Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

GIẢM TIẾT MỒ HÔI (Anhidrosis hay Hypohidrosis) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.3 KB, 27 trang )


GIẢM TIẾT MỒ HÔI
(Anhidrosis hay Hypohidrosis)
BSNT: Hoàng Thị Phượng

CẤU TẠO TUYẾN MỒ HÔI

CHỨC NĂNG CỦA TUYẾN MỒ HÔI

Tuyến mồ hôi toàn vẹn: điều hòa nhiệt độ của
cơ thể

Tuyến mồ hôi bán hủy: không tham gia vào cơ
chế điều hòa nhiệt độ

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Cơ chế thần kinh:

Trung tâm: não và tủy sống: trung tâm chính
nằm ở vùng dưới đồi

Thần kinh điều khiển sự bài tiết mồ hôi tạo nên
một mạng lưới sợi phong phú xung quanh
tuyến bài tiết

Hệ thống thần kinh giao cảm kiểm soát sự bài
tiết mồ hôi

Cơ chế thể dịch: chủ yếu tác động lên thành phần
bài tiết mồ hôi  cân bằng nước – điện giải



CÁC YẾU TỐ KÍCH THÍCH
BÀI TIẾT MỒ HÔI

Nhiệt độ

Tâm lý

Vị giác

GIẢM TIẾT MỒ HÔI
Nguyên nhân (Fitzpatrick)

Giảm tiết mồ hôi toàn thân

Do sự đóng của các lỗ tuyến mồ hôi

Tổn thương sẩn vảy, viêm da hoặc dạng
vảy cá

Khô da (khô da của viêm da cơ địa)

Giảm tiết mồ hôi toàn thể mắc phải

Hội chứng ứ đọng mồ hôi

Do không có tuyến mồ hôi:

Vô sản ngoại bì thần kinh


GIẢM TIẾT MỒ HÔI
Nguyên nhân

Do thiếu, teo hoặc mất chức năng của tuyến mồ hôi

Xơ cứng bì hệ thống

Bệnh Fabry

Do suy yếu chức năng thần kinh tự động

Hội chứng mất cảm giác đau kèm theo giảm tiết
mồ hôi

Hội chứng Ross (giảm tiết mồ hôi tiến triển kèm co
đồng tử của Adie)

Chứng giảm tiết mồ hôi mà không có co đồng tử

Hội chứng thiếu tự chủ (hạ huyết áp tư thế + giảm
tiết mồ hôi)

Giảm tiết mồ hôi tự phát mạn tính (bệnh thần kinh
do đái tháo đường)

Các nguyên nhân khác: Guillain – Barre

GIẢM TIẾT MỒ HÔI
Nguyên nhân


Giảm tiết mồ hôi khu trú

Tổn thương tuyến do: nhiễm khuẩn, chấn
thương, khối u, xơ cứng bì khu trú, sẹo, thâm
nhiễm viêm

Do cắt dây thần kinh:

Nhiễm sắc tố dầm dề

Bạch biến

Nguyên nhân hỗn hợp

Teo da nang lông (hội chứng Bazex)

Giảm sắc tố của Ito

Theo phân loại Jean Bolognia
2008

Do các bệnh lý thần kinh

Do thuốc

Do bất thường tuyến mồ hôi

BỆNH LÝ THẦN KINH

Do khối u, nhồi máu hoặc các tổn thương khác ở

vùng dưới đồi, cầu não hoặc tủy sống

Khối u và chấn thương tủy sống

Hội chứng thoái hóa:

Suy chức năng tự động

Teo ở nhiều hệ thống (Hội chứng Shy–Drager)

Hội chứng Ross

Bệnh lý thần kinh tự động do tự miễn

Bệnh mất cảm giác đau kèm giảm tiết mồ hôi bẩm
sinh

Bệnh lý thần kinh ngoại vi do: ĐTĐ, nghiện rượu,
amyloid, phong

DO THUỐC

Các thuốc ức chế sự dẫn truyền thần kinh

Các thuốc đối kháng Re Nicotinic acetylcholine

Hexamethonium

Mecamylamine


Các thuốc đối kháng Re Muscarinic acetylcholine

Atropine

Scopolamine

Thuốc chẹn kênh canxi

Thuốc chẹn α adrenergic: Phentolamine …

DO THUỐC

Các thuốc làm rối loạn hoặc phá hủy tuyến mồ
hôi toàn vẹn:

Aldehyde, muối nhôm (tại chỗ)

