Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đạo hàm và vi phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.82 KB, 19 trang )

Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà
CHƯƠNG I : ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
A.LÝ THUYẾT:
1.1 Đạo hàm riêng:
Định nghĩa:Cho hàm 2 biến f:

( ) ( )
yxfZyx
RXRX
,,
22
=→
⊆→

X: tập xác định
Xét
( )
0 0
,f x y
( ) ( )
( ) ( )
0 0 0 0
/
0
0 0 0 0
/
0
, ,
lim
, ,
lim


x
x
y
y
f x x y f x y
f
x
f x y y f x y
f
y


+ ∆ −
=

+ ∆ −
=

V
V
1.2 VI PHÂN:
* Định nghĩa:
Cho hàm số z = f (x,y) đạo hàm riêng của hàm số theo biến x, kí hiệu là:
)(xfxZ
x
f
x
z

=


=


=


là giới hạn
),(),(lim
0
yxfyxxf
x
−∆+
→∆
* Vi phân hai biến:
Định nghĩa:
Cho hàm số z = f(x,y) thì
/ /
2 // 2 // // 2
2
x y
xx xy yy
dz z dx z dy
d z z dx z dxdy z dy
= +
= + +
Tổng quát:
f
yx
zd

n
n










+


=
B. BÀI TẬP:
Câu 1 : Cho hàm số
2 3
( , )
x y
z f x y e
+
= =
Tính
( )
?
n
n
x

z =
Giải:
Ta có:
/ / 2 3 2 3
// / 2 3 2 3
// / / 2 3 2 3
(2 3 ) 2
2(2 3 ) 4
4(2 3 ) 8
x y x y
x x
x y x y
xx x
x y x y
xxx x
z x y e e
z x y e e
z x y e e
+ +
+ +
+ +
= + =
= + =
= + =



yxnn
x
ez

n
32)(
.2
+
=
Câu 2: Cho hàm số
( , )
y
z f x y xe= =
Tính
( )
4
4
?
y x
z =
Trang 1
Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà
Giải:
Ta có:
( )
4
/ /
// /
/// /
4
/
( )
( )
( )

( )
y y
y y
y y
yy y
y y
yyy y
y y
x
y x
z xe xe
z xe xe
z xe xe
z xe e
= =
= =
= =
⇒ = =

Câu 3 : Cho hàm số
( , ) ln
y
z f x y e x= =
Tính
2
(4)
?
yxy
z =
Giải:

Ta có:
2
/ /
// /
/
// /
/
(4)
( ln ) ln
( ln )
y y
y y
y
y
yx x
y y
yxy
y
y y
yxy
y
z e x e x
e
z e x
x
e e
z
x x
e e
z

x x
= =
= =
 
= =
 ÷
 
 
= =
 ÷
 

Câu 4: Cho hàm số
( , )
xy
z f x y e= =
Tính
5
5
?
x
z =
Giải:
Ta có:
( )
( )
( )
5
/
/

/
// 2
5
5
xy xy
x
x
xy xy
xx
x
xy
x
z e ye
z ye y e
z y e
= =
= =
⇒ =
Câu 5: Cho hàm số
( )
( , ) sinz f x y xy= =
Tính
( ) ( )
?; ?
n n
n n
x y
z z= =
Giải:
Ta có:

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
/
/
/
// 2
/
// 2
/
/
/
// 2
sin os
os sin
sin os sin
sin os
os sin

x
x
xx
x
xy
y
y
y
yy
y
z xy yc xy
z yc xy y xy
z y xy c xy xy xy
z xy xc xy
z xc xy x xy
= =
= = −
= − = −
= =
= = −

Câu 6: Cho hàm số
( )
( , ) osz f x y c xy= =
Tính
// // //
?; ?; ?
xx xy yy
z z z= = =
Trang 2

Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
/
/
/
// 2
/
/// 2 3
/
/
os sin
sin cos
os sin
cos
2
os sin
cos

2
n
n
x
x
xx
x
xxx
x
n
n
x
y
y
n
n
y
z c xy y xy
z y xy y xy
z y c xy y xy
z y xy n
z c xy x xy
z x xy n
π
π
= = −
= − = −
= − =
 
⇒ = +

 ÷
 
= = −
 
⇒ = +
 ÷
 
Câu 7: Tìm vi phân cấp một của hàm số:
2 4z x y
= +
Giải:
Ta có:
/ /
x y
dz Z dx Z dy= +
z = x
2
+ 4
y
z
/
x
= (x
2
+ 4
y
)
/
=


