Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bệnh học thủy sản : KHÁI NIỆM VỀ BỆNH KÝ SINH TRÙNG part 4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.5 KB, 5 trang )

 - Ngoài ra trong tự nhiên còn gặpmộtsố sinh vậtchuyểntừ
đờisống cộng sinh sang đờisống KS. Cộng sinh là 2 sinh
vậttạmthời hay lâu dài sống chung vớinhau, cả 2 đềucó
lợi và không gây hại cho nhau. Nhưng trong quá trình tiến
hoá, 1 sinh vậtphátsinhracác cơ quan mới, có thể lấychất
dinh dưỡng của sinh vật kia và gây tác hại cho sinh vậtkia,
như vậytừ phương thứcsống cộng sinh đãchuyểnsang
phương thứcKS.
 - Trùng đơnbàoamíp: Entamoeba histokytica schaudinn
sống trong ruộtngườidướidạng thể dinh dưỡng nhỏ, lấy
các chấtcặnbãởđoạnruộtsauđể tồntại và không gây tác
hại cho con người, lúc này nó là cộng sinh phiếnlợi (hay
còn gọilàhội sinh). Khi cơ thể vậtchủ bị bệnh, tế bào tổ
chức thành ruộtbị tổnthương, sức đề kháng yếu, amíp thể
dinh dưỡng nhỏ có khả năng tiếtramen pháhoạitế bào tổ
chứcruột, chui vào tầng niêm mạcruột chuyển thành amíp
thể dinh dưỡng lớncóthể gây bệnh cho người. Như vậytừ
đờisống cộng sinh amíp đãchuyểnqua đờisống KS.
5.
5.
S
S



th
th
í
í
ch
ch



nghi
nghi

c
c


a
a




sinh
sinh

tr
tr
ù
ù
ng
ng

v
v


i
i


đ
đ


i
i

s
s


ng
ng




sinh
sinh


T
T


t
t
c
c



c
c
á
á
c
c
KST
KST
đ
đ


u
u
c
c
ó
ó
ngu
ngu


n
n
g
g



c
c
t
t


c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
v
v


t
t
s
s


ng
ng
t
t



do.
do.


Phương
Phương
th
th


c
c
s
s


ng
ng
t
t


do
do
v
v
à
à
KS
KS

c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ


c
c
đi
đi


m
m
r
r


t
t
kh
kh

á
á
c
c
nhau
nhau
:
:


-
-
M
M


t
t
bên
bên
ho
ho
à
à
n
n
to
to
à
à

n
n
ch
ch


đ
đ


ng
ng
v
v




tr
tr
ú
ú
v
v
à
à
dinh
dinh





ng
ng
,
,
m
m


t
t
bên
bên
l
l


i
i
ngư
ngư


c
c
l
l



i
i
,
,
b
b


đ
đ


ng
ng
v
v




tr
tr
ú
ú
v
v
à
à
dinh
dinh





ng
ng
.
.


-
-
Đ
Đ


c
c
ó
ó
th
th


t
t


n
n

t
t


i
i
v
v
à
à
duy
duy
tr
tr
ì
ì
nòi
nòi
gi
gi


ng
ng
, KST
, KST
c
c



n
n
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
bi
bi
ế
ế
n
n
đ
đ


i
i
đ
đ


th
th

í
í
ch
ch
nghi
nghi
v
v


i
i
đ
đ


i
i
s
s


ng
ng
m
m


i
i

.
.
5.1.
5.1.
Nh
Nh


ng
ng

bi
bi
ế
ế
n
n

đ
đ


i
i

tho
tho
á
á
i

i

h
h
ó
ó
a
a
Khi
Khi

chuy
chuy


n
n

sang
sang
đ
đ


i
i

s
s



ng
ng

KS,
KS,
m
m


t
t

s
s






quan
quan

trong
trong





th
th



í
í
t
t

s
s



d
d


ng
ng

hay
hay
không
không

s
s




d
d


ng
ng

đ
đ
ế
ế
n
n

s
s



b
b



tho
tho
á
á

i
i

h
h
ó
ó
a
a

ho
ho


c
c

tiêu
tiêu

bi
bi
ế
ế
n
n
.
.





quan
quan
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng



quan
quan

v
v


n
n

đ

đ


ng
ng


S
S


ng
ng
KS
KS
bên
bên
trên
trên
hay
hay
bên
bên
trong
trong
m
m


t

t
sinh
sinh
v
v


t
t
kh
kh
á
á
c
c
,
,
nên
nên
không
không
c
c


n
n
ph
ph



i
i
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng
đ
đ


t
t
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m

m
th
th


c
c
ăn
ăn
, hay
, hay
tr
tr


n
n
tr
tr
á
á
nh
nh
k
k


th
th
ù

ù
,
,
nên
nên


quan
quan
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
KST
KST
thư

thư


ng
ng
r
r


t
t
k
k
é
é
m
m
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
ho

ho


c
c
không
không
c
c
ó
ó


quan
quan
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng
,
,
ho

ho


c
c
ch
ch


c
c
ó
ó


giai
giai
đo
đo


n
n
s
s


ng
ng
t

t


do,
do,
khi
khi
chuy
chuy


n
n
sang
sang
giai
giai
đo
đo


n
n
s
s


ng
ng
KS,

KS,


qua
qua
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng
tiêu
tiêu
bi
bi
ế
ế
n
n
.
.


