Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu Giáo trình Kinh tế đầu tư Chương 6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.82 KB, 15 trang )

Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

Chương VI
NGHIÊN CỨU KHẢ THI VỀ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Việc nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư nhằm dự trù về tài chính của
dự án, giúp chủ dự án và các cơ quan thẩm định một số vấn đề sau :
- Dự trù vốn đầu tư cần thiết và nguồn tài trợ cho dự án cũng như các chỉ tiêu
về hiệu quả sử dụng vốn
- Riêng đối với vốn vay, nghiên cứu khả thi về tài chính đưa ra những dự trù về
khả năng trả nợ của dự án, giúp cho chủ dự án cơ sở để quyết định có nên chấp
nhận điều kiện của khoản vay hay không.
- Dự trù những chi phí bao gồm cả chi phí sản xuất và khả năng sinh lời của dự
án trong tương lai.
- Dự trù những rủi ro bất trắc có thể xảy ra cho dự án khi có sự thay đổi các yếu
tố tác đọng đến dự án.
- Từ nghiên cứu tài chính này, chủ dự án có thể đưa ra được kế hoạch huy
động tín dụng và đề xuất những biện pháp giải quyết để làm lành mạnh hơn tình
hình tài chính của dự án.
6.1 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
6.1.1 Xác định tổng vốn đầu tư cần thiết cho dự án.
Theo điều 5 của quy chế đầu tư và xây dựng, tổng mức đầu tư là tồn bộ chi
phí đầu tư và xây dựng (kể cả vốn sản xuất ban đầu). Tổng mức đầu tư là giới hạn
chi phí tối đa của dự án được xác định trong quyết định đầu tư.
Tổng vốn đầu tư được xác định bao gồm :
- Chi phí chuẩn bị đầu tư
- Chi phí chuẩn bị thực hiện dự án đầu tư
- Chi phí thực hiện đầu tư
- Chuẩn bị sản xuất - sản xuất thử - vốn lưu động để đảm bảo huy động dự án
vào hoạt động đạt công suất theo mục tiêu dự án đề ra.
6.1.1.1 Vốn cho chuẩn bị đầu tư bao gồm các khoản chi phí:
a. Điều tra, khảo sát, nghiên cứu phục vụ cho lập báo cáo trong các gia đoạn


nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Lập báo cáo đầu tư, lập dự án đầu tư
c. Phí thẩm định dự án.
6.1.1.2 Vốn chuẩn bị thực hiện dự án đầu tư gồm các khoản chi phí:
1- Dàn xếp về vốn (trong trường hợp vay vốn ngoài nước được Ngân hàng Nhà
nước chấp nhận)

KTĐT&QTDA

1/15


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

2- Đấu thầu thực hiện dự án bao gồm:
+ Chi phí chuẩn bị đấu thầu:
* Chi phí lập hồ sơ mời tuyển, tổ chức sơ tuyển và đánh giá hồ sơ dự
tuyển;
* Chi phí lập hồ sơ mời thầu;
* Chi phí thơng báo mời thầu theo quy định của pháp luật.
+ Tổ chức đấu thầu:
* Phát hành hồ sơ mời thầu (in ấn hồ sơ tài liệu, gửi hồ sơ mời thầu)
* Tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)
* Bảo quản hồ sơ dự thầu (nếu có)
* Tổ chức mở thầu
+ Xét thầu và thẩm định kết quả đấu thầu:
* Đánh giá hồ sơ dự thầu
* Thẩm định kết quả đấu thầu.
3- Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật, tư vấn hỗ trợ quản lý, giám sát, tư vấn xây
dựng;

4- Chuyển giao công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật ban đầu;
5- Khảo sát thiết kế xây dựng;
6- Thiết kế, thẩm định thiết kế;
7- Lập tổng dự toán, thẩm định tổng dự tốn;
8- Đền bù giải phóng mặt bằng;
9- Thực hiện tái định cư có liên quan đến đền bù giải phóng mặt bằng của dự
án (nếu có);
10- Chuẩn bị mặt bằng;
11- Chi phí lập, thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
6.1.1.3 Vốn thực hiện đầu tư gồm:
1- Chi phí thiết bị;
2- Chi phí xây dựng và lắp đặt thiết bị;
3- Các chi phí khác trong giai đoạn thực hiện đầu tư.
6.1.1.4 Chi phí chuẩn bị sản xuất - sản xuất thử
Chi phí nguyên, nhiên vật liệu, nhân công để chạy thử không tải và có tải (trừ đi
giá trị sản phẩm thu hồi được);
6.1.1.5 Nghiệm thu
6.1.1.6 Lãi vay của chủ đầu tư trong thời gian thực hiện đầu tư
Được xác định thông qua hợp đồng tín dụng;
6.1.1.7 Vốn lưu động ban đầu cho sản xuất (đối với dự án sản xuất)
KTĐT&QTDA

