Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Chi tiết học phần bệnh ký sinh trùng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.7 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ SẢN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHI TIẾT HỌC PHẦN BỆNH KÝ SINH TRÙNG
1. Tên học phần: - BỆNH KÝ SINH TRÙNG Ở ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
- FISH PARASITIC DISEASES
2. Số đơn vị học trình: - Lý thuyết: 3 đvht
- Thực hành: 1 đvht
3. Trình độ: Sinh viên năm thứ 3 bậc đại học, ngành bệnh học thủy sản.
4. Phân bổ thời gian:
- Lên lớp: 45 tiết
- Thực tập phòng thí nghiệm: 15 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
Sinh viên phải tích lũy các môn học cơ sở khối ngành, cơ sở ngành và một số môn chuyên
ngành khác.
6. Mục tiêu của học phần:
Về kiến thức: giúp cho sinh viên nắm được những đặc điểm đặc trưng về thành phần loài ký
sinh trùng, dấu hiệu bệnh lý, phương pháp chuẩn đoán và biện pháp phòng bệnh do ký sinh trùng
ký sinh gây bệnh trên động vật thủy sản.
Về kỹ năng: giúp sinh viên nắm vững phương pháp chuẩn đoán vá cách phòng trị bệnh ký
sinh trùng.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Mô tả đặc điểm hình dạng cấu tạo chung của từng Ngành ký sinh trùng.
- Chỉ ra những căn cứ chủ yếu để phân loại của từng Ngành.
- Mô tả các bệnh chủ yếu do các loài ký sinh trùng gây ra ở động vật thủy sản, phương pháp
chẩn đoán và biện pháp phòng trị.
8. Nhiệm vụ của Sinh viên
-
Dự lớp: đủ số giờ quy định
- Dự giờ thực tập tại phòng thí nghiệm: 100%


9. Tài liệu học tập
- Bệnh ký sinh trùng trên động vật thủy sản – Bùi Quang Tề, 2005.
- Giáo trình bệnh học thủy sản – Đỗ Thị Hòa; Nguyễn Thị Muội; Nguyễn Hữu Dũng;
Bùi Quang Tề, 2004.
10. Tiêu chuẩn đánh giá Sinh viên
- Dự lớp: Có
- Thảo luận: Có
- Thi giữa học kỳ: Có
- Thi cuối học kỳ: Có
11. Thang điểm:
1
Thang điểm
Tỷ lệ % bài phải hoàn thành
9 – 10 (Xuất sắc) 90 - 100
8 – cận 9 (Giỏi) 80 - 89
7 – cận 8 (Khá) 70 - 79
6 – cận 7 (T.B khá) 60 -69
5 – cận 6 (Trung bình) 50 - 59
< 5 không đạt < 50
12. Nội dung chi tiết học phần:
PHẦN I. LÝ THUYẾT (45 tiết).
Chương 1: Bệnh ký sinh đơn bào – Protozoa (15 tiết)
I. Bệnh do ngành Trùng roi Mastigophora Diesing, 1866.
1. Đặc điểm chung :
2. Những bệnh thường gặp:
2.1. Bệnh trùng roi trong máu cá Trypanosomosis.
2.2. Bệnh trùng roi ký sinh ở mang và da của cá:
2.2.1. Bệnh Cryptobiosis.
2.2.2. Bệnh Ichthyobodosis.
2.3. Bệnh cua đắng do trùng roi - Hematodinosis

