Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Thiết kế lò hơi đốt nhiên liệu lỏng sản lượng 160 tấnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.6 KB, 68 trang )

Âäư ạn män hc l håi
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Nàng lỉåüng m ch úu l âiãûn nàng l mäüt nhu cáưu khäng thãø thiãúu âỉåüc trong sỉû
phạt triãøn kinh tãú ca mäùi nỉåïc. Hiãûn nay åí nỉåïc ta cng nhỉ háưu hãút cạc nỉåïc khạc trãn
thãú giåïi, lỉåüng âiãûn nàng do nh mạy nhiãût âiãûn sn xút ra chiãúm t lãû ch úu trong
täøng lỉåüng âiãûn nàng ton qúc. Trong quạ trçnh sn xút âiãûn nàng,l håi l kháu quan
trng âáưu tiãn cọ nhiãûm vủ biãún âäøi nàng lỉåüng tng trỉỵ ca nhiãn liãûu thnh nhiãût nàng
ca håi. Nọ l mäüt thiãút bë khäng thãø thiãúu âỉåüc trong nh mạy nhiãût âiãûn , l håi cng
âỉåüc dng räüng ri trong cạc ngnh cäng nghiãûp khạc
ÅÍ nỉåïc ta hiãûn nay thỉåìng sỉí dủng loải l håi hả ạp v trung ạp,vç thãú viãûc nghiãn
cỉïu âỉa cạc l håi cao ạp vo sỉí dủng l ráút håüp l
Trong k hc, ny em âỉåüc giao nhiãûm vủ thiãút kãú l håi âäút nhiên liệu lỏng sn
lỉåüng 160táún/giåì.Våïi sỉû giụp âåỵ v hỉåïng dáùn ca tháưy giạo:PGS ,TS: Hồng Ngọc
Đồng cng våïi viãûc nghiãn cỉïu cạc ti liãûu khạc, em â hon thnh âỉåüc bn thiãút kãú ny.
Tuy nhiãn trong quạ trçnh thiãút kãú khäng trạnh khi nhỉỵng sai sọt, em kênh mong sỉû âọng
gọp kiãún v chè bo ca cạc tháưy cä giạo , em xin chán thnh cm ån.
 Nàơng, ngy 05 thạng 6 nàm 2010
Ngỉåìi thiãút kãú
Dương Trí Dũng
Dương Trí Dũng
Trang
1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
PHệN I
NHIM VU THIT K
1. Saớn lổồỹng õởnh mổùc cuớa loỡ hồi: D
dm
= 160 t/h
2. Thọng sọỳ hồi:
- Aùp suỏỳt cuớa hồi ồớ õỏửu ra cuớa bọỹ quaù nhióỷt: p
qm


= 96bar
- Nhióỷt õọỹ cuớa hồi ồớ õỏửu ra cuớa bọỹ phỏỷn quaù nhióỷt: t
qn
= 540
o
C
3. Nhióỷt õọỹ nổồùc cỏỳp: t
nc
=

225
o
C
4. Nhióỷt õọỹ khọng khờ noùng: t
n
kk
= 300
o
C
5. Nhióỷt õọỹ khọng khờ laỷnh: t
l

kk
= 30
o
C
6. Nhióỷt õọỹ khoùi thaới:
th
= 160
o

C
7. Thaỡnh phỏửn nhión lióỷu:
Thaỡnh phỏửn C
lv
H
lv
N
lv
O
lv
S
lv
A
lv
Dng Trớ Dng
Trang
2
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
% 85,8
8
10,
95
0,3
2
0,4 2,45 0,33
8. Nhióỷt trở thỏỳp laỡm vióỷc: Q
lv
t
= 40150 KJ/Kg
Sồ õọử cỏỳu truùc loỡ hồi :

Dng Trớ Dng
Trang
3
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Hỗnh 1 :
1 : Bao hồi.
2 : Bọỹ pheston. 7:B sy khụng khớ
3 : Bọỹ quaù nhióỷt cỏỳp II. 8 : Daỡn ọỳng sinh hồi.
4 : Bọỹ giaớm ọn. 9 : Voỡi phun.
5 : Bọỹ quaù nhióỷt cỏỳp I. 10 : ng goùp dổồùi.
6 : Bọỹ hỏm nổồùc. 11 : Phỏửn õaùy thaới xố.
Dng Trớ Dng
Trang
4
Âäư ạn män hc l håi
12 : Âỉåìng khọi thoạt.
13 :Bơ q nhiệt nữa bức xạ
PHÁƯN II
XẠC ÂINH CÁÚU TRỤC  CÁN BÀỊNG NHIÃÛT L HÅI .
Trỉåïc khi tênh toạn cáưn xạc âënh så bäü dảng l håi gäưm :

• Chn l håi âäút dầu FO buồng lửa phun
• Mäüt bao håi
• Dảng âỉåìng khọi âi : hçnh chỉỵ π
• Bäü quạ nhiãût âäúi lỉu nữa bức xạ, bäú trê häùn håüp våïi dng khọi.
• Bäü hám nỉåïc v bäü sáúy khäng khê âãưu bäú trê một cáúp âàût xen k nhau. Theo âỉåìng khọi
âi bäú trê nhỉ så â cáúu trục.
• Tiãún hnh tênh toạn phủ.
• Đáy buồng lữa dạng đáy bằng
Dương Trí Dũng