2x
z
/
y
= (x
2
+ 4
y
)
/
= 4
y
.ln4


dz

= 2xdx + 4
y
ln4dy
Câu 8: Tìm vi phân cấp một của hàm số:
( )
yxz
−=
ln
Giải:
Ta có:
/ /
x y
dz Z dx Z dy= +

z =
( )
yx

ln

z
/
x
=
( )
/
ln
x
x y−
=
yx
yx


/
)(
=
( )
1
2
1
2( )
x y
x y

x y

=


z
/
y
=
( )
/
ln
x
x y−
=
yx
yx


/
)(
=
( )
1
2
1
2( )
x y
x y
x y


= −



1
2( )
dz dx
x y
⇒ =

dy
yx )(2
1



2( )
dx dy
x y

=

Câu 9: Tím vi phân cấp một của hàm số:
).( xyarcygz
−=
Giải:
Ta có:
/ /
x y

dz Z dx Z dy= +
z =
( )arcyg y x−

Trang 3
Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà
z
/
x

( )
/
( )
x
arcyg y x= −

2
1
1 ( )y x
= −
+ −

z
/
y

( )
/
( )
y

arcyg y x= −

2
1
1 ( )y x
=
+ −


( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
dx dy dy dx
dz
y x y x y x
− −
⇒ = + =
+ − + − + −
Câu 10: Tìm vi phân dz của hàm:
2
2 sin( )z x xy xy= − +
Giải:
/ /
x y
dz Z dx Z dy= +
( )
/
2 2 .cos
x
Z x y y xy= − +

( )
/
2 .cos
y
Z x x xy= − +
( ) ( ) ( )
( )
2 .cos 2 cosdz x y y xy dx x xy dy
 
⇒ = − + − − 
 
 
Câu 11: Tính vi phân cấp 2 của hàm:
2
2
sin
y
exz +=
Giải:
2
2 2
xx
xy
y 2
yy
2(sin ) .sin 2cos sin sin 2
2 .
z 2cos2x
z 0
z 2.e 4 .e

x
y
y
y
z x x x x x
z y e
y
′ ′
= = =

=
′′
=
′′
=
′′
= +

2
2 2 2 2
2cos 2 2 (1 2 )
y
d z xdx e y dy⇒ = + +
Câu 12: Cho hàm hai biến
yx
ez
2
+
=
, tính

// // //
?, ?, ?
xx yy xy
z z z= = =
Giải:

/ / 2 2
( 2 )
x y x y
x
z x y e e
+ +
= + =

// / 2 2
( 2 )
x y x y
xx
z x y e e
+ +
= + =

/ 2
' ( 2 ) . 2.
x y x y
y
z x y e e
+ +
= + =



/ 2 2
'' 2.( 2 ) . 4.
x y x y
yy
z x y e e
+ +
= + =

yxyx
x
eeyxz
22//
)2(
++
=+=

yxyx
xy
eeyxz
22///
.2)2(
++
=+=
Câu 13: Tìm vi phân cấp hai
2
d z của hàm hai biến
lnz y x=
Trang 4
Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà

Giải:
Ta có:
2 // 2 // // 2
2
xx xy yy
d z Z dx Z dxdy Z dy= + +
/
//
2
/
//
//
2 2
2
ln
0
1
2
. .
x
xx
y
yy
xy
y
Z
x
y
Z
x

Z x
Z
Z
x
y
d z dx dxdy
x x
=
= −
=
=
=
⇒ = − +
Câu 14: Tìm vi phân cấp hai
2
d z
của hàm hai biến
2 2
sinz x x y= +
Giải:
Ta có:
2 // 2 // // 2
2
xx xy yy
d z Z dx Z dxdy Z dy= + +
/ 2
//
/ 2
//
//

2 2 2
2 sin
2
sin 2 sin 2
2 os2
2sin cos 2sin 2
2 2sin 2 2 os2
x
xx
y
yy
xy
Z x y
Z
Z y x y
Z xc y
Z y y y
d z dx ydxdy xc ydy
= +
=
= +
= −
= = −
⇒ = − −
Câu 15: Tìm vi phân cấp hai
zd
2
của hàm hai biến
.cos
22

yxxz
+=
Giải:
2 // 2 // // 2
2
xx xy yy
d z Z dx Z dxdy Z dy= + +
/ 2
//
/ 2
//
//
2 2 2
2 sin
2
sin 2 sin 2
2 os2
2sin cos 2sin 2
2 2sin 2 2 os2
x
xx
y
yy
xy
Z x y
Z
Z y x y
Z xc y
Z y y y
d z dx ydxdy xc ydy

