Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Chuyên ngành văn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.71 KB, 27 trang )

CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA HỌC
TÊN HỌC PHẦN TÀI LIỆU HỌC TẬP – THAM KHẢO MÔN LOẠI KHO
Các di sản văn hóa nổi
tiếng thế giới = The
famous Cultural
Heritages of the
World.
Những di sản nổi tiếng thế giới / Trần Mạnh Thường. - H.: Sở Văn hóa – Thông tin,
2000. - 923tr; 21cm.
U11 (0): P3 (0) 1, 2, 3
Di sản thế giới / Bùi Đẹp (bs). - Tp. HCM. : Trẻ. – 20cm. U111 (0) 1, 2, 3
T.3. - 311tr, 2002 ; T.4. - 246tr, 2001 ; T.5. - 321tr, 2001 ; T.7. - 307tr, 2003 ; T.8.
368tr, 2002.
Các di tích và thắng
cảnh Việt Nam =
Vietnamese Vestiges
and Landscapes.
Non nước Việt Nam: sách hướng dẫn du lịch / Vũ Thế Bình. - H.: Trung tâm Công
nghệ thông tin du lịch, 1998. 740tr; 20cm.
U518.14 1, 2, 3
Từ
điển địa danh lịch sử văn hóa du lịch Việt Nam / Nguyễn Văn Tân. -H.: Văn hóa
Thông tin, 2002. - 1547tr; 24cm.
Z21: Đ 89 (2) 1, 2
Việt Nam - di tích và thắng cảnh / Mạnh Thường. - H.: Văn hóa thông tin, 2000. -
189tr; 29cm.
Đ 890(2) 0: Đ
821
1
Các nền văn hóa cổ =
Primitive Cultures.


Các nền văn minh vĩ đại trên thế giới / Nguyễn Văn Khang, Đặng Thị Huee(d). - H.:
Văn hóa, 1998. - 31tr; 29cm.
P3(0) 1, 2
Chuyện kể về những nền văn minh cổ/ Edward James. - H.: Thế giới, 2002. - 295tr;
21cm.
P3(0) 1, 2, 3
L
ịch sử thế giới cổ đại. – H.: Giáo dục, 1998. – 272 tr; 24 cm.
P3(0)3 1, 2, 3, GT
Lịch sử văn minh Ấn Độ / W.Durant; Nguyễn Hiến Lê (d). - Tp. HCM.: Trung tâm
thông tin Đại học Sư Phạm Tp. HCM, 1992. -364tr; 19cm.
P3(5An) 0 1
Lịch sử văn minh Ấn Độ / W.Durant; Nguyễn Hiến Lê (d). -H: Văn hóa thông tin,
2004. - 554tr; 19cm
P3(5An) 0 1, 2
Lịch sử văn minh Ấn Độ / W.Durant; Nguyễn Hiến Lê (d). -H: Văn hóa, 1996. - 453tr;
19cm
P3(5An) 2
Lịch sử văn minh Trung Quốc / W.Durant; Nguyễn Hiến Lê (d). - Tp. HCM.: Trung
tâm thông tin Đại học Sư Phạm Tp. HCM, 1990. - 306tr; 19cm.
U111(5Tq) 1, 2
Page 1
Phát hiện Ấn Độ: Bản dịch tiếng Việt/ J.Nehru; PhạmThủy Ba (d). - 3 tập. - H.: Văn
học, 1997. - 19cm.
V6(5An)6-46 1
Văn hóa nguyên thủy / E.B Taylor; Huyền Giang (d). - H.: Tạp chí văn hóa nghệ thuật
xuất bản, 2000. -1046tr; 21cm

U11(0)2
3

Văn hóa nguyên thủy / E.B Taylor; Huyền Giang (d). - H.: Tạp chí văn hóa nghệ thuật
xuất bản, 2001. - 1030tr; 21cm.