Trang
5
Âäư ạn män hc l håi
TÊNH TOẠN PHỦ
1. Cán bàòng khäng khê :
Hãû säú khäng khê thỉìa
α
phủ thüc vo loải nhiãn liãûu âäút, loải thiãút bë bưng lỉía v
âiãưu kiãûn váûn hnh. Trong thiãút kãú ny chn :
,
bl
α
=
α
bl
= 1.1.
Hãû säú khäng khê lt chn theo bng (2.1)/ HDTK lò hơi cua Hồng Ngọc Đồng nhỉ sau :
- Bưng lỉía Δα
bl
= 0,05 (do D > 120 t/h)
- Củm pheston
bl
α

= 0
- Bộ q nhiệt nữa bức xạ :
bl
α

= 0

- Bäü quạ nhiãût âäúi lỉu
l
: do D > 120 t/h nãn
+ Cáúp I : Δα
qnI
= 0,025
+ Cáúp II : Δα
qnII
= 0,025
- Bäü hám nỉåïc ( Kiãøu äúng thẹp trån )
Δα
hnI
= 0.03
- Bäü sáúy khäng khê ( Kiãøu äúng thẹp trån )
Δα
skkI
= 0.05

Cäng thỉïc xạc âënh hãû säú khäng khê thỉìa âáưu ra : α
,,
= α
,
+ ∆α

STT Tãn bãư màût âäút
Hãû säú khäng khê thỉìa
Âáưu vo
'
α
Âáưu ra α”

1 Bưng lỉía 1,1
2 Củm pheston 1,1 1,1
3 Bäü quạ nhiãût nữa bức xạ 1,1 1,1
4 Bäü quạ nhiãût đối lưu cáúp II 1,1 1,125
5 Bäü quạ nhiãût đối lưu cáúp I 1,125 1,15
6 Bäü hám nỉåïc 1,1 1 ,13
7 Bäü sáúy khäng khê 1,1 1,15

Dương Trí Dũng
Trang
6
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa õỏửu ra bọỹ sỏỳy khọng khờ (Lổồỹng khọng khờ ra khoới bọỹ sỏỳy khọng khờ)

n
kk
=
scII
=
bl
-
0

= 1,1 - 0,05 = 1,05
(
0
= 0,05 : lổồỹng khọng khờ loỹt vaỡo buọửng lổớa )
2. Thóứ tờch khọng khờ lyù thuyóỳt ( V
0
kk

)
Tỏỳt caớ caùc tờnh toaùn vóử thóứ tờch , entanpi cuớa khọng khờ vaỡ saớn phỏứm chaùy õóửu tióỳn haỡnh tờnh
toaùn vồùi mọỹt Kg nhión lióỷu rừn :
- Lổồỹng khọng khờ khọ lyù thuyóỳt cỏửn thióỳt õóứ õọỳt chaùy hoaỡn toaỡn 1 kg nhión lióỷu rừn :
V
0
kk
= 0,0889 (C
lv
+ 0,375 S
lv
) + 0,265 H
lv
- 0,0333 O
lv
= 0,0889 ( 85,88 + 0,375.2,45) + 0,265.10,95 - 0,0333.0,4
= 10,604 m
3
tc/kg .
3. Thóứ tờch saớn phỏứm chaùy lyù thuyóỳt ( = 1)
Khi quaù trỗnh chaùy xaớy ra hoaỡn toaỡn thỗ saớn phỏứm chaùy bao gọửm : CO
2
, SO
2
, N
2
, vaỡ H
2
O
.Trong õoù họựn hồỹp (CO

2
, SO
2
, N
2
) goỹi chung laỡ khoùi khọ , kyù hióỷu laỡ V
0
KKhọ
.
Vỗ khi phỏn tờch khoùi , CO
2
& SO
2
thổồỡng õổồỹc xaùc õởnh chung vồùi nhau nón ta kờ hióỷu chung
laỡ RO
2
Vỏỷy ta coù thóứ tờch khoùi lyù thuyóỳt laỡ :
V
0
Khoùi
= V
0
KK
+ V
0
H2O
- Xaùc õởnh thóứ tờch khoùi khọ lyù thuyóỳt V
0
Kkhọ
Ta coù V

0
Kkhọ
= V
0
RO2
+ V
0
N
2
Trong õoù : V
0
N2
: Thóứ tờch lyù thuyóỳt cuớa N
2
trong khoùi .
V
0
N2
= 0,79.V
0
kk
+ 0,8
100
lv
N
= 0,79. 10,604 + 0,8
100
32,0
= 8,379 m
3

tc/kg .
- Xaùc õởnh lổồỹng hồi nổồùc lyù thuyóỳt trong khoùi V
0
H2O
:
V
0
H2O
= 0,111 H
lv
+ 1,24 G
ph
+ 0,0161 .V
0
kk
= 0,111. 10,95 + 1,24. 0,35 + 0,0161. 10,604 = 1,818 m
3
tc/kg.
- Xaùc õởnh V
0
RO2
:
Dng Trớ Dng
Trang
7
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
V
0
RO2
= 1,866