C

C
á
á
c
c
KST
KST
thu
thu


c
c
ng
ng
à
à
nh
nh
b
b
à
à
o
o
t
t


tr

tr
ù
ù
ng
ng
(
(
Sporozoa
Sporozoa
)
)
ho
ho
à
à
n
n
to
to
à
à
n
n
không
không
c
c
ó
ó



quan
quan
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng
.
.
C
C
á
á
c
c
KST
KST
thu
thu


c

c
ng
ng
à
à
nh
nh
giun
giun
d
d


p
p
,
,
như
như
s
s
á
á
n
n
l
l
á
á
đơn

đơn
ch
ch


(
(
M
M
onogenea
onogenea
)
)
,
,
s
s
á
á
n
n
l
l
á
á
song
song
ch
ch



(
(
Digenea
Digenea
)
)
,
,
s
s
á
á
n
n
dây
dây
(
(
Cestoidea
Cestoidea
),
),
trong
trong
chu
chu


ph

ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
tr
tr


i
i
qua
qua
nhi
nhi


u
u
giai
giai
đo
đo



n
n
,
,
giai
giai
đo
đo


n
n
n
n
à
à
o
o
s
s


ng
ng
t
t


do

do


MT
MT




c
c
thư
thư


ng
ng
c
c
ó
ó
tiêm
tiêm
mao
mao
đ
đ


v

v


n
n
đ
đ


ng
ng
,
,
giai
giai
đo
đo


n
n
s
s


ng
ng
KS,
KS,
c

c
á
á
c
c
tiêm
tiêm
mao
mao
tiêu
tiêu
bi
bi
ế
ế
n
n
.
.


C
C
á
á
c
c
KST
KST
thu

thu


c
c
l
l


p
p
gi
gi
á
á
p
p
x
x
á
á
c
c
(
(
Crustacae
Crustacae
) KS,
) KS,
thư

thư


ng
ng
c
c
á
á
c
c
ph
ph


n
n
ph
ph


c
c
ó
ó
ch
ch


c

c
năng
năng
v
v


n
n
đ
đ


ng
ng
,
,
t
t
ì
ì
m
m
m
m


i
i
,

,
b
b


t
t
m
m


i
i
khi
khi
s
s


ng
ng
t
t


do
do
đã
đã
b

b


tho
tho
á
á
i
i
h
h
ó
ó
a
a
k
k
é
é
m
m
PT
PT
hơn
hơn
r
r


t

t
nhi
nhi


u
u
ho
ho


c
c
bi
bi
ế
ế
n
n
th
th
à
à
nh
nh


quan
quan
b

b
á
á
m
m
khi
khi
chuy
chuy


n
n
sang
sang
s
s


ng
ng
KS.
KS.