U11(0)2
1, 2
Các nền văn hóa khảo
cổ Việt Nam =
Archaeological
Cultures in Vietnam.
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Tp. Hồ Chí Minh / Đặng V
ăn Thắng, Vũ Quốc Hiền,
Nguyễn Thị Hậu. - Tp. HCM.: Trẻ, 1998. - 678tr; 24cm.
P4(2-2HCM) 1, 2, 3
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam/ Trung tâm nghiên cứu khảo cổ
học. - H.: Khoa học Xã hội, 1997. - 589tr; 24cm.
P4(2C) 1, 2
Văn hóa Óc Eo: những khám phá mới / Lê Xuân Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải. -
H.: Khoa học Xã hội, 1995. - 472tr; 24cm.
P4(2)-42 2, 3
Các vùng văn hóa và
văn hóa các tộc người
Việt Nam = Cultures
Regions and Cultures
of Ethnic Groups in
Vietnam.
Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam / Nguyễn V
ăn Huy. - H.: Giáo dục, 1997. -
178tr; 27cm.
U111(2=A/Z):
P52

1, 2
Các dân tộc ít người ở Việt Nam: Các tỉnh phía Bắc / Viện Dân tộc học. - H.: Khoa
học kỹ thuật, 1978. - 454tr; 26cm.
P51(2A) 1, 2, 3
Non nước Việt Nam: Sách hướng dẫn du lịch / Vũ Thế Bình. - H.: TTCN Thông tin du
lịch, 1998. - 740tr; 20cm.

U518.14
1, 2, 3
Văn hóa và cư dân Đồng bằng sông Cửu Long / Nhiều tác giả. - H.: Khoa học Xã hội,
1991. - 200tr; 24cm.
U111(2) 1, 2
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh (Cb). -H.: Khoa
học Xã hội, 1993. - 484tr; 20cm.
U111 1
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Vi
ệt Nam / Ngô Đức Thịnh (Cb). - Tp.Hồ Chí
Minh: Trẻ, 2004. _ 425tr; 24cm.
U111 1, 2, 3
Việt Nam: Cái nhìn địa văn hóa / Trần Quốc Vượng. -H.: Văn hóa dân tộc, 1998. -
495tr; 19cm.
U111(2) 1, 2, 3
Page 2
.
Cơ sở văn hóa Việt
Nam = The Basis of
Vietnamese Cultures.
Bản sắc văn hóa Việt Nam / Phan Ngọc. - H.: Văn học, 2001. - 550tr; 19cm. U11(2) 1, 2, 3
Cơ sở văn hóa Việt Nam / Chu Xuân Diên. - Tp. HCM.: Trẻ, 1999. - 296tr; 21cm. U11(2) 2
Cơ sở văn hóa Việt Nam / Lê Văn Chưởng. - Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 1999. - 296tr;

24cm.
U11(2) 1, 2, 3
Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. - Tp.Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh,
1996. - 382tr; 21cm.
U111(2) 2
Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Quốc Vượng, Nguyễn Chí Bền, Tô Ngọc Thanh. -H.:
Giáo dục, 1998. - 288tr; 21cm.
U111(2) 1, 2, 3
Tìm về
bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. - In lần thứ 3. - Tp. HCM.:
Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 690tr; 24cm
U11(2) 1
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. - Tp. HCM.: Nxb. Tp. Hồ Chí
Minh, 1996. - 670tr; 214cm.
P52(2)-5 1
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam: cái nhìn hệ thống loại hình / Trần Ngọc Thêm. –
Tái bản lần 3. - Tp. HCM.: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 690tr; 24cm.
P52(2)-5 1, 2
Việt Nam văn hóa sử cương / Đào Duy Anh. -Đồng Tháp.: Nxb. Đồng Tháp, 1998. -
396tr; 19cm.
U111(2) 1, 2, 3
Việt Nam văn hóa sử cương / Đào Duy Anh. _S: Bốn phương, 3426tr; 21cm U11:P5q(2) 1
Dẫn nhập văn hóa so
sánh = Introduction to
Comparative Culture.
Lý luận văn học so sánh / Nguyễn Văn Dân. - H.: Khoa học Xã hội, 1998. - 227tr;
21cm.
V400 1, 2, 3
Những sự gặp gỡ của Đông phương và Tây phương trong ngôn ngữ và văn chương/
Vũ Bội Liêu. - H.: Văn học, 2000. - 195tr; 19cm.