( )
100
375,0
lvlv
SC +
= 1,866
100
45,2.375,088,85 +
= 1,619 m
3
tc/kg .
Vỏỷy thóứ tờch khoùi khọ lyù thuyóỳt :
V
0
kk
= V
0
RO2
+ V
0
N2
= 1,619 + 8,379 = 9,998 m
3
tc/kg.
- Thóứ tờch khoùi lyù thuyóỳt :
V
0
kh
= V
0

kk
+ V
0
H2O
= 9,998+ 1,818 = 11,716 m3tc /kg.
4. ỷc tờnh saớn phỏứm chaùy khi caùc hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa khaùc nhau : Xem baớng
2 & baớng 3.
- Entanpi cuớa khọng khờ lyù thuyóỳt :
I
0
kk
= V
0
kk
. C
kk
.
kk
Trong õoù : V
0
kk
: Thóứ tờch cuớa khọng khờ lyù thuyóỳt, ( m
3
tc/kg) .
C
kk
: Nhióỷt dung rióng caùc loaỷi khờ , (kj/m
3
tc) .


kk
: Nhióỷt õọỹ caùc loaỷi khờ , (
0
C) .
- Entanpi cuớa khoùi lyù thuyóỳt ( Baớng 3-2_TBLH)
I
0
kh
= V
RO2
(C)
RO2
+ V
0
N2
.(C)
N2
+ V
0
H2O
.(C)
H2O
- Entanpi cuớa khoùi thổỷc tóỳ :
0000
)1()1(
kkktrokkkk
IIIIII +=++=

5. Cỏn bũng nhióỷt vaỡ tờnh lổồỹng tióu hao nhión lióỷu cuớa loỡ hồi: Xem baớng 4
* Tờnh phuỷ :

a. Choỹn q
4
= 0% do daỷng buọửng lổớa laỡ buọửng lổớa phun nhión lióỷu laỡ du.
b. Choỹn q
3
=0,5% choỹn theo daỷng buọửng lổớa vaỡ nhión lióỷu õọỳt, (Trang 33 - TBLH - tỏỷp 1 )
c.Tờnh q
2
: q
2
=
õv
Q
Q
2
.100% =
( )
( )
lv
t
l
kkth
th
k
Q
qII
4
100.

=

Vồùi: I
th
k
=3519,418KJ/kg , ( t
th
=160
0
C ) ,
I
l
kk
= V
o
kk
. C
kkl
=10,48.38,766 =406,267 KJ/kg
=.> q
2
=
( )( )
40150
0100267,406.115,1418,3519
= 7,33%
d. Tờnh q
5
: q
5
= f (D) = 0,7% (ọử thở q
5

= f ( D ) Trón hỗnh 4-1 - TBLH - T1 /34 )
Dng Trớ Dng
Trang
8
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
e. Tờnh q
6
: q
6
=
( )
lv
t
lv
traợ
Q
ACa .

= 0
Vỡ õy l lũ t du nờn khụng co x
f. Tờnh
lng nhit s dng hu ớch
Q
hi
= D
õm
(i
qn
- i
nc

) =
3600
10.160
3
(3370- 945) = 107777,77KW
Vồùi : i
qn
= 3370 KJ/kg , tra baớng nổồùc chổa sọi vaỡ hồi quaù nhióỷt ồớ p
qn
=96 bar ,
t
qn
= 540
0
C
i
nc
= 945KJ/kg t
nc

= 225
0
C , p
nc
= 1,1

p
qn =
105,6
Baớng 2 : ỷc tờnh cuớa saớn phỏứm chaùy .

STT Tón õaỷi lổồỹng vaỡ cọng thổùc tờnh .
Kờ
hióỷu
ồn vở
B.Lổớa&
Pheston
BQN
cỏỳp II
BQN cỏỳp I BHN
1 Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa trung bỗnh

1,1
1,1125
1,1375 1,115
Dng Trớ Dng
Trang
9
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
)(5,0
"'

+=
2
Thóứ tờch khọng khờ thổỡa
0
).1(
kk
V

V

th
m
3
tc
/kg
0.9998 1,1247
1,3747 1,1497
3
Thóứ tờch hồi nổồùc thổỷc tóỳ
00
2
)1(0161,0
kkOH
VV +

V
H2O
m
3
tc
/kg
1,8348 1,8369 1,8412 1,8374
4
Thóứ tờch khoùi thổỷc tóỳ
V
0
R02
+ V
N2
+ (


-1) V
0
KK
+ V
H2O
V
k
m
3
tc
/kg
12,782 12,832 12,943 12,851
5
Phỏn thóứ tờch hồi nổồùc
V
H2O
/V
k
r
H2O
_
0,143 0,143 0,142 0,142
6
Phỏn thóứ tờch caùc khi
V
RO2
/V
K
r

RO2
_
0,1306 0,1293 0,1268 0,1291
7
Phỏn thóứ tờch caùc khờ 3 nguyón tổớ
r
n
= r
H2O
+ r
RO2
r
n
_
0,2440 0,2418 0,2374 0,2414
8
Nọửng õọỹ tro bay trong khoùi
)9,0(
.
10 ==
b
K
b
lv
a
V
aA
à
à
g/m

