ĐỀ THAM KHAO SÔ 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 1- NĂM 2011
MÔN Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Đề thi có 6 trang
Mã đề thi 132
Đc:(lấy đan an)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một cây có kiểu gen
Ab
aB
tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào
noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen
Ab
ab
sinh ra có tỉ lệ:
A. 5,25 %. B. 10,5 %. C. 4 %. D . 12 %.
Câu 2: Một số đột biến ở ADN ty thể có thể gây bệnh ở người. bệnh này đặc trưng bởi chứng mù đột
phát ở người lớn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ nữ giới (chứ không phải nam giới ) mới có thể bị bệnh
B. Một người chỉ bị bệnh khi cả ti thể từ cha và mẹ mang đột biến.
C. Một người sẽ bị bệnh nếu mẹ bị bệnh còn cha khỏe mạnh.
D. Một người sẽ bị bệnh nếu cha bị bệnh nhưng mẹ khỏe mạnh.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực trong các vùng mã hoá thường số đoạn exon nhiều hơn đoạn intron là 1
đoạn vì:
A. vùng mã hoá là “không liên tục”, bắt đầu và kết thúc đều là các đoạn intron
B. vùng mã hoá là “không liên tục”, bắt đầu và kết thúc đều là các đoạn exon
C. bởi thông tin di truyền luôn được đọc từ đầu 3
/
→ 5
/
.
D. vùng mã hoá có sự xen kẽ giữa các đoạn mã hoá và các đoạn không mã hoá.
Câu 4: Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung bộ cho năng
suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Kiểu gen qui định năng suất của giống lúa A có mức phản ứng rộng.
B. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi theo.
C. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
D. Năng suất thu được ở giống A hoàn toàn do môi trường sống qui định.
Câu 5: Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn có số lượng các kiểu hình: 600 cây hoa đỏ : 100 cây
hoa hồng : 300 cây hoa trắng. Biết gen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen quy định
hoa trắng. Tỉ lệ cây hoa hồng sau 2 thế hệ tự thụ phấn là
A. 0,3375. B. 0,455. C. 0,6625. D. 0,025.
Câu 6: Trong tự nhiên, loài tam bội chỉ được hình thành khi
A. lai dạng tứ bội với dạng thường. B. nó trở nên hữu thụ.
C. nó sinh sản vô tính được. D. đột biến thành lục bội.
Câu 7: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen aaBb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó
xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn
chỉnh. Các cây này có kiểu gen là
A. aaaBBb, aaaBbb. B. aaaaBBbb. C. aaBB, aabb. D. aaBb, aaBB, aabb.
Câu 8: Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn thì phép
lai cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 là
A.
Ab
aB
x
Ab
aB
. B.
ab
Ab
x
ab
aB
. C.
AB
ab
x
AB
ab
. D.
Ab
aB
x
AB
ab
.
Câu 9: Đột biến lặp đoạn thường xuất hiện kèm với đột biến
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A. mất đoạn. B. chuyển đoạn không tương hỗ.
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. đảo đoạn.
Câu 10: Đột biến nào sau đây làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST?
A. Đột biến đảo đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
C. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST . D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 11: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen
đánh dấu để :
A. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
C. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
D. Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
Câu 12: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng
các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép
lai giữa hai cây tứ bội có kiểu gen AAaa x Aaaa cho đời con có tỷ lệ kiểu gen AAaa là:
A.
12
1
. B.
2
1
. C.
12
5
. D.
12
4
.
Câu 13: Đột biến thay thế nuclêôtit tại vị trí thứ 3 ở bộ ba nào sau đây trên mạch mã gốc sẽ gây ra
hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. 5’ – XAG – 3’ B. 5’ – TTA - 3’ C. 5’-XTA-3’ D. 5’- XAT – 3’
Câu 14: Cho biết kiểu hình của một gia đình về bệnh mù màu (do gen nằm trên NST X, không có
alen trên Y quy định) và tính trạng nhóm máu ABO (do gen nằm trên NST thường quy định). Cặp vợ
chồng trên dự định sinh đứa con thứ 4, xác suất để đứa con thứ 4 là con gái có kiểu hình giống mẹ là
bao nhiêu, biết rằng không có đột biến xảy ra?
