Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tuần hoàn không khí đa cấp trên đồ thị tuần hoàn p8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.79 KB, 5 trang )


87
5.2.2 Hãû thäúng kiãøu phán tạn.
Mạy âiãưu ha kiãøu phán tạn l mạy âiãưu ha åí âọ kháu xỉí l khäng khê phán tạn tải
nhiãưu nåi.
Thỉûc tãú mạy âiãưu ha kiãøu phán tạn cọ 2 dảng phäø biãún sau :
-
Mạy âiãưu ha kiãøu VRV (Variable Refrigerant Volume).
- Mạy âiãưu ha kiãøu lm lảnh bàòng nỉåïc (Water chiller).
Cạc hãû thäúng âiãưu ho nãu trãn cọ ráút nhiãưu dn lảnh xỉí l khäng khê, cạc dn lảnh bäú trê
tải cạc phng, vç thãú chụng l cạc hãû thäúng lảnh kiãøu phán tạn.
5.2.2.1 Mạy âiãưu ha khäng khê VRV
Mạy âiãưu ho VRV ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 70 trỉåïc u cáưu vãư tiãút kiãûm nàng lỉåüng v
nhỉỵ
ng u cáưu cáúp thiãút ca cạc nh cao táưng.
Cho tåïi nay váùn chỉa cọ tãn gi tiãúng Viãût no phn ạnh âụng bn cháút mạy âiãưu ho
kiãøu VRV. Tuy nhiãn trong giåïi chun män ngỉåìi ta â cháúp nháûn gi l VRV nhỉ cạc
nỉåïc váùn sỉí dủng v hiãûn nay âỉåüc mi ngỉåìi sỉí dủng räüng ri.
Mạy âiãưu ho VRV do hng Daikin ca Nháût phạt minh âáưu tiãn. Hiãûn nay háưu hãút cạc
hng â sn xút cạc mạy âiãưu ho VRV v âàût dỉåïi cạc tãn gi khạc nhau , nhỉng vãư màût
bn cháút thç khäng cọ gç khạc.
Tãn gi VRV xút phạt tỉì cạc chỉỵ âáưu tiãúng Anh : Variable Refrigerant Volume, nghéa l
hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng âiãư
u chènh lỉu lỉåüng mäi cháút tưn hon v qua âọ cọ thãø thay
âäøi cäng sút theo phủ ti bãn ngoi.
Mạy âiãưu ho VRV ra âåìi nhàòm khàõc phủc nhỉåüc âiãøm ca mạy âiãưu ho dảng råìi l âäü
di âỉåìng äúng dáùn ga, chãnh lãûch âäü cao giỉỵa dn nọng, dn lảnh v cäng sút lảnh bë hản
chãú. Våïi mạy âiãưu ho VRV cho phẹp cọ thãø kẹo di khong cạch giỉỵa dn nọng v dn lảnh
lãn âãún 100m v chãnh lãûch âäü cao âảt 50m. Cäng sút mạy âiãưu ho VRV cng âảt giạ trë
cäng sút trung bçnh.


* Så âäư ngun l v cáúu tảo .
Trãn hçnh 5-6 l så âäư ngun l ca mäüt hãû thäúng âiãưu ho kiãø
u VRV. Hãû thäúng bao gäưm
cạc thiãút bë chênh : Dn nọng, dn lảnh, hãû thäúng âỉåìng äúng dáùn v phủ kiãûn.
-
Dn nọng
: dn nọng l mäüt dn trao âäøi nhiãût låïn äúng âäưng, cạnh nhäm trong cọ bäú trê
mäüt quảt hỉåïng trủc. Mätå mạy nẹn v cạc thiãút bë phủ ca hãû thäúng lm lảnh âàût åí dn
nọng. Mạy nẹn lảnh thỉåìng l loải mạy ly tám dảng xồõn.
- Dn lảnh
: Dn lảnh cọ nhiãưu chng loải nhỉ cạc dn lảnh ca cạc mạy âiãưu ha råìi.
Mäüt dn nọng âỉåüc làõp khäng cäú âënh våïi mäüt säú dn lảnh no âọ, miãù
n l täøng cäng sút
ca cạc dn lảnh dao âäüng trong khong tỉì 50
÷
130% cäng sút dn nọng. Nọi chung cạc hãû
VRV cọ säú dn lảnh trong khong tỉì 4 âãún 16 dn. Hiãûn nay cọ mäüt säú hng giåïi thiãûu cạc
chng loải mạy måïi cọ säú dn nhiãưu hån. Trong mäüt hãû thäúng cọ thãøí cọ nhiãưu dn lảnh kiãøu
dảng v cäng sút khạc nhau. Cạc dn lảnh hoảt âäüng hon ton âäüc láûp thäng qua bäü âiãưu
khiãøn. Khi säú lỉåüng dn lảnh trong hãû thäúng hoảt âäüng gim thç hãû thäúng tỉû âäüng âiãưu chènh
cäng sút mäüt cạch tỉång ỉïng.
- Cạc dn lảnh cọ thãø âỉåüc âiãư
u khiãøn bàòng cạc Remote hồûc cạc bäü âiãưu khiãøn theo nhọm
thäúng.
- Näúi dn nọng v dn lảnh l mäüt hãû thäúng äúng âäưng v dáy âiãûn âiãưu khiãøn. ÄÚng âäưng
trong hãû thäúng ny cọ kêch cåỵ låïn hån mạy âiãưu ha råìi. Hãû thäúng äúng âäưng âỉåüc näúi våïi
nhau bàòng cạc chi tiãút ghẹp näúi chun dủng gi l cạc REFNET ráút tiãûn låüi.