II. Bệnh do Ngành Opalinata Wenyon, 1926
1. Đặc điểm chung :
2. Bệnh protoopalinosis:
III. Bệnh do ngành trùng bào tử - Sporozoa
1. Đặc điểm chung :
2. Những bệnh thường gặp:
2.1. Bệnh Goussiosis ở cá.
2.2. Bệnh Gregarinosis ở tôm.
IV. Bệnh do ngành trùng vi bào tử Microsporidia balbiani, 1882
1. Đặc điểm chung :
2. Những bệnh thường gặp:
2.1. Bệnh Glugeosis ở cá.
2.2. Bệnh tôm bông ở tôm he (Cotton shrimp disease).
V. Bệnh do Ngành trùng bào tử sợi Cnidosporidia:
1. Đặc điểm chung :
2. Những bệnh thường gặp:
2.1. Bệnh Myxobolosis ở cá.
2.2. Bệnh Henneguyosis ở cá.
2.3. Bệnh Thelohanellosis ở cá.
2.4. Bệnh Ceratomyxosis ở cá.
2.5. Bệnh Myxidiosis ở cá.
VI. Bệnh do Ngành trùng lông Ciliophora Doflein,1901
1. Đặc điểm chung :
2. Những bệnh thường gặp:
2.1. Bệnh trùng miệng lệch ở cá.
2.1.1. Bệnh ở cá nước ngọt.
2.1.2. Bệnh ở cá biển
2
2.2. Bệnh Hemiophirosis ở cá.
2.3. Bệnh trùng quả dưa – Ichthyophthyriosis ở cá.

2.4. Bệnh Cryptocaryonosis ở cá.
2.5. Bệnh trùng bánh xe ở cá.
2.6. Bệnh trùng loa kèn.
2.6.1. Bệnh trùng loa kèn ở cá.
2.6.2. bệnh trùng loa kèn ở giáp xác và động vật thân mềm.
2.7. Một số bệnh do trùng lông nội ký sinh gây ra.
2.7.1. Bệnh Balantidiosis ở cá
2.7.2. Bệnh Ichthyonyctosis ở cá.
2.7.3. Bệnh Inferostomosis ở cá.
2.8. Bệnh trùng ống hút ở động vật thủy sản.
2.8.1. Bệnh trùng ống hút ở cá.
2.8.2. Bệnh trùng ống hút ở giáp xác, động vật thân mềm.
Chương 2: Bệnh do Ngành giun dẹp Plathelminthes ở động vật thuỷ sản (14 tiết).
I. Bệnh do lớp sán lá đơn chủ Monogenea.
1. Đặc điểm chung và các căn cứ để phân loại.
2. Những bệnh thường gặp do sán lá đơn chủ gây ra.
2.1. Bệnh sán lá đơn chủ ký sinh ở mang cá.
2.2. Bệnh sán lá đơn chủ ký sinh ở da.
2.3. Bệnh sán lá song thân Diplozoosis.
II. Bệnh do lớp sán lá song chủ (Digenea).
1. Đặc điểm chung và các căn cứ để phân loại.
2. Những bệnh thường gặp do sán lá song chủ gây ra.
2.1. Bệnh Aspidogastosis.
2.2. Bệnh Sanguinicolosis ký sinh trong máu cá.
2.3. Bệnh Isoparorchosis ký sinh bóng hơi cá.
2.4. Bệnh Carassotremosis ký sinh trong ruột cá.
2.5. Bệnh Azygirosis ký sinh trong ruột cá.
2.6. Bệnh do ấu trung sán gây ra ở động vật thủy sản.
2.6.1. Bệnh Diplostomulosis ký sinh ở mắt cá.
2.6.2. Bệnh Clinostomumosis ở xoang cơ thể cá