2/15


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

Do Bộ Tài chính quy định
6.1.1.8 Chi phí bảo hiểm cơng trình
Theo quy định của Bộ Tài chính

6.1.1.9 Dự phịng
6.1.1.10 Chi phí quản lý dự án
6.1.1.11 Các khoản thuế theo quy định
6.1.1.12 Chi phí giám sát, đánh giá dự án
6.1.1.13 Chi phí thẩm định phê duyệt quyết tốn
Một số dự án nhóm A có yêu cầu đặc biệt được Thủ tướng Chính phủ cho
phép, tổng mức đầu tư cịn bao gồm các chi phí khoa học, cơng nghệ có liên quan
đến dự án. Mức chi phí do Thủ tướng Chính phủ quyết định cho từng dự án.
6.1.2 Thành phần vốn:
Từ tổng mức đầu tư ở trên chia thành các phần vốn như sau
6.1.2.1 Vốn cố định (đầu tư cơ bản) :
Nhằm tạo ra năng lực mới tăng thêm để đạt mục tiêu dự án: Chi phí vốn cố
định bao gồm:
a) Vốn chuẩn bị đầu tư: Điều tra khảo sát, lập, thẩm định dự án đầu tư.
b) Vốn chuẩn bị xây dựng:
Chi phí ban đầu về đất đai (đền bù, giải phóng mặt bằng,chuyển quyền sử dụng
đất), chi phí khảo sát thiết kế, lập và thẩm định thiết kế, tổng dự tốn, chi phí đấu
thầu, hồn tát thủ tục đầu tư (cấp giấy phép xây dựng, giám định kiểm định thiết
bị...). Chi phí xây dựng đường, điện, nước, thi cơng - lán trại thi cơng (nếu có).
c) Chi phí thực hiện đầu tư:
- Chi phí xây dựng mới hoặc cải tạo các hạng mục cơng trình xây dựng. Các
cơng trình kiến trúc, vật kiến trúc và xây dựng hạ tầng (cáp điện, cấp thoát nước,
đường xa, tường rào, xử lý chất thải...), lắp đặt thiết bị.
- Chi phí thiết bị: chi phí mua sắm thiết bị, vận chuyển về chân cơng trình, bảo
quản thiết bị.
- Chi phí quản lý giám sát thực hiện đầu tư.
- Chi phí sản xuất thử và nghiệm thu bàn giao.
- Chi phí huy động vốn: Các khoản lãi vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng
vốn vay và các chi phí phải trả trong thời gian thực hiện đầu tư (khơng tính khoản lãi
vay do bên B huy động).

6.1.2.2 Vốn hoạt động (lưu động)
Là khoản vốn đáp ứng nhu cầu chi thường xuyên sau khi kết thúc giai đoạn
thực hiện đầu tư, huy động vào sản xuất đạt công suất thiết kế...

KTĐT&QTDA

3/15


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

Vốn hoạt động (lưu động) gồm:
- Vốn sản xuất (tiền nguyên vật liệu điện nước hơi, nhiên liệu, phụ tùng, bao bì,
tiền lương).
- Vốn lưu thơng (sản phẩm dở dang tồn kho, thành phẩm tồn kho, hàng hoá
bán chịu, vốn bằng tiền, chi phí tiếp thị...).
6.1.2.3 Vốn dự phịng.
6.1.3 Nguồn vốn, phương án vốn:
+ Vốn riêng của cơng ty.
+ Vốn góp (cơng ty cổ phần – cơng ty liên doanh...).
+ Vốn nhà nước ( nếu có).
+ Vốn vay (ngắn hạn, trung hạn, dài hạn - vốn vay trong nước, ngoài nước) thời
hạn và điều kiện vay trả lãi, các căn cứ, cơ sở, biện pháp đảm bảo nguồn vốn.
6.1.4 Hình thức vốn:
+ Bằng tiền Việt Nam, ngoại tệ.
+ Bằng hiện vật.
+ Bằng tài sản (vay trả chậm, thiết bị, nguyên liệu).
+ Bằng các dạng khác.
6.1.5 Tiến độ thực hiện chi phí vốn
Huy động theo chương trình đầu tư

