ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM 2011
MÔN: VẬT Lí – ĐỀ 6
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos100
t (A) . Tần số của dòng điện là :
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 150 Hz D. 200 Hz
Câu 2. Với điện áp xoay chiều u = 380cos100
t (V) thì điện áp hiệu dụng là :
A. 220V B. 380
2
V C. 270V D. 380V
Câu 3. Độ tự cảm của một cuộn cảm là bao nhiêu , biết cảm kháng của nó là 10
khi mắc vào điện áp xoay
chiều có tần số góc là 200rad/s ?
A. 30 mH B. 40 mH C. 50 mH D. 60 mH
Câu 4. Tụ điện có điện dung 4
F mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số 60 Hz . Giá trị lớn nhất của
cường độ dòng điện và của điện áp là I
0
và U
0
. Công suất tiêu thụ của tụ điện này là :
A. 0 B. U
0
I
0
/4 C. U
0
I
0
/2 D. U
0
I
0
Câu 5. Một điện trở được mắc vào nguồn điện xoay chiều thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P .
Khi mắc điện trở nối tiếp với một điôt lí tưởng rồi mắc vào nguồn điện nói trên thì công suất toả nhiệt trên
điện trở là:
A. P B. 2P C. P/2 D. P/4
Câu 6. Một mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn điện xoay chiều . Điện áp hiệu dụng trên điện trở , trên cuộn
thuần cảm và trên tụ điện tương ứng là 65V, 140V và 80V . Hệ số công suất của mạch là :
A. 0,68 B. 0,74 C. 0,87 D. 0,93
Câu 7. Một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc vào điện áp
u =220
2
cos100
t (V) . Người ta đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là 10V , trên tụ điện là 120V .
Điện áp hiệu dụng trên điện trở là :
A. 90V B. 110V C. 190V D. 220V
Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng .
Xét trong dao động điều hoà .
A. Thế năng và động năng vuông pha . B. Li độ và gia tốc đồng pha
C. Vận tốc và li độ vuông pha D. Gia tốc và li độ đồng pha
Câu 9. Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khối lượng m và 2m . Đưa các vật về vị trí để lò
xo không biến dạng rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu ) . Tỉ số năng lượng dao động của hai con lắc là :
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 10. Tìm phát biểu đúng khi nói về ngưỡng nghe .
A. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau .
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được .
C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số .
D. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tốc độ của âm .
Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 400g dao động với biên độ A = 8cm , chu kì T = 0,5 s . Lực
kéo về cực đại tác dụng lên vật là :
A. 4N B. 4,12N C. 5N D. 5,12N
Câu 12. Một vật dao động điều hoà mà cứ sau 0,5s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau . Chu kì
dao động của vật là :
A. 1s B. 2s C. 4s D. 6s
Câu 13. Hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là : A
1
=1cm ,
1
=
2
;
A
2
= 3 cm ,
2
=
. Dao động tổng hợp có biên độ là :
A. 1cm B. 1,5cm C. 2cm D. 2,5cm
Câu 14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8s và khoảng cách
hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Tốc độ truyền sóng biển là :
A. 1m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 8 m/s
Câu 15. Trong sóng dừng , khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng .
A. một bước sóng B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng
Câu 16. Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m trên phương truyền sóng âm . Tần số âm là
680Hz , tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s . Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là :
A.
(rad) B. 2
(rad) C.
/2(rad) D.
