5 ) (mm). D. B hoặc C
Cu 39. Chọn cu đng nhất. Tai con người chỉ nghe được cc m cĩ tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 40. Chọn cu sai
A. Sĩng m chỉ truyền được trong khơng khí B. Sĩng m cĩ tần số lớn hơn 20000Hz gọi l sĩng
siu m
C. Sĩng m cĩ tần số nhỏ hơn 16Hz gọi l sĩng hạ m D. Sĩng m v cc sĩng cơ học cĩ cng bản chất vật lý
Cu 41. Sĩng m truyền được trong cc mơi trường:
A. rắn, khí, chn khơng B. rắn, lỏng, chn khơng
C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chn khơng
Cu 42. Trong khơng khí vận tốc truyền m cĩ gi trị khoảng:

A. 3,40 m/s B. 34,0 m/s C. 340 m/s D. 3400 m/s
Cu 43. Cc đặc trưng sinh lý của m gồm:
A. độ cao của m v m sắc B. độ cao của m v cường độ m
C. độ to của m v cường độ m D. độ cao của m, m sắc, độ to của m
Cu 44. Độ cao của m l một đặc tính sinh lý phụ thuộc vo:
A. tần số m B. vận tốc m
C. bin độ m D. năng lượng m
Cu 45. Độ to của m l một đặc tính sinh lý phụ thuộc vo:
A. vận tốc m B. bước sĩng v vận tốc m
C. tần số v mức cường độ m D. bước sĩng v năng lượng m
Cu 46. m sắc l một đặc tính sinh lý của m phụ thuộc vo:
A. vận tốc m B. tần số v bin độ m
C. bước sĩng D. bước sĩng v năng lượng m
Cu 47: Chọn cu sai
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của m l tần số B. Đơn vị của cường độ m l W/m
2

C. Mức cường độ m tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB) D. Cường độ m l đại lượng đặc trưng cho độ
to của m
Cu 48. Chọn cu sai
A. m sắc l đặc tính để phn biệt hai m cĩ cng tần số do hai nhạc cụ khc nhau pht ra
B. Cc tần số của cc họa m của m cơ bản cĩ tần số f
1
l 2f
1
, 3f
1
, 4f
1
, ….

C. Khi mức cường độ m bằng 1,2,3 (B) thì cường độ m chuẩn I
0
lớn gấp 10, 10
2
, 10
3
lần cường độ m I.
D. Mức cường độ m l lơgarit thập phn của ti số I/I
0
Cu49. Cường độ m chuẩn l I
0
= 10
-12
W/m
2
. Cường độ m tại một điểm trong mơi trường truyền m l 10
-5
W/m
2
.
Mức cường độ m tại điểm đĩ l:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
Cu 50. Chọn cu sai
A. Với mọi m thanh nghe được, ngưỡng nghe vo khoảng 10
-12
W/m
2
.
B. Tai người nghe thính nhất với cc m cĩ tần số từ 1000Hz đến 5000Hz
C. Tai người nghe m cao thính hơn m trầm.

D. Ngưỡng đau của m thanh nghe được cĩ cường độ m bằng 10W/m
2
.
Cu 51. m thanh do hai nhạc cụ pht ra luơn khc nhau về:
A. độ cao B. độ to
C. m sắc D. độ cao, độ to, m sắc.
Cu 52. Hai sĩng kết hợp l hai sĩng:
A. cĩ cng phương dao động, cng tần số v cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. cĩ cng tần số , cng bin độ v độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
C. cĩ cng tần số v cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
D. cĩ cng phương dao động, cng tần số , cng bin độ
Cu 53. Chọn cu đng
A. Nơi no cĩ sĩng thì nơi ấy cĩ hiện tượng giao thoa B. Nơi no cĩ giao thoa thì nơi ấy cĩ
sĩng
C. Hai sĩng kết hợp gặp nhau sẽ gy ra hiện tượng giao thoa D. Cu B v C đng
Cu 54. Trong hiện tượng giao thoa sĩng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vng giao thoa dao động
với bin độ cực đại khi hiệu đường đi của sĩng từ hai nguồn l:

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
A. k

/2 (k

Z) B. k


C. (2k+1)

/2 D. (2k+1)


/4
Cu 55. Trong hiện tượng giao thoa sĩng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vng giao thoa khơng dao
động khi hiệu đường đi của sĩng từ hai nguồn l:
A. k

/2 (k

Z) B. k


C. (2k+1)

/2 D. (2k+1)

/4
Đề bi sau dng cho cc cu từ 56 đến 61: Điểm M cch hai nguồn O
1
v O
2
lần lượt d
1
, d
2
trn mặt chất
lỏng gy ra hai sĩng dao động vuơng gĩc với mặt phẳng chất lỏng cĩ phương trình: tauu

sin
21
 .
Cu 56. Bin độ sĩng tổng hợp tại M l:

A. 2a B.



21
dd
cosaA

C.



21
dd
cosa2A
D.
)sin(2
21


dd
taA



Cu 57. Độ lệch pha của hai sĩng thnh phần tại M l cơng thức no sau đy?
A.
 
21
dd

2
t 


 B.



21
dd
2 C.



12
dd
2 D. B v C đều
đng
Cu 58. Những điểm dao động với bin độ cực đại cĩ hiệu đường đi bằng:
A. k

( với k

Z ) B. k

/2 C. (2k+1).

D. (2k+1)

/2

Cu 59. Những điểm khơng dao động cĩ hiệu đường đi bằng:
A. k

( với k

Z ) B. k

/2 C. (2k+1).

D. (2k+1)

/2
Cu 60. Khoảng cch giữa hai điểm lin tiếp dao động với bin độ cực đại trn đoạn thẳng nối hai nguồn cĩ gi trị no
sau đy?
A.

B.

/2 C.

/4 D.