5 FU

Quinacrin

Zonisamide

DO BẤT THƯỜNG TUYẾN MỒ HÔI

Do biến đổi gen

Loạn sản ngoại bì:

Loạn sản ngoại bì giảm tiết mồ hôi


Loạn sản ngoại bì giảm tiết mồ hôi kèm theo
suy giảm miễn dịch

Hội chứng Rapp–Hodgkin

Hội chứng Naegeli–Franceschetti–Jadassohn

Nhiễm sắc tố dầm dề

Hội chứng Bazex

Bệnh Fabry

DO BẤT THƯỜNG TUYẾN MỒ HÔI

Sự phá hủy tuyến mồ hôi

Khối u

Bỏng

Xạ trị

Xơ cứng bì khu trú và hệ thống

Hội chứng Sjögren's

Bệnh loại thải mảnh ghép


Viêm da đầu chi teo mạn tính

DO BẤT THƯỜNG TUYẾN MỒ HÔI

Do tắc nghẽn (ứ đọng) mồ hôi

Miliaria

Vảy cá

Vảy nến

Bệnh chàm

Các bệnh da bọng nước

Bệnh sừng hóa lỗ chân lông (Porokeratosis)

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Do bệnh lý thần kinh

Cầu não: giảm tiết mồ hôi ở mặt và cổ cùng bên

Tủy sống: giảm tiết mồ hôi ở cùng bên hoặc đối bên phụ
thuộc vào vị trí tổn thương

Thần kinh ngoại vi hoặc thoái hóa thần kinh:

Hạ huyết áp tư thế


Ngất: trong cơn không có mồ hôi (trái ngược với ngất xỉu
do trụy mạch)

Hội chứng Ross: bao gồm cả hội chứng Adie (co đồng tử và
giảm phản xạ gân xương) kèm theo giảm tiết mồ hôi khu trú
(tăng bù)

Do thuốc: thường gây giảm tiết mồ hôi khu trú

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Hội chứng mất cảm giác đau và giảm tiết mồ hôi
bẩm sinh

Hiếm gặp

Di truyền gen lăn NST thường: đột biến gen mã
hóa tyrosine kinase receptor type 1

Triệu chứng: sốt tái phát, tự cụt (self-
mutilation), chậm phát triển trí tuệ

Hóa mô miễn dịch (PGP9.5): không có các sợi
thần kinh nhỏ ở trung bì, thiếu sự phân bố thần
kinh ở các tuyến mồ hôi toàn vẹn

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Hội chứng Bazex:


Là bệnh di truyền gen trội liên kết với NST X

Triệu chứng:

Giảm tiết mồ hôi

Ít tóc

Nhiều BCC

Teo da và teo các nang lông

CHẨN ĐOÁN

Cơ năng

Không dung nạp với nóng

Ngủ gà

Mệt mỏi

Kém tập trung

Giảm tiết mồ hôi

Chú ý: tiền sử

Khám:


Không có biểu hiện gì đặc biệt

Test kích thích nhiệt: đo màu hoặc trọng lượng

Tiêm dưới da thuốc cholinergic để kích thích tiết mồ hôi

Test phản xạ tiết mồ hôi của sợi trục: nicotin sulfat
(0,001mg) khi nghi ngờ giảm tiết mồ hôi do thần kinh
ngoại vi

Sinh thiết, hóa mô miễn dịch, KHV điện tử

ĐIỀU TRỊ

Hạn chế

Ngừng sử dụng các thuốc nếu do thuốc

Giữ bệnh nhân ở trong môi trường lạnh để
tránh sốt cao

Trường hợp ống tuyến bị chít hẹp: thuốc
bong vảy

Do các bệnh tự miễn: dùng corticoid

Cấy ghép tuyến mồ hôi do tổn thương tuyến
khu trú


CA LÂM SÀNG

Bệnh nhân nữ, 5
th

Lý do vào viện: sốt cao, không có mồ hôi

Bệnh sử: từ khi sinh ra bố mẹ quan sát không thấy có
mồ hôi

Sốt khi nhiệt độ môi trường tăng cao, giảm sốt khi
trong môi trường mát

Bú mẹ bình thường

Tiền sử:

Đẻ thường, đẻ đủ tháng, p: 3,4kg

Bố mẹ bình thường

Không có sử dụng thuốc gì đặc biệt


Khám

Da: sờ mềm mại, trên
da có nhiều đám tăng
sắc tố


Tinh thần của trẻ bình
thường

2 mắt phản xạ bình
thường

Sốt 39 độ C

MBH: mảnh sinh thiết da
bình thường



×