88
- Hãû thäúng cọ trang bë bäü âiãưu khiãøn t têch vi (PID) âãø âiãưu khiãøn nhiãût âäü phng.

- Hãû cọ hai nhọm âo tỉì v âiãưu táưn (Inverter) v häưi nhiãût (Heat recovery). Mạy âiãưu ho
VRV kiãøu häưi nhiãût cọ thãø lm viãûc åí 2 chãú âäü sỉåíi nọng v lm lảnh.
* Âàûc âiãøm chung :
Ỉu âiãøm
- Mäüt dn nọng cho phẹp làõp âàût våïi nhiãưu dn lảnh våïi nhiãưu cäng sút, kiãøu dạng khạc
nhau. Täøng nàng sút lảnh ca cạc IU cho phẹp thay âäøi trong khong låïn 50-130% cäng
sút lảnh ca OU
- Thay âäøi cäng sút lảnh ca mạy dãù dng nhåì thay âäøi lỉu lỉåüng mäi cháút tưn hon
trong hãû thäúng thäng qua thay âäøi täúc âäü
quay nhåì bäü biãún táưn.

Hçnh 5.6 : Så âäư ngun l mạy âiãưu ha VRV
- Hãû váùn cọ thãø váûn hnh khi cọ mäüt säú dn lảnh hng học hay âang sỉía chỉỵa.
- Phảm vi nhiãût âäü lm viãûc nàòm trong giåïi hản räüng.
- Chiãưu di cho phẹp låïn (100m) v âäü cao chãnh lãûch giỉỵa OU v IU : 50m, giỉỵa cạc IU
l 15m.
- Nhåì hãû thäúng äúng näúi REFNET nãn dãù dng làõp âàût âỉåìng äúng v tàng âäü tin cáûy cho
hãû thäúng.
- Hãû thäúng âỉåìng äúng nh nãn ráút thêch håüp cho cạc ta nh cao táưng khi khäng gian làõp
âàût bẹ.
Nhỉåüc âiãøm :
- Gii nhiãût bàòng giọ nãn hiãûu qu lm viãûc chỉa cao.
- Säú lỉåü
ng dn lảnh bë hản chãú nãn chè thêch håüp cho cạc hãû thäúng cäng sút vỉìa. Âäúi våïi
cạc hãû thäúng låïn thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng hãû thäúng Water chiller hồûc âiãưu ha trung tám
- Giạ thnh cao nháút trong cạc hãû thäúng âiãưu ho khäng khê