/8.
Cu 61. Số điểm n dao động với bin độ cực đại trn đoạn thẳng nối hai nguồn bằng bao nhiu?
A. n = AB/

B. n = 2.AB/

C. n = 2k+1 với k


AB/

D. A, B, C
đều sai.
Đề bi sau dng cho cc cu từ 62 đến 67: Xt hiện tượng sĩng dừng trn dy đn hồi nhẹ AB. Đầu A dao
động theo phương vuơng gĩc sợi dy với bin độ a
Cu 62. Khi đầu B cố định, sĩng phản xạ tại B:
A. cng pha sĩng tới tại B B. ngược pha sĩng tới tại B
C. vuơng pha sĩng tới tại B D. cả 3 cu trn đều sai
Cu 63. Khi đầu B cố định, bin độ dao động tổng hợp tại điểm M trn dy cch B một đoạn d l:
A. 2a.cos


d2
B. 2a.sin


d2
C. 2a./cos


d2
/ D. 2a./sin


d2
/
Cu 64. Khi đầu B cố định, điều kiện để cĩ sĩng dừng trn dy l:
A. l = k


(k
Z

) B. l = k
2

C. l = (2k+1)
2

D. l =







2
1
k


Cu 65. Khi đầu B tự do, sĩng phản xạ tại B:
A. cng pha sĩng tới tại B B. ngược pha sĩng tới tại B
C. vuơng pha sĩng tới tại B D. cả 3 cu trn đều sai
Cu 66. Khi đầu B tự do, điều kiện để cĩ sĩng dừng trn dy l:

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
A. l = (k+
2

1
)

(k
Z

) B. l = (k+
2
1
)
2

C. l = (2k+1)
2

D. l =
k


Cu 67. Khi cĩ sĩng dừng trn dy AB thì:
A. số nt bằng số bụng nếu B cố định B. số bụng hơn số nt một đơn vị nếu B tự do
C. số nt bằng số bụng nếu B tự do D. số bụng hơn số nt một đơn vị nếu B cố định
Cu 68. Sĩng dừng trn dy AB cĩ chiều di 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dy l 50Hz, vận tốc
truyền sĩng trn dy l 4m/s. Trn dy cĩ:
A. 5 nt; 4 bụng B. 4 nt; 4 bụng
C. 8 nt; 8 bụng D. 9 nt; 8 bụng
Cu 69. Sĩng dừng trn dy AB cĩ chiều di 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dy l 50Hz, vận tốc truyền
sĩng trn dy l 4m/s. Trn dy cĩ:
A. 6 nt; 6 bụng B. 5 nt; 6 bụng
C. 6 nt; 5 bụng D. 5 nt; 5 b

ụng
Cu70. Một sợi dy đn hồi mảnh AB di l, đầu B cố định, đầu A dao động vuơng gĩc sợi dy với phương trình
tUu
oA

sin . Sĩng phản xạ tại B l:
A.







v
l
tUu
oB

sin
2
B.







v

l
tUu
oB

sin
2

C.







v
l
tUu
oB

sin
2
D.








v
l
tUu
oB

sin
2

ĐP N:
1
A
2
D
3
A
4
C
5
B
6
B
7
D
8
B
9
C
10
A
11

D
12
C
13
D
14
B
15
C
16
B
17
D
18
A
19
C
20
B
21
B
22
C
23
A
24
A
25
C
26

B
27
C
28
A
29
C
30
D
31
D
32
B
33
A
34
A
35
B
36
C
37
C
38
C
39
B
40
A
41

C
42
C
43
D
44
A
45
C
46
B
47
D
48
C
49
C
50
A
51
C
52
C
53
D
54
B
55
C
56

C
57
D
58
A
59
D
60
B
61
D
62
B
63
D
64
B
65
A
66
B
67
C
68
D
69
A
70
D




CHƯƠNG III. DAO ĐỘNG ĐIỆN. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Cu 1. Chọn cu sai
A. Nguyn tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trn hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Khi đo cường độ v hiệu điện thế xoay chiều người ta dng ampe kế v vơn kế cĩ khung quay
C. Số chỉ của vơn kế xoay chiều cho biết gi trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết gi trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều.
Cu 2. Dịng điện xoay chiều l:
A. dịng điện cĩ cường độ biến thin theo thời gian
B. dịng điện cĩ cường độ biến thin tuần hồn theo thời gian
C. l dịng điện cĩ cường độ biến thin điều hịa theo thời gian
D. dịng điện cĩ cường độ v chiều thay đổi theo thời gian
Cu 3. Trong 2s, dịng điện xoay chiều cĩ tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200

Cu 4. Từ thơng xuyn qua một ống dy l


1o
tsin






biến thin lm xuất hiện trong ống dy một suất điện
động cảm ứng l



2o
tsinEe




. Khi đĩ
21



cĩ gi trị:
A. -/2 B. /2 C. 0 D. 

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 5. Một khung dy dẫn cĩ diện tích S = 50 cm
2
gồm 150 vịng dy quay đều với vận tốc 3000vịng/pht trong
một từ trường đều cĩ cảm ứng từ

B
vuơng gĩc trục quay của khung v cĩ độ lớn B = 0,002T. Từ thơng cực đại
gửi qua khung l:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015
Wb
Cu 6. Một khung dy dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ

B
vuơng gĩc trục quay của

khung với vận tốc 150 vịng/pht. Từ thơng cực đại gửi qua khung l 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong
khung l :
A. 25 V B. 25
2
V C. 50 V D. 50
2
V
Cu 7. Một khung dy dẫn cĩ diện tích S v cĩ N vịng dy. Cho khung quay đều với vận tốc gĩc  trong một từ
trường đều cĩ cảm ứng từ
B
vuơng gĩc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, php tuyến của khung
hợp với cảm ứng từ
B
một gĩc
6

. Khi đĩ, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t l:
A.








6
tcosNBSe
B.









