Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng nhận diện các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.95 KB, 5 trang )


27
Lời giải:
Không khí là hỗn hợp của nhiều khí nhng chủ yếu là N
2
và O
2
nên có thể
không khí là khí hai nguyên tử và khi tính toán có à = 29kg. Vì đây là quá trình
đẳng áp nên nhiệt lợng tính theo nhiệt dung riêng (1-25):
Q = G.C
p
(t
2
- t
1
)
ở đây nhiệt dung riêng C
p
tính theo (1-21) và bảng 1.1 khi coi không khí là khí lý
tởng:

011
29
329
C
C
p
p
,
.


==
à
=
à
kJ/kg
0
K = 1 kJ/kg
0
K,
Vậy ta có: Q = 10. 1,01(127 - 27) = 1010 kJ
Biến đổi entanpi I tính theo (1-32) :
I = G.C
p
(t
2
- t
1
) = 1010kJ,

Biến đổi nội năng U tính theo (1-31) :
U = G.C
v
(t
2
- t
1
) ,
Nhiệt dung riêng tính theo (1-21) và bảng 1.1:

720

29
920
C
C
v
v
,
.
==
à
=
à
kJ/kg
0
K ,
U = 10 .0,72(127 - 27) = 720 kJ.
Công thay đổi thể tích của quá trình đẳng áp có thể tính theo (1-38), nhng
ở đây vì đã biết nhiệt lợng Q và biến đổi nội năng U nên tính theo phơng trình
định luật nhiệt động I:
Q = U + L
12

L
12
= Q - U = 1010 - 720 = 290 kJ.

Bài tập 1.14 1 kg nớc ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 20
0
C đợc đốt nóng đến 200
0

C
ở điều kiện áp suất không đổi đến 127
0
C. Xác định nhiệt lợng q
1
đốt nóng nớc
đến nhiệt độ sôi, nhiệt lợng q
2
biến nớc sôi thành hơi bão hoà khô, nhiệt lợng
q
3
biến hơi bão hoà khô thành hơi quá nhiệt và nhiệt lợng q biến nớc ban đầu
thành hơi quá nhiệt ở trạng thái cuối.

Lời giải:
Nhiệt lợng đốt nóng nớc đến nhiệt độ sôi:
q
1
= C
n
(t
2
- t
1
) = 4,186.(100-20) = 334,4 kJ/kg,
Nhiệt lợng biến nớc sôi thành hơi bão hoà khô:
q
2
= i - i = r = 2258 kJ/kg
Từ bảng 4 ở phụ lục với hơi bão hoà theo p = 1 bar, ta có r = 2258 kJ/kg,


Nhiệt lợng biến hơi bão hoà khô thành hơi quá nhiệt:
q
3
= i - i
Từ bảng 4 ở phụ lục với hơi bão hoà theo p = 1 bar, ta có i = 2675 kJ/kg,
Từ bảng 5 hơi quá nhiệt ở phụ lục với p = 1 bar, t = 200
0
C, ta có i = 2875 kJ/kg.
Vậy ta có:
q
3
= 2875 - 2675 = 200

28
Nhiệt lợng tổng cộng biến nớc ban đầu thành hơi quá nhiệt:
q = q
1
+ q
2
+ q
3
= 334,4 + 2258 + 200 = 2792,4 kJ/kg.

Bài tập 1.15 Xy lanh có đờng kính d = 400 mm chứa không khí có thể tích 0,08
m
3
, áp suất 3,06 at, nhiệt độ 15
0
C. Nếu không khí nhận nhiệt trong điều kiện

piston cha kịp dịch chuyển và nhiệt độ không khí tăng đến 127
0
C. Xác định lực
tác dụng lên mặt piston, khối lợng không khí có trong xilanh, nhiệt lợng cung
cấp, lợng biến đổi entrôpi.

