Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

CÔNG TY cổ PHẦN vận tải và THUÊ tàu BIỂN VIỆT NAM báo cáo tài chính qúy i năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 21 trang )

CONG TY CO PHAN VAN TAI VA
THUE TAU BIEN VIET NAM
428 Nguyén

Tat Thanh,

P18, Q4, TP. Hồ Chí Minh.

MST: 0300448709

BAO CAO TAI
QUY

I NAM

TP HCM 04/2012

CHINH

2012

`


CONG TY CP VAN TAI VA THUE TAU BIEN VIET NAM
(VITRANSCHART JSC)

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc Lập - Tự Do - Hanh Phúc
scone oOo-----


Địa chỉ : 428 Nguyễn Tất Thành - Quận 4 - TPHCM

Số: 29 9 /TCKT
fo

TPHCM, ngày 18 tháng 04 năm 2012

%

MỤC

LỤC

QUÝ I NĂM 2012
Trang
Mục lục

01

1 - Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/03/2012

02-04

2- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ

05

3 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ

06


4- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31/03/2012

07-18

5. Phụ lục 01: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước
cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31/03/2012

19

6 - Phụ lục 02: Một số chỉ tiêu tài chính được thay đổi theo Báo cáo kiểm
tốn bởi Cơng ty TNHH Kiểm tốn và tư vấn Thăng Long - TDK

Nơi nhân :
- Uỷ Ban chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM
- Sở Tài chính TPHCM

- Cục Thuế TPHCM
- Cục Thống kê TPHCM

- Chủ tịch Hội đơng Quản trị

- Ban Tổng Giám đốc

- Phịng Đầu tư Phát triển
- Phịng TCKT (2 ban)

KẾ TỐN TRƯỞNG


Vit Minh Phung

20


Mẫu số B 01a - DN

CTY CO PHAN VAN TAI VA THUE TAU BIEN VIET NAM

(VITRANSCHART JSC)

(Ban hanh theo QD số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Dia chi: 428 Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TPHCM

BẢO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I NĂM 2012

BANG CAN DOI KÉ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy di)
Tại ngày 31 tháng

03 năm 2012

V.01

12


_

———

»

2- Các khoản tương đương tiền

_H

110

Các khoản đầu tự tài chính ngắn hạn `

_
| 1 Céc khodn phdi thu ngén han
1 - Phải thu của khách hàng
_
2 - Trả trước cho người bán
CS
| s - Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đồi Œ®)—
ee

Hàng ton kho

I-Hàngtồnkho — —




|2- Dự phịng giảm giá hàng tồn khoŒ®)

c

V_ Tài sản ngắn hạn khác
1 - Chỉ phí trả trước ngắn hạn

|

_|

_

1580
151

1

Các khoản phải thu dài hạn

1 - Phải thu dài hạn của khách hàng __

|

-

1 - Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

"


| 3- Tài sản cố định vôhh

- Nguyên giá

- Giá trị hao mịn lũy kết) _

221 | v.05

_
zi

4- Chỉ phí xây dựng cơ bản dỡ dang_



227 |

-

_

_ | 22 |

223
224

[228 |
a


Báo cáo này phải được đọc càng với Bản thuyết minh báo cáo tài

229

|_

V06

_

s—

230 | V.07
chính

61.707.013.918
24.115.325.591|

26.063.671.269|


11.528.017.058



2.807.944.637.145|
484.447.198|

"


484.447.198

_ | 222 | _

_

....

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
| 2- Tài sản cố định th tài chính

16.812.868.010 |
_ 484.447.198

219

| s - Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*)
"

211

__102,152.762.590|

—_ 28.852.597.148

_2.802.806.535.351

|~

90.509.509.162

35.873.854.819
43.851.297.184
— 11.693.340.632
— (908.983.473)

65.625.645.999
19.960.180.841

218

4- Phải thu dài hạn khác

II Tài sản cỗ định

2

a |

— |

158 | —_

B_ TÀI SẢN DAI HAN (200=210+220+240+250+260) | 200

57.899.280.000

— 102.152
_96.360.062| .309
-


152 | V.04
154

116.718.382.522

96.360.062.309 |

tat | V@
_

48.426.156.640

119.725.218.162
66.535.323.914
41.357.122.048
12.741.755.673 |
(908.983473)|

__| 140

149 |

48.426.156.640

_ 174.617.662.522

-

130 | _
131

132
| 135 | V.02
_| 139



_
| 2- Thuế GTGT được khấu trừ
_3- Thuế và các khoản phải thu Nha nước

5 - Tài sản ngắn hạn khác

— |

| H2

__

428.986.948.192

330.137.083.110 |

Fn

111

1- Tiền

=


Way

_

Tiền và các khoản tương đương tiền

4

=

A_TALSAN NGAN HAN (100=110+120+130+140+150) | 100

1

Số đầu năm

3

2

1

số cuối quý

=

|
Mã số | ThUYẾt
minh


TAI SAN

484.447.198

¬

2.742.079.613.445

2.740.863.882.279|

4.058.316.225.949

4.057.998.595.949|

2.708.367.362.235 |

__2.724.905.689.675.

(1.349.948.863.714)|___ (1.333.092.906.274)|
e
ee:
-

__

- |

338.146.453

(338.146.453)


33.712.251.210|

_

338. 146. 453

— 38.146.453)

15.958.192.604|
2

ONG

Don vj tinh: VND


1

__}

II Bat dong sản đầu tư

3

5

- |

`

_|

"



