Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng bệnh học viêm part 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.21 KB, 6 trang )

Co rút tế
bào nội
mô, tạo khe
hở
Tổn thương do chất trung gian mạch hoạt
Tiểu tĩnh mạch bình thường
Tổn thương trực tiếp tế bào nội mô
Màng đáy
bị bóc trơ
Bong tb
Nội mô
Khe hở
Hin tng huyt qun huyt
3- Dch r viờm
Mặt lợi
- Hoà loãng độc tố
- Tạo môi trờng thuận lợi (từ gel sang sol)
- pH thấp có tác dụng diệt khuẩn
- Hạn chế di chuyển của VK (mạng lới tơ huyết)
- Dễ dàng vân chuyển tới ổ viêm các chất dinh
dỡng, oxy, chất đề kháng (bổ thể, Ig) và thuốc
iu tr.
- Kích thích đáp ứng miễn dịch (dịch tiết đi vào
các hạch khu vực)
Hin tng huyt qun huyt
Mặt hại ca dch r viờm
- Lan rng tn thng (tác nhân có thể lan
theo dịch rỉ viêm tới mô lnh xung quanh)
- Cản trở tuần hoàn của dịch rỉ viêm
- Cản trở hoặc làm mất chức năng của cơ
quan (dịch phù viêm trong phù phổi cấp,


hoặc phù não cấp, cỳm AH5N1 hoc AH1N1,
có thể dẫn đến tử vong).
Hiện tượng huyết quản huyết
4- Tụ tập và di tản bạch cầu đa nhân
trung tính:
- Vách tụ bạch cầu
- Dính
- X/ngoại bạch cầu + hoá ứng động
- Thực bào và mất hạt
Chất hoá hướng động khác
trong mô
Chất hoá hướng động trên
bề mặt tế bào nội mô.
FcR: thụ thể của mảnh Fc; CR1: thụ thể của C1q; CR3: thụ thể của C3
Opsonin hoá

×