V400.0 1, 2, 3
Phương Đông và phương Tây / N.Konrat. - H.: Giáo dục, 1997. - 355tr; 21cm. U11(0) 2, 3
Văn hóa thế kỷ XX: từ điển lịch sử văn hóa / Fragonard Michel. - H.: Chính trị Quốc
gia, 1999. - 1344tr; 20cm.
Z21:U111 1, 2
Đại cương văn hóa
họ
c = Introduction to
Culturology.
Một số vấn đề về xã hội học và nhân loại học / Boris LoJkine, Benoit de Trelogde. -
H.: Khoa học Xã hội, 1997. - 480tr; 21cm.
Ô55+E7 1, 2
Nhân học – Một quan điểm tình trạng nhân sinh / Emily A.Schultz, Robert H.Lavenda
- H.: Chính trị Quốc gia, 2001. - 506tr; 27cm.
Ô55 1
Page 3
Nhân học / Thiết Nguyên, Khê Minh; Nguyễn Văn Mậu (dịch). – H.: Văn hóa thông
tin, 1999. – 331 tr; 20 cm.
Y937:E7 1, 2, 3
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. - Tp. HCM.: Nxb. Tp. Hồ Chí
Minh, 1996. - 6790tr; 21cm.
P52(2)-5 1
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam: cái nhìn hệ thống loại hình / Trần Ngọc Thêm. –
Tái bản lần 3. - Tp. HCM.: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 690tr; 24cm.
P52(2)-5 1, 2
Từ văn hóa đến Văn hóa học/ Phạm Đức Phương. - H.: Viện văn hóa, Văn hóa Thông
tin, 2002. - 779tr; 21cm.
U111.16 1
Văn hóa học đại cương và cơ s
ở văn hóa Việt Nam / Trần Quốc Vượng (Cb). - H.:

Khoa học Xã hội, 1996. - 627tr; 21cm.
U111(2) 1, 2, 3
Văn hóa học và văn hóa thế kỷ XX / Viện thông tin Khoa học Xã hội. - H.: Viện
thông tin Khoa học Xã hội, 2001. - 360tr; 19cm.
U11 1
Văn hóa học / Đoàn Văn Chúc. - H.: Văn hóa Thông tin, 1997. Ô55 1, 2, 3
Văn hóa học / V.M Rodin. - H.: Chính trị Quốc gia, 2000. - 310tr; 21cm. U111 1, 2, 3
Xã hội học văn hóa / Mai Văn Hai, Mai Kiên. - H.: Khoa học xã hội, 2003. - 162tr;
21cm.
Ô55 2, 3
Xã hội học văn hóa / Đoàn Văn Chúc. - H.: Văn hóa Thông tin, 1997. - 476tr; 21cm. Ô55 1, 2, 3
Địa danh học và địa
danh Việt Nam =
Toponymy and
Vietnamese
Toponymys.
Địa danh ở Tp. Hồ Chí Minh / Lê Trung Hoa. - H.: Khoa học Xã hội, 1991. - 189tr;
21cm.
Z29:Đ89(2-
2HCM)
1, 2
Nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu địa danh: Địa danh ở Tp. Hồ Chí Minh / Lê
Trung Hoa. - H.: Khoa học Xã hội, 2003. - 183tr; 21cm.
Đ891(2-2HCM) 1
Sổ tay địa danh Việt Nam / Nguyễn Duợc, Trung Hải. - H.: Gíao,2001. - 279tr; 24cm.
V171.5-6:
Đ9(2)Z23
1, 2, 3
Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh. - H.: Lao động, 1996; 21cm. Đ891(2)0 1, 2
Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh. - H.: Đại học quốc gia, 2000. - 752tr;