A. 18,75 %. B. 3,125 %. C. 9,375 %. D. 6,25 %.
Câu 15: Khi phân tích thành phần hóa học của một phân tử Axit Nuclêic của một chủng Virut được
kết quả như sau: A = X = 20 %; U = G = 30%. Axit Nuclêic này là
A. ARN mạch đơn. B. ADN mạch kép. C. ARN mạch kép. D. ADN mạch đơn.
Câu 16: Một hòn đảo có một quần thể động vật ngẫu phối, thế hệ ban đầu có 60 cá thể đều có mắt
đen trong đó có 36 cá thể ở trạng thái dị hợp về tính trạng màu sắc mắt. Biết rằng tính trạng lặn tương
ứng là mắt đỏ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể có mắt màu đỏ ở thế hệ thứ 3 trong quần thể là:
A. 26,25 %. B. 25 %. C. 10 %. D. 9 %.
Câu 17: Biến dị nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc của gen?
A. Biến dị tổ hợp và đột biến. B. Thường biến và biến dị tổ hợp.
C. Đột biến gen và thường biến. D. Thường biến và đột biến.
Câu 18: Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình
thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Lai P: ♂ RRr
(2n+1) x ♀ RRr (2n+1), tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là
A. 5 đỏ: 1 trắng. B. 17 đỏ: 1 trắng. C. 35 đỏ: 1 trắng. D. 11 đỏ: 1 trắng
Câu 19: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân ở thực vật là
A. chỉ hệ gen ti thể. B. hệ gen ti thể, lạp thể.
C. chỉ hệ gen lạp thể. D. toàn bộ vật chất di truyền chứa trong trứng.
Câu 20: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A
?
B
A
3
B
O
1
2
4
(Nam)
(N÷)
(Nam mï mµu)
(N÷ mï mµu)
A. hạn chế hiện tượng thoái hóa.
B. tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại.
C. khắc phục hiện tượng bất thụ trong lai xa.
D. tạo hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.
Câu 21: Nhân tố tiến hóa có hướng là:
A. các yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen. B. giao phối không ngẫu nhiên và CLTN
C. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên. D. quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 22: Xét 4 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen
dE
De
ab
AB
. 4 tế bào trên giảm
phân tạo ra số loại trứng tối thiểu có thể có là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
A. ADN mạch kép, thẳng và prôtêin loại histôn.
B. ARN mạch kép, thẳng và prôtêin không phải histôn.
C. ADN mạch kép, vòng và prôtêin loại histôn.
D. ARN mạch kép, thẳng và prôtêin loại histôn.
Câu 24: Ở người, gen A quy định da bình thường là trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh bạch tạng,
gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn
so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có
alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến xảy ra, cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra
người con trai mắc đồng thời cả hai bệnh trên?
A. aaX
B
X
B
× AaX
b
Y. B. AaX
B
X
b
× aaX
B
Y.
C. aaX
B
X
b
× AAX
b
Y. D. AaX
b
X
b
× AAX
B
Y.
Câu 25: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy
tính trạng?
A. Chân trước của mèo và cánh dơi.
B. Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở người.
C. Cánh chim và cánh bướm.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
Câu 26: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F
1
. Một
trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta
đếm được trong các tế bào con có 336 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào ?
A. Thể không nhiễm. B. Thể tam nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể một nhiễm
Câu 27: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị
bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung
thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen?
A. Vùng mã hoá. B. Vùng bất kì ở trên gen.
C. Vùng điều hoà. D. Vùng kết thúc.
Câu 28: Con lai trong phép lai nào sau đây là thể đa bội cùng nguồn ?
A. AAbb x aaBB → AAaaBBbb. B. AABB x aabb → AAaBb.
C. AABB x DDEE → ABDE. D. AABB x DDEE → AABBDDEE.
Câu 29: Giả sử trong một gen có một bazơ xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đôi
liên tiếp thì sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X bằng A−T ?
A. 7. B. 4. C. 3. D. 8.
Câu 30: Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u không
thể hình thành được . Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các
tế bào ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là:
A. đột biến lệch bội. B. đột biến mất đoạn NST.
C. đột biến gen trội D. đột biến gen lặn.
Câu 31: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu. (3) Tật có túm lông ở vành tai.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng claiphentơ. (6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ có thể gặp ở nam là:
A. (3); (5); (6). B. (4); (5). C. (3) ; (5). D. (1); (2); (3); (5).
Câu 32: Ở một loài thực vật A: chín sớm, a: chín muộn, thế hệ xuất phát P có 100% cá thể kiểu gen
dị hợp Aa. Sau 9 thế hệ tự phối , loại kiểu hình chín sớm xuất hiện ở F
9
là:
A.