3
tcosNBSe

C.
tNBSe


sin

D.
tNBSe


cos



Cu 8. Dịng điện xoay chiều cĩ cường độ








6
50sin2


ti (A). Dịng điện ny cĩ:
A. Tần số dịng điện l 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện l
22
A
C. Cường độ cực đại của dịng l 2 A D. Chu kỳ dịng điện l 0,02 s
Cu 9. Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch cĩ biểu thức: i = 5
2
sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm
t = 1/50(s), cường độ trong mạch cĩ gi trị:
A. 5
2
B. -5
2
C. bằng khơng D. 2,5
2

Cu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100

cĩ biểu thức: u = 100
2
sin 100t (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trn R trong 1pht l:
A. 600 J B. 600
2

J C. 6000 J D. 1200 J
Cu 11. Số đo của vơn kế v ampe kế xoay chiều chỉ:
A. gi trị tức thời của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều.
B. gi trị trung bình của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều
C. gi trị cực đại của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều.
D. gi trị hiệu dụng của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều.
Cu 12. Một thiết bị điện xoay chiều cĩ cc hiệu điện thế định mức ghi trn thiết bị l 100 V. Thiết bị đĩ chịu được
hiệu điện thế tối đa l:
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V D. 50
2

V
Cu 13. Đặt vo hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng U khơng đổi v tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ l 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dịng điện phải
bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz
Cu 14. Trong mạch cĩ tụ điện thì nhận xt no sau đy l đng về tc dụng của tụ điện?
A. Cho dịng điện xoay chiều đi qua v khơng cĩ sự cản trở dịng điện.
B. Cho dịng điện một chiều đi qua v cĩ sự cản trở dịng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.
D. Cho dịng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dịng điện.
Cu 15. Trong mạch điện chỉ cĩ tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì cĩ dịng điện
xoay chiều trong mạch. Điều ny được giải thích l cĩ electron đi qua điện mơi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đng; giải thích sai B. Hiện tượng đng; giải thích đng

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
C. Hiện tượng sai; giải thích đng D. Hiện tượng sai; giải thích sai



Cu 16. Đặt hiệu điện thế u = U
0
.sin t (V) vo hai đầu tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C cĩ biểu
thức:
A. i = U
o
.Csin(t - /2) (A) B. i =

.
0
C
U
sin t (A)
C. i =

.
0
C
U
sin (t - /2) (A) D. i = U
o
.C cos t (A)
Cu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) cĩ biểu thức: u= 200
2
.sin(100 t +
/6) (V). Biểu thức của cường độ dịng điện trong cuộn dy l:
A. i = 2
2
sin ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2

2
sin ( 100 t + /3 ) (A)
C. i = 2
2
sin ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2
2
sin ( 100 t - 2
/3 ) (A)
Cu 18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dịng điện
qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế u
AB
. Mạch X chứa cc phần tử no?

A. L B. C
C. R D. L hoặc C
Cu 19. Cho dịng điện xoay chiều i = I
0
sin t (A) chạy qua mạch gồm R v cuộn dy thuần cảm L mắc nối tiếp
thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một gĩc

/2 B. u
L
cng pha với i
C. u
L

chậm pha với u
R
một gĩc

/2 D. u
L
chậm pha với i một gĩc

/2
Cu 20. Đặt hiệu điện thế u vo hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R v C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của u
R
v u l  /2 B. u
R
nhanh pha hơn i một gĩc  / 2
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một gĩc  / 2 D. u
C
nhanh pha hơn i một gĩc /2
Cu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu tồn
mạch v cường độ dịng điện trong mạch l:  = /3. Khi đĩ:
A. mạch cĩ tính dung khng B. mạch cĩ tính cảm khng
C. mạch cĩ tính trở khng D. mạch cộng hưởng điện
Cu 22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức no sau đy
sai?
A. cos = 1 B. Z
L

= Z
C
C. U
L
= U
R
D. U
AB
= U
R

Cu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở
hai đầu mạch thì:
A. dung khng tăng. B. cảm khng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung khng giảm v cảm khng tăng.
Cu 24. Ở hai đầu một điện trở R cĩ đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
v một hiệu điện thế khơng đổi U
AB .

Để dịng điện xoay chiều cĩ thể qua điện trở v chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nĩ ta phải :
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với điện trở một tụ điện
C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn
thuần cảm L
Cu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:
A.
LC
f
1


B.
LC
f
1

C.
LC2
1
f

 D.
LC2
1
f


Cu 26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp cĩ
oCoL
U
2
1
U  . So với dịng điện, hiệu điện thế trong mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuơng pha C. cng pha D. trễ pha hơn
R
0
A B
X

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí

Cu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dy thuần cảm L, hoặc tụ C mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch v cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức : u = 100
2
sin (
100 t - /3 ) (V) ;
i = 10
2
sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đĩ l hai phần tử no?
A. R v L B. R v C C. L v C D. R v L ho
ặc L v C
Cu 28. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H).
Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
= 100
2
.sin( 100 t - /4 ) (V). Biểu thức của
cường độ dịng điện qua đoạn mạch l:
A. i = 2 sin ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2
2
sin ( 100 t - /4 ) (A)
C. i = 2
2
sin 100 t (A) D. i = 2 sin 100 t (A)
Cu 29. Chọn cu đng nhất về cơng suất tiu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = RI
2
B. P = U.I.cos  C. P = U.I D. P = ZI
2
.
Cu 30. Người ta nng cao hệ số cơng suất của động cợ điện xoay chiều nhằm

A. tăng cơng suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dịng điện
C. giảm cơng suất tiu thụ D. giảm cường độ dịng điện
Cu 31. Hệ số cơng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi cơng
thức:
A. cos  = R/Z B. cos  = Z
C
/Z C. cos  = Z
L
/Z D. cos
 = R.Z
Cu 32. Một bĩng đn coi như một điện trở thuần R được mắc vo một mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz. Nếu
mắc nĩ vo mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bĩng đn:
A. tăng ln B. giảm đi
C. khơng đổi D. cĩ thể tăng, cĩ thể giảm .
Cu 33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  khơng đổi. Thay đổi R cho đến
khi R = R
o
thì P
max
. Khi đĩ:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C

B. R
o
=  Z

L
– Z
C
 C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o
=
Z
L
– Z
C

Cu 34. Chọn cu trả lời sai
A. Hệ số cơng suất của cc thiết bị điện quy định phải  0,85
B. Hệ số cơng suất cng lớn thì cơng suất tiu thụ của mạch cng lớn
C. Hệ số cơng suất cng lớn thì cơng suất hao phí của mạch cng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nng cao hệ số cơng suất
Cu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết Z
L
=100  v Z
C
= 50  ứng với tần số f .
Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số cĩ gi trị:
A . f
o

 f B . f
o
< f C . f
o
= f D . khơng xc định
Cu 36. Hai cuộn dy ( R
1
, L
1
) v ( R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau v đặt vo một hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị
hiệu dụng U. Gọi U
1
v U
2
l hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R
1
, L
1
) v ( R
2
, L
2
). Để U =
U
1
+U