6.2. CÁC BIỂU TÍNH TỐN
6.2.1 Biểu tính vốn đầu tư theo các khoản mục xây lắp
Tên hạng mục

Đơn vị

Quy mô

Đơn giá

Thành tiền

I. Các hạng mục xây dựng
1.
2.
3.
II. Các hạng mục sửa chữa, cải tạo
1.
2.
3.
6.2.2 Chi phí mua sắm thiết bị
Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật

1. Thiết bị sản xuất
2. Thiết bị phụ trợ
3. Thiết bị vận chuyển

KTĐT&QTDA


4/15

Số lượng

Ước giá

Giá trị


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

4. Thiết bị văn phịng
Cộng
6.2.3 Chi phí khác
Khoản mục
a) Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
- Chi phí lập nghiên cứu tiền khả thi
- Chi phí lập nghiên cứu khả thi
- Chi phí tuyên truyền quảng cáo dự án (nếu có)
- Chi phí nghiên cứu khoa học, cơng nghệ có liên quan đến dự án
(DA nhóm A và DA đặc biệt được phép TTCP)
- Chi phí và lệ phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của dự
án đầu tư
b) Giai đoạn thực hiện đầu tư
- Chi phí khởi cơng cơng trình (nếu có)
- Chi phí đền bù và tổ chức thực hiện đền bù đất đai hoa màu, di
chuyển dân cư và cơng trình trên mặt bằng xây dựng
- Chi phí phục vụ cho cơng tác tái định cư và phục hồi (nếu có)
- Tiền thuê đất hoặc tiền chuyển quyền sử dụng đất

- Chi phí khảo sát xây dựng
- Chi phí thiết kế cơng trình
- Chi phí mơ hình thí nghiệm (nếu có)
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu
- Chi phí cho việc đánh giá phân tích đánh giá kết quả đấu thầu
- Chi phí giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
- Các chi phí tư vấn khác ...
- Chi phí Ban quản lý dự án
- Chi phí bảo vệ an tồn, bảo vệ mơi trường trong q trình xây
dựng (nếu có)
- Chi phí kiểm định vật liệu đưa vào cơng trình (nếu có)
- Chi phí lập, thẩm tra dơn giá dự tốn
- Chi phí quản lý chi phí xây dựng cơng trình
- Chi phí bảo hiểm cơng trình
- Lệ phí địa chính
- Chi phí và lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ
thuật thi công, tổng dự tốn cơng trình

KTĐT&QTDA

5/15

Giá trị


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

c) Giai đoạn kết thúc xây dựng, dự dự án vào khai thác sử dụng
- Chi phí thực hiện quy đổi vốn; thẩm tra và phê duyệt quyết tốn
vốn đầu tư xây dựng cơng trình

- Chi phí tháo dỡ cơng trình tạm, cơng trình phụ trợ phục vụ thi
công, nhà tạm (trừ giá trị thu hồi) v.v...
- Chi phí thu dọn vệ sinh cơng trình; tổ chức nghiệm thu, khánh
thành và bàn giao cơng trình
- Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất
(nếu có)
- Chi phí th chun gia vận hành và sản xuất trong thời gian
chạy thử (nếu có)
- Chi phí nguyên liệu, năng lượng và nhân lực cho quá trình chạy
thử khơng có tải và có tải (trừ giá trị sản phẩm thu hồi được) v.v...
Tổng cộng
6.2.4 Biểu tính vốn hoạt động (lưu động)
Khoản mục

Năm thứ 1

Năm
...

Năm sản
xuất ổn
định

1. Vốn sản xuất
- Nguyên liệu và bán thành phẩm nhập khẩu
- Nguyên liệu và bán thành phẩm nội địa
- Lương và bảo hiểm xã hội
- Chi phí điện, nước, nhiên liệu
- Phụ tùng thay thế
2. Vốn lưu thông

- Nguyên vật liệu tồn kho
- Bán thành phẩm tồn kho
- Thành phẩm tồn kho
- Hàng bán chịu
3. Vốn bằng tiền mặt
Tổng vốn lưu động
6.2.5 Tổng chi phí sản xuất (chi phí sản xuất, dịch vụ, thị trường).
Năm
thứ 1

Khoản mục
1. Nguyên vật liệu mua tại Việt Nam
KTĐT&QTDA

6/15

Năm
...