Bng 5.7 : Âàûc tênh k thût dn lảnh mạy VRV - hng Daikin
Âàûc tênh MODEL K
20


25 32 40 50 63 80 100 125 200 250
Cäng sút lảnh
- Kcal/h
- Btu/h
- kW

2.000
7.500
2,2

2.500
9.600
2,8

3.150
12.300
3,6

4.000
15.400
4,5

5.000
19.100
5,6

6.300
24.200
7,1


8.000
30.700
9,0

10.000
38.200
11,2

12.500
47.800
14,0

20.000
76.400
22,4

25.000
95.500
28,0
Cäng sút sỉåíi
- Kcal/h
- Btu/h
- kW

2.200
8.500
2,5

2.800

10.900
3,2

3.400
13.600
4,0

4.300
17.000
5,0

5.400
21.500
6,3

6.900
27.300
8,0

8.600
34.100
10,0

10.800
42.700
12,5

13.800
54.600
16,0


21.500
85.300
25,0

27.000
107.500
31,5

89












































Hỗnh 5-7 : Caùc chóỳ õọỹ õióửu khióứn daỡn laỷnh vaỡ sổồới ỏỳm

90
Trón hỗnh 5-7 mọ taớ caùc chóỳ õọỹ laỡm vióỷc coù thóứ coù cuớa caùc hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ VRV. Theo
baớng naỡy ta coù caùc chóỳù õọỹ laỡm vióỷc cuớa maùy õióửu hoaỡ VRV nhổ sau :
-
Chóỳ õọỹ laỷnh

: Tỏỳt caớ caùc phoỡng õóửu laỡm laỷnh (1)
- Chóỳ õọỹ họửi nhióỷt
(2), (3) vaỡ (4) : Mọỹt sọỳ phoỡng laỡm laỷnh, mọỹt sọỳ phoỡng sổồới ỏỳm.
ọỳi vồùi maùy coù chóỳ õọỹ họửi nhióỷt ngoaỡi cỷp õổồỡng ọỳng loớng õi vaỡ ga vóử coỡn coù thóm
õổồỡng họửi vaỡ hóỷ thọỳng choỹn nhaùnh .
- Chóỳ õọỹ sổồới
: Tỏỳt caớ caùc phoỡng õóửu sổồới ỏỳm.
Trón baớng 5.7 giồùi thióỷ
u õỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc maùy õióửu hoaỡ VRV haợng Daikin loaỷi
K, kióứu Inverter (Bồm nhióỷt vaỡ laỡm laỷnh rióng bióỷt). õỏy phỏửn chổợ bióứu thở kióứu loaỷi, phỏửn
sọỳ bióứu thở cọng suỏỳt . Vờ duỷ loaỷi daỡn laỷnh coù cọng suỏỳt 6300 kCal/h kyù hióỷu laỡ 63K nhổ
FXYC63K, FXYK63K Yẽ nghộa cuớa caùc chổợ cuỷ thóứ nhổ sau :
+ FXYC- Laỡ daỡn laỷnh thọứi theo 2 hổồùng õọỳi dióỷn nhau (Double flow Type). Loaỷi naỡy coù
caùc model : FXYC20K/25K/32K/40K/50K/63K/80K/125K
+ FXYF - Laỡ daỡn laỷnh thọứi theo 4 hổồùng (multi flow type). Loaỷi naỡy coù caùc model sau :
FXYF32K/40K/50K/63K/80K/100K/125K
+ Loaỷi thọứi theo 1 hổồùng, duỡng lừp õỷt ồớ goùc (corner type) : FXYK25K/32K/40K/63K
+ Loaỷi aùp trỏửn (ceiling suspended type) : FXYH32K/63K/100K
+ Loaỷi õỷt nóửn (floor standing): FXYL25K/40K/63K
+ Loaỷi dỏỳu trỏửn (ceiling mounted duct type). Loaỷi naỡy coù caùc model cuỷ thóứ nhổ sau :
FXYM40K/50K/63K/80K/100K/125K/200K/250K
+ Loaỷi treo tổồỡng (wall mounted type) : FXYA25K/32K/40K/50K/63K
+ Loa
ỷi vóỷ tinh (Ceiling mounted buit-in type). Loaỷi vóỷ tinh coù caùc model cuỷ thóứ sau :
FXYS25K/32K/40K/50K/63K/80K/100K/125K

Baớng 5.8 : ỷc tờnh kyợ thuỏỷt daỡn noùng maùy VRV - haợng Daikin

MODEL ỷc tờnh
RXS5K RSX8K RSX10K RSXY5K RSXY8K RSXY10K

Cọng suỏỳt laỷnh
- Kcal/h
- Btu/h
- kW

12.500
47.800
14,0

20.000
76.400
22,4

25.000
95.500
28,0

12.500
47.800
14,0

20.000
76.400
22,4

25.000
95.500
28,0
Cọng suỏỳt sổồới
- Kcal/h

- Btu/h
- kW



13.800
54.600
16,0

21.500
85.300
25,0

27.000
107.500
31,5

Baớng 5-9 giồùi thióỷu daỡn noùng maùy õióửu hoaỡ loaỷi K, kióứu họửi nhióỷt (Heat Recovery ). ọỳi
vồùi loaỷi họửi nhióỷt cỏửn trang bở bọỹ lổỷa choỹn reớ nhaùnh BS (Branch Selector Unit), õóứ lổỷa choỹn
chóỳ õọỹ vỏỷn haỡnh laỡm laỷnh, sổồới ỏỳm hoỷc caớ 2, tuyỡ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ cuớa phoỡng. ọỳi vồùi
model loaỷi K coù 2 bọỹ lổỷa choỹn reớ nhaùnh laỡ BSV100K vaỡ BSV160K.