242



- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

4

bo

241

- Nguyên giá

|_

2
240

15.700.000.000
250
IV_ Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
15.700.000.000.
_| 251 | V.08 | _

| 1- Đầu tư vào côngtycon _
2 - Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
|
_
I
_ | 258
3 - Đầu tư đài hạn khác
_
259
4 - Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
44.542.474.708
260
_
| V_ Tài sản dài hạn khác
_ 43310.079.268 | —
261 | V.09
1 - Chỉ phí trả trước dài hạn
CS
262
2 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
1232395440
|2 | |
|_3- Tài sản dài hạn khác_

|

¬

15.700.000.000|

15.700.000.000

|
|
50.896.307.668
49.663.912.228|

—_ 1.232.395.440

3.132.943.618.461 |_ 3.236.931.585.337|
wou

TỎNG CỘNG TÀI SẢN (270=1001200) — | 270

NGUON VON

Mã số

Coe

Số cuối quý

é

Số đầu năm

1
2
3
4

5
2.500.274.014.645| — 2.584.838.504.678

| 300
A NỢPHẢITRẢ @00=310+330)
|1 Nợ ngắn hạn
_
310
____ 809.900.243.795
898.795.311.102
490.362.189.943 | ___ 604.167.785.622
311 | V.10
MA
1 - Vay và nợ ngắn hạn
| 2- Phải trảngườibán _
¬
312 | _
— 194530.551686|
154.831.724817|
358.567.500.
_ 463.259.308|
_| 313
3- Người mua trả tiềntước
|
10.613.286.398
12.199.224.046
314 | V.I

_4- Thué va cdc khoan phải nộp Nhà nước
55.226.802.661

42.632.395.700 | _
315 | _
CỐ
trả người
Phải
_554.988.286.000|
54.002.156.745
| 316 | V2
6 - Chỉ phí phải trị
10.775.439.798
9753.774419
319 | V13 |
9 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
7.833.418.306|
___ 5.956.691.948 [`
| 323
10- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.690.373.720.850 | _ 1.686.043.193.576
330
AM.
II Ngài hạn —
6.999.996.29
6.999.996.292|
331 |
_
1 - Phải trả dài hạn người bán .
8.162.921.101|
_8.162.921.101
333


3 - Phải trả dài hạn khác
1.628.952.076.052 | _ 1.668.337.524.176|
—_ | 334 | V4
"
4 - Vay và nợ dài hạn
| 5- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

6 - Dự phòng trợcấp mắt việc làm

_

"

__

1
12 | 36 | 78 9-

_|

400

VON CHU SO HOU (400 = 410 + 430)

Vấn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần
=
Vốn khác của chủ sở hữu _

— _
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tưpháttrin
mm
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sởhữu _

336

338 |_

7- Doanh thu chưa thực hiện

B

-

335

oe

_
=

"

410
41
| 412
| 413

416
417
— | 418
_419 |

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình báo cáo tài chính

at

-

| +

ae

31.452.204

21.452.204

46.227.325.201

2.521.299.803.

_ 632.669.603.816

652.093.080.659

652.093.080.659
632.669.603.816 | _
89.993.370.000 | __ 589.993.370.000|

__ 88.258.000
88.258.000.
¬
_
(1895.540.127j

_ (256.536.256|
4765.261311
4.765.261311| —_
4765.261311
4.765.261.311 |
4.943311142| _ — 4.880.131.143
3


1

2

10 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

3

420

II Nguồn kinh phí và quỹ khác

421

TỎNG CỘNG NGN VĨN.


4

_|

440

5

__ 28.370.678.308

49.496.339.021

|

— |

3.132.943.618.461 | _ 3.236.931.585.337

- Số đầu năm đã điều chỉnh theo Biên bản Kiểm tốn của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thăng Long . Theo đó, một
số chỉ tiêu có dấu * được cơng bố lại tại Phụ lục 2 đính kèm.

CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TOÁN
CHỈ TIÊU

| 1- Tài sản thung.

Thuyết minh

——_


|

2- Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhan giacéng

_ 3 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược_

|

=“ ——=

-



_

I

Số đầu năm

-

=

fC
9.913097603|

_1279649/74|


=

9.913.097.603

5.480.460,62 |

——_394

nd

See

| 6- Ngoai tệ các lo;

ba



"sa...

4- Nợ khó đòi đã xử lý

| š- Ngoại
tệ các loại USD) —



Số cuối quý

Người lập biểu


yo

Mai T. Thu Van

Kế toán trưởng

|
Vũ Minh Phượng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình báo cáo tài chính


CTY CO PHAN VAN TAI VA THUE TAU BIEN VIET NAM

Mẫu số B 02a - DN

(VITRANSCHART JSC)

(Ban hành theo QÐ số 15/2006/QĐ-BTC

Địa chỉ: 428 Nguyễn Tắt Thành, Quận 4, TPHCM.

ngày 20/03/2006 của Bộ trường BTC)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I NĂM 2012

BẢO CÁO KÉT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
QUÝ


(Dang đầy đủ)
I NĂM 2012
Đơn vị tính: VNĐ

CHỈ z TIÊU



Thuyết

sổ | minh

Năm nay

uy I
Quý

Lũy y kế từ đầu năm đến cuối quýquý nà: này

Năm trước

Năm nay

Năm trước

1 -|Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | VI15 | 332.097.670.690 | 422.246.728.515 | 332.097.670.690| 422.246.728.515
2 -|Các khoản giảm trừ doanh thu

|Doanh thu thuẫn về bán hàng và cung cấp
lịch vụ (10 = 01 - 02)


_

4 -|Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

| 5-|dichvy(20=10-11)

-

6-|Doanh thu hogt dgngtaichinh —

02 |

VLI6 |

10 | VII7 |

20

|30|
|
|
__ |32|

13 -|Lợi nhuận khác (40=31-32) — _

40


14-| (50 = 30 + 40)

50|

-

3.730.256.710 |

51

| (19258.993.350)
__ 3721.540
| 1870388903
(1.866.667.363)|

| (Œ1125660713|

16 -|Chỉ phí thuế TNDN hoãn lại
____ |] _
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
| 17 -|nghiệp (60= 50
- 51 - 52)
60 |
18 -|Lãi cơ bản trên cỗ phiếu