Năm sản
xuất ổn
định


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

2. Bán thành phẩm làm tại Việt Nam
3. Nguyên vật liệu nhập khẩu
4. Bán thành phẩm nhập khẩu
5. Bao bì và (hoặc) vật liệu bao bì

6. Nhiên liệu
7. Điện
8. Nước
9. Lương công nhân trực tiếp sản xuất
10. Bảo hiểm xã hội
11. Chi phí bảo trì
12. Chi phí chuyển giao công nghệ phải trả theo kỳ vụ
13. Khấu hao
- Chi phí chuẩn bị (chi phí thành lập)
- Thiết bị, phương tiện, dụng cụ
- Nhà cửa, hạ tầng
- Chi phí ban đầu về quyền sử dụng mặt bằng
14. Chi phí thuê nhà hoặc (và) thuê đất
15. Chi phí quản trị điều hành
16. Chi phí bán hàng, quảng cáo
17. Chi phí bảo hiểm tài sản
18. Chi phí xử lý phế thải
19. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tài nguyên
20. Lãi tín dụng
21. Chi phí khác
TỔNG CHI PHÍ
6.2.6 Doanh thu
Năm

Khoản mục

thứ 1

A. Doanh thu
1.Tiêu thụ sản phẩm

1.1 Sản phẩm chính
+ Sản phẩm 1

KTĐT&QTDA

7/15

Năm

Năm sản

thứ
...

xuất ổn
định


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

Tiêu thụ trong nước
Xuất khẩu
+ Sản phẩm 2
Tiêu thụ trong nước
Xuất khẩu
+ ...
2. Hoạt động dịch vụ
3. Doanh thu khác
B. Các khoản trợ cấp
C. Các khoản thanh lý

TỔNG DOANH THU
6.2.7 Dự trù lỗ lãi
Năm
thứ 1

Các chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng
2. Các khoản giảm trừ
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bị trả lại
- Thuế xuất khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3. Doanh thu thuần về bán hàng (=1-2)
4. Trị giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về hoạt động kinh doanh (=3-4)
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh (=5-6-7)
9. Thu nhập hoạt động tài chính
10. Chi phí hoạt động tài chính
11. Lợi nhuận hoạt động tài chính (=9-10)
12. Thu nhập bất thường
13. Chi phí bất thường
14. Lợi nhuận bất thường (=12-13)
15. Lợi nhuận trước thuế (=8+11+14)
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp
KTĐT&QTDA

8/15


Năm
...

Năm sản
xuất ổn
định


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

17. Lợi nhuận sau thuế (=15-16)
Phân chia lãi thuần (lợi nhuận ròng)
1. Bù lỗ năm trước
2. Dự phòng pháp định (5%)
3. Hình thành các quỹ
+ Quỹ đầu tư phát triển
+ Quỹ khen thưởng
+ Quỹ phúc lợi
4. Lãi thuần để chia (lợi tức cổ phần)
5. Lãi thuần đem sang
6. Lãi thuần trả nợ
hoặc đơn giản hơn :
Năm
thứ 1

Các chỉ tiêu

Năm
...


Năm sản
xuất ổn
định

1. Tổng doanh thu
2. Tổng chi phí
3. Lợi nhuận chung (=1-2)
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
5. Lợi nhuận ròng (=3-4)
Phân chia lãi thuần
1. Bù lỗ năm trước
2. Dự phịng pháp định (5%)
3. Hình thành các quỹ
+ Quỹ đầu tư phát triển
+ Quỹ khen thưởng
+ Quỹ phúc lợi
4. Lãi thuần để chia
5. Lãi thuần đem sang
6. Lãi thuần trả nợ
6.2.8 Dự trù tổng kết tài sản
Năm kinh doanh

TÀI SẢN

1

A- Tài sản cố định
1. Nhà xưởng và các hạng mục xây dựng
KTĐT&QTDA


9/15

2

...

n


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

- Nguyên giá
- Đã khấu hao
- Giá trị cịn lại
2. Chi phí ban đầu về sử dụng đất
- Nguyên giá
- Đã khấu hao
- Giá trị còn lại
3. Máy móc thiết bị
- Nguyên giá
- Đã khấu hao
- Giá trị còn lại
4. Tài sản cố định khác
- Nguyên giá
- Đã khấu hao
- Giá trị còn lại
B- Tài sản lưu động
1. Tài sản dự trữ
- Tồn kho nguyên vật liệu
- Tồn kho sản phẩm dở dang