3
tc
0,232
0,231
0,229 0,231 0,23
Baớng 3 - Entanpi cuớa saớn phỏứm chaùy (dổỷa vaỡo baớng 3-2 trang 28 - TBLH T
t
I
0
KK
I
0
k
I
ttro

bl
=1.1
qn2
= 1,1125

qn1
=
1,1375

hn
=1.115
skk
=1.125
0

C Kj/kg Kj/kg Kj/kg - - - - -
100
1299,24 1570,94
200
2611,57 3172,15
300
3948,11 4078,43 4571,94
Dng Trớ Dng
Trang
10
Âäö aïn män hoüc loì håi
400
5310,93 6535,66 7146,41 7199,52
500
6707,65 8444,25 9215,62 9282,70
600
8131,97 10067,18 11185,32 11002,35 11083,67
700
9586,68 11853,06 12931,56 13171,22 12955,52
800
10903,41 13778,29 15004,92 15277,50
900
12566,88 15670,68 16927,36 17084,45 17398,62
1000
14084,18 17623,35 19031,76 19207,82 19559,92
1100
15622,37 19339,66 20901,89 21097,17
1200
17178,16 21582,48 23300,21 23515,02
1300

18714,85 23601,27 25472,75
1400
20321,13 25799,93 27832,04
1500
21910,61 27683,31 29874,37
1600
23512,09 29750,95 32102,15
1700
25117,57 31835,69 34347,44
1800
27737,25 33927,62 36701,34
1900
28357,52 35904,94 38740,69
2000
29994,00 38094,50 41093,90
Dương Trí Dũng
Trang
11
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Baớng 4 - Cỏn bũng nhióỷt vaỡ tờnh lổồỹng tióu hao nhión lióỷu cuớa loỡ hồi
STT aỷi
lổồỹng
ồn
vở
Tón õaỷi lổồỹng hay cồ sồớ choỹn ,cọng thổùc
Kóỳt quaớ
1 Q
lv
t
KJ/kg Nhióỷt trở thỏỳp laỡm vióỷc cuớa nhión lióỷu

40150
2
th
0
C
Chn
160
3 I
th
k
KJ/kg V
th
.C
th
.
th
(tra baớng 3)
3519,418
4 I
l
kk
KJ/kg V
kk
0
.C
kk
. t
kki
.
th

= 9,998.1,29.30.1,15
406,267
5 q
4
% Choỹn theo cỏỳu taỷo buọửng lổớa , caùch õọỳt nhión lióỷu 0
6 q
3
% Choỹn theo buọửng lổớa , nhión lióỷu õọỳt 0,5
7 q
2
%
)(
)q100).(.(
4


f
Q
II
lv
t
kkth
th
k
=

7,33
8 q
5
% Xaùc õởnh theo õọử thở q

5
=
f
(D) 0,7
9 q
6
% Vỡ l nhiờn lióỷu lng 0
10

- 1-q
5
/100 hóỷ sọỳ baớo ọn 0,993
11

=
6
2i
i
q
% q
2
+q
3
+q
4
+q
5
+q
6
8,53

12

%
100-

=
6
2i
i
q
91,47
13 i
nc
KJ/kg Tra baớng hồi nổồùc
945
14 i
qn
KJ/kg Tra baớng hồi quaù nhióỷt
3370
15 Q
hi
KW
D(i
qn
-i
nc
) =
)9453370.(
3600
10.160

3

107777,77
16 B Kg/h
9147,0.40150
3600.77,107777
.
3600.
=

t
lv
t
hi
Q
Q
10564,95
17 B
tt
Kg/h
B.
100
100
4
q
10564,95
PHệN III
THIT K BUệNG LặA
Dng Trớ Dng
Trang

12
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
1. Choỹn kióứu voỡi phun : choỹn voỡi phun troỡn vồùi sọỳ lổồỹng 8 voỡi vaỡ õổồỹc bọỳ trờ ồớ hai tổồỡng
bón.
Caùc voỡi phun õổồỹc õỷt ồớ 2 tổồỡng bón, mọựi bón 4voỡi phun nhổ hỗnh veợ
+ Khoaớng caùch tổỡ truỷc voỡi phun õóỳn ỏy bung x x = 3000,mm do
+ Khoaớng caùch gia hai dóy vũi phun l 2,7m
+ Cụng sut mi vũi phun l :

V
p
=
v
tt
n
B
=
8
95,10564
=1320,6 kg/h
Chiu cao trung bỡnh mi vũi phun :
h
vp
=
=
+
+
2.21.1
2.2.21.1.1
BnBn

hBnhBn
vpvp
2.6,1320.4
7,5.6,1320.43.6,1320.4 +
=4,35
2. Thóứ tờch buọửng lổớa V
bl
:
óứ xaùc õởnh thóứ tờch buọửng lổớa thỗ trổồùc hóỳt ta cỏửn phaới xaùc õởnh nhióỷt thóỳ thóứ tờch cuớa
buọửng lổớa
bl
lv
ttt
v
V
QB
q
.
=
W/m
3

v
lv
ttt
bl
q
QB
V
.