8.535.010.962 |

412.948.038.634

_

| (Œ1125660713|

70

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Mai T. Thu Vân

Vũ Minh Phượng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính

9.298.689.881

323.562.659.728 | 412.948.038.634|

_| 39.84527931 | 85.812.075.381 |

_ | 22 | VI20 | 47.852.422.049 |
| 23|
| 42057735110|
24
4.171.869.130 |
| 2s| —- | 10.549.4864812|

'Tống lợi nhuận kế toán trước thuế

9.298.689.881


11 | VI.I8 | 283.978.131.797 | 327.135.963.253 | _

|Lợi nhuận thuẫn từ hoạt động kinh doanh

15 -|Chi phí thuế TNDN hignhanh —

323.562.659.728 |

— | 21 | VỊI9 |

| 7 -|Chi phí tài chính
Trong đó : Chỉ phí lãvy
8 -|Chi phi ban hang
| 9 -|Chi phí quản lý doanhnghệp

10 -|(30 = 20 + (21-22)-(24+25))
11-|Thunhậpkhc
12 -|Ch phí khác
_

8.535.010.962

_11.918.796.913 |

8.131.797 | 327.135.963.253 |
39.584.527.931 | 85.812.075.381
_3.730.256.710 |

11.918.796.913


74.990.816.239 | 47.852.422.049 | 74.990.816.239|
42.472.326.015 | 42057.735.110|
42.472.326.015|
3.635.507.453 |
4.171.869.130|
3.635.507.453
13.886.636.879 | 10.549.486.812 | 13.886.636.879
5.217.911.723 | (19.258.993.350)|
5217911.723|
65.561.610
3.721.540
| — 6§.861/610|
166.367.842 | _ 1.870.388.903
166.367.842
(100.806.232)|

(1.866.667.363)|

(100.806.232)

S.117105491 | (21.125.660/713)|

5.117.105.491

1.279.276.373

- |

1279276373


3.837829.118 | (21.125.660.713)|

3.837.829.118

TL

q

_—_

—_ |

@

Pt
W

"


CONG TY CP VAN TAI VA THUE TAU BIEN VIET NAM

Mẫu số B 03a - DN

(VITRANSCHART JSC)

(Ban hanh theo QD sé 15/2006/QD-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


Địa chỉ : 428 Nguyễn Tất Thành - Quận 4 - TP.HCM ˆ

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I NĂM 2012

BÁO CÁO LƯU CHUYÉN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp)

a

%

i

a

QUÝ I NĂM 2012

CHỈ TIÊU

Đơn vitinh: VND

Mã | Thuyết

số | minh

1

2


3

I. Luu chuyén tién thuần từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
|. Tiền chỉ trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ _

3. Tiền chỉ trả cho người lao động,
14. Tiền chỉ trả lãi vay
_

|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II

| _|1.Tién chi dé mua sim, xây dựng TSCĐ và các TS khác
___|7.Tién thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
II

(211.826.255.514)

14. Tiền chỉ trả nợ gốc vay

|_

_ (62.394.596.211)| (79.120.895.437)
(34.080.143.490)| — (34.991.672.599)
-

22.280.619.655
54.696.566.737 |
(15.736.162.649)| __ (90.960.944.672)


_

_(16.653.047.395)|___

344 | —_

a

50

(127.288. 206. 710)

|Tiềnvà tương đương tiền đầu kỳ
Anh hướng của thay đỗi tỷ giá hối đoái

60
61

174.617.662.522
1.096.700.828

Người lập biểu

le"

Mai T. Thu Vân

(19.787.693.539)


7

_|

(1506913.781.484)| — (82.818.533.473)

_ 48.426.156.640

29.654.683.073|
340.329.806

33.340.569.960,

Kế toán trưởng

Vũ Minh Phượng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bắn thuyết minh báo cáo tài chính

¬

(408.754.744.262)| _ (332.168.804.824)|

Lưu chuyển tiền thuần trong ky (50 = 20+30+40)

70



257.840.962.778 | _ 249.350.271.351


40

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

96.951.786.093|

(18.071.688.606)| —_ (11.154.736.297)
1.418.641.211 |
367040.758|

|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính `

"

(18.075.988.385)|

40.278.622.169 |

_

|



¬

30

|HI. Lưu chuyển tiền thuần từhoạt động tài chính a


3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

|_

(177.549.268.448)|

21
27

|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

5

02

20

|H. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt độngđầu tư

4

477.230.975.963

06
07

"

Năm trước


_307.758.173.312

05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh.

Năm nay

ol |

03
04

5. Tiền chỉ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Lũy kế từ đầu năm đến Quý này

Trương Đình Sơn


CTY CO PHAN VAN TAI VA THUE TAU BIEN VIET NAM

Mẫu số B 09 - DN

(Ban hành theo QÐ số 15/2006/QĐ-BTC

(VITRANSCHART JSC)


Địa chỉ : 428 Nguyễn Tắt Thành — Quận 4 - TPHCM

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BAO CAO TÀI CHÍNH TƠNG HỢP Q I NAM 2012

BẢN THUT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỎNG HỢP
QUÝ I NĂM 2012
I.

DAC DIEM HOAT DONG CUA CONG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Cơng ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Dịch vụ, thương mại.

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Kinh doanh vận tải biển; vận tải hàng hóa bằng đường bộ; đào
tạo nghề;


xuất khẩu

lao động;

sửa chữa tàu biển; mua

bán

phương tiện, thiết bị, phụ tùng phục vụ ngành vận tải biển, vật tư
hóa chất, sơn phục vụ sửa chữa và bảo dưỡng tàu biển, dầu nhớt,
nguyên vật liệu ngành xây dựng; cung ứng tàu biển; đại lý vận
tải biển, đại lý kinh doanh xăng dầu; dịch vụ giao nhận hàng
hóa; kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế; dịch vụ tiếp
vận; dịch vụ khai thuê hải quan; kinh doanh bất động sản; cho
thuê kho bãi, container.