2
thì:
A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1
C. L
1
. L
2
= R
1
.R
2
D. L
1
+ L
2

=
R
1
+ R
2

Cu 37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện l: u

= 200
2
sin ( 100 t - /6) (V) v cường độ dịng
điện qua mạch l: i = 2
2
sin ( 100 t + /6 ) (A) . Cơng suất tiu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W
Cu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch l U
AB
= 220
2
V, R

= 100 v  thay đổi được. Khi  thay đổi thì cơng suất tiu thụ cực
đại của mạch cĩ gi trị l:
A. 100W B. 100
2
W C. 200 W D. 968 W

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dịng điện qua mạch bằng

100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 20V, U
AB
= 40V v cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch l I = 0,1A.
R v L cĩ gi trị no sau đy?
A. R = 200

; L = 3 /2 (H) B. R = 100

; L = 3 /
(H)
C. R = 200

; L = 3 / (H) D. R = 100

; L = 3 /2
(H)
Cu 40. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ điện dung C = 10
–4
/ (F).
Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với 2 gi
trị của R
1
 R
2
thì cơng suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R
1
. R
2

bằng:
A. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4

Cu 41. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2(H), C = 10
-4
/(F), R thay đổi được. Đặt vo hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ biểu thức: u = U
0
.sin 100t (V). Để cơng suất của mạch đạt cực đại thì:
A. R = 0 B. R = 100

C. R = 50

D. R =


Cu 42. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trn với cuộn dy thuần cảm. Biết L = 1/(H), C = 2.10
-
4
/(F), R thay đổi được. Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ biểu thức: u = U
0
.sin 100t (V). Để
u
C
chậm pha 2/3 so với u

AB
thì:
A. R = 50

B. R = 50 3

C. R = 100

D. R =

3
350

Cu 43. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trn với cuộn dy thuần cảm. Biết R thay đổi được, L =
1/(H), C = 10
-4
/2(F) . Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ biểu thức: u = U
0
.sin

t (V). Để u
RL

lệch pha /2 so với u
RC
thì:
A. R = 50

B. R = 100


C. R = 100
2

D. R = 50
2


Cu 44. Trong cc loại ampe kế sau, loại no đo được cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ
C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động
Cu 45. My dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. tự cảm B. cảm ứng điện
C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ
Cu 46. Chọn cu đng nhất khi nĩi về phần cảm của my pht điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dịng điện xoay chiều l phần cảm B. Phần tạo ra từ trường l phần cảm
C. Phần cảm luơn l rơto D. Phần cảm luơn l stato
Cu 47. Chọn cu trả lời sai khi nĩi về my pht điện xoay chiều một pha.
A. Hệ thống vnh khuyn v chổi qut gọi l bộ gĩp B. Phần tạo ra từ trường gọi l phần cảm
C. Phần tạo ra dịng điện l phần ứng D. Phần cảm l bộ phận đứng yn
Cu 48. My dao điện một pha cĩ p cặp cực nam chm quay với vận tốc n vịng/pht . Tần số dịng điện pht ra tính
theo cơng thức no sau đy?
A. f =
60
.pn
B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f
= 60.n/p.
Cu 49. My dao điện một pha cĩ rơto l một nam chm điện gồm10 cặp cực. Để pht ra dịng xoay chiều cĩ tần số
50Hz thì vận tốc của rơto phải bằng:
A. 300 vịng / pht B. 500 vịng / pht C. 3000 vịng / pht D. 5 vịng / pht
Cu 50. My pht điện xoay chiều cĩ 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dy mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại do

phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dy cĩ gi trị cực đại 10
–1
/ Wb . Rơto quay với vận tốc 300 vịng/pht . Suất
điện động cực đại do my pht ra l:
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V D. 200
2

V
Cu 51. Với my pht điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức no đng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
B. I
d
= 3 .I
p
; U
d
= U
p
3



Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
C. I
d
= 3 .I
p
; U
d
= U
p
2
D. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3

Cu 52. Với my pht điện ba pha mắc hình tam gic thì biểu thức no đng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
B. I

d
= I
p
; U
d
= U
p
3

C. I
d
= 3 .I
p
;

U
d
= U
p
D. I
d
= 3 .I
p
; U
d
= U
p
3

Cu 53. Chọn cu sai về dịng điện ba pha

A. Dịng xoay chiều ba pha tương đương với ba dịng xoay chiều một pha
B. Dịng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dy dẫn, giảm hao phí trn đường truyền tải
C. Dịng xoay chiều ba pha cĩ thể tạo được từ trường quay một cch đơn giản
D. Dịng điện ba pha được tạo ra từ ba my pht một pha
Cu 54. Động cơ điện l thiết bị:
A. biến đổi cơ năng thnh điện năng B. biến đổi điện năng thnh c
ơ năng
C. biến đổi nhiệt năng thnh điện năng D. biến đổi nhiệt năng thnh c
ơ năng
Cu 55. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ hiệu điện thế định mức mỗi pha l 220 V. Biết cơng suất của
động cơ 2,2kW v hệ số cơng suất bằng 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dy của động cơ l:
A. 12,5A B. 8A C. 10 A D. 0,0125A
Cu 56. Chọn cu đng khi nĩi về động cơ khơng đồng bộ ba pha.
A. Quay khung dy với vận tốc gĩc  thì nam chm hình chữ U quay theo với 
o
= .
B. Quay nam chm hình chữ U với vận tốc gĩc  thì khung dy quay cng chiều với chiều quay của nam chm với

o
< .
C. Quay khung dy với vận tốc gĩc  thì nam chm hình chữ U quay theo với 
o
< .
D. Quay nam chm hình chữ U với vận tơc gĩc  thì khung dy quay cng chiều với chiều quay của nam chm
với 
o
= .
Cu 57. My biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp cĩ 120 vịng, cuộn thứ cấp cĩ 480 vịng nối với tải tiu thụ. Khi
đặt vo hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp l
2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp v cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt

cĩ gi trị no sau đy?
A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A D.
800V ; 8A
Cu 58. My biến thế l thiết bị dng để:
A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Biến đổi cường độ dịng điện xoay chiều
C. Biến đổi cơng suất điện xoay chiều D. Biến đổi hệ số cơng suất của mạch điện
xoay chiều.
Cu 59. My biến thế cĩ thể dng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện no?
A. Pin B. Ắc qui
C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều
Cu 60. Trong my biến thế lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần v tải ở mạch tức cấp khơng đổi
thì cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như thế no?
A. Tăng n lần . B. Vẫn khơng đổi.
C. Giảm n lần . D. Cĩ thể tăng hoặc giảm .
Cu 61. Một my tăng thế lý tưởng cĩ tỉ số vịng dy giữa cc cuộn sơ cấp N
1
v thứ cấp N
2
l 3. Biết cường độ v
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp l I
1
= 6 A, U
1
= 120 V. Cường độ v hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp l:
A. 2 A ; 360 V B. 18 V ; 360 V C. 2 A ; 40 V D.
18 A ; 40 V
Cu 62. Một MBT lý tưởng cĩ số vịng dy của cuộn sơ cấp l 500 vịng, của cuộn thứ cấp l 50 vịng. Hiệu điện thế
v cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp l 100V v 10A. Hiệu điện thế v cường độ dịng điện hiệu dụng
ở mạch sơ cấp l:

A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D.
10 V ; 1 A
Cu 63. Chọn cu sai về my biến thế .
A. Họat động của my biến thế dựa trn hiện tượng cảm ứng điện từ.

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp v thứ cấp bằng tỉ số số vịng dy ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dy sơ cấp v thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ tăng bao nhiu lần thì cường độ dịng điện qua nĩ cũng tăng bấy nhiu lần
Cu 64. My biến thế cĩ vai trị no trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trn đường truyền tải .
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trn đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sĩng điện từ .
Cu 65. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trn đường dy k lần thì hiệu điện thế
hai đầu đường dy phải ….
A. tăng k lần B. giảm k lần. C. giảm k
2
lần D.
tăng k lần.
Cu 66. Khi hiệu điện thế ở hai đầu dy tải tăng 50 lần thì cơng suất hao phí trn đường dy:
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D.
giảm 2500 lần
Cu 67. Trong phương php chỉnh lưu một chu kì như trn sơ đồ hình 1
A. Khi A dương, B m thì dịng điện truyền theo đường từ A sang B
B. Khi A dương, B m thì dịng điện truyền theo đường từ B sang A
C. Khi A m, B dương thì dịng điện truyền theo đường từ A sang B
D. Khi A m , B dương thì dịng điện truyền theo đường từ B sang A.


















Cu 68. Trong phương php chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như trn sơ đồ hình 2. Khi A dương, B m thì dịng điện
truyền theo đường:
A . AMPQB B . AMNQP C . AMNPQB
D . AMPNQB
Cu 69. Trong phương php chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như trn sơ đồ hình 2. Khi A dương, B m thì dịng điện đi
qua cc điốt:
A. D
2
v D
4
B. D
1
v D
4



C. D
3
v D
2
D. D
1
v
D
3
Cu 70. Bộ gĩp trong my pht điện một chiều đĩng vai trị của thiết bị điện no?
A. Điện trở B. Cuộn cảm C. Ci chỉnh lưu
D. Tụ điện
Cu 71: Đặt vo hai đầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số dịng
điện tăng dần thì cường độ dịng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Khơng đổi . D. Tăng đến gi trị cực đại sau đĩ
giảm.
Hình 2
D
1
D
2
D
2
D
3
D
4
R
A u B

A

u
B
D
R
Hình 1
M
N
Q
P

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
Cu 72: Đặt vo hai đầu cuộn dy thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số
dịng điện tăng dần thì cường độ dịng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Khơng đổi . D. Tăng đến gi trị cực đại sau đĩ
giảm.
Cu73: Đặt vo hai đầu tụ điện hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số dịng điện tăng
dần thì cường độ dịng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Khơng đổi . D. Tăng đến gi trị cực đại sau đĩ
giảm.
Cu 74: Chọn cu sai .
A. Dịng điện qua điện trở thuần R D đ đ h cng pha với hiệu điện thế hai đầu R
B. Dịng điện qua cuộn dy D đ đ h chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dy gĩc 90
o

C. Dịng điện qua tụ điện D đ đ h nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ gĩc 90
o

D. Dịng điện qua cuộn dy thuần cảm D đ đ h chậm pha hơn HĐT hai đầu cuộn dy gĩc 90

o

Cu 75: Chọn cu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi :
A. Cường độ dịng điện qua mạch cực đại.
B. HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn cảm v hai đầu tụ điện bằng nhau.
C. Tần số dịng điện f = 1/2 LC
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện vuơng pha với HĐT hai đầu mạch.
Cu 76: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ cĩ biểu thức u = U
o
sin (t + ) thì dịng điện qua tụ cĩ biểu thức
i = I
o
sin (t + ) . Hỏi I
o
v cĩ gi trị no ?
A.I
o
= U
o
/ C ;  = /2 ; B. I
o
= C U
o
;  =  + /2
C. I
o
= C U
o
;  = /2 D. I
o

= U
o
/ Z
c
;  =  - /2
Cu 77. Đặt vo hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế u = U
o
sin 2ft .
1. Tổng trở của mạch điện RLC nối tiếp phụ thuộc vo yếu tố no sau đy:
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
2. Độ lệch pha giữa u v i phụ thuộc vo :
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
3. Khi f = 1/ 2 LC thì :
A. Cường độ dịng điện bằng 0 B. I nhanh pha hơn u
C. i chậm pha hơn u. D. u
L
v u
C
vuơng pha với u
Cu 78: Mạch điện gồm cuộn dy cĩ điện trở thuần R , cảm khng Z
L
, tụ điện C nối tiếp , biết HĐT hai đầu cuộn
dy vuơng pha với HĐT hai đầu mạch thì R, Z
L
, Z
C
thoả mn hệ thức.
A. Z
L
.Z

C
= R
2
B. Z
L
.Z
C
= R
2
-Z
L
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L
– Z
C
= R
Cu 79: Mạch RLC nối tiếp biết cường độ dịng điện cng pha với hiệu điện thế hỏi chu kỳ dịng điện thoả mn hệ
thức no
A. T = LC . B. T = 1/ 2 LC C. T = 2 LC D. T = 2/ LC
Cu 80 : Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch cĩ HĐT xoay chiều cĩ U, f khơng đổi. Biết L,C khơng đổi, thay đổi