1024
513
B.
256
1
C.
2048
1023
D.
256
255
Câu 33: Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh đối với những loài có khả năng
A. sinh sản cao, thời gian thế hệ dài. B. sinh sản thấp, thời gian thế hệ ngắn.
C. sinh sản cao, thời gian thế hệ ngắn. D. sinh sản thấp, thời gian thế hệ dài.
Câu 34: Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ thực hiện đối với loại tế bào này?
A. tế bào tiền phôi B. giao tử C. tế bào xoma. D. hợp tử
Câu 35: Trong quá trình nhân đôi ADN hai phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và
giống mẹ là nhờ nguyên tắc:
A. bổ sung và gián đoạn. D. Bổ sung, bán bảo tồn và gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo tồn. C. gián đoạn và bán bảo tồn.
Câu 36: Xét một loài chim, màu sắc lông do một gen nằm trên NST giới tính X (không có alen tương
ứng trên Y) quy định. Ở giới cái của loài này có 3 loại kiểu gen khác nhau về tính trạng màu sắc lông.
Biết rằng không có trường hợp đột biến xảy ra thì trong quần thể thì tổng số loại kiểu gen khác nhau
về tính trạng trên là bao nhiêu ?
A. 6 loại kiểu gen. B. 9 loại kiểu gen. C. 5 loại kiểu gen. D. 3 loại kiểu gen.
Câu 37: Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây ở một loài sẽ cho tỉ lệ kiểu gen
AB
AB
là nhỏ nhất?(biết
tần số trao đổi chéo ở các cơ thể đều là 20%)
A.
aB
Ab
x
ab
AB
. B.
AB
AB
x
ab
AB
C.
aB
Ab
x
aB
Ab
. D.
ab
AB
x
ab
AB
Câu 38: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:
(1) AaBbDd × AaBbDd. (2) AaBBDd × AaBBDd. (3) AaBBDd × AaBbDD. (4) AABBDd ×
AAbbDd.
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là
A. (2) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (4).
Câu 39: Thuật ngữ nào dưới đây được dùng để phản ánh sự biến đổi tần số tương đối của các alen
trong một quần thể qua một số thế hệ?
A. Tiến hoá lớn B. Tiến hoá nhỏ.
C. Sự phân li độc lập của các gen. D. Vốn gen của quần thể.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng trong quần thể ngẫu phối
A. tần số các alen của quần thể càng gần với giá trị 1 và 0 thì tỷ lệ kiểu gen đồng hợp càng giảm
B. tần số các alen của quần thể càng gần với giá trị 0,5 thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp càng tăng.
C. Một quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng sẽ trở nên cân bằng về thành phần kiểu gen chỉ sau
một thế hệ ngẫu phối
D. Thành phần kiểu gen của một quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền khi p
2
+ q
2
= (2pq: 2)
2
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số
nuclêôtit tương ứng như sau
Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron
2
Exon
3
Intron
3
Exon
4
60 66 60 66 60 66 60
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là
A. 78. B. 79. C. 80. D. 64.
Câu 42: Một gen lặn chỉ được biểu hiện kiểu hình khi:
A. Gen đó ở thể đa bội
B. gen đó ở trạng thái dị hợp.
C. Gen đó ở trạng thái ba nhiễm.
D. gen đó ở trạng thái một nhiễm hoặc trạng thái đồng hợp
Câu 43: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:
A. Chức năng của prôtêin do gen tổng hợp. B. Về khả năng phiên mã của gen.
C. Về cấu trúc của gen. D. Về vị trí phân bố của gen
Câu 44: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất
hiện điều gì?
A. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
B. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không.