4.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính tống hợp

Ngày 05/04/2012, Vitranschart JSC nhận công văn số 709/HHVN-TC của Tổng Công ty
Hàng hải Việt Nam và công văn số 148/BTC-TCDN của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ
chế hỗ trợ doanh nghiệp vận tải biển, theo đó Cơng ty được điều chỉnh giảm tối đa 75% chỉ phí
khấu hao đội tàu biển và phân bổ lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại nợ vay dài hạn theo thời
hạn hợp đồng vay vốn tín dụng, nhưng phải đảm bảo cân bằng thu chỉ đối với hoạt động vận tải
biển.

II.

1.

2.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KÉ TỐN
Năm tài chính/ Kỳ báo cáo

Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Kỳ báo cáo bắt đầu từ ngày 01/01/2011 và kết thúc ngày 31/03/2012.
Donvi tiền tệ sử dụng trongl kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 31/03/2012

I.

:

20.828 VND/USD

CHUAN MUC VA CHE DQ KE TOAN AP DUNG

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

7


Chế độ kế tốn áp dụng

Cơng ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số

15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên. bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ
Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp.
Hình thức kế tốn áp dụng

Hình thức kế tốn máy vi tính
IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính tổng hợp được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế tốn riêng, hạch tốn phụ thuộc. Báo cáo tài chính

tổng hợp của tồn Cơng ty được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo tài chính của các đơn vị trực

thuộc. Số dư công nợ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập Báo cáo tài chính

Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá sốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ
phí chế biến và các chỉ phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.

Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình qn gia quyền và được hạch toán theo

phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp xuất kho: Bình quân gia quyền tại thời điểm xuất.


Dự phòng giảm giá hàng, tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuan có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chỉ phí ước tính
để hồn thành sản phẩm và chỉ phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghỉ nhận theo hóa đơn, chứng từ.
Dự phịng phải thu khó địi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ quá

hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
ø - Đối với nợ phải thu q hạn thanh tốn:

«_

-

30% gid tri d6i voi khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.

-

70% gia tri đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.

-

100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.

Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính


8

Rm

`2 ~

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ
dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc chuyển
đổi.

Aa

tổng hợp.


Tai san cố định hữu hình

Tài sản cố định được
gồm tồn bộ các chi
tài sản đó vào trạng
ghi tăng ngun giá
tương lai do sử dụng
phí trong kỳ.

thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao
phi mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa
thái sẵn sàng sử dụng. Các chỉ phí phát sinh sau ghỉ nhận ban đầu chỉ được

tài sản cô định nêu các chỉ phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong
tài sản đó. Các chỉ phí khơng thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chỉ

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sé va bat ky
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính phù hợp với hướng dẫn tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ trưởng

Bộ Tài chính, Cơng văn số 7136/TC/TCDN ngày 28/06/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thời
gian khấu hao tàu đóng mới của Tổng Cơng ty Hàng hải Việt Nam. Số năm khẩu hao của các loại
tài sản cố định như sau:

Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
May méc va thiét bi

Số năm
5-25
3- 8

Thiét bi, dung cy quan ly

3-

Phuong tiện vận tải, truyền dẫn

3-20

8


Riêng năm 2012, Cơng ty thực hiện trích khấu hao đội tàu biển theo công văn 709/HHVN-TC

ngày 05/04/2012 của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam và công văn số 148/BTC-TCDN
ngày 03/04/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp vận tải

biển.

Tài sản cố định vơ hình
Qun sử dụng đất

Quyền sửdụng đất là tồn bộ các chỉ phi thực tế Công ty đã chỉ ra có liên quan trực tiếp tới đất sử
dụng, bao. gồm: tiền chỉ ra để có quyền sử dụng, đất, chỉ phí cho đền bù, giảiphóng mặt bằng, san
lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ... Quyền sử dụng đất khơng xác định thời hạn nên khơng trích khấu
hao.

Phần mém máy tính

Phần mềm máy tính là tồn bộ các chỉ phí mà Cơng ty đã chỉ ra tính đến thời điểm đưa phần mềm

vào sử dụng. Phần mềm máy tính được khấu hao trong 3 — 5 năm.
Chỉ phí đi vay

Nguyên tắc ghi nhận chỉ phí đi vay: tuân thủ chuẩn mực số 16. Theo đó chỉ phí đi vay là lãi tiền
vay và các chỉ phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chỉ phí trong kỳ. Trường hop chi phi di vay liên quan trực tiếp

đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng)
để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được vốn hóa.

Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản

xuất tài sản dở dang thi chi phi di vay von hoa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đơi với chỉ phí lũy

kế bình qn gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

9


vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ,
ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thê.
8.

Đầu tưtài chính



Các khoản đâu tư vào chứng khốn được ghi nhận theo giá gơc.

Dự phịng giảm giá chứng khốn được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch tốn trên sơ sách.

Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghỉ s được

hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

9.

Chỉ phí trả trước dài hạn
Cơng cụ dụng cụ


Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chỉ phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Chỉ phí sửa chữa lớn tài sản cỗ định
Ngay khi cơng trình sửa chữa lớn tài sản cố định hồn thành, bàn giao đưa vào sử dụng thì tồn bộ
chỉ phí sửa chữa lớn của cơng trình đó được phân bổ vào chỉ phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 3 năm.
Tiền
Tiền
Khu
thời
10.

thuê đất trả
thuê đất trả
công nghiệp
hạn thuê qui

trước
trước thể hiện khoản tiền thuê đất đã trả cho phần đất Công ty đang sử dụng tại
Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Tiền thuê đất được phân bổ theo
định trên hợp đồng thuê đất.