21cm.
Z29: Đ9(2) 1, 2, 3
Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và ti
ếng Việt văn học / Lê Trung Hoa. - H.:
Khoa học Xã hội, 2002. - 194tr; 21cm.
V171,56:Đ891(2
C)
1, 2, 3
Page 4
.
Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa. - H.:
Khoa học Xã hội, 2005. - 297tr; 19cm
Đ891(2C) 1, 2, 3
Địa văn hóa thế giới =
Cultural Geography
the World.
Địa lý học và vấn đề môi trường. - H.: Khoa học kỹ thuật, 1979. - 282tr.; 21cm B1 3
Nhân học – Một quan điểm tình trạng nhân sinh / Emily A.Schultz, Robert H.Lavenda
- H.: Chính trị Quốc gia, 2001. - 506 tr; 27cm.
Ô55 1
Sinh quyển và vị trí con người/ P. Duvigneaud, Tanghe. - H.: Khoa học kỹ thuật,
1978. - 259 tr; 21cm.
E081.1 3
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam/ Trần Ngọc Thêm. Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp. Hồ
Chí Minh, 2000. - 690tr; 24cm.
U11(2) 1, 2
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 1996. -670tr; 21cm.
P52(2)-5 1
Văn hóa học Việt Nam / Nguyễn Đăng Duy. - H.: Văn hóa thông tin, 2002. - 360tr;

21cm.
U111(2) 1, 2, 3
Văn hóa học / V.M. Rodin. - H.: Chính trị Quốc gia, 2000. - 310tr; 21cm. U111 1, 2, 3
Văn hóa học đại cương và cơ sở vă
n hóa Việt Nam/ Trần Quốc Vượng (Cb). _ H.:
Khoa học Xã hội, 1996. - 627tr; 21cm.
U111(2) 1, 2, 3
Human Geography: Cultural, Society, and Space / Harm J de Bliij, Petter O. Muller. -
3-d edition. - N.Y.: Jonh Willey & Sons, Inc., 1986. - 216tr; 17cm..
Ô55 2, 3
Human Geography: Cultural, Society, and Space / Harm J de Bliij, Petter O. Muller. -
3-d edition. - N.Y.: Jonh Willey & Sons, Inc., 1986. _ 216tr; 17cm..
Đ8 1, 2
Khoa học kỹ thuật và
văn hóa trong lịch sử =
Science, Technology
and Culture in the
Hisrory
Tìm hiểu khoa học – kỹ thuật trong lịch sử Việt Nam / Văn Tạo, Hoàng Bảo Châu,
Ngô Văn Hòa. - H.: Khoa học Xã hội, 1979. - 436tr; 19cm.
U213 3
Tìm hiểu khoa học – kỹ thuật trong lịch sử Việt Nam / Viện sử học. - H.: Khoa học Xã
hội, 1979. - 434tr; 19cm.

U213
1, 2, 3
Science and Civilisation in China / J. Needham. - Cambridge: At the University Press,
1969; 25cm.

P3(5Tq)0

1
Vol.2: History of scientific thought. – 696 p
Vol.4: Physics and physical technology. – 434 p
Page 5
Kinh dịch và cái nhìn
phương Đông về thế
giới = Y-ching and
Oriental View of the
World
Kinh dịch với vũ trụ quan Đông phương / Nguyễn Hữu Lương. - Sài Gòn: Đông hưng
học phái, 1972. - 574tr; 24cm.
Y3(5Tq)3 1
Kinh Dịch/ Ngô Tất Tố. - Tp. Hồ Chí Minh: Hồ Chí Minh, 1991. - 766tr; 23cm. Y3(5Tq) 1, 2
Kinh Dịch, đạo của người quân tử/ Nguyễn Hiến Lê. - H.: Văn học, 1994. - 520tr;
19cm.
Y3(5Tq)3 2
Kinh Dịch và cấu hình tư tưởng Trung Quốc / Dương Ngọc Dũng, Lê Anh Minh. - H.:
Khoa học Xã hội, 1999. - 770tr; 24cm.
Y3(5Tq)3 1, 2
Kinh đi
ển văn hóa 5000 năm Trung Hoa: T.1 / Dương Lực. - H.: Văn hóa Thông tin,
2002. - 1070tr; 21cm. -T.1. - 1072tr; T.2. - 1067tr; T.3. - 1112tr; T.4. -1054tr
U115(5Tq):
P3(5Tq)
1, 2, 3
Thiên thời, địa lợi, nhân hòa/ Bạch Tuyết, Nguyễn An, Nguyễn Văn Mậu. - H.: Văn
hóa Thông tin, 1998. - 918tr; 24cm.
Y3(5Tq): Y391 1
Lịch sử ngoại giao
Việt Nam = The

