8/18/2010
1
Chương 6Chương 6
Chế biến thức ănChế biến thức ăn
l Chế biến thức ăn hạt
l Chế biến/xử lí thức ăn thô
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Mục đíchcủachế biếnthức ănhạt
l Tínhchấtvậtlí,hoáhọccủatinhbộthạt
l Biến đổivậtlí,hoáhọccủatinhbộttrongquá
trìnhchế biến
l Kĩ thuậtchế biếnthức ănhạt
l Chế biếnvàcácchấtkhángdinhdưỡngtrong
thức ăn
8/18/2010
2
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Mục đích chế biến thức ăn hạt
-Tăng độ ngon miệng
-Giảm độ thô cứng
-Tăng tiêu hoá, hấp thu
-Loại trừ các chất ANF
-Tăng giá trị sinh học của protein
-Cân đối các chất dinh dưỡng
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Tínhchấtvậtlí,hoáhọccủatinhbộthạt
-Làpolysaccharidedựtrữ tronghạt,củ,quả. Đại
phântửtinhbộtcó2cấutửlàamylosevà
amylopectin
-Amyloselà1polymermạchthẳngdocácphân
tử D-glucoseliênkếtvớinhautheokiểu1,4
glucozit
-Amylopectinlà1polymermạchnhánhdocác
D-glucoseliênkếtvớinhauquamạch1,4và1,6
glucozit
-Trọnglượngphântửcủaamylopectinlàhàng
chụctriệu,còncủaamyloselà10
6
.
8/18/2010
3
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
-Mỗihạttinhbộtcó1rốnhạt(hilum),xung
quanhrốnhạtlàcácvòng đồngtâm(vòngsinh
trưởng).Cáchạttinhbộtngũ cốcthườngcó
cácvếtnứthìnhthànhdosựmấtnướcnhanh
trongquátrìnhthànhthục.Hiệntượngnày
khôngcó ở cáchạttinhbộtcủacủ=>tiêuhoá
khácnhau
-Tinhbộtcócấutrúctinhthể,dướitácdụngcủa
nhiệthayaxit,cấutrúctinhthể bị phávỡ
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Biến đổivậtlí,hoáhọctrongquátrìnhchế biến
-Sựhồhoá/làmchíntinhbột
+Khitinhbộtđượcngâmtrongnướcvànhiệt độ
nướctăngdầnlêntới55
0
Ccáchạttinhbộthút
nướcvàtrươngphồnglên.Sựtrươngphồng
nàylàquátrìnhthuậnnghịch,saukhilàmlạnh
vàlàmkhô,hạttrở lạibìnhthường.
+Tuynhiênnếungâmnướcvà đunnóng ở nhiệt
độ caohơn(60-80
0
C)cáchạttinhbộtbịtrương
phồngvàkhôngtrở lạibìnhthường được,hạt
tinhbộtmấtđicấutrúctinhthể,liênkếthydro
giữaamylosevàamylopectinbịphávỡ.Đâylà
quátrìnhhồhóa/làmchíntinhbột
8/18/2010
4
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
-Dextrinhoá
Dextrinhoálàquátrìnhcắtphân đoạncáccấu
tửamylosevàamylopectinbằngnhiệt độ và độ
ẩm,visóng,nổbỏng.Tỉlệtiêuhoátăngrõrệt
-Biến đổidotác độngcủaenzymeamylase
Cácamylasebẻgãychuỗitinhbộtthànhcác
đoạncókíchthướcnhỏ hơn,chuyểnchúng
thành đườngmaltose,glucosevàdextrin
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Kĩ thuậtchế biếnthức ănhạt
-Phươngpháplíhọc
+Nghiềnnhỏ:giúpdịchTHthấm đềuhơn,dễ
trộnhơn(SXTĂhỗnhợp)
*Nghiềnbằngbúa:hạtđược đậpvỡbằnghệ