Chỉ phí phải trả

Chỉ phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. Việc hạch toán các khoản chỉ phí phải trả vào chỉ phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ phải thực hiện theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chỉ phí phát sinh trong

kỳ.


Việc trích trước chỉ phí sửa chữa lớn tài sản cố định được căn cứ vào kế hoạch chỉ phí sửa chữa tài

sản cố định. Nếu chỉ phí sửa chữa lớn tài sản cố định thực tế cao hơn số đã trích thì phần chênh
lệch được hạch tốn tồn bộ hoặc phân bể dần vào chỉ phí trong thời gian tối đa là 3 năm. Nếu chỉ
phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch tốn giảm chỉ phí
trong kỳ.

11.

Nguồn vốn kinh doanh- quỹ

Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:

* Vốn đầu tư của chủ sở hữu: vốn điều lệ do chủ sở hữu đầu tư.
« Vốn khác: hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, giá trị các tài sản được tặng,

biếu, tài trợ và đánh giá lại tài sản.

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty và Nghị quyết Đại hội đồng cỏ đông.
12.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh băng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cudi ky duge qui đổi theo ty giá tại ngày cudi ky.

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc càng với báo cáo tài chính

10



Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chỉ phí trong kỳ; Chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được xử lý theo hướng
dẫn tại Thông tư số 201/TT-BTC ngày 15/10/2009, công văn 709/HHVN-TC ngày 05/04/2012
của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam và công văn số 148/BTC-TCDN ngày 03/04/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp vận tải biển.
13.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghỉ nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyền giao cho người mua và khơng cịn tồn tại yếu tố khơng chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chỉ phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả

lại.

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi khơng cịn những yếu tố khơng chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh tốn tiền hoặc chỉ phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế tốn thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ
lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích

kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ SỞ thời gian và lãi suất từng kỳ. CỔ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cỗ đông được

14.

Thuế thu nhập doanh nghiệt
Cơng ty có nghĩa vụ nộp th thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.


Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập
và chỉ phí khơng phải chịu thuế hay khơng được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do

chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghỉ số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và
các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc

chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ
này.
Giá trị ghi số của tài sản thuế thu
năm tài chính và sẽ được ghi giảm
lợi ích của một phần hoặc toàn bộ
Tài sản thuế thu nhập hỗn lại và

tính
thuế
Báo
vốn

nhập doanh nghiệp hỗn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép
tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự

sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu
suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm

cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ
chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh

hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
tài chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận trong
khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
nghiệp sẽ được ghỉ thẳng vào vốn chủ sở hữu.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

11

—Ư

quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.


'V- Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bắng Cân đối kế toán

01 - Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hàng
Cộng

Cuối quý

Đầu năm

290.624.187

48.135.532.453
48.426.156.640

320.731.522
174.296.931.000
174.617.662.522

Cuối quý

Đầu năm

11.693.340.632

Cuối quý

Đầu năm

- Nguyên liệu, vật liệu

70.419.779.314

76.496.438.406

Trong đó, nhiên liệu dầu nhờn trên đội tàu

74.153.349.739

- Cơng cụ, dụng cụ

67.918.157.098

2.104.827.054

- Công cụ, dụng cụ trên tàu

23.835.455.941

23.835.455.941

96.360.062.309

102.152.762.590

Cuối quý

Đầu năm

28.852.597.148

26.063.671.269

28.852.597.148

26.063.671.269

- Các khoản phải thu khác
Cộng
03 - Hàng tôn kho

Cộng giá gốc hàng tồn kho
04 - Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

- Thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ

Cộng

=—————

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

1.820.868.243

12

“5

12.741.755.673

- Cty TNHH MTV Vận tải Viễn Dương Vinashin

fe

9.029.115.412
3.712.640.261

956.421.760
9.016.267.628
1.720.651.244

- Hồn phí bảo hiểm năm 2011

^^»


02 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác


05 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật

Phương tiện vận tải,

Máy móc

Thiết bị, dụng cụ

truyền dẫn

quản lý

Cộng

Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong kỳ

22.780.013.943

3.600.358.130
317.630.000

4.026.301.408.278


Số cuối quý

22.780.013.943

3.917.988.130

4.026.301.408.278

SỐ đầu năm
Khấu hao trong kỳ

8.007.439.192
316.430.603

711.075.640
168.981.584.

1.321.003.501. 163
16.213.370.441

3.370.890.279
157.174.812

1.333.092.906.274
16.855.957.440

Số cuối quý

8.323.869.795


880.057.224

1.337.216.871.604.

3.528.065.091

1.349.948.863.714

Số đầu năm

14.772.574.751

2.889.282.490,

2.705.297.907.115

1.945.925.319 — 2.724.905.689.675

Số cuối quý

14.456.144.148

3.037.930.906

2.689.084.536.674

1.788.750.507 — 2.708.367.362.235

Giá trị hao mòn


5.316.815.598

4.057.998.595.949
317.630.000

5.316.815.598 — 4.058.316.225.949

Giá trị cịn lại

|Ngun giá TSCĐ vơ hình

Quyền sử dụng đất

Phần mềm vi tính

ˆ

[Sb due dd mdm

|- Giảm do thanh lý, nhượng. bán.

lsó cuất q

|Gi trị hao mịn TSCĐ vơnmh.

Tổng cộng

_

-


al

CỐ

7 77 7

|SỐ đư đầu năm

7

_...................

o|

|.

Isé cudi quy —

AM.