=
m
3
Trong õoù : B
tt
: Lổồỹng nhión lióỷu tióu hao [kg/s]
Q
t
lv
: Nhióỷt trở thỏỳp laỡm vióỷc cuớa nhión lióỷu
Cuợng nhổ caùc thióỳt bở buọửng lổớa khaùc, buọửng lổớa phun phaới õaớm baớo chaùy hoaỡn toaỡn
nhión lióỷu vồùi hóỷ sọỳ nhoớ nhỏỳt. Khoùi sinh ra trong buọửng lổớa phaới õổồỹc laỡm laỷnh khi ra khoới
buọửng lổớa.
Tỏỳt caớ caùc yóỳu tọỳ trón chởu aớnh hổồớng trổỷc tióỳp ồớ kờch thổồùc bóử mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt õỷt trong
buọửng lổớa vaỡ thóứ tờch buọửng lổớa, thóứ hióỷn ồớ nhióỷt thóỳ thóứ tờch q
v
.
Khi bóử mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt bũng bổùc xaỷ trong buọửng lổớa quaù beù, nhióỷt õọỹ khoùi thaới ra khoới
buọửng lổớa seợ lồùn
Khi kờch thổồùc cuớa buọửng lổớa caỡng lồùn thỗ vọỳn õỏửu tổ cho buọửng lổớa caỡng tng, do khi ỏỳy
phaới tng chi phờ cho vióỷc baớo ọn, khung loỡ Vỗ vỏỷy, õóứ giaớm giaù thaỡnh cuớa buọửng lổớa thỗ cỏửn
phaới giaớm V
bl
tồùi mổùc tọỳi thióứu, nghộa laỡ phaới choỹn q
v
tồùi mổùc lồùn nhỏỳt cho pheùp. Nhổng nóỳu
q
v
quaù lồùn thỗ q
3

vaỡ q
4
seợ tng lón. Do õoù, vióỷc choỹn q
v
phaới dổỷa trón chố tióu kinh tóỳ laỡ chờnh.
Theo baớng 4-3 LH trang 115 ta choỹn q
v
= 250.10
3
W/m
3
Ta coù :
3
3
3
84,486
3600.10.250
10.40150.023,10913
mV
bl
==
Thóứ tờch buọửng lổớa giồùi haỷn bồới mỷt trong cuớa caùc tổồỡng buọửng lổớa.
3. Xaùc õởnh kờch thổồùc buọửng lổớa :
Dng Trớ Dng
Trang
13
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Goỹi a, b laỡ chióửu rọỹng vaỡ chióửu sỏu cuớa buọửng lổớa. Theo tióu chuỏứn thióỳt kóỳ : khi õỷt voỡi phun
troỡn ồớ tổồỡng bón thỗ a =
Dm

m = 1 : D = (120 230) t/h

ma 9,5
3600
10.160
9,0
3
==
óứ õaớm baớo chióửu sỏu cuớa ngoỹn lổớa khi õỷt ồớ tổồỡng bón choỹn a = 6,2;
Chn b=5,2, m bo a/b = 1,1 1,25
Chiu cao bung la H =
ba
V
bl
.
=
2,5.2,6
84,486
=15,2 m
4. Xaùc õởnh dióỷn tờch buọửng lổớa : kóỳt cỏửu buọửng lổớa nhổ hỗnh 3
a) Dióỷn tờch tổồỡng bón :
F
b
=

=
5
1i
= F
1

+ F
2
+ F
3
+ F
4
+ = 78,39m
2
F
1
= 1/2.5.2,6 = 6,5 m
2
F
2
= 3,5.2,6 = 9,1 m
2
F
3
= 1/2.1,5.2,6 = 1,95 m
2
F
4
= 11,7.5,2 = 60,84 m
2
b) Dióỷn tờch tổồỡng trổồùc :
F
t
= (3+15,2).6,2 = 112,84 m
2
c) Dióỷn tờch tổồỡng sau :

F
S
= (11,7+5,6).6,2 = 107,26 m
2
d) Dióỷn tờch tổồỡng ồớ daợy pheston
F
P
= 6.6,2 = 37,2 m
2
e) Dióỷn tờch tổồỡng toaỡn buọửng lổớa :
F = 2.F
b
+ F
t
+ F
S
+ F
P
+F
d

= 414,08 m
2
5. Thóứ tờch buọửng lổớa theo kóỳt cỏỳu õaợ choỹn :
V = F
b
. a = 78,39.6,2 = 486 m
3
+ Kióứm tra thóứ tờch buọửng lổớa :
Ta coù :

%100.
V
VV
bl

=
84,486
48684,486
.100% = 0,17 % chỏỳp nhỏỷn giaù trở naỡy
6. Tớnh chiu di ngn la L :
L = l
1
+ l
2
+ l
3
Vi :
l
1
=
2
2,6
2
=
a
=3,1
l
3
=
o

tg
b
62.2
=2,3
l
2
=11,7- 3= 8,7
=>L =3,1+2,3+8,7 =14,1m
Dng Trớ Dng
Trang
14
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Vớ lũ hi sn lng D=160T/h thỡ chn L= (14-16) m
Vỏỷy ta khọng cỏửn thióỳt kóỳ laỷi kóỳt cỏỳu buọửng lổớa

Dng Trớ Dng
Trang
15
Âäö aïn män hoüc loì håi
6
30
60
2,6
3,5
2,6
4
11,2
3
Dương Trí Dũng
Trang