91
Bng 5.9 : Âàûc tênh k thût dn nọng mạy VRV, loải häưi nhiãût - hng Daikin

MODEL RSEY8K RSEY10K

Cäng sút
- KCal/h
- Btu/h
- kW

20.000
76.400
22.4

25.000
95.500
28.0
Cäng sút
- KCal/h
- Btu/h
- kW

21.500
85.300
25.0

27.000
107.500
31.5

5.2.2.2. Mạy âiãưu ha khäng khê lm lảnh bàòng nỉåïc (WATER CHILLER)
Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê kiãøu lm lảnh bàòng nỉåïc l hãû thäúng trong âọ củm mạy lảnh
khäng trỉûc tiãúp xỉí l khäng khê m lm lảnh nỉåïc âãún khong 7
o
C. Sau âọ nỉåïc âỉåüc dáùn

theo âỉåìng äúng cọ bc cạch nhiãût âãún cạc dn trao âäøi nhiãût gi l cạc FCU v AHU âãø xỉí
l nhiãût áøm khäng khê. Nhỉ váûy trong hãû thäúng ny nỉåïc sỉí dủng lm cháút ti lảnh .
* Så âäư ngun l
Trãn hçnh 5-9 l så âäư ngun l ca hãû thäúng âiãưu ho lm lảnh bàòng nỉåïc. Hãû thäúng gäưm
cạc thiãút bë chênh sau :
- Củm mạy lảnh Chiller
- Thạp gii nhiãût (âäúi våïi mạy chiller gii nhiãût bàòng nỉåïc) hồûc dn nọng (âäúi våïi chiller
gii nhiãût bàòng giọ)
- Båm nỉåïc gii nhiãût
- Båm nỉåïc lảnh tưn hon
- Bçnh gin nåí v cáúp nỉåïc bäø
sung
- Hãû thäúng xỉí l nỉåïc
- Cạc dn lảnh FCU v AHU
* Âàûc âiãøm ca cạc thiãút bë chênh:
1. Củm Chiller:
Củm mạy lảnh chiller l thiãút bë quan trng nháút ca hãû thäúng âiãưu ho kiãøu lm lảnh
bàòng nỉåïc. Nọ âỉåüc sỉí dủng âãø lm lảnh cháút lng, trong âiãưu ho khäng khê sỉí dủng âãø lm
lảnh nỉåïc tåïi khong 7
o
C . ÅÍ âáy nỉåïc âọng vai tr l cháút ti lảnh.
Củm Chiller l mäüt hãû thäúng lảnh âỉåüc làõp âàût hon chènh tải nh mạy nh chãú tảo, våïi
cạc thiãút bë sau :
+ Mạy nẹn : Cọ ráút nhiãưu dảng , nhỉng phäø biãún l loải trủc vêt, mạy nẹn kên, mạy nẹn
pittäng nỉía kên.
+ Thiãút bë ngỉng tủ : Tu thüc vo hçnh thỉïc gii nhiãût m thiãút bë ngỉng tủ l bçnh
ngỉng hay dn ngỉng. Khi gii nhiãût bàòng nỉåïc thç sỉí dủng bçnh ngỉng, khi gii nhiãût bàòng
giọ sỉí dủng dn ngỉng. Nãúu gii nhiãût bàòng nỉåïc thç hãû thäúng cọ thãm thạp gii nhiãût v
båm nỉåïc gii nhiãût. Trãn thỉûc tãú nỉåïc ta , thỉåìng hay sỉí dủng mạy gi
i nhiãût bàòng nỉåïc vç

hiãûu qu cao v äøn âënh hån.
+ Bçnh bay håi : Bçnh bay håi thỉåìng sỉí dủng l bçnh bay håi äúng âäưng cọ cạnh. Mäi
cháút lảnh säi ngoi äúng, nỉåïc chuøn âäüng trong äúng. Bçnh bay håi âỉåüc bc cạc nhiãût v

×