/4(rad)
Câu 17. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
f = 20Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1
= 16cm ; d
2
= 20cm sóng có biên độ
cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 60cm/s
Câu 18. Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Oy . Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau
PQ = 15cm . Biết tần số sóng là 10Hz , tốc độ sóng v = 40cm/s , biên độ A = 1cm không đổi khi truyền sóng
. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là :
A. 0 cm B. 0,5 cm C. 1cm D. 2cm
Câu 19. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước . ở hai môI trường , sóng âm đó có :
A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng C. Cùng tần số D. Cùng tốc độ truyền
Câu 20. Mạch dao động điện từ có điện dung của tụ C = 4
F . Trong quá trình dao động , hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 1,26.10
-4
J B. 4,4.10
- 4
J C. 2,88.10
- 4
D. 1,63.10
- 4
J
Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 13Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d
1
= 19cm , d
2
= 21cm , sóng có biên độ cực đại
. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A. 46cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 34cm/s
Câu 22. Hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau l = S
1
S
2
= 9
, phát ra dao động cùng pha
nhau . Trên đoạn S
1
S
2
,số điểm có biên độ cực đại dao động cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn
( không kể hai nguồn ) là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 23. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian . Giả sử không có sự hấp thụ
và phản xạ âm . Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB . Cho biết cường độ âm
giảm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tới nguồn.Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm
bằng:
A. 90dB B. 100dB C. 110dB D. 120dB
Câu 24. Vật dao động điều hoà với biên độ A .Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = 0,5A và đang chuyển
động theo chiều dương . Pha ban đầu của vật là :
A. 0 B.
3
C.
6
D. -
6
5
Câu 25. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 4cos2
t (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 7
vào thời điểm
A. 3s B. 3,25s C. 6s D. 6,5s
Câu 26. Vật dao động điều hoà khi có li độ x = 0,5A ( với A là biên độ dao động ) thì :
A. Động năng bằng thế năng B. Thế năng bằng 1/3 động năng
C. Động năng bằng 1/2 thế năng D. Thế năng bằng 1/2 động năng
Câu 27. Một vật dao động điều hoà có thời gian đi từ vị trí cân bằng đến biên là 0,2s . Chu kì dao động của
vật là:
A. 0,4s B. 0,8s C. 1,2s D. 1,6s
Câu 28. Một vật dao động điều hoà . Khi vận tốc của vật bằng 40cm/s thì li độ của vật là 3cm ; khi vận tốc
bằng 30cm/s thì li độ của vật là 4cm . Chu kì dao động của vật là :
A.
5
1
s B.
5
s C. 0,5s D.
10
s
Câu 29. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g , tần số f = 2Hz ( lấy
2
= 10 ) . Độ cứng của lò xo là :
A. 6 N/m B. 16N/m C. 26N/m D. 36N/m
Câu 30. Cho đoạn mạch có R , C mắc nối tiếp , R = 50
; C =
20
و
10
– 3
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp u = 100
2
cos(100
t -
4
) V . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoận mạch là :
A. i = 2cos(100
t -
2
) A B. i = 2 2 cos(100
t +
4
) A
C. i = 2cos(100
t ) A D. i = 2
2
cos(100
t ) A
Câu 31. Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm điện trở R = 50
mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở
thuần r , độ tự cảm L . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 200V ; trên điện trở là U
R
= 100V ;
trên cuộn dây U
d
= 100
2
V . Điện trở r của cuộn dây là :
A. 15
B. 50
C. 25
D. 30
Câu 32. Nếu T là chu kì dao động trong mạch LC thì năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ
A. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 .
D. không biến thiên điều hoà theo thời gian .
Câu 33. Dây căng AB có chiều dài bằng n
2
. Tại S , cách A một đoạn SA = 10,75
phát ra một dao động có
li độ u = Acos
t .Sóng không suy giảm . Điểm M gần A nhất ,có biên độ là A
2
, dao động cùng pha với
dao động phát ra từ S cách A một khoảng là :
A. 0,652
B. 0,625
C. 0,648
D. 0,684
Câu 34. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 1mH . Giá trị của điện dung của
tụ để nó thu được bước sóng 100m là :
A. 3,8
F B. 2,8pF C. 10
F D. 12,2
F
Câu 35. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L . Điện trở thuần của mạch
R = 0 . Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10
-2
sin(2.10
7
t) A. Điện tích cực đại của tụ
điện là :
A. 10
- 9
C B. 2.10
- 9
C C. 4.10
- 9
C D. 8.10
- 9
C
Câu 36. Một mạch dao động điện từ có L = 5mH ; C = 31,8
F , hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V . Cường
độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị là :
A. 55mA B. 0,45mA C. 0,55A D. 0,45A
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng , khi ta che một trong hai khe bởi một bản mỏng có
chiều dày l , chiết suất n thì xảy ra điều gì ?
