Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 5 trang )
Bệnh lý hay gặp của bàng quang
TS Bùi Văn Lệnh
ThS Lê Tuấn Linh
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh
Sơ lược giải phẫuSơ lược giải phẫu
1. Bàng quang1. Bàng quang
2. Douglas.2. Douglas.
3. Dây chằng mu BQ.3. Dây chằng mu BQ.
4. Túi tinh.4. Túi tinh.
5. Cân Denonvilliers.5. Cân Denonvilliers.
6. Tiền liệt tuyến.6. Tiền liệt tuyến.
7. Lá trước TLT7. Lá trước TLT
8. Dây chằng ngang.8. Dây chằng ngang.
9. Cơ thắt vân.9. Cơ thắt vân.
10. Nhân xơ trung tâm TSM.10. Nhân xơ trung tâm TSM.
11. Thân tử cung.11. Thân tử cung.
12. Âm đạo.12. Âm đạo.
Bất thường BS bàng quangBất thường BS bàng quang
Bàng quang đôiBàng quang đôi Vách ngăn bàng quang : Vách ngăn bàng quang :
có vách ngăn hoàn toàn, hoặc không hoàn có vách ngăn hoàn toàn, hoặc không hoàn
toàn, có một lỗ niệu quản.toàn, có một lỗ niệu quản.
Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước
BQ, thông với BQ.BQ, thông với BQ.
Nang niệu rốn: nằm giữa giữa BQ và rốn.Nang niệu rốn: nằm giữa giữa BQ và rốn.
Bàng quang to bẩm sinh.Bàng quang to bẩm sinh.
Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.
Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp
khi gắng sức.khi gắng sức.