16
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
6,2
5,2
0,055
0,06
Hỗnh 2
7. ỷc tờnh cỏỳu taỷo cuớa daỡn ọỳng sinh hồi vaỡ õọỹ õỷt ọỳng trong buọửng lổớa :
Choỹn õổồỡng kờnh ọỳng : d = 60 mm
d
S
= 1,05 1,25
Trong thióỳt kóỳ naỡy choỹn nhổ sau :
d
S
= 1,25
Vy s = 75
Khoaớng caùch tổỡ tỏm ọỳng õóỳn tổồỡng e = (0,8 1) d
+ Tổồỡng bón :
d
e
=
60
54
+ Tổồỡng trổồùc vaỡ tổồỡng sau :
d
e
=
60
60

óứ caới thióỷn quaù trỗnh chaùy ồớ 4 goùc buọửng lổớa, ta vaùt 4 goùc tổồỡng buọửng lổớa nhổ hỗnh 3
- Sọỳ ọỳng ồớ tổồỡng trổồùc vaỡ sau : .
4,991
75
60.27500
=+

=n
. Chn 100 ọỳng
- Sọỳ ọỳng ồớ mọựi tổồỡng bón :
3,82
75
)54(26300
=

=n
.chn 83 ọỳng
Goỹi x laỡ hóỷ sọỳ goùc cuớa daỡn ọỳng hay hóỷ sọỳ bổùc xaỷ hổợu hióỷu. Tra toaùn õọử, ta xaùc õởnh õổồỹc x
nhổ baớng 5
Dng Trớ Dng
Trang
17
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Baớng 5 : ỷc tờnh cỏỳu taỷo cuớa daỡn ọỳng sinh hồi
S
T
T
Tón õaỷi lổồỹng
Kờ
hióỷu

ồn
Vở
Tổồỡng
trổồùc
Tổồỡng
sau
Tổồỡng
bón
Pheston
1 ổồỡng kinh ngoaỡi cuớa ọỳng D mm 60 60 60 60
2 Bổồùc ọỳng S mm 75 75 75 75
3
4
Bổồùc ọỳng tổồng õọỳi
Khoaớng caùch tổỡ tỏm ọỳng
õóỳn tổồỡng

d
s
E
-
mm
1,25
60
1,25
60
1,25
54
1,25
60

5 Hóỷ sọỳ goùc daỡn ọỳng X - 0,95 0,95 0,92 0,95
6 Dióỷn tờch bóử mỷt bổùc xaỷ
hổợu hióỷu
H
bx
m
2
74,47 107,23 101,9 35,34
7 Sọỳ ọỳng N 89 89 79 89
8 Tọứng dióỷn tờch bóử mỷt bổùc
xaỷ hổợu hióỷu
h
bx
m
2
344,94
8. Tờnh truyóửn nhióỷt buọửng lổớa : (baớng 6).
Dng Trớ Dng
Trang
18
Baớng 6 - Tờnh truyóửn nhióỷt buọửng lổớa
STT
Tón õaỷi lổồỹng Kờ hióỷu ồn vở Cọng thổùc tờnh hay cồ sồớ choỹn Kóỳt quaớ Ghi chuù
1
Thóứ tờch buọửng lổớa
V
bl
m
3
aợ tờnh trổồùc

486,2
2
Dióỷn tờch bóử mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt bổùc xaỷ
H
bx
m
2
Baớng 5
344,94
3
ọỹ õỷt ọỳng

-
bl
bx
F
H

1,87
4
Hóỷ sọỳ baớo ọn
-
Baớng 4
0,99
5
Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa sau daợy pheston

bl

-

Baớng1
1,1
6
Hóỷ sọỳ khọng khờ loỹt cuớa buọửng lổớa

bl
-
Choỹn
0,08
8
Nhióỷt õọỹ khọng khờ noùng
t
n
KK
o
C
Yóu cỏửu thióỳt kóỳ
200
9
Enthalpi cuớa khọng khờ noùng
I
n
kk
KJ/Kg
Baớng 3 (I - )
2815,35
10
Nhióỷt õọỹ khọng khờ laỷnh
t
l

kk
o
C
Yóu cỏửu thióỳt kóỳ
30
11
Enthalpi cuớa khọng khờ laỷnh
I
l
kk
KJ/Kg
Baớng 4
445,031
12
Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa cuớa bọỹ sỏỳy khọng khờ

S
-

bl
-
bl
-
ng

1,05
13
Nhióỷt lổồỹng khọng khờ noùng mang vaỡo buọửng lổớa
Q
n

kk
KJ/Kg


s
I
n
kk
+ (
bl
+
ng
)I
l
kk
3434,727
14
Nhióỷt lổồỹng thu õổồỹc khi õọỳt 1 kg nhión lióỷu
Q
s
KJ/Kg
n
kk
lv
t
Q
q
Q +

100

100
3
43383,977
15
Nhióỷt õọỹ chaùy lyù thuyóỳt

lt
o
C
Baớng 3 vồùi = 1,1
1923,14
16 Chióửu daỡy hổợu hióỷu lồùp bổùc xaỷ cuớa khoùi S m
bl
bl
F
V
6,3
4,1
17
Phỏn thóứ tờch khờ 3 nguyón tổớ
r
n
-
Baớng 2
0,244
19
Hóỷ sọỳ baùm bỏứn qui ổồùc daỡn ọỳng
-
Baớng (10-1)/TBLH
0,6

ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Baớng 6 - Tờnh truyóửn nhióỷt buọửng lổớa(tióỳp theo)
STT
Tón õaỷi lổồỹng Kờ hióỷu ồn vở Cọng thổùc tờnh hay cồ sồớ choỹn Kóỳt quaớ Ghi chuù
20 Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh phuỷ taới nhióỷt
m -
i vi lũ t du chn
0,55
21 ọỹ õen ngoỹn lổớa saùng
a
s
-
0,985
22 ọỹ õen ngoỹn lổớa khọng saùng
a
ks
-
0,884
23 ọỹ õen ngoỹn lổớa (õọỳt nhión lióỷulừng)
a
nl
- m.a
s
+(1 _m)a
k
0,942
24 ọỹ õen daỡn ọỳng
a
do
-

Choỹn (T172/TBLH)
0,82
25 ọỹ õen buọửng lổớa
a
bl
-

)1(
.82,0
nlnl
nl
aa
a
+
0,969
26 Vở trờ tổồng õọỳi giổợa õieớm cao nhỏỳt vaỡ õióứm thỏỳp
nhỏỳt cuớa ngoỹn lổớa

-
bl
vp
H
h
0,188
227
Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo vở trờ tổồng õọỳi cuớa õióứm coù
nhióỷt õọỹ cổỷc õaỷi
m - A - BX
0,4864
29 Enthalpi cuớa khoùi ồớ õỏửu ra buọứng lổớa

I
bl
KJ/Kg
Baớng 3(tra ồớ
bl
= 1150
o
c)
20901,89
30 Tố nhióỷt trung bỗnh cuớa khoùi
KJ/Kg.
o
C
lt
lt
bl

t
IQ
''
''



18,9975
31 Nhióỷt õọỹ khoùi õỏửu ra buọửng lổớa

bl
o
C

chn
1150
Dng Trớ Dng
Trang
21
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
. Vỏỷy, nhióỷt õọỹ khoùi ra khoới buọửng lổớa laỡ
bl
= 1150 C vaỡ ta coù I
bl
= 20371,64 KJ/Kg
(tra baớng 3).
Lổồỹng nhióỷt truyóửn bũng bổùc xaỷ cuớa buọửng lổớa laỡ :
Q
bl
bx
= (Q
td
- I
bl
) = 0,99 (43383,45 - 20371,64)
= 22781,62 KJ/Kg
Dng Trớ Dng
Trang
22
Âäö aïn män hoüc loì håi
PHÁÖN IV
THIÃÚT KÃÚ BỘ QUÁ NHIỆT NŨA BỨC XẠ
Do nhiệt độ hơi đầu ra của BQN là :540
0

C >530
0
C nên đòi hỏi bộ quá nhiệt ở vùng khói có
nhiệt độ cao đặt ở trên buồng lữa trước cụm feston gọi là bộ quá nhiệt nữa bức xạ
S
T
T
Tên đại lượng

hiệu
Đơn vị Công thức tính Kết
quả
1
Đường kính ống d mm Chọn
32
2
Số lượng ống n ống Chọn
212
3
Số lượng tấm
n
t
Tấm Chọn
5
4
Bước ống dọc
s
2
mm Chọn
35

5
Bước ống giữa các ống
s
1
mm
1+
t
n
a
125
6
Bước ống tương đối dọc
σ
2
mm
5,1
2
2
2
<=
s
σ
1,09
7
Bước ống tương đối
ngang
σ
1
mm
4

1
1
>=
d
s
σ
39,06
8
Diện tích bề mặt tấm
H
t
m
2
H
xnlA
t
+= 2
3
195,08
9
Diện tích bề mặt phụ
H
p
m
2
H
p
=l.bqn.2 +bqn.a
58,88
10

Diện tích đầu vào
H
v
m
2
H
v
=(bqn+l).a
64,875
11
Diện tích bề mặt bức xạ
của tấm 1
H
bx
m
2
H
bx
= H
v
.
pt
t
HH
H
+
49,83
12
Diện tích bề mặt bức xạ
H

p
bx
m
2
H
p
bx
=2.
)(
"'
"'.
bxv
HH
FF
FF
+
+
15,045
13
Tiết diện lưu thong của
hơi quá nhiệt
f
h
m
2
f
h
= n
4
2

d
π
0,17
14
Tiết diện lưu thông của
khói
f
k
m
2
f
k
=
"'
"' 2
FF
FF
+
43,4
15
Chiều dày hữu hiệu lớp
bức xạ
s
S=
1
111
8,1
sbqnl
++
0,211

16
Phụ tải nhiệt của các tấm
quá nhiệt đặt ở đầu buồng
lữa
q
t
bx
KW/
m
2
q
t
bx
=
β
.q
bx
2761
17
Hệ số tính toán
β
Tra toán đồ
0,8
18
Nhiệt độ khói trung bình
trong buồng lữa
T
tb
K
T

tb
=0,5(T
blbl
"
θ
+
)
186
19
Hệ số hiệu quả nhiệt của
bề mặt đốt bức xạ
Ψ
ξχψ
.=
0,523
Dương Trí Dũng
Trang
23
Âäö aïn män hoüc loì håi
20
Nhiệt bức xạ đưa tới đầu
vào bộ quá nhiệt
Q
v
bx
KJ/Kg
Q
v
bx
=

t
bx
t
bx
B
Hq .
1220
21
Nhiệt độ khói ra BQN
nữa bức xạ
"
θ
0
C
Chọn
1040
22
Nhiệt độ trung bình của
khói trong BQN nữa bức
xạ
θ
0
C
)"'(5,0
θθθ
+=
1095
23 Tích số
P
b