quan
quan

tiêu

tiêu

h
h
ó
ó
a
a


Đây
Đây
l
l
à
à
b
b


ph
ph


n
n
c
c
ó
ó

ch
ch


c
c
năng
năng
b
b


t
t
m
m


i
i
,
,
nghi
nghi


n
n
m
m



i
i
,
,
tiêu
tiêu
h
h
ó
ó
a
a
,
,
h
h


p
p
th
th


v
v
à
à

đ
đ
à
à
o
o
th
th


i
i
c
c
á
á
c
c
ch
ch


t
t
c
c


n
n



. Do
. Do
v
v


y
y
,
,
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a



quan
quan
n
n
à
à
y
y
đã
đã
cung
cung
c
c


p
p
năng
năng




ng
ng
v
v

à
à
c
c
á
á
c
c
v
v


t
t
ch
ch


t
t
dinh
dinh




ng
ng
cho
cho



th
th


sinh
sinh
v
v


t
t
khi
khi
s
s


ng
ng
t
t


do
do
ngòai
ngòai

MT.
MT.
Nhưng
Nhưng
khi
khi
chuy
chuy


n
n
sang
sang
đ
đ


i
i
s
s


ng
ng
KS,
KS,
v
v



t
t
ch
ch


t
t
dinh
dinh




ng
ng
đư
đư


c
c
h
h


p
p

th
th


tr
tr


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p




th
th


v
v


t
t

ch
ch


,
,
cho
cho
nên
nên
m
m


t
t
s
s


ch
ch


c
c
năng
năng
c
c



a
a


quan
quan
tiêu
tiêu
h
h
ó
ó
a
a
í
í
t
t
d
d
ù
ù
ng
ng
đ
đ
ế
ế

n
n
,
,
ch
ch
ú
ú
ng
ng
b
b


tho
tho
á
á
i
i
h
h
ó
ó
a
a
k
k
é
é

m
m
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
ho
ho


c
c
tiêu
tiêu
bi
bi
ế
ế
n
n
ho
ho

à
à
n
n
to
to
à
à
n
n
.
.


KST
KST
thu
thu


c
c
l
l


p
p
s
s

á
á
n
n
dây
dây
(
(
Cestoidea
Cestoidea
),
),
ng
ng
à
à
nh
nh
giun
giun
đ
đ


u
u
gai
gai
(
(

Acanthocephala
Acanthocephala
)
)
ho
ho
à
à
n
n
to
to
à
à
n
n
không
không
c
c
ó
ó


quan
quan
tiêu
tiêu
h
h

ó
ó
a
a
.
.


KST
KST
thu
thu


c
c
s
s
á
á
n
n
l
l
á
á
đơn
đơn
ch
ch



(
(
M
M
onogenea
onogenea
),
),
s
s
á
á
n
n
l
l
á
á
song
song
ch
ch


(
(
Digenea
Digenea

)
)


quan
quan
tiêu
tiêu
h
h
ó
ó
a
a
ch
ch


l
l
à
à
c
c
á
á
i
i
t
t

ú
ú
i
i
ch
ch


a
a
ch
ch


t
t
dinh
dinh




ng
ng
,
,
c
c
ó
ó

mi
mi


ng
ng
đ
đ


h
h
ú
ú
t
t
ch
ch


t
t
dinh
dinh




ng
ng

c
c


a
a


ch
ch


,
,
c
c
ó
ó
ru
ru


t
t
trư
trư


c
c

đ
đ


ch
ch


a
a
c
c
á
á
c
c
ch
ch


t
t
dinh
dinh




ng
ng

đã
đã
h
h
ú
ú
t
t
đư
đư


c
c
,
,
nhưng
nhưng
ho
ho
à
à
n
n
to
to
à
à
n
n

không
không
c
c
ó
ó
ru
ru


t
t
sau
sau
,
,
không
không
c
c
ó
ó
h
h


u
u
môn
môn

.
.
S
S



tho
tho
á
á
i
i

h
h
ó
ó
a
a

ho
ho


c
c

k
k

é
é
m
m

ph
ph
á
á
t
t

tri
tri


n
n

c
c


a
a

c
c
á
á

c
c




quan
quan

c
c


m
m

gi
gi
á
á
c
c




quan
quan
th
th



gi
gi
á
á
c
c
thư
thư


ng
ng
r
r


t
t
k
k
é
é
m
m
ph
ph
á
á

t
t
tri
tri


n
n


c
c
á
á
c
c
KST
KST
ngo
ngo


i
i
KS
KS
như
như
s
s

á
á
n
n
l
l
á
á
đơn
đơn
ch
ch


(
(
Monogenea
Monogenea
)
)
,
,
v
v
à
à
ho
ho
à
à

n
n
to
to
à
à
n
n
không
không
c
c
ó
ó


nh
nh


ng
ng
KST
KST
n
n


i
i

KS
KS
như
như
s
s
á
á
n
n
l
l
á
á
song
song
ch
ch


(
(
Digenea
Digenea
) hay
) hay
s
s
á
á

n
n
dây
dây
(
(
Cestoidea
Cestoidea
).
).




quan
quan
x
x
ú
ú
c
c
gi
gi
á
á
c
c
c
c



a
a
gi
gi
á
á
p
p
x
x
á
á
c
c
s
s


ng
ng
KS
KS
k
k
é
é
m
m

PT
PT
hơn
hơn
nhi
nhi


u
u
so
so
v
v


i
i
gi
gi
á
á
p
p
x
x
á
á
c
c

s
s


ng
ng
t
t


do,
do,
như
như
Copepoda
Copepoda
t
t


do
do
c
c
ó
ó
2
2
đôi
đôi

râu
râu
A1
A1
v
v
à
à
A2
A2
r
r


t
t
PT,
PT,
nhưng
nhưng


copepoda
copepoda
KS, A1
KS, A1
r
r



t
t
nh
nh


, A2
, A2
bi
bi
ế
ế
n
n
th
th
à
à
nh
nh


quan
quan
b
b
á
á
m
m



×