Lời giải:
Lực tác dụng lên mặt piston sau khi nhận nhiệt:
F = p
2
.S.N
p
2
- áp suất không khí sau khi nhận nhiệt, N/m
2
;
S - diện tích mặt piston;

4
40143
4
d
S
22
,.,
=

= = 0,1256 m
2
,

Không khí nhận nhiệt trong điều kiện piston cha kịp dịch chuyển, nghĩa là
ở đây là quá trình đẳng tích, theo (1-33) ta có:

2
1
2
1
T
T
p
p
=

27315
273398
3060
T
T
pp
1
2
12
+
+
== ., = 7,129 at,
p
2
= 7,129.0,98.10
5
= 6,986.10

5
N/m
2
;
Lực tác dụng:
F = 6,986.10
5
= 0,877.10
5
,
Khối lợng không khí đợc xác định từ phơng trình trạng thái:
p
1
V
1 =
G
1
R.T
1
;

).(
, ,.,
.
27315287
08010980063
RT
Vp
G
5

1
11
1
+
==
= 29 kg;
Nhiệt lợng toả ra trong quá trình đẳng tích đợc tính theo (1-35):
Q = G.C
v
.(t
2
- t
1
) = 0,29.0,72.(398 - 15) = 79,97kJ,
Biến đổi entrôpi đợc tính theo (1-36):

1
2
v
T
T
ln.C.Gs =

=
27315
273398
720290
+
+
ln.,., = 0,177kJ/

0
K.

Bài tập 1.16 Ngời ta đốt nóng 1 kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi
p = 2 bar từ nhiệt độ 20
0
C đến nhiệt độ 110
0
C. Tính thể tích cuối, lợng nhiệt,
công thay đổi thể tích, lợng biến đổi nội năng và entropi.

Lời giải:

29
Không khí đợc coi là khí lý tởng và đây là quá trình đẳng áp cho 1 kg
không khí. Thể tích cuối đợc tính theo (1-37):

2
1
2
1
T
T
v
v
=

1
2
12

T
T
vv
= ,
v
1
đợc xác định từ phơng trình trạng thái:
p
1
v
1 =
R.T
1

1
1
1
p
RT
v
= 420
102
27320287
5
,
.
)(
=
+
m

3
/kg,

27320
273110
420v
2
+
+
= , = 0,549 m
3
/kg,
Lợng nhiệt của quá trình đẳng áp với G = 1 kg tính theo (1-39):
q = C
p
(t
2
- t
1
)
Nhiệt dung riêng đẳng áp C
p
của không khí đợc xác định theo (1-21) và
bảng 1.1 nhiệt dung riêng, với à = 29 kg:
29
329
C
C
p
p

,
=
à
=
à
= 1,01 kJ/kg
0
K,
q = 1,01.(110 - 20) = 20,9 kJ/kg,
Công thay đổi thể tích tính theo (1-38):
l
12
= p(v
2
- v
1
) = 2.10
5
(0,549 - 0,42) = 25,8.10
3
kJ/kg,
l
12
= 25,8 KJ/kg,

Biến đổi nội năng có thể tính theo hai cách. Cách thứ nhất tính theo (1-31) với G =
1 kg:
u = C
v
(t

2
- t
1
)
Nhiệt dung riêng đẳng tích C
v
đợc xác định theo (1-21) và bảng 1.1 nhiệt
dung riêng, với à = 29 kg:
29
920
C
C
v
v
,
=
à
=
à
= 0,72 kJ/kg
0
K,
u = 0,72(110 - 20) = 64,8 kJ/kg,
Cách thứ hai, khi đã biết q và công thay đổi thể tích l
12
có thể tính u từ
phơng trình định luật nhiệt động I:
q = u + l
12


u = q - l
12
= 90,9 - 25,8 = 65,1 kJ/kg,
Sai số khi tính bằng hai phơng pháp trên là do khi tính ta đã lấy gần đúng một số
giá trị nh: R 287 kJ/kg.
0
K, à 29
Biến đổi entropi của quá trình đẳng áp tính theo (1-40):
270
27320
273110
011
T
T
C
G
S
s
1
2
p
,ln.,ln =
+
+
==

= kJ/kg
0
K.


Bài tập 1.17 10 kg khí O
2
ở nhiệt độ 527
0
C đợc làm nguội đẳng áp đến 27
0
C.
Tính biến đổi entropi và nhiệt lợng Q toả ra.