R đến gi trị no thì cơng suất của mạch cực đại.
A. R = Z
L
+ Z
C
B.
CL
ZZR  C.
CL
ZZR  D. R = (Z
L
– Z
C
)
2
Cu81:Để nng cao hiệu quả sử dụng điện ta cần phải
A. Mắc thm tụ điện vo mạch C. Mắc thm cuộn cảm v mạch.
B. Tăng điện trở thuần của mạch D. Mắc L,C để lm giảm gĩc lệch pha giữa u v i
Cu82 : Chọn cu sai:
A. Cơng suất tiu thụ của mạch điện xoay chiều luơn nhỏ hơn cơng suất của dịng điện 1C
B. Cuộn cảm v tụ điện khơng tiu thụ điện năng
C. Cơng suất tiu thụ trn điện trở R bằng cơng suất tiu thụ trn tồn mạch điện.
D. Khi xảy ra cọng hưởng thì cơng suất tiu thụ của mạch l cực đại.
Cu 83 : Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dy thuần cảm L = 0.159 H . Hai đầu mạch cĩ HĐT
u = 141 sin 314 t (V).
1. Tổng trở : A . 50 , B. 50
2
, C. 100 , D. 200 ,

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí

2. Cơng suất tiu thụ : A. 100 J; B. 100
2
W. C. 200W D. 100W
3. Biểu thức i: A. i = 2
2
sin (314t + /2 ) (A). B. i = 2sin (314 t + /4 )
C. i = 2 sin (314 t - /4) (A) . D. i = 2 sin (314 t - /2) (A)
Cu84: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100  , tụ C = 31,8 F. Cường độ dịng điện cĩ biểu thức
i = 1,41 sin 314 t (A).
1. Hiệu điện thế hai đầu mạch cĩ biểu thức :
A. u = 200 sin (314 + /4 ) (V) B. u = 141 sin (314 t - /4) (V)
C. u = 200sin (314t -/4) (V) D. u = 282 sin (314t - /2 ) (V)
2. Cơng suất tiu thụ : A. 200 W. B. 100 W. C. 282 W D. 400 W
Cu 85 : Mạch điện gồm cuộn dy thuần cảm L = 0.318 H v tụ điện C = 63,6F nối tiếp. HĐT hai đầu mạch
U = 100V. f = 50HZ.
1. Tổng trở: A. 100  B. 141  C. 50 . D 50
2

2. Cơng suất tiu thụ : A. 0 W B. 50
2
W. C.
2
W, D . 2
W
Cu 86: Mạch RLC gồm R = 40 , L = 0,7/ H, C = 31,8F .HĐT hai đầu mạch U = 100 V, f = 50Hz
1. Tổng trở : A. 50 B. 70 C. 50
2
 D.
100 
2. Gĩc lệch pha của i so với u: A. 45

0
B. 90
0
C. 37
0
D. 53
0

3 . Cơng suất : A. 160W, B. 100W. C. 141W. D 200 W
Cu87 : Mạch RLC nối tiếp, R = 10 hai đầu mạch cĩ HĐT Xoay chiều cĩ GTHD khơng đổi U = 40V. Chu kỳ
dịng điện thoả mn biểu thức T = 2 LC .
1. Tính cơng suất tiu thụ của mạch :
A. 4W B. 160 W. C. 16 KW. D. Khơng thể tính được vì khơng cĩ L,C
2. Tính gĩc lệch pha giữa u
C
v u hai đầu mạch.
A. 0
0
B. 90
0
C. 180
0
D. Khơng thế tính được do khơng cho L,C
Cu 88 : Mạch RLC mối tiếp R = 50 , L = 0,159 H . Hai đầu mạch cĩ HĐT u = 100
2
sin 314 t (V). Cơng
suất tiu thụ của mạch P =100W. Tính C ?
A.

15

10
3
F B. F

5,1
10
3
C. 0 F D.

4
10

F
Cu 89 : Mạch RLC nối tiếp , Hai đầu đoạn mạch cĩ HĐT xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng khơng đổi.
1. Hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại khi R, Z
L
, Z
C
thoả mn hệ thức :
A. Z
L
.Z
C
= R
2
B. Z
L
.Z
C
= R

2
+ Z
C
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L
– Z
C
= R
2. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm cực đại khi R, Z
L
, Z
C
thoả mn hệ thức
A. Z
L
.Z
C
= R
2
B. Z

L
.Z
C
= R
2
+ Z
C
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L
– Z
C
= R
Cu 90 : Hy sắp xếp gi trị dung khng của tụ theo thứ tự tăng dần khi tần số của dịng điện qua tụ cĩ gi trị lần
lượt : f
1
= 10Hz. f
2
= 8 Hz. f
3
= 12 Hz, f

4
= 20 Hz.
A. Z
C4
< Z
C3
< Z
C2
< Z
C1
B. Z
C3
< Z
C4
< Z
C1
< Z
C2

C. Z
C4
< Z
C3
< Z
C1
< Z
C2
D. Z
C4
< Z

C2
< Z
C1
< Z
C3
Cu 91: Hy sắp xếp gi trị cảm khng của cuộn dy theo thứ tự tăng dần khi tần số của dịng điện qua cuộn dy cĩ
gi trị lần lượt : f
1
= 10Hz. f
2
= 8 Hz. f
3
= 12 Hz, f
4
= 20 Hz.
A.Z
L1
< Z
L2
< Z
L3
< Z
L4
B. Z
L4
< Z
L3
< Z
L1
< Z

L2

C. Z
L4
< Z
L3
< Z
L2
< Z
L1
D. Z
L2
< Z
L1
< Z
L3
< Z
L4

Cu 92:Để giảm tốc độ quay của Ro to của my pht điện xoay chiều ta cần thay đổi y tố no ?
A. Tăng số vịng cc cuộn dy phần ứng B. Tăng số cặp cực từ
C. Giảm số vịng của cc cuộn dy phần ứng D. Giảm số cặp cực từ
Cu93: Chọn cu đng khi nĩi về cấu tạo của my pht điện :
A. Phần cảm l Ro to, phần ứng l Stato C. Phần cảm tạo ra dịng điện, phần ứng tạo ra từ trường
B. Phần cảm l Sta to, phần ứng l Ro to D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dịng điện
Cu 94 : Chọn cu trả lời đng :

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
A. Dịng điện xoay chiều 3 pha l hệ thống 3 dịng điện xoay chiều 1 pha.
B. Dịng điện xoay chiều 3 pha do ba my pht điện 1 pha tạo ra.