History of Vietnamese
Foreign Affairs
Mặt trận ngoại giao thời kỳ chống Mỹ cứu nước 1965 – 1975 / Nguyễn Duy Trinh. -
H.: Sự thật, 1979. - 318tr; 19cm.
R49(2) 1, 2, 3
Ngoại giao Đại Việt/ Lưu Văn Lợi. - H.: Công an Nhân dân, 2000. - 350tr; 19cm. R49(2) 1, 2, 3
Sự thật về quan hệ Việt Nam – Trung Qu
ốc 30 năm qua/ Bộ ngoại giao. - H.: Sự thật,
1979. - 114tr; 19cm.
R61(2)7 1, 2, 3
Lịch sử tư tưởng thế
giới = History of
World Ideology
Đại cương lịch sử thế giới cổ đại: T.1/ Trịch Nhu, Nguyễn Gia Phu. - H.: Đại học và
Trung học chuyên nghiệp, 1990. - 19cm.
P3(0)5 2
T.1: Thời kỳ khai nguyên triết lý Hy Lạp. - 263tr
Lịch sử thế giới cận đại/ Dương Vương Ninh, Nguyễn Văn Hồng. - H.: Giáo dục,
2003. - 563tr. - 26cm
P3(0)5 2, 3
Lịch sử thế
giới cận đại: quyển I: 1640 – 1870 / Nguyễn Văn Đức, Trần Văn Trị,
Phạm Gia Hải. – Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục. – 19 cm.
P3(0)5 2, 3
Lịch sử thế giới cận đại: quyển 1: 1640 – 1870 / Phạm Gia Hải, Phan Ngọc Liên ,
Nguyễn Văn Đức. - Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục. – 19 cm
P3(0)5 1, 2, 3
Page 6
Lịch sử thế giới cận đại / Nguyễn Văn Hồng, Vũ Dương Ninh. – H.: Giáo dục, 1998. –
563 tr; 24 cm.

P3(0)5 1, 2, 3
Lịch sử thế giới cận đại / Võ Mai Bạch Tuyết. – Tp. Hồ Chí Minh: Mũi Cà Mau, 1998.
– 269 tr; 21 cm.

P3(0)63
3
Lịch sử thế giới hiện đại / Nguyễn Anh Thái (Cb). - H.: Giáo dục. - 26cm. P3(0)6z7 2, 3
Lịch sử thế giới hiện đại / Lê Văn Quang. – Tp. Hồ Chí Minh: Trường
ĐHKHXH&NV, 1997. – 312 tr; 21 cm.
P3(0)6 2
Lịch sử thế giới hiện đạ
i: quyển B: từ 1945 đến 1995 / Nguyễn Anh Thái, Đỗ Thanh
Bình, Vũ Ngọc Oanh. – H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1999. – 299 tr; 22 cm.
P3(0)6 2, 3
Lịch sử thế giới hiện đại từ 1917 đến 1945 / Nguyễn Anh Thái, Đỗ Thanh Bình, Vũ
Ngọc Oanh. – H.: Đại học quốc gia Hà Nội. – 21 cm
P3(0)63 1, 2
Lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến 1995: quyển A / Nguyễn Anh Thái, Đỗ Thanh
Bình, Vũ Ngọc Oanh. – H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1998. – 21 cm.
93(0)61z7 2, 3
Lịch s
ử thế giới hiện đạI (1917-1929) / Nguyễn Anh Thái, Nguyễn Xuân Kỳ, Nguyễn
Lam Kiều. – H.: Giáo dục. – 26 cm.

P3(0)6
2
Lịch sử thế giới hiện đại (1929 – 1945) / Nguyễn Anh Thái, Nguyễn Xuân Trúc,
Nguyễn Xuân Kỳ. – H.: Giáo dục. – 26 cm.
Y3(0)32 1, 2
Lịch sử triết học Tây phương: t.2 / Lê Tôn nghiêm. - Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp. Hồ

Chí Minh, 2000. - 19cm.
Một số học thuyết triết học phương Tây hiện đại/ Nguyễn Hào Hải. - H.: Văn hóa
Thông tin, 2001. - 331tr; 19cm.
P3(0)3 3
Triết học Đông – Tây: T.1. - H.: Khoa học Xã h
ội, 1996. - 19cm.
Y3(0) 1, 2
Triết học phương Đông/ M.T.Stepaniants. - H.: Khoa học Xã hội, 2003. - 227tr;
21cm.
Y3(5) 1, 2, 3
Lịch sử tư tưởng Việt
Nam = The History of
Vietnamese Ideology
Lịch sử tư tưởng Việt Nam / Nguyễn Đăng Thục. - Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp. Hồ
Chí Minh, 1998. - 19cm.
Y3(2) 1, 2, 3
Lịch sử tư tưởng Việt Nam: T.1 / Nguyễn Tài Như (Cb). - H.: Khoa học Xã hội, 1993.
- 19cm.
Y3(2) 2
Lịch sử tư tưởng Việt Nam: T.2 / Nguyễn Tài Như. - H.: Khoa học Xã hội, 1997. -
478tr; 20cm.
Y3(2) 1, 2
Lịch sử tư tưở
ng Việt Nam: T.2 / Trần Nguyên Việt, Lê Thị Lan, Hoàng Kim Kính. –
H.: Chính trị quốc gia. – 21 cm.
Y3(2) 1, 2, 3
Page 7
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến cách mạng tháng Tám/ Trần
văn Giàu. - Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 19cm. - 3T.


P3(2)6-7
1, 2
T.1: Hệ ý thức phong kiến…- 585tr; 19cm
T.2: Hệ ý thức tư sản…-602tr; 19cm
T.3: Thành công của chủ nghĩa……-734tr; 20cm
Tân thư và xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX/ Nhiều tác giả. - H.:
Chính trị Quốc gia, 1997. - 560tr; 21cm.
P3(2)5-7 1, 2
Tìm hiểu tư tưởng chính trị nho giáo Việt Nam từ Lê Thánh tông đế
n Minh Mạng/
Nguyễn Hoài Văn. - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 338tr; 21cm.
P3(2)42-7 1, 2, 3
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. -In lần thứ 3.- Tp. HCM.: Nxb.
Tp. Hồ Chí Minh, 1996. - 670tr; 21cm.
U11(2) 1, 2
Lịch sử Văn hóa Việt
Nam = The History of
Vietnamese Culture
Bản sắc văn hóa Việt Nam / Phan Ngọc. - H.: Văn học, 2001. - 550tr; 19cm. U11(2) 1, 2, 3
Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam: T.3 / Nguyễn Khắc Thuần. - 2 tập. - H.: Giáo
dục, 1997. - 275tr; 20cm
P3(2)7 1, 2
Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam / Nguyễn Văn Huyên. - 2 tập. - H.: Khoa họ
c
Xã hội, 1995. - 27cm.
U111(2) 1
Hành trình văn hóa Việt Nam (giản yếu) / Đặng Đức Siêu. - H.: Lao đông, 2002. -
490tr; 21cm.
U111(2) 1, 2, 3
Lịch sử văn hóa Việt Nam truyền thống giản yếu / Nguyễn Thừa Hỷ. - H.: Đại học

Quốc gia Hà Nội, 1999. - 151tr; 20cm.
U111(2)0 1, 2, 3
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. - Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 1996. - 670tr; 21cm.
P3(2)42 2, 3
Việt Nam văn hóa sử cương / Đào Duy Anh. - Đồng Tháp.: Nxb. Đồng Tháp, 1998. -
396tr; 19cm.
U11(2) 1
Việt Nam văn hóa sử cươ
ng / Đào Duy Anh. - S.: Bốn Phương, [19..]. - 342tr; 21cm.
U111(2) 1, 2, 3
Việt Nam: Thần thoại và Truyền thuyết / Bùi Văn Nguyên. - H.: Khoa học Xã hội,
1993.
U111(2) 1
Mỹ thuật thế giới =
Fine Arts of the World
Một số nền mỹ thuật thế giới / Nguyễn Phi Hoanh. -H.: Văn hóa, 1978. - 338tr; 20cm. W03(0)01 2, 3
Page 8
Lịch sử văn hóa thế giới / Carpusina, Carpusin. - H.: Thế giới, 2002. _ 568tr; 21cm U111(0) 1, 2
The Arts. Man’s Creative Imagination / James