- Tồn kho thành phẩm
2. Vốn bằng tiền
3. Tài sản thanh toán
- Bán chịu sản phẩm
Cộng tài sản
Năm kinh doanh

NGUỒN VỐN

1

A. Nợ
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ trung và dài hạn
3. Nợ thuế
4. Nợ chủ hàng
B. Vốn tự có
1. Vốn đã góp
2. Quĩ phát triển
3. Các quĩ khác
KTĐT&QTDA

10/15

2

...

n



Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

Cộng Nguồn Vốn
6.2.9 Điểm hoà vốn
STT

Năm

1

Sản lượng hoà vốn

5

Doanh thu tai điểm hồ vốn

6

ổn định

Đơn giá

4

...

Biến phí đơn vị

3


Năm sản xuất

Tổng định phí trong năm

2

Năm

thứ 1

Nội dung

Mức hoạt động hoà vốn (%)

6.2.10 Thời gian hoàn vốn
Năm thứ

Chỉ tiêu

1

2

...

...

n


Hệ số chiết khấu
Vốn đầu tư
Hiện giá vốn đầu tư
Luỹ tiến hiện giá vốn đầu tư
Thu hồi ròng= Lợi nhuận + KH
Hiện giá thu hồi ròng
Luỹ tiến hiện giá thu hồi rịng
Thời gian hồn vốn trung bình
6.2.11 Biểu tính huy động vốn để trả nợ theo lịch biểu trả nợ vay cả lãi và gốc
Năm kinh doanh

Khoản mục

1

A- Thu tiền mặt
- Vốn nộp của chủ sở hữu
- Doanh thu tiền mặt
- Thu nợ
- Thu khác
- Vay
B- Chi tiền mặt
- Đầu tư
- Nguyên vật liệu
- Điện, nước
- Nhân công
KTĐT&QTDA

11/15


2

...

n


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

- Trả nợ hoạt động
- Chi khác ...
- Trả lãi vay
- Trả nợ gốc
C- Cân đối tiền mặt
Hoặc đơn giản hơn :
Năm

Khoản mục

1

2

...

n

A) Các khoản vay
1. Khoản vay 1
Số tiền

Lãi suất
Kế hoạch trả lãi
Kế hoạch trả nợ gốc
2. Khoản vay 2
Số tiền
Lãi suất
Kế hoạch trả lãi
Kế hoạch trả nợ gốc
3. ....
Tổng các khoản
B) Nguồn trả nợ
1) Lãi thuần dùng để trả nợ
2) Khấu hao
Tổng nguồn dùng để trả nợ
6.3. PHÂN TÍCH CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA DỰ ÁN
Có các dạng hệ số tài chính chủ yếu :
- Các hệ số khả năng thanh toán
- Các hệ số về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư
- Các hệ số về hoạt động
- Các hệ số về sinh lời
- Các hệ số khả năng thanh tốn
Thơng thường chúng ta so sánh các hệ số của dự án này với hệ số trung bình
ngành, cũng như so sánh hệ số đầu năm so với cuối năm.

KTĐT&QTDA

12/15


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư


6.3.1 Các hệ số khả năng thanh toán
1) Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

Tổng tài sản

=

Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

Hệ số này càng lớn càng tốt.
Nếu hệ số này = 1 là báo hiệu sự phá sản của doanh nghiệp,vốn chủ sở hữu bị mất
tồn bộ, tổng số tài sản hiện có (tài sản cố định, tài sản lưu động) là do nợ mà có.
2) Hệ số khả năng thanh tốn
hiện thời

=

Tài sản lưu động + Đầu tư tài chính ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn

Tổng nợ ngắn hạn là những khoản nợ phải trả trong khoảng thời gian dưới 12
tháng bao gồm : các khoản vay ngắn hạn, phải trả cho người bán, thuế và các khoản
phải nộp cho Nhà nước, phải trả công nhân viên, nợ dài hạn đến hạn trả, các khoản
phải trả khác. Hệ số này >1 thì khả năng thanh toán hiện thời đảm bảo.
Khi hệ số này thấp thể hiện khả năng chuyển đổi nhanh một bộ phận tài sản
thành tiền để trang trải các khoản nợ ngắn hạn là thấp, nó là dấu hiệu báo trước
những kho khăn tiềm ẩn về tài chính mà doanh nghiệp có thể gặp phải trong trả nợ.
3) Hệ số khả năng thanh toán nhanh =