D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
Câu 45: Dạng đột biến gen dimetimin xuất hiện do tác động của:
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại C. EMS. D. Consixin
Câu 46: Cây hoa Cẩm Tú Cầu thuần chủng mọc ở những nơi khác nhau có thể cho màu hoa khác
nhau, hiện tượng này do
A. độ pH của đất khác nhau. B. lượng phân bón khác nhau.
C. nhiệt độ môi trường khác nhau. D. cường độ ánh sáng khác nhau.
Câu 47: Cơ sở của chọn lọc nhân tạo là:
A. Tính biến dị và di truyền của sinh vật B. Các biến dị tổ hợp và biến dị đột biến
C. Các biến dị di truyền và không di truyền. D. Các biến dị có lợi và không có lợi
Câu 48: Trong cấu trúc của một đơn phân nuclêôtit, axit phôtphoric liên kết với đường ở vị trí
cacbon số( A)và bazơ với đường ở vị trí cácbon số(B). A, B lần lượt là:
A. 5
/
và 3 B. 1
/
và 5 C. 3
/
và 5 D. 5
/
và 1
/
Câu 49: Trong lịch sử phát triển của sinh giới,dạng sinh vật xuất hiện sau cùng là:
A. Thực vật hạt trần và loài người B. Thực vật hạt kín, chim và thú
C. Thực vật hạt kín và loài người. D. Thực vật hạt kín và bộ khỉ
Câu 50: Trong hai loại đột biến gen lặn, đột biến gen trội. loại đột biến nào đóng vai trò quan trọng
hơn trong quá trình tiến hoá, vì sao?
A. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình trong đời sống cá thể.
B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình ở thế hệ sau.
C. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ lan tràn trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
D. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Thực chất của khả năng tự điều chỉnh ở cơ thể sống là do hoạt động của:
A. Axit nuclêic B. Các hooc môn C. các enzim D. Prôtêin
Câu 52: Kết quả của quá trình CLTN đã:
A. Tạo ra nòi và thứ mới, thích nghi với môi trường sống
B. Tạo ra loài mới thích nghi với con người.
C. Tạo ra nòivà thứ mới , thích nhi với con người
D. tạo loài mới thích nghi với môi trường sống.
Câu 53: Hệ gen của người có kích thước lớn hơn hệ gen của E. coli khoảng 1000 lần, trong khi tốc
độ sao chép ADN của E. coli nhanh hơn ở người khoảng 10 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen người có
thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen của E. coli khoảng vài chục lần là do
A. ở người có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E. coli.
B. tốc độ sao chép ADN của các enzim ở người lớn hơn E. Coli nhiều lần.
C. cấu trúc ADN ở người giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.
D. hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 54: Nguyên tắc nửa gián đoạn trong nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực là do:
A. enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3
/
→5
/
.
B. cấu trúc ADN là đối song song, mà enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo
chiều 3
/
→5
/
.
C. cấu trúc ADN là đối song song, mà enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo
chiều 5
/
→3
/
.
D. cấu trúc ADN là đối song song
Câu 55: Một đoạn mạch polipeptit có 8 aa khác nhau sẽ có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp theo trình tự
khác nhau:
A. 64. B. 40320. C. 20160. D. 512
Câu 56: Cho ba mạch đơn là các mạch của ADN và mARN được phiên mã ra từ ADN có cấu trúc
chưa hoàn chỉnh như sau:
Mạch 1: … GTA…
Mạch 2: … AGT…
Mạch 3: ….XA…
Chiều của ba mạch tính từ trái sang phải được đánh dấu theo thứ tự mạch 1, mạch2, mạch3 lần
lượt là:
A. 5
/
→3
/
,5
/
→3
/
, 5
/
→3
/
. B. 3
/
→5
/
, 5
/
→3
/
, 3
/
→5
/
.
C. 3
/
→5
/
, 5
/
→3
/
, 5
/
→3
/
. D. 5
/
→3
/
,3
/
→5
/
, 5
/
→3
/
.
Câu 57: Động lực quan trọng nào đã thúc đẩy sự phát triển của sinh giới:
A. Sự nguội lạnh dần của quả đất B. Sự phát triển của băng hà
C. Sự xuất hiện trái đất D. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu
Câu 58: Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất
A. Đa dạng và thích nghi. B. Đặc trưng và ổn định.
C. Đặc trưng nhưng không ổn định D. Đa dạng, thích nghi và ổn định
Câu 59: Theo Đacuyn CLTN có cơ sở dựa vào:
A. Cá thể thích nghi sẽ được tồn tại và ngược lại
B. Sự đấu tranh với môi trường.
C. Sự phân ly tính trạng
D. Tính biến dị và di truyền của sinh vật
Câu 60: Quần thể có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới
đây?
A. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên B. Sự xuất hiện các đột biến
C. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp D. Sự xuất hiện các thường biến
HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132