30
Lời giải:
Biến đổi entropi của quá trình đẳng áp tính theo (1-40) vơi nhiệt dung riêng theo
bảng 1.1:

2
1
p
1
2
p
T
T
GC
T
T
CGs
ln.ln ==
=
27327
273527

32
329
10
+
+
ln.
,
. = -9,095 kJ/kg
0
K.
Lợng nhiệt toả ra trong quá trình đẳng áp:
Q = G.C
p
(t
2
- t
1
) = 10.
32
329
,
.(27 - 527) = 4578 kJ.

Bài tập 1.18 Xác định công kỹ thuật quá trình đẳng nhiệt của 2,9 kg không khí ở
nhiệt độ 127
0
C, áp suất từ 1 bar đến 2,7 bar.

Lời giải:
Trong quá trình đẳng nhiệt, công kỹ thuật bằng công dãn nở, theo (1-42):

l
kt
= l
12
= RT ln
2
1
p
p

=
J106332
72
1
273127
29
8314
92
3
.,
,
ln).(., =+
(ở đây hằng số chất khí của không khí
à
=
8314
R
=
28
8314

J/kg
0
K).

Bài tập 1.19 Khi nén đẳng nhiệt 4 kg chất khí (coi là khí lý tởng) có hằng số chất
khí R = 189 J/kg
0
K từ áp suất 2at đến 5,4 at, cần thải lợng nhiệt 378 kJ. Xác
định nhiệt độ của quá trình, thể tích đầu và cuối của chất khí đó.

Lời giải:
Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tởng, nhiệt bằng công và đợc xác
định theo công thức:
Q =
2
1
p
p
ln.T.R.G

Từ đó nhiệt độ của quá trình:


45
2
1894
10378
p
p
RG

Q
T
3
2
1
,
ln
.
ln

==
= 500
0
K
500 - 273 = 227
0
C,
Thể tích đầu của chất khí đợc xác định từ phơng trình trạng thái:
p
1
V
1
= GR.T
1


31

1
1

1
p
GRT
v =
931
109802
5001894
5
,
.,.

= m
3
,
Thể tích cuối của chất khí đợc xác định từ phơng trình trạng thái hoặc theo quan
hệ (1-41):

2
1
1
2
v
v
p
p
=
=
2
1
V

V


45
2
931
p
p
VV
2
1
12
,
.,==
= 0,72 m
3
.

Bài tập 1.20 không khí có thể tích 2,48 m
3
, nhiệt độ 15
0
C, áp suất p = 1 bar, khi
bị nén đoạn nhiệt, không khí nhận công tahy đổi thể tích 471kJ. Xác định nhiệt độ
cuối, biến đổi nội năng và entanpi.

Lời giải:
Không khí ở đây đợc coi là khí lý tởng, quá trình ở đây là quá trình đoạn
nhiệt. Biến đổi nội năng đợc suy ra từ phơng trình định luật nhiệt động I:
Q = U + L

12
= 0
U = - L
12
= - (- 471) = 471 kJ
Nhiệt độ cuối của quá trình đợc suy ra từ biểu thức tổng quát tính lợng
biến đổi nội năng:
U = G.C
v
(t
2
- t
1
)

v
12
GC
U
tt

+=
Khối lợng không khí đợc xác định từ phơng trình trạng thái:
p
1
V
1 =
G
1
R.T

1


3
27315287
482101
RT
Vp
G
5
1
11
=
+
==
).(
,
.
kg,

233
7203
471
15t
2
=+=
,.

0
C,

Biến đổi entanpi đợc xác định theo công thức:
I = G.C
p
.(t
2
- t
1
) = 3.1,01.(233 - 15) = 661 kJ.

Bài tập 1.21 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến n = 1,2 từ
nhiệt độ 27
0
C đến 537
0
C. Xác định biến đổi entropi, nhiệt lợng của quá trình,
biến đổi nội năng, công thay đổi thể tích và công kỹ thuật của quá trình.

Lời giải:
Nhiệt dung riêng của quá trình đa biến đợc xác định theo công thức:

1n
kn
CC
vn


=
Nhiệt dung riêng đẳng tích Cv đợc xác định từ bảng 1-1:

×