2.6.3. Bệnh Chlonorchosis ở thịt cá.
2.6.4. Bệnh Opisthorchosis ở thịt cá.
2.6.5. Bệnh Centrocestosis ở mang cá.
2.6.6. Bệnh Paragonemusosis ở phổi cua.
III. Bệnh do lớp sán dây Cestoidea.
1. Đặc điểm chung và các căn cứ để phân loại.
2. Những bệnh thường gặp do sán dây gây ra.
2.1. Bệnh sán dây không phân đốt Caryophyllaeosis và Khawiosis ký sinh ở cá.
2.2. Bệnh sán dây có đốt giã Ligulosis ở cá.
2.3. Bệnh sán dây phân đốt gây ra ở cá.
2.3.1. Bệnh Bothriocephalosis.
2.3.2. Bệnh Diphyllobothriosis.
Chương 3: Bệnh do Ngành giun tròn Nemathelminthes (3 tiết).
I. Đặc điểm chung và các căn cứ để phân loại.
3
II. Những bệnh thường gặp do giun tròn gây ra.
1. Bệnh giun tròn gây ra ở cá nước ngọt
2. Bệnh giun tron gây ra ở cá nước mặn
3. Bệnh giun tròn gây ra ở giáp xác, động vật thân mềm
Chương 4: Bệnh do ngành giun đầu gai Acanthocephala (2 tiết).
1. Bệnh Rhadinorhynchosis.
2. Bệnh Pallisentosis.
3. Bệnh Neosentosis.
4. Bệnh do giun đầu gai gây ra ở cá nước mặn.
Chương 5: Bệnh do Ngành giun đốt Annelida ký sinh ở động vật thủy sản (2 tiết).
1. Bệnh Piscicolosis.
2. Bệnh Trachelobdellosis.
3. Bệnh Placobellosis
Chương 6: Bệnh do ngành nhuyễn thể Mollusca ký sinh ở cá (1 tiết).
Chương 7: Bệnh do phân ngành giáp xác Crustacea (8 tiết).

1. Bệnh do phân lớp chân chèo Copepoda ký sinh ở động vật thủy sản.
1.1. Bệnh Ergasilosis.
1.2. Bệnh Sinergasilosis.
1.3. Bệnh Neoergasilosis.
1.4. Bệnh Paraergasilosis.
1.5. Bệnh Lamproglenosis.
1.6. Bệnh Lernaeosis.
1.7. Bệnh Caligosis.
2. Bệnh do phân lớp Branchiura ký sinh gây bệnh ở cá - bệnh rận cá Argulosis.
3. Bệnh do bộ chân đều Isopoda ký sinh.
3.1. Bệnh Ichthyoxenosis.
3.2. Bệnh Alitroposis
3.3. Bệnh Corallanosis.
3.4. Bệnh rận tôm.
4. Giáp xác chân tơ (Cirripedia) ký sinh trong tôm cua
4.1. Bệnh giáp xác chân tơ (Rhizocephala) ký sinh tôm cua
4.2. Bệnh sen biển ký sinh ở cua ghẹ (Dichelaspis)
4.3. Bệnh sun bám trên cua ghẹ
PHẦN II. THỰC HÀNH (15 tiết)
Bài 1: Quan sát ký sinh trùng trên tiêu bản khô (5 tiết).
1. Mục đích yêu cầu:
2. Nội dung thực hiện
Bài 2: Kiểm tra, phát hiện và thu thập cố định ký sinh trùng từ cá sống(5 tiết).
1. Mục đích yêu cầu
2. Phương pháp :
2.1. Kiểm tra.
2.2. Thu mẫu.
2.3. Cố định.
Bài 3: Một số phương pháp làm tiêu bản ký sinh trùng(5 tiết).
1. Mục đích yêu cầu:

2. Phương pháp:
4
2.1. Nguyên sing động vật
2.2. Sán lá đơn chủ.
2.3. Sán lá song chủ, sán dây.
2.4. Giun tròn, giun đầu gai, giáp xác.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Fish diseases, Diagnosis and Treatment – Edward J. Noga, 2000.
- Parasites and Diseases of cultured marine finfishes in South Earth Asia – Leong Tak
Seng, 1994.
- Diseases and Parasites of marine fishes – H. Muller; K anders,1986.
- Parasites, infections and diseases of fishes in Africa – I. Paperna,1996.
- Parasites and Diseases of fish cultured in the tropics – Z. Kabata, 1985.

TRƯỞNG BỘ MÔN
Nha trang, ngày 15 tháng 02 năm 200
TRƯỞNG KHOA
5

×