C. Dịng điện 3 pha l hệ thống ba dịng điện xoay chiều 1pha cĩ cng bin độ , tần số nhưng lch pha nhau gĩc
120
0
.
D. Khi chuyển đổi từ cch mắc sao sang cch mắc tam gic thì hiệu điện thế dy tăng ln 3 lần
Cu95: Mạch điện 3 pha đối xứng. Khi cường độ dịng điện qua pha 1 cực đại I
0
thì dịng điện trong hai pha cịn
lại cĩ gi trị như thế no ?
A. Bằng khơng. B. Bằng – ½ I
0
; C. Bằng 1/3 I
0
D. Bằng 3
I
0

Cu96 : My biến thế cĩ số vịng cuộn dy sơ cấp nhỏ hơn số vịng cuộn dy thứ cấp thì my biến thế cĩ tc dụng gì ?
A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dịng điện. B. Tăng hiệu điện thế giảm cường độ dịng
điện
B. Tăng hiệu điện thế v cơng suất sử dụng điện. D. Giảm hiệu điện thế v tăng cơng suất sử dụng điện.
Cu97 : Dng my biến thế cĩ số vịng cuộn dy thứ cấp gấp 10 lần số vịng cuộn dy sơ cấp để truyền tải điện năng
thì cơng suất tổn hao điện năng trn dy tăng hay giảm bao nhiu /
A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần D.
Khơng thay đổi.
Cu 98: Cơng dụng của my biến thế l :
A. Biến đổi cơng suất của dịng điện xoay chiều .
B. Biến đổi hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều m khơng lm thay đổi tần số của nĩ.
C. Biến đổi hiệu điện thế 1 chiều v hiệu điện thế xoay chiều.
D. Lm tăng dịng điện của dịng điện xoay chiều.

Cu 99: Sơ đồ mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ no sau đy l đng.





Cu100: Một my pht điện cĩ 12 cặp cực từ. Pht ra dịng điện cĩ tần số 50 Hz . Tính tốc độ quay của Ro to.
A. 300 vịng/pht B. 250 vịng/ pht B. 3000 vịng/ pht D. 2500 vịng/ pht

1
B
2
C
3
B
4
B
5
D
6
B
7
B
8
C
9
D
10
C
11

D
12
A
13
A
14
D
15
A
16
D
17
C
18
B
19
A
20
C
21
B
22
C
23
D
24
A
25
C
26

D
27
B
28
A
29
B
30
A
31
A
32
B
33
B
34
C
35
B
36
A
37
A
38
D
39
C
40
D
41

C
42
B
43
C
44
A
45
D
46
B
47
D
48
A
49
A
50
A
51
D
52
C
53
D
54
B
55
A
56

B
57
D
58
A
59
C
60
A
61
A
62
B
63
D
64
B
65
A
66
D
67
A
68
C
69
D
70C

71

C
72
B
73
A
74
B
75
C
76
B
77-
1B
77-
2B
77-
3D
78
C
79
C
80
B
81
D
82
A
83-
1B
83-

2D
83-
3C
84-
1C
84-
2A
85-
1C
85-
2A
86-
1
A
86-
2C
86-
3A
87-
1B
87-
2B
88
D
89-
1C
89-
2B
90
C

91
D
92
B
93
C
94
C
95
B
96
B
97
C
98
B
99
A
100
B


CHƯƠNG II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ V SĨNG ĐIỆN TỪ
Cu 1.Hiệu điện thế trn hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thin điều hồ với tần số gĩc:
A.
LC
1
 C.
LC
2



B.
LC2
1


D.
LC2
1


Cu 2. Chọn cu đng nhất khi so snh dao động điện từ v dao động cơ học.
A B C D

Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
A. Cả hai cĩ cng bản chất vật lý v được mơ tả bằng những phương trình tốn học giống nhau
B. Cả hai đều l sĩng ngang v được mơ tả bằng những phương trình tốn học giống nhau.
C. Cả hai cĩ bản chất vật lý khc nhau v được mơ tả bằng những phương trình tốn học giống nhau
D. Cả hai đều l sĩng ngang v cĩ bản chất vật lý khc nhau .
Cu 3. Trong mạch dao động LC cĩ sự biến thin qua lại tuần hồn giữa:
A. điện tích v dịng điện. B. điện trường v từ trường.
C. hiệu điện thế v cường độ điện trường. D. năng lượng điện trường v năng lượng từ
trường.
Cu 4. Mạch dao động LC lý tưởng cĩ điện tích dao động với tần số f. Năng lượng điện trường trong mạch biến
thin điều hịa với tần số:
A. bằng f C. bằng f/2 B. bằng 4f D. bằng 2f
Cu 5. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng no bảo tồn?:
A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ
B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng

Cu 6. Chọn cu sai về năng lượng của mạch dao động LC lý tưởng
A. Năng lượng của mạch gồm năng lượng điện trường v năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường v năng lượng từ trường biến thin tuần hồn
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường v năng lượng từ trường được bảo tồn .
D. Năng lượng của cuộn cảm v của tụ điện biến thin cng tần số với biến thin của điện tích trong mạch.
Cu 7. Mạch dao động LC lý tưởng cĩ chu kỳ T. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm:
A. biến thin điều hịa theo thời gian với chu kì 2T B. biến thin điều hịa theo thời gian với chu
kì T
C. biến thin điều hịa theo thời gian với chu kì T/2 D. khơng biến thin điều hồ theo thời gian
Cu 8. Mạch dao động LC lý tưởng cĩ chu kỳ T lin hệ với điện tích cực đại Q
0
v cường độ dịng điện cực đại I
0

theo cơng thức:
A. T = 2.Q
0
/I
0
B. T = 2.Q
0
.I
0
C. T = 2.I
0
/Q
0
D. T =
2/Q
0

.I
0

Cu 9. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=1/ (mH) v một tụ điện cĩ điện
dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch l:
A. 4.10
-4
s B. 2.10
-6
s C. 4.10
-5
s D. 4.10
-6
s
Cu 10. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm v một tụ điện cĩ điện dung C = 4 (nF). Để bước sĩng dao
động tự do của mạch giảm hai lần thì phải mắc thm một tụ điện C
0
như thế no v cĩ điện dung bao nhiu?:
A. C
0
= 12nF, nối tiếp với C B. C
0
= 4/3 nF, nối tiếp với C
C. C
0
= 12nF, song song với C D. C
0
= 4nF, song song v
ới C
Cu 11. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1/2 (H) v một tụ điện cĩ điện dung C.