A. Khoảng vân i thay đổi .
B. Khoảng vân I không thay đổi , hệ vân dịch một đoạn x
0
về phía khe bị che .
C. Hệ vân dịch một đoạn x
0
về phía khe không bị che .
D. Cả A,B,C đều sai .
Câu 38. Trong thì nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6
m . Hai khe cách nhau a = 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m . Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung
tâm một khoảng bao nhiêu ?
A. 3,2mm B. 4mm C. 4,4mm D. 4,8mm
Câu 39. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích
hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số của ánh sáng kích thích . B. Bước sóng của ánh sáng kích thích .
C. Bản chất kim loại dùng làm catôt. D. Cường độ của chùm sáng kích thích .
Câu 40. Trong các ánh sáng đơn sắc sau , ánh sáng nào thể hiện tính chất hạt rõ nhất ?
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng lục .
Câu 41. Bức xạ có bước sóng
= 0,2
m
A. thuộc ánh sáng nhìn thấy . B. là tia hồng ngoại
C. là tia tử ngoại D. là tia Rơn-ghen.
Câu 42. Chu kì bán rã của
14
6
C là 5570 năm . Khi phân tích một mẫu gỗ , người ta thấy 87,5% số nguyên tử
đồng vị phóng xạ
14
6
C đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
17
N . Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu ?
A. 11140 năm B. 13925 năm C. 16710 năm D. Phương án khác
Câu 43. Đồng vị phóng xạ pôlôni
210
84
Po là chất phóng xạ
có chu kì bán rã 138 ngày để tạo thành hạt
nhân X . Cho m
Po
= 209,9828u ; m
= 4,0015u ; m
X
= 205,9744u ; 1u = 931 MeV/c
2
. Giả sử ban đầu hạt
pôlôni đứng yên , động năng của hạt
là :
A. 4,022 MeV B. 6,302 MeV C. 7,511 MeV D. 8,254 MeV
Câu 44. Cho phản ứng hạt nhân :
37
17
Cl +
1
1
H
n +
37
18
Ar . Cho biết khối lượng hạt nhân : m
Cl
= 36,956563u
, m
Ar
= 36,956889u , m
p
= 1,007276u , m
n
= 1,008670u . Phản ứng sẽ là phản ứng
A. toả năng lượng 1,6 MeV B. thu năng lượng 2,3 MeV
C. tỏa năng lượng 2,3 MeV D. thu năng lượng 1,6 MeV
Câu 45. Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật . Vận tốc dài của một điểm xác định
trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r
0 có độ lớn
A. tăng dần theo thời gian . B. giảm dần theo thời gian .
C. không thay đổi . D. bằng không .
Câu 46. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật . Một điểm xác định trên vật rắn
cách trục quay khoảng r
0 có
A. tốc độ góc biến đổi theo thời gian . B. tốc độ góc không biến đổi theo thời gian .
C. gia tốc góc biến đổi theo thời gian . D. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian .
Câu 47. Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay
cố định đi qua vật . Tổng momen của các
ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục
là M . Gia tốc góc
mà vật thu được dưới tác dụng của momen đó
là :
A.
= M/2I B.
= I/M C.
= M/I D.
= 2I/M
Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không phảI của tia laze ?
A. Có tính đơn sắc cao . B. Có tính định hướng cao .
C. Có mật độ công suất lớn(cường độ mạnh) D. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính .
Câu 49. Trong các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời : Kim tinh (sao Kim), Hoả tinh(sao Hoả) , Thuỷ
tinh(sao Thuỷ) , Trái Đất ; hành tinh nào xa mặt trời nhất ?
A. Kim tinh B. Hoả tinh C. Thuỷ tinh D. Trái Đất
Câu 50. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây ?
A. Sao chắt trắng. B. Sao nơtron.
C. Sao khổng lồ ( hay sao kềnh đỏ ) D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao khổng lồ .