Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Anh văn chuyên ngành hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.02 KB, 2 trang )


1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 



Anh văn chuyên ngành Hóa học
English for Chemistry Students
- Mã số: TN163…………………
- Số Tín chỉ: .2...
+ Giờ lý thuyết: …20……….
+ Giờ thực hành/bài tập/đồ án/…10: ……

Tên giảng viên: GVC, TS: Lê Thanh Phước
Đơn vị: Bộ môn Hóa
Điện thoại: 071 831530 8266, 8271…………………………….
E-mail:

học viên cần phải hoàn thành khối kiến thức Anh văn cơ sở
trong 3 học kỳ đầu.

Môn học trình bày cho sinh viên hiểu tổng quát về Anh văn trong hóa
học cơ sở trên các bài giảng hóa học chuyên môn cho sinh viên ngành cử nhân hóa
học. Nhiều đề tài của hóa học được đề cập đến như: hóa đại cương, hóa lý thuyết và
thực nghiệm đã học trong năm thứ nhất và thứ hai. Giáo trình tập trung luyện tập cho
sinh viên về các vấn đề họ có thể sử dụng trong thực tế như nghe, nói, đọc và viết về
những đề tài rất phổ biến và các thuật ngữ của hóa học. Từ đó làm cho sinh viên biết
cách tìm tài liệu trên internet, tham khảo tài liệu, sách báo hóa học bằng tiếng Anh
trong nhiều môn học của hóa học và trong các môn học liên quan cũng như làm cơ sở
cho việc nghiên cứu làm Luận văn tốt nghiệp hay học cao hơn trong và ngoài nước.
: lý thuyết 20 giờ; tìm tài liệu nghiên cứu và để viết tiểu


luận: 5 giờ, báo cáo: 5 giờ.
: mỗi học phần gồm tối thiểu 2 phần đánh giá trong các phần:
phần thực hành, đánh giá nhận thức, thảo luận, chuyên cần, kiểm tra giữa kỳ, đồ án,
thi kết thúc. Phần thi kết thúc là bắt buộc phải có và chiếm tỷ lệ không dưới 50%.
- Thuyết trình môn học 30%
- Thi kết thúc 70%
t: Sinh viên được phân nhóm và soạn báo cáo, thuyết trình luyện
dịch và nói theo một trong các chủ đề được cho và thay đổi trong lớp sau mỗi buổi
học.

Part I: Topics in Chemistry
1. General Chemistry
2. Inorganic Chemistry
3. Organic Chemistry
4. Analytical Chemistry
5. Physical Chemistry
Part II: Chemistry and Life
6. Food Chemistry
7. Cosmetic Chemistry
8. Pharmaceutical Chemistry

2
9. Agricultural Chemistry
10. Applied Chemistry
Part III: Experimental Chemistry
11. Chromatography (Thin layer Chromatography TLC, Column
Chromatography.)
12. Spectroscopy methods (Nuclear Magnetic Resonance NMR, Mass
Spectrometry MS, UV-Vis, Infrared IR).



5. T

Hầu hết tài liệu của môn học được truy tìm trên internet, soạn, dịch phát âm và luyện
nói theo các chủ đề được cho ở đề cương và các tài liệu hướng dẫn (handout).

Ngày 25 tháng 09 năm 2007
 




GVC. ThS. VÕ HỒNG THÁI GVC. TS. LÊ THANH PHƯỚC

×