Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải tích - Đề 21 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.99 KB, 4 trang )

Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải
tích - Đề 21


Câu hỏi 1:

A. B. C. D. E.


Câu hỏi 2:

A. B. C. D. E.


Câu hỏi 3:
Viết phương trình tham số của mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm :A(), B(), C().
A. x =2 +t1 –3t2; y=-1 +2t1+ t2; z= 3 -t1
B. x =2 -t1 +3t2; y=-1 –2t1+ t2; z= 3 -t1
C. x =2 +t1 +3t2; y=-1 –2t1- t2; z= 3 +t1
D. x =2 -t1 –3t2; y=-1 –2t1- t2; z= 3 +t1
E. x =2 +t1 +3t2; y=-1 +t1- t2; z= 3 –t1

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 4:

A. B. C. D. E.



Câu hỏi 5:

A. B. C. D. E.


Câu hỏi 6:
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm A() và song
song với mặt phẳng (Q): 2x –y +z –5= 0.
A. 2x –y +z –1 =0
B. 2x –y +z –2 =0
C. 2x –y +z –3 =0
D. 2x –y +z –4 =0
E. 2x –y +z –5 =0

A.
B. C. D. E.




Câu hỏi 7:

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 8:
Cho A() và B(). Lập phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB.
A. (P): x-y –2z+1 =0
B. (P): x-2y –2z –2 =0

C. (P):x –2y –2z +2 =0
D. (P): x –y –2z –2 =0
E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 9:
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm: A(3;-1;2),
B(4;-1;-1), C(2;0;2).
A. 3x+ 3y +z –14=0
B. 3x+ 3y +z –10 =0
C. 3x+ 3y +z +8= 0
D. 3x+ 3y +z +6 =0
E. các đáp số trên đều sai.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 10:
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua hai điểm: A(1;2;3),
B(2;-1;-1) và vuông góc với mặt phẳng. (Q): x-y –2z –3= 0.
A. x- y+z –6=0
B. x- y+z –4 =0
C. x- y+z –2 =0
D. x- y+z +2 =0
E. x- y+z +4 = 0.


A.
B. C. D. E.

×