3381464



7

fo

338.146.453]




|Giá trị còn lại đầu năm

Giá trị cịn lại cuối q
07 - Chi phí xây dựng co ban dé dang

Khoản mục

Số đầu năm

Tăng trong kỳ

|A- Chỉ phí XDCB dỡ dang _

_—_ 9425078524|

1-DyanimgdyngCNTT
|
2- Dự án nâng cấp hệ thống email và
[mạng công ty
7



3- Dự án mua, đóng, hồn thiện tàu

|56.000 DWT va 2 tau 17.500 DWT
B-Sirachitalén TSCD


1- Sửa chữa định kỳ tàu VTC Sky
2- Sửa chữađịnh kỳ tàu VTC Sun

7102248318|
__2,119,621.870
203.208.336| _
6.533.114.080 | — —

__#
x

3- Sửa chữa định kỳ tàu VTC Ace

4.335.216.444

4- Sửa chữa định kỳ tàu Viễn Đông5 |_

2.197.897.636

Cong (A+B)

15.958.192.604

Giảm trong kỳ

115.200.000 | — |

_


- | —



Số cuối quý
9840278.524|
—_ 7.102.248.318

ff

2.119.621.870

115.200.000

318.408.336

17.638.858.606

-

24.171.972.686|

9.683.846.628

9.683.846.628

7.433.655.015 |

7.433.655.015


4.856.573.407

521.356.963 | _

2.197.897.636
17.754.058.606

=

+

XS

Khoản mục

WEY %

06 - Tăng giảm tài sản cố định vơ hình

33.712.251.210


Cuối quý

Đầu năm

10.200.000.000
5.500.000.000
15.700.000.000


10.200.000.000
5.500.000.000
15.700.000.000

Cuối quý
8.511.851.213
34.491.822.389
190.192.946
116.212.720

Đầu năm
§.565.384.869
40.689.444.206
255.960.533
153.122.620

43.310.079.268

49.663.912.228

Cuối quý.

Đầu năm

459.292.569.563

542.925.969.314

31.565.982.696


43.113.045.234

105.907.351.052

104.511.726.268

-_ Vay vốn lưu động tại Ngân hang TMCP hang Hải Việt
Nam -CN TP HCM

122.146.908.497

198.498.578.582

- Vay vốn lưu động tại Ngân hàng Ngoại thương VN Chi nhánh TPHCM

149.776.663.125

149.158.679.202

Thịnh Vượng

49.895.664.193

47.643.940.028

S53

Vay dài hạn đến hạn trả

31.069.620.380


61.241.816.308

/ f
f/=/

08 - Đầu tư dài hạn khác

490.362.189.943

604.167.785.622

- Vốn góp tại Cty CP CUDV & XNK Phương Đơng
- Vốn góp tai Cty TNHH MTV SC TB Phuong Nam

Cộng

09 - Chi phi trả trước dài hạn

- Chỉ phí thuê đất

- Sửa chữa lớn chờ phân bổ
- Giá trị công cụ, dụng cụ

~ Chỉ phí chờ phân bổ

Cộng

Vay ngắn hạn
- Vay

Nơng
- Vay
Giao

vốn lưu động tại Ngân hàng Nông nghiệp và PT
thôn - CN Mạc Thị Bưởi
vốn lưu động tại Ngân hàng TMCP Á Châu - Sở
dịch

- Vay vốn lưu động tại Ngân hàng TMCP Việt Nam

Cộng

Chỉ tiết số phát sinh về các khoản vay như sau :
Nội dung

Số tiền vay phát

Số đầu năm

|Vay ngắn hạn

sinh trong ky

542.925.969.314 | _ 257.840.962.778

Vay dài hạn đến hạn

krả


_| — 61241.816.308

Cong

Số tiền vay đã trả

trong kỳ

(339.140.560.914)|_

Số cuối kỳ

(2.333.801.615)| _ 459.292.569.563

39.185.448.124| — (69.414.1834348)|_

604.167.785.622 | __ 297.026.410.902

eas,

Chênh lệch tỷ giá

(408.554.744.262)

_ 56.539.296

31.069.620.380

(2.277.262.319)|__


490.362.189.943

11 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
i

Số còn phái nộp

Chỉ tiêu

:

- Thuế GTGT hàng bán nội địa

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
| Thué xuat, nhapkhdu

- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|- Thuế thu nhập cá nhân

|

— 195.295.519

|

- Thuế nhà đất và tiền thuê đái
| —
-Cacloaithuékhéc
|.
Cong


đầu năm

25.645.029
1247958S[
752593913)
2.853.927.142



=

10.613.286.398

Liy ké tir dau nam
T

Số phải nộp

524.052.725

100.408.925 |
175229723|

Số đã nộp

Số còn phải nộp)

_ 514314514|


104.811.739
13.4632883|

fea.

cuối kỳ

205.033.730 |

21.242.215
16.369.675|

_ ;
3.616.461.751

:
7.325.939.123
2.037.906.198 | _ 4.432.482.695.

4.266.446.374

2.680.508.726 |_ 12.199.224.046

fo
| _ — 8000.000

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

1843392|
8.000.000 | —


(1.843.392)
- |
14

“Oo 0 eh

09 - Vay và nợ ngắn hạn


12 - Chi phi phai tra

Cuối quý

Đầu năm

24.330.553.966
7.175.521.807

35.141.329.431

19.609.101.056
2.692.819.600

11.631.509.436

194.160.316

356.527.552


54.002.156.745

54.988.286.000

Cuối quý

Đầu năm

5.738.918.087

5.204.697.562

- Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp

1.063.202.456

890.747.765

- Cổ tức chưa thanh tốn

859.844.500
3.155.011.832

907.401.060
3.772.593.411

9.753.774.419

10.775.439.798


Cuối q

Đầu năm

1.610.092.304.232

1.649.477.752.356

441.666.177.728

449.609.625.852

315.424.636.504

340.157.886.504

41.596.000.000

41.596.000.000

293.206.600.000

293.206.600.000

257.225.800.000

257.225.800.000

- Chỉ phí trực tiếp của các tàu


- Tiền ăn thuyền viên
~ Lãi Vay phải trả

~ Trích trước khẩu hao TSCĐ

- Chỉ phí phải trả khác

Cộng

5.166.099.981

2.692.819.600

13 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Kinh phí cơng đồn

- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Coäng
14 - Vay và nợ dai han