= +
=
= +
= −
= = −
⇒ = − −
Câu 16: Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biếnn
.
32
yxz
=
Trang 5
Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà
Giải:
Ta có:

2 // 2 // // 2
2
xx xy yy
d z Z dx Z dxdy Z dy= + +
( )
( )
( )
//
// 2 3 3
//
// 2 3 2
//
// 2 3 2
2 3 2 2 2 2

2
6
6
2 12 6
xx
xx
xy
xy
yy
yy
z x y y
z x y xy
z x y x y
d z y dx xy dxdy x ydy
= =
= =
= =
⇒ = + +
CHƯƠNG II: CỰC TRỊ
A. LÝ THUYẾT:
1.1 CỰC TRỊ TỰ DO:
Cho hàm số z = f(x,y) xác định trên miền D

R
2
Điểm P(a,b) được gọi là cực trị địa phương của hàm z =f(x,y) nếu:
giả thiết:
( ) ( ) ( )
; , , , ( )f a b f x y x y Q P≥ ∀ ∈
lân cận điểm P

Cực tiểu địa phương
( ) ( )
; ,f a b f x y<
Cực trị = cực đại + cực tiểu
Điểm dừng:
( )
;P a b
( ) ( )
; 0; ; 0
f f
a b a b
x y
∂ ∂
= =
∂ ∂
Nếu
f
tồn tại cực trị địa phương thì nó đạt cực trị địa phương tại các điểm dừng
*Phương pháp tìm cực trị tự do:
Z = f(x,y), D
Tìm cực đại:
Bước 1:
//
,
yx
zz
),(
0
/
/

oo
y
x
yxI
z
oz






=
=

( , )
o o
I x y
được gọi là điểm dừng.
Bước 2:
Tính
//////
,,
yyxyxx
zzz
Trang 6
Bài tiểu luận toán cao cấp C2 GVHD: Võ Thị Thanh Hà
Bước 3:
Đặt
( )

( )
ooyy
ooxy
ooxx
yxzC
yxzB
yxzA
,
,
),(
′′
=
′′
=
′′
=
Xét
2
BAC
−=∆
Nếu


<0

điểm (x
o
,y
o
) không phải là cực trị

Nếu
( )
oo
yx ,0
→〉∆
là cực trị
Với A>0

(x
o
,y
o
) là điểm cực tiểu
Với A<0

(x
o
,y
o
) là điểm cực đại
0
=∆
dùng phương pháp khác hoặc chưa thể kết luận
1.2 CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN:
Cho hàm số z = f(x,y) và hàm số
( )
yx,
ϕ
Điểm (x
o

,y
o
) được gọi là điểm cực trị
của hàn số f(x,y) với điều kiện
( )
0,
=
oo
yx
ϕ
nếu nó là cực trị của z = f(x,y) và
thoả mãn
( )
0,
=
oo
yx
ϕ
* Điều kiện cần:
Giả sử (x
o
,y
o
) là cực trị của hàm z = f(x,y) với điều kiện
0),(
=
yx
ϕ
. Ta
giả thiết thêm các hàm f(x,y) ;

( )
yx,
ϕ
có các đạo hàm riêng liên tục trong
lân cận của điểm (x
o,
y
o
). Khi đó sẽ tồn tại một số
λ
thoả:

( ) ( )
( ) ( )
( )









=
=


+



=


+


0;
0;;
0;;
oo
oooo
oooo
yx
yx
y
yx
y
f
yx
x
yx
x
f
ϕ
ϕ
λ
ϕ
λ
(I)

Khi đó (x
o,
y
o
) gọi là điểm dừng

λ
: nhân tử Lagreange
* Phương pháp tìm cực trị có điều kiện :
Cách 1: Từ
( )
0,
=
yx
ϕ
ta tính
( )
y y x=
. Thay
( )
y y x=
vào
( )
( )
,
x
f x y
ta được hàm một biến theo
x
Cách 2:

* Giải hệ (I) để tìm điểm dừng
( )
0 0
,x y

o
λ
Trang 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×