Tần số dao động ring của mạch l 0,5MHz. Gi trị của C bằng :
A. 2/ (nF) B. 2/ (pF) C. 2/ (F) D. 2/
(mF)
Cu 12. Nếu đưa một li sắt non vo trong lịng cuộn cảm của mạch dao động LC thì chu kỳ dao động điện từ sẽ
thay đổi thế no?
A. Tăng B. Giảm C. Khơng đổi D. Cĩ thể tăng hoặc
giảm
Cu 13. Mạch dao động của một my thu vơ tuyến điện cĩ độ tự cảm L = 10 H v điện dung C biến thin từ 10
pF đến 250 pF thì my cĩ thể bắt được sĩng vơ tuyến trong dy cĩ bước sĩng
A. từ 18,8 m đến 74,2 m B. từ 19,0 m đến 94,2 m
C. từ 20 m đến 84,2 m D. từ 18,8 m đến 94,2 m
Cu 14. Mạch dao động (L, C
1
) cĩ tần số f
1
= 7,5MHz v mạch dao động (L, C
2
) cĩ tần số f
2
= 10 MHz. Tần số
của mạch gồm L mắc với (C
1
ghp nối tiếp C
2
) l bao nhiu?
A. 8 MHz B. 12,5 MHz
C. 9 MHz
D. 15 MHz
Cu 15. Một mạch dao động LC cĩ cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 2mH v tụ điện cĩ điện dung C = 5 F.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ l 10mV. Năng lượng dao động của mạch l:


Đề cương ôn thi TN THPT và ôn thi đại học cao đẳng 2009 Môn Vật lí
A. 25 . 10
-6
mJ B. 2,5.10
-6
mJ C. 0,25 mJ D.
2,5.10
-7
mJ
Cu 16. Một mạch dao động gồm một cuộn dy thuần cảm cĩ độ tự cảm L v hai tụ điện cĩ điện dung C
1
v C
2
.
Khi mắc cuơn dy ring với từng tụ C
1
, C
2
thì chu kì dao động của mạch tương ứng l T
1
= 0,3ms v T
2
= 0,4ms .
Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dy với C
1
song song C
2
l:
A. 0,5 ms B. 0,7 ms C. 0,1 ms D.

0,24ms
Cu 17. Chọn cu sai.
A. Anh sng cũng l sĩng điện từ
B. Sĩng điện từ v sĩng cơ học cĩ bản chất vật lý khc nhau.
C. Sĩng điện từ cĩ năng lượng tỉ lệ lũy thừa bậc 2 với tần số sĩng
D. Sĩng điện từ tun theo cc định luật phản xạ, khc xạ, giao thoa.
Cu 18. Chọn cu sai. Sĩng điện từ l sĩng:
A. do điện tích sinh ra B. do điện tích dao động bức xạ ra
C. cĩ vectơ dao động vuơng gĩc với phương truyền sĩng D. cĩ vận tốc truyền sĩng bằng vận tốc nh sng
Cu 19. Chọn cu sai về tính chất của sĩng điện từ
A. Sĩng điện từ truyền được cả trong chn khơng .
B. Khi truyền, sĩng điện từ khơng mang theo năng lượng.
C. Khi sĩng điện từ lan truyền, cc vectơ
E

v
B

luơn vuơng gĩc nhau v vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
D. Vận tốc truyền của sĩng điện từ bằng vận tốc nh sng trong chn khơng.
Cu 20. Khi cho một dịng điện xoay chiều chạy qua một dy dẫn thẳng, xung quanh dy dẫn sẽ :
A. cĩ điện trường B. cĩ từ trường
C. cĩ điện từ trường D. khơng cĩ cc trường nĩi trn
Cu 21. Chọn cu đng nhất
A. Điện trường xốy do điện trường biến thin sinh ra. B. Điện trường xốy biến thin trong khơng gian
theo thời gian .
C. Từ trường xốy do từ trường biến thin sinh ra. D. Từ trường xốy do điện tích biến thin sinh ra.
Cu 22. Khi một điện trường biến thin theo thời gian sẽ sinh ra :
A. một dịng điện . B. một điện trường xốy.
C. một từ trường xốy . D. dịng điện v điện trường xốy.

Cu 23. Chọn cu sai về điện từ trường.
A. Khi từ trường biến thin sẽ sinh ra một điện trường xốy.
B. Khi điện trường biến thin sẽ sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường v từ trường l hai mặt thể hiện khc nhau của điện từ trường.
D. Sự biến thin của điện trường giữa hai bản tụ điện, tương đương với dịng điện trong dy dẫn gọi l dịng
điện dẫn.
Cu 24. Chọn cu sai. Khi một từ trường biến thin theo thời gian thì nĩ sinh ra:
A. một điện trường xốy.
B. một điện trường m chỉ cĩ thể tồn tại trong dy dẫn.
C. một điện trường m cc đường sức l những đường khp kín bao quanh cc đường cảm ứng từ.
D. một điện trường cảm ứng m tự nĩ tồn tại trong khơng gian.
Cu 25. Kết luận về sự tồn tại cc sĩng điện từ được rt ra từ
A. thí nghiệm của Faraday B. thí nghiệm của Hecxơ
C. lý thuyết của Maxwell D. thí nghiệm của Ampe
Cu 26. Chọn cu sai vể việc sử dụng sĩng điện từ.
A. Sĩng điện từ được sử dụng trong lĩnh vực truyền thanh v truyền hình.
B. Sĩng điện từ được sử dụng trong vơ tuyến định vị (rađa).
C. Sĩng điện từ được sử dụng trong thơng tin vũ trụ hoặc dng để lin lạc dưới nước.
D. Sĩng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khm chữa bệnh.
Cu 27. Vơ tuyến truyền hình dng sĩng:

×