Tài sản lưu động - Hàng tồn kho
Tổng nợ ngắn hạn

Ở đây xem hàng tồn kho không dễ dàng chuyển thành tiền mặt. Hệ số này >1
thì khả năng thanh toán nhanh đảm bảo.
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế

4) Hệ số thanh toán lãi vay =

Lãi vay phải trả

Hệ số này dùng để đo lường mức độ lợi nhuận so với lãi vay. Hệ số này lớn
thì khả năng thanh toán lãi vay cao.
6.3.2 Các hệ số về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư
5) Hệ số nợ =

Tổng số nợ phải trả
Tổng nguồn vốn

Hệ số này cho biết cơ cấu nợ trong nguồn vốn của doanh nghiệp

6) Tỉ suất tự tài trợ =

Nguồn vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn

Hệ số này cho biết cơ cấu vốn chủ sở hữu trong nguồn vốn của doanh nghiệp
(khả năng tự chủ tài chính)
7) Tỉ suất đầu tư


giá trị còn lại TSCD và đầu tư dài hạn

=

Tổng tài sản

Tỉ suất này lớn thể hiện mức độ quan trọng của tài sản cố định trong tổng tài
sản của doanh nghiệp. Một phần thể hiện khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
KTĐT&QTDA

13/15


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

8) Tỉ suất tự tài trợ tài sản cố định =

Vốn chủ sở hữu
Giá trị tài sản cố định

Tỉ suất này >1 chứng tỏ khả năng tài chính vững vàng và lành mạnh. Khi tỉ
suất này <1 thì một bộ phận tài sản cố định được tài trợ bằng vốn vay và đặc biệt rất
mạo hiểm khi đó là vốn vay ngắn hạn.
6.3.3 Các hệ số về hoạt động
9) Số vòng quay hàng tồn kho

=

Giá vốn hàng bán
Giá trị hàng tồn kho bình quân


Hệ số này cho biết mức độ hợp lý về dự trữ hàng tồn kho
10) Số ngày một vòng quay hàng tồn kho

=

360 ngày
Số vòng quay hàng tồn kho

Hệ số này cho biết hàng nằm trung bình bao nhiêu ngày trong kho đối với một vòng
quay.
11) Số vòng quay các khoản phải thu

Tổng doanh thu

=

Số dư bình quân các khoản phải thu

Hệ số này lớn chứng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu nhanh, như vậy là tốt.
12) Kỳ thu tiền bình quân

360 ngày

=

Số vịng quay các khoản phải thu

Nói chung kỳ thu tiền thấp là tốt, tuy nhiên còn tuỳ thuộc vào chính sách tín dụng và
chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp nữa.


13) Số vòng quay vốn lưu động

=

doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân

Hệ số này lớn nghĩa là khả năng kinh doanh tốt.
14) Số ngày một vòng quay vốn lưu động

=

360 ngày
Số vòng quay vốn lưu động

Số ngày này nhỏ là tốt.
15) Hiệu suất sử dụng vốn cố định

=

Doanh thu thuần trong kỳ
Vốn cố định bình quân trong kỳ

Hệ số này lớn có nghĩa là hệ số sử dụng tài sản cố định (đầu tư) tốt
16) Hệ số quay vịng tồn bộ vốn =

Doanh thu thuần
Vốn sản xuất bình quân sử dụng trong trong kỳ


Hệ số này lớn nghĩa là khả năng sử dụng vốn tốt.
6.3.4 Các hệ số về sinh lời
17) Tỉ suất doanh lợi doanh thu
KTĐT&QTDA

=
14/15

Lợi nhuận sau thuế trong kỳ


Chương VI: Nghiên cứu khả thi về tài chính dự án đầu tư

Doanh thu thuần
Hệ số này lớn nghĩa là tỉ lệ lợi nhuận trên doanh thu cao.

18) Tỉ suất doanh lợi tổng vốn =

Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ

Hệ số này lớn nghĩa là tỉ lệ lợi nhuận trên vốn cao
19) Tỉ suất doanh lợi vốn chủ sở hữu =
(ROE)

Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong
kỳ

Hệ số này lớn nghĩa là tỉ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cao

20) Sức sinh lời của tài sản (ROA)

=

Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Tổng tài sản

Tuỳ theo mức độ quan trọng và đặc điểm, qui mô của các dự án mà chọn số lượng
và loại các hệ số để phân tích

KTĐT&QTDA

15/15



×