thốngbúa đập. Độ nhỏ củabộtphụ thuộcvào
loạihạt, độẩmcủahạt,kíchcỡmắtsàng,tốc
độ dònghạtcungcấp
*Nghiềnbằngtrụclăn:hạtbịlàmvỡ,bịcán
mỏngvànghiềnnhỏ bởicáctrụclăntrongmáy
nghiền. Độ nhỏ củabộtphụ thuộcvàokíchcỡ
vàcấutrúc,tốcđộ vòngquaycủaconlăn
8/18/2010
5
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
+Nổbỏng(popping): đâylàpplàmgiãnnởvà
phávỡhạtbằngt
0
(150
0
C)vàápsuấtcao.Khi
xử lí,hạtbịbiến đổitínhchấtlí-hoávàsau đó
hìnhthànhnên“hạtnổi”.Trongthiếtbị,hạt
nghiềndướitác độngcủaápsuấtvànhiệtma
sátcaobiếnthành1khối đồngnhất. Ởđầura
củathiếtbịápsuấtgiảm độtngộtnêngâyra
hiệntượng“nổ”.Kếtquả làkhối đồngnhất
phồnglênvàhìnhthànhspcócấutrúcxốp
+Visóng(micronizing):t
0
tănglên140-180
0
Cvới
thờigianvàichụcgiây.Tinhbộtđượchồ
hóa/làmchín,vit. đượcbảotoàn
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
+Rangchín(roasting):hạtđượcquaytrong1
khoangkimloạichuyển động.Nhiệt độ củahạt
đạtkhoảng150
0
C
+Ép đùn(extruding):hạtđượcépqua1xyranh
trơn,bêntronglà1trụccórãnhxoắn.Lựcma
sáttạorat
0
khoảng95
0
C.Tinhbộtđượchồ
hóa/làmchín,vit. đượcbảotoàn
+Hấpcán(steamrolling):trướchếthạtphảichịu
tác độngbởihơinướcnóngtrongkhoảngthời
gian3-5phút,sau đóhạtđượcnghiềnbằng
trụclăn
8/18/2010
6
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
+Hấpchínápsuấtcao(pressedcooking):hạt
đượchấpchín ở t
0
khoảng140
0
Cvàápsuất3
kg/cm
2
.Saukhihấpnguyênliệu đượclàmmát
cho đếnt
0
90
0
C, độẩm20%trướckhicánvà
nghiềnbằngtrụclăn
+Phươngpháplàmgiãnnở(exploding):hạt
đượchấpchíntrong đ/kcóhơinước ở ápsuất
vàt
0
cao(15kg/cm
2
,200
0
Ctrong20giây).Dưới
ápsuấtvàt
0
caohạtbịtrươngphồngsau đó
giãnnởtốiđa
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
+Épviên(pelleting): đưahơinướcnóngvàokhối
nguyênliệu đểđưat
0
lênkhoảng90
0
C.Nhờ sức
épcủatrụclănlênxyranh,viênTĂđượchình
thànhkhichuiquacácrãnhcủathànhxyranh
-Chế biếnbằngphươngphápsinhhọc
+Ủmầm:nhằmtăngcáchợpchấtcó đạmhoà
tan,chuyểntinhbộtthành đường đơn,tăngvit.
nhómB,vit.E.Hạtđượcngâmvàonước ấm
(50-60
0
C)trong24giờ,vớtrachovàothùng ủ
cho đếnkhimầmxuấthiện.Thời điểmcho ăn
làkhimầmdàibằng1-1,5lầnhạt.Hạtnảy
mầmcóthểđượcphơikhô để dùngvào đường
hoáhaychovậtnuôi ăn
8/18/2010
7
Chế biến thức ăn hạt Chế biến thức ăn hạt
+ Đườnghoá:biếntinhbộtvà đa đườngthành
đường đơn=>dễtiêuhoá,hấpthuvàngon
miệng.TĂhạtđãnghiềnnhỏ chovàothùng,
thêmnướcnóng80-100
0
Ctheotỉlệ1kgtinh
bột/2lnước,khuấy đềuvàgiữởnhiệt độ 55-
60
0
C.Sửdụng4-5%bộtmầmthóc để tăng
nhanhquátrình đườnghoá.Quátrình đường
hoákéodài5-6h.