1/ Vay dài hạn
a- Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB)

b- Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
e- Sở giao dịch 2 Ngân hàng phát triển VN
d- Chỉ nhánh Ngân hàng

phát triển TP. Hải Phòng

e- Ngân hàng TMCP Bảo Việt - CN TPHCM

f- NH Ngoại thương Việt Nam - CN TPHCM

6.508.750.000

ø- NH Ngoại thương Việt Nam - CN Bình Tây

68.3 15.840.000

68.315.840.000

191.357.250.000

191.357.250.000

1.300.000.000

1.500.000.000

2/ Ng dai han

18.859.771.820

18.859.771.820

~ Vay Tổng Công ty Hàng hải VN

18.859.771.820

18.859.771.820


1,628.952.076.052

1,668.337.524.176

h- Ngân hàng Natixis - Chỉ nhánh TPHCM
i- Ngan hang Dau tu & PT - CN Bình Định

Cộng
Chỉ tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ dài hạn như sau :
F

Khoản mục

Vay dài hạn _

|Nợdàihạn
L

Cộng

Số đầu năm

Số tiền vay

Số tiền vay

phát sinh
trong kỳ

1.649.477.752.356 | _


giảm do
kết chuyển

(200.000.000)|

| — 18.859.771.820
1.668.337.524.176

Số tiền vay

đã trả
trong kỳ

"

-

CỐ

Số cuối quý

(39.185.448.124)|_ 1.610.092.304.232

:

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

18.859.771.820


-

1,628.952.076.052 ||


VI- Thơng tin bỗ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh
Quý I
Năm 2012
15- Tổng doanh thu bán hàng và cung

cấp dịch vụ (Mã số 01)

Trong đó :
~ Doanh thu dịch vụ vận tải
~ Doanh thu bán hàng hóa
~ Doanh thu dịch vụ khác

16- Các khoản giảm trừ doanh thu

(Mã số 02)

Trong đó :
~ Giảm giá hàng bán

~ Hàng bán bị trả lại

17- Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

Trong đó :

~ Doanh thu dịch vụ vận tải

~ Doanh thu bán hàng hóa
~ Doanh thu thuần của dịch vụ khác

- Giá vốn của hàng hóa đã cung cap
~ Giá vốn của dịch vụ khác
Cộng

- Lai chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

~ Doanh thu hoạt động tài chính khác

Cộng

20 - Chỉ phí tài chính (Mã số 22)
~ Lãi tiền vay

~ Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

~ Chi phi tài chính khác
Cộng

Năm 2011

422.246.728.515

332.097.670.690


422.246.728.515

302.897.184.056
29.200.486.634

391.509.765.796
6.397.601.346
24.339.361.373

302.897.184.056
0

391.509.765.796
6.397.601.346

29.200.486.634

24.339.361.373

8.535.010.962

9.298.689.881

8.535.010.962

9.298.689.881

8.535.010.962


9.298.689.881

8.535.010.962

9.298.689.881

323.562.659.728

412.948.038.634

323.562.659.728

412.948.038.634

294.362.173.094
-

382.211.075.915
6.397.601.346

294.362.173.094
-

382.211.075.915
6.397.601.346

29.200.486.634 —

Năm 2012
258.394.585.338

-

Quy I

24.339.361.373

Năm 2011
299.568.683.274
2.355.415.993

29.200.486.634 —

24.339.361.373

Luỹ kế từ đầu năm đến Quý này

Năm 2012
258.394.585.338
-

Năm 2011
299.568.683.274
2.355.415.993

25.583.546.459

25.211.863.986

25.583.546.459


25.211.863.986

283.978.131.797

327.135.963.253

283.978.131.797

327.135.963.253

19 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay

Năm 2012

332.097.670.690

18 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

- Giá vốn của dịch vụ vận tải

Năm 2011

Luỹ kế từ đầu năm đến Quý này

này

Quy I


Lug kế từ đầu năm đến Quý

Quý I

Luỹ kế từ đầu năm đến Quý này

Năm 2011
Năm 2012
367.040.758
1.418.641.211
2.311.615.499 — 11.463.621.678
88.134.477
3.730.256.710 — 11.918.796.913

Năm 2012
42.057.735.110
5.736.683.350
57.990.639
12.950
47.852.422.049 -

Năm 2011
42.472.326.015
29.518.490.224
3.000.000.000
74.990.816.239

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

Năm 2011

Năm 2012
367.040.758
1.418.641.211
11.463.621.678
2.311.615.499
88.134.477
3.730.256.710 — 11.918.796.913

