Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương chi tiết học phần- hóa học môi trường ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.26 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ


Học phần: Hóa học môi trường ứng dụng
(Applied Environmental Chemistry )
- Mã số: MT150 ; Số tín chỉ: 02
- Cấu trúc học phần: 30 tiết gồm (lý thuyết: 25 tiết; bài tập: 5tiết)


1. Thông tin giảng viên
Tên giảng viên : Trần Sỹ Nam
Đơn vị : Bộ môn Khoa học Môi trường - Khoa Môi trường và Tài Nguyên Thiên nhiên
Điện thoại : 0919 616 382 E-mail:
Tên người cùng tham gia giảng dạy: Nguyễn Công Thuận
Đơn vị : Bộ môn Khoa học Môi trường - Khoa Môi trường và Tài Nguyên Thiên nhiên
Điện thoại : 071 3830635 E-mail:

2. Học phần tiên quyết: Hóa phân tích
3. Nội dung:
3.1. Mục tiêu: Môn học hóa môi trường trang bị cho sinh viên kiến thức về các quá trình hóa học cơ bản xảy
ra trong môi trường: đất - nước - không khí và ảnh hưởng của các hoạt động của con người đến các quá trình
này. Đồng thời môn học còn trang bị cho sinh viên biết được khái niệm, nguồn gốc, nguyên tắc xác định và ý
nghĩa của một số thông số hóa họ
c cơ bản.
3.2. Phương pháp giảng dạy: Các kiến thức cơ bản của môn học sẽ được truyền đạt đến sinh viên bằng
powerpoint và các hình ảnh minh họa. Trong quá trình giảng dạy sẽ nêu các tình huống để sinh viên cùng thảo
luận và giải quyết vấn đề. Sinh viên được hướng dẫn chia tổ và lựa chọn các chuyên đề để thảo luận, nghiên
cứu và báo cáo nhằm tăng cường tính tự học và giải quyế
t các tình huống thực tế.
3.3. Đánh giá học phần:


- Kiểm tra giữa kỳ: 30%
- Thi cuối kỳ: 70%
4. Đề cương chi tiết: Số tiết
Phần mở đầu 2
Phần II. Hóa học môi trường nước
Chương 1. Khái quát các quá trình hóa học trong môi trường nước. 2
+ Khái niệm
+ Tính chất và vòng tuần hoàn nước
+ Thành phần nước ngọt tự nhiên và nước biển
Chương 2. Các thông số hóa học cơ b
ản đánh giá chất lượng nước. 6
+ Độ pH, độ axit và độ kiềm
+ Độ cứng
+ Độ đục và chất rắn
+ Sắt và Mangan
+ Oxy hòa tan
+ Nhu cầu oxy sinh hóa
+ Nhu cầu oxy hóa học
+ Các hợp chất nitơ trong nước
+ Các hợp chất phospho trong nước
+ Một số kim loại nặng trong nước
+ Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật trong nước

Phần III. Hóa học môi trường đất
Chương 1. Khái quát về môi trường đất 3
+ Cấu tạo địa quyển
+ Thành phân môi trường đất
Chương 2. Hóa học môi trường đất 5
+ Phản ứng hấp phụ và trao đổi ion trong đất

+ Phản ứng oxy hóa – khử trong đất
+ Phản ứng tạo phúc trong môi trường đất
+ Những chất dinh dưỡng đa và vi lượng
+ Mộ
t số kim loại nặng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất
Phần IV. Hóa học môi trường không khí
Chương 1. Cấu trúc và chức năng của khí quyển 2
+ Cấu trúc và thành phần khí quyển
+ Chức năng của khí quyển
Chương 2. Các phản ứng hóa học trong khí quyển 5
+ Phản ứng quang hóa trong khí quyển
+ Tính chất hóa học một số chất trong khí quyển
Phần bài t
ập 5
5. Tài liệu của học phần

Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt
1. Hóa học môi trường / Đặng Kim Chi.- In lần thứ sáu có sửa chữa, bổ sung.- Hà Nội:
Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 260 tr., 24 cm.- 577.14/ Ch300
KH.001814, MT.000977
MT.000412
, MT.000422
MOL.014744

2. Quan trắc môi trường / Trương Mạnh Tiến.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội,
2005.- 143 tr. ; ill., map, 21 cm.- 628.1/ T305
MOL.041527 , MOL.041530,
MOL.040896
, MOL.040893
3. Giám sát môi trường nền không khí và nước. Lý luận và thực tiển áp dụng ở Việt

Nam / Nguyễn Hồng Khánh.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2003.- 262 tr. ; ill., 27 cm.-
363.7363/ Kh107
MT.000392, MT.000395,
MT.000393
, MT.000394,
MT.000399

4. Sinh thái và môi trường đất / Lê Văn Khoa.- Hà Nội: Đại học Quốc Gia, 2004.-
260tr., 20cm.- 631.4/ Kh401
MOL.035485, MOL.035484,
NN.003293
, NN.003290
5. Hóa học và sự ô nhiễm môi trường / Vũ Đăng Độ.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội:
Giáo dục, 2002.- 142 tr., 21 cm.- 363.738/ Đ450
MT.002563

6. Standard methods for the examination of water and wastewater / Joint editorial
board : Andrew D. Eaton , Lenore Clesceri and Arnold E. Greenberg.- 19th.-
Washington, DC: American Public Health Association, 1995.- xxxiv, p., 30 cm,
0875532233.- 543.3/ S785
TS247_389041
TS248_389042
NN.008945
MT.002419
MT.003900


×