+ Ủ menTĂ:làmgiàuvit.,nângcaogiátrị sinh
họccủapr.thựcvật.Sửdụngtheohướngdẫn
củacácnhàSX
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Thí nghiệm của Polyorach et al (2010):
- Chuẩn bị bột sắn ủ men
+Cân20gmen,thêm20gđường,hòatantrong100ml
nướcrồiủ1htrong điềukiệnnhiệt độ phòng(A)
+Cân24grỉmật,thêm100mlnướcvà48gurê,khuấy
đềurồidùngH
2
SO
4
hiệuchỉnh để pHtừ3,5–5(B)
+TrộnAvớiBtheotỉlệ1:1,thổikhôngkhívàodung
dịchtrongthờigian60h
+Trộndungdịchvớibộtsắnvớitỉlệ1:2,phơitrong
bóngrâm72h,sau đóphơidướiánhnắngmặttrời48
htrướckhicấttrữ/hoặcsửdụngchogiasúc ăn
8/18/2010
8
Bảng: Công thức thức ăn tinhBảng: Công thức thức ăn tinh
T1 T2 T3 T4
Bột sắn 64,9 63,3 59,9 57,0
Cám gạo 8,5 8,5 8,2 8,1
BSLM 0,0 7,1 16,9 28,0
Đỗ tương 19,5 14,3 8,3 0,0
Rỉ mật 2,3 2,0 2,0 2,0
Urê 2,3 2,4 2,3 2,4
Premix 1,0 1,0 1,0 1,0
S 0,5 0,5 0,5 0,5
Muối ăn 1,0 1,0 1,0 1,0
(Nguồn: Polyorach et al, 2010)
Bảng: Bảng: Kết quả thí nghiệmKết quả thí nghiệm
T1 T2 T3 T4
NH
3
-N (mg%) 16 15,7 15,4 15,2
ABBH (mmol/l) 87 100,3 101,8 112
VK (10
9
CFU/ml) 5,8 6,8 7,7 8,7
Rơm ủ urê-vôi (kg/ng) 5,7 5,9 7,0 7,9
CK thu nhận (kg/ng) 11,2 11,7 12,8 13,9
Tỉ lệ tiêu hóa CK (%) 61,9 69,1 72,1 71,1
NS sữa (kg/ng) 13,5 14,0 14,5 15,0
Mỡ sữa (%) 4,0 4,1 4,5 4,7
Lợi nhuận (Baht) 173,6 181,1 191,6 200,9
(Nguồn: Polyorach et al, 2010)
8/18/2010
9
Chế biến thức ăn hạtChế biến thức ăn hạt
l Chế biếnvàcácchấtkhángdinhdưỡngtrong
thức ăn
-Chất ứcchế mentrypsinvàchymotrypsintrong
đỗ tương
-Lectintronghạtđỗ tương
-Gossipoltronghạtbôngvàkhôdầubông
-Solaninetrongvỏvàmầmkhoaitây
-Menlinamarasephângiảilinamarintronghạt
vàkhôdầulanhthànhHCN
-Axitphytic:phytatetrong đỗ tươngrấtbềnvới
nhiệt,chỉ phávỡởt
0
cao(115
0
C).Nhưng ở t
0
nàylàmmấtnhiềua.a(phản ứngmelanoidin).
GP:bổsungnấm,menphytase,D
3
,Pvôcơ
Chế biến/xử lí thức ăn thôChế biến/xử lí thức ăn thô
l Mục đích
l Phương pháp chế biến/xử lí rơm
-Các phương pháp vật lí
-Các phương pháp hoá học
-Các phương pháp sinh học
8/18/2010
10
Mục đíchMục đích
Ủ chua
Năng suấtcỏ xanh
Nhu cầu cỏ của bò
4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3
tháng
Mục đíchMục đích
DỰ TRỮ?