.S P
b
.S=P.r
.
b
S
0,051
24
Hệ số làm yếu bức xạ do
khí 3 nguyên tử
K
p
Tra toán đồ
0,72
25
Chiều dày hữu hiệu
K
p
.S K
p
.S= K
p
. r
.
b
P.S
0,042
26
Độ đen lớp khói trong các
tấm

a
Tra toán đồ

0,28
27
Hệ số góc từ tiết diện đầu
vào đến đầu ra BQN
t
ϕ
t
ϕ
=
1
2
1
1)(
s
l
s
l
−+
0,02
28
Nhiệt bức xạ từ buồng lữa
vào BQN đối với dãy
feston
Q
ra
bx
KJ/Kg

Q
ra
bx
=
tt
tb
ra
bxT
v
bx
B
THaaQ
ξ
β
ψ
10.67,5)1(
48−
+

130
29
Nhiệt lượng bức xạ mà
BQN nữa bức xạ thu được
tư buồng lữa
Q
TB
t
bx
KJ/Kg
Q

TB
t
bx
= Q
v
bx
+ Q
ra
bx
1350
30 Entanpi của khói đầu ra
BQN tấm
I
t
KJ/Kg
Tra bảng theo t
1911
31
Lượng nhiệt hấp thụ của
BQN tấm và diện tích phụ
theo cân bằng nhiệt
- BQN
- Dàn ống phụ
Q
c
Q
t
c
Q
p

c
KJ/Kg
Q
c
=
ϕ
(I ‘ - I”)
Chọn
Chọn
1918,2
1700
174
32
Độ tăng entanpi của hơi
trong BQN
i∆
i

=
D
BQQ
t
t
bx
t
c
)( −
202,4
33
Nhiệt độ hơi đầu vào

t‘
0
C
Tra bảng (p =140bar)
336,63
34
Entanpi của hơi đầu vào
i’ KJ/Kg
Tra bảng etanpi hơi
2638
35
Entanpi của hơi đầu ra
i“ KJ/Kg i“=i’+
i∆
2840,4
36
Nhiệt độ hơi đầu ra
t“
0
C
Tra bảng
368,1
37
Nhiệt độ trung bình của
hơi

t
h
0
C


t
h
=
2
"' tt +
358,4
38
Độ chênh nhiệt độ TB
t∆
0
C
t∆
=
t−
θ
738,6
39
Tốc độ trung bình của
khói
k
ω
m/s
k
ω
=
k
kt
F
VB

.273.3600
)273.(. =
θ
6,04
40
Hệ số bám bẩn
ε
m
2
.h
0
.C/KJ
Chọn
0,056
41
Nhiệt độ vách
t
v
0
C
t
v
=
H
BQQt
T
t
bx
t
c

)( ++
ε
839
Dương Trí Dũng
Trang
24
Âäö aïn män hoüc loì håi
42
Hệ số TĐN tới vách
1
α
Tra toán đồ
410,5
43
Hệ số truyền nhiệt
k KJ/K.
m
3
K=
1
1
.)1(1
αε
α
t
c
t
bx
Q
Q

++
173
44
Lượng nhiệt hấp thụ của
BQN từ PTTN
Q
ht
KJ/Kg
Q
ht
=
t
B
HtK ∆
1698
45
Tỉ số
t
c
t
dr
Q
Q
t
c
t
dr
Q
Q
0,998

Dương Trí Dũng
Trang
25
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
PHệN V
THIT K DAẻY PHESTON
1. ỷc tờnh cỏỳu taỷo daợy pheston :
Daợy pheston do daỡn ọỳng sinh hồi ồớ tổồỡng sau cuớa buọửng lổớa laỡm nón. Vỗ noù nũm ồớ õỏửu ra
cuớa buọửng lổớa coù nhióỷt õọỹ cao nón ta keùo thổa caùc ọỳng ra õóứ traùnh hióỷn tổồỹng õoùng xố,mui
khụ,m húng. Bổồùc ọỳng ngang vaỡ bổồùc ọỳng doỹc cuớa noù õổồỹc choỹn theo tieu chuỏứn thióỳt kóỳ.
Trong thióỳt kóỳ naỡy, cuỷm pheston chia laỡm 4 daợy nhổ hỗnh 4
+ Bổồùc ọỳng ngang S
1
= 4S = 4.75 = 300 mm
+ Choỹn bổồùc ọỳng doỹc S
2
= 250 mm
Hỗnh 4 - Bọỳ trờ pheston
ỷc tờnh cỏỳu taỷo dóy pheston : xem baớng 7
2. Tờnh truyóửn nhióỷt daợy pheston :
Muỷc õờch laỡ õóứ xaùc õởnh lổồỹng truyóửn nhióỷt õọỳi lổu Q
õl
p
vaỡ nhióỷt õọỹ khoùi ra sau daợy
pheston.
Baớng tờnh : xem baớng 8
Dng Trớ Dng
Trang
26
923

923
4614
6460

×