Năm 2012
42.057.735.110
5.736.683.350
57.990.639
12.950
47.852.422.049

Năm 2011
42.472.326.015
29.518.490.224
3.000.000.000
—_ 74.990.816.239

16


21 - Chỉ phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Năm 2012

Quy I


- Tiền lương

- Tiền lương thuyển viên đi thuê
- BHXH, BHYT, KPCĐ nộp NN

- Phụ cắp, ăn ca

3. Chỉ phí khấu hao tài sản cố định (*)

Năm 2011

15.560.557.349
2.937.039.623

17.492.305.580
3.160.721.371

4.601.434.012

4.201.900.156

16.855.957.440

66.113.331.282

17.492.305.580
3.160.721.371

15.560.557.349
2.937.039.623


16.855.957.440 —

66.113.331.282

4.291.900.156

4.601.434.012

38.006.023.295
37.256.488.109

28.058.847.273
49.971.305.960,

38.006.023.295
37.256.488.109

298.699.487.739 — 344.658.107.585

298.699.487.739 — 344.658.107.585

Cộng

Năm 2011

136.443.249.156
66.839.015.743

28.858.774366 — 44.049.518.615


28.858.774366 — 44.049.518.615

28.058.847.273
49.971.305.960

4. Chi phi dich vy mua ngồi
5. Chỉ phí khác bằng tiền

Năm 2012

149.700.141.737
54.113.235.329 —

136.443.249.156
66.839.015.743

149.700.141.737
54.113.235.329 —

1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu
2. Chỉ phí nhân cơng

Luỹ kế từ đầu năm đến Q này

(*9 Q 1 năm 2012, Cơng ty hạch tốn giảm 75% chỉ phí khẩu hao đội tàu theo cơng văn số 709/HHVN-TC ngày
05/04/2012 của Tông Công ty Hàng hải Việt Nam và cơng văn số 148/BTC-TCDN của Bộ Tài chính. Theo đó, chỉ phí khấu
hao so với mức quy định tại Thông tư 203/TT-BTC giảm là 47 tỷ đồng
'VII- Thông tin bỗổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyến tiền tệ


'VIII- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thơng tin tài chính khác

Ty

Tn thủ chuẩn mực số 18

a

2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế tốn năm



Tn thủ chuẩn mực số 23

3- Thơng tin về các bên liên quan

Tuân thủ chuẩn mực số 26
4- Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

1

-

~|Tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản
/ Tổng tài sản
| -|Tài sản dài hạn
11.2

|Co cdu nguồn vắn


Eo

_

-|Nợ phải trả/ Tổng nguồềnvốn
-|Nguồn vốn CSH / Tổng nguồn vốn

%

10,54%

_13,25%

%

89,46%

— 86,75%

_

%

ells

%

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính


¬

-

CS

7

C777

_|

-

_

:

c

1.1 |Cơ cấu tài sản

.

a

-

ee


al

|Cơ cấu tài sản và nguồn vốn

Năm 2011

Năm 2012

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

79,81%
20,19%,

_

8Ø.
20,15%

j


2

_|Khả năng thanh toán

Nes

2.1 |Khả năng thanh toán hiện hành _


lần —_

[2.1 |Khả năng thanh toán ngắn hạn
2.1

ee

lần

2.1 |Kha năng thanh toán nợ dài hạn
|3.1

_

lan





0,41
_|

029

1,66

125
0,48


-

036

c

%

-6,53%

— 124%-

—%

-6,53%

0,93%-

_

~|Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
|Tÿ suất lợi nhuận trên tỗng tài sản

“=-ˆ._..._

~|Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

%


-0,67%

~|Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

%

-0,67%

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vẫn chủ sở

Người lập biểu

L

Kế toán trưởn/

lú“
a

Mai Thj Thu Van

—-

1,67

|Tÿ suất lợi nhuận trên doanh thu

|ö.3 |hữu

|


"

-|Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thuthuần
|3.2

125

lần

|Khả năng thanh toán nhanh

3 |Tỷ suất sinh lời

..

Vũ Minh Phượng

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

-3,34%

0,16%
0,12%|

0,59%


CTY CP VAN TAI VA THUE TAU BIEN VIET NAM


PHỤ LỤC 1

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
QUÝ I NĂM 2012

EGNirifu

Mã | Số còn phải nộp| — Số còn

Số

1

2

I.Thuế

đầunăm

|phảinộpđầukỳ|

3

4

Số phát sinh trong ky

Số phải nộp |

5


Luỹ kế từ đầu năm

Sốđãnệp | Số phảinệp |

6

7

Số còn

Sốđã nộp

|phải nộp cuối kỳ

8

9

(9E 11112‡13114115+16+17+18+19120)| 10 | 10.613.286.398 | 10.317.104.254 | 4.266.446.374 | 2.680.508.726 |4.266.446.374 |2.680.508.726 | 11.903.041.902
|
1. Thuế GTGT hàng bán nội dia
_H | 195295519|
195295519| $24.052.725 | 514314514| 524052725 | 514314514|
205033730
12. Thué GTGT hang NK
| 12
25.645.029
25.645.029 | 100.408.925 | 104.811.739 | 100.408.925 | 104811739| _ 21242215|
3.Thuế Tiêu thụ đặc biệt _


|4. Thuế Xuất, Nhập khẩu
5. Thuế Thu nhập DN_ _
6.Thutrénvon -

13

l4 |
1247958S|
12479585|
| 15 | 7.525.939.123 | 7.229.756.979


=

7.ThuéTNCN

=

16_

19
20 |

loại thué khac

(30 =31+32+33)
TONG CONG (40 = 10 + 30)




13632883|
_

ph



a

17522973|

a

a

:

13.632.883
16.369.675
—_ | 7.229.756.979|
-

17 | 2.853.927.142 | 2.853.927.142 | 3.616.461.751 | 2.037.9|06.198
3.616.461.751 | 2.037.906.198 | 4.432.482.695

_ |} 18
IL. Các loại phải nộp khác

17522973|


if)

|_

-





|...
-

8.000.000

1.843.392
8.000.000 |

s
8.000.000|

|



1843.392 | — (1843
8.000.000

A


30
40 | 10.613.286.398 | 10.317.104.254 | 4.266.446.374| 2.680.508.726 | 4.266.446.374| 2.680.508.726| 11.903.041.902

Số đâu năm đã điều chỉnh theo Báo cáo Kiểm tốn của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thăng Loan, theo đó :
Người lập biểu

Ker
Mai Thj Thu Van

Thué TNDN tang

296.182.144
ay 18/04/2012

Kế toán trưởng

f
Vã Minh Phượng

Phu luc này là bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chỉnh
WSO

|



×