8/18/2010
11
Mục đích Mục đích
l Trươngxốp=>mềm,ngonmiệng
l Tăngtốcđộ phângiải=>tăngtiêuhoá=>tăng
thunhậnTĂ=>tănggiátrị dd
Nguyênlí:cắtđứtmốiliênkếtgiữaligninvới
cácthànhphầnkháccủaváchtrongtếbàorơm
8/18/2010
12
Phương pháp chế biến/xử lí rơm Phương pháp chế biến/xử lí rơm
Các PP chế biến
Vật lí
Chiếu xạ
Hơi nước nóng
Nghiền
Hoá học
Axit mạnh
Ôxi hoá
Kiềm hoá
Sinh vật học
Nấm
Men
Phương pháp chế biến/xử lí rơmPhương pháp chế biến/xử lí rơm
Kiềm hoá rơm
Xút mạnh
NaOH
KOH
Amoniac hoá
Nước NH
3
Urê
Nước tiểu
Hoá chất khác
Ca(OH)
2
CaO
8/18/2010
13
Phương pháp chế biến/xử lí rơmPhương pháp chế biến/xử lí rơm
l Xử lí rơm với NaOH
-Phương pháp
+ Beckmann: 0,5%, 8 l/kg rơm, 2-3 ngày
+Nửa ướt: 5%, 1-3 l/kg rơm, 1-2 ngày
+Nửa khô: 12%, 0,4 l/kg rơm, 8 ngày
- Ưu điểm
+ Tỉ lệ tiêu hoá cao
+Tăng độ ngon miệng
-Nhược điểm
+ Gây ô nhiễm môi trương
+ Nồng độ cao Na trong rơm xử lí
+ Phương tiện và thao tác phức tạp
+ NaOH đắt tiền và không sẵn có
Phương pháp chế biến/xử lí rơmPhương pháp chế biến/xử lí rơm
l Xử lí rơm với urê
-Nguyên lí
CO(NH
2
)
2
+ H
2
O =>2NH
3
+ CO
2
- Ưu điểm
+Tăng tỉ lệ tiêu hoá
+Bổ sung thêm nitơ (1/3 còn lại)
+Ngon miệng
+Chống mốc
-Nhược điểm
+Phải có men urease
+ Đòi hỏi t
0
+Lãng phí nitơ
+Có thể gây ngộ độc
8/18/2010
14
Bảng: Thành phần hoá học của một số Bảng: Thành phần hoá học của một số
giống rơm xử lí 4% urêgiống rơm xử lí 4% urê
Giống Pr. thô NDF ADF ADL
CR 203 12,9 77,5 48,0 8,4
C 70 13,1 70,8 48,4 7,1
IR 64 13,9 75,8 48,0 8,7
P 6 12,1 73,2 47,3 9,8
HYT 77 11,8 75,3 46,0 8,5
(Nguồn: Phạm Kim Cương, 2008)
Phương pháp chế biến/xử lí rơmPhương pháp chế biến/xử lí rơm
l Xử lí rơm với vôi
-Phương pháp
+Ngâm
+ Ủ
- Ưu điểm
+ Tăng tỉ lệ tiêu hoá
+Bổ sung Ca
+Rẻ tiền, sẵn có
-Nhược điểm
+ Dễ mốc
+Ca tồn dư, vị đắng do Mg tồn dư cao
8/18/2010
15
1. Cân rơm
2. Đong nước vào ozoa
3. Định lượng urê
4. Hoà urê vào nước
5. Tưới urê vào rơm
6. Nén chặt rơm từng lớp
7. Bịt kín các mép 8. Phủ kín bằng vải nhựa
9. Cho bò ăn sau 2-3 tuần và ủ hố
tiếp theo
8/18/2010
16
8/18/2010
17
8/18/2010
18
Câu hỏi ôn tậpCâu hỏi ôn tập
l Mục đíchcủachế biếnthức ănhạt,thức ăn
thô?
l Các phương pháp vật lí chế biến thức ăn hạt?
l Cácphươngphápsinhhọcchế biếnthức ăn
hạt?
l Các phương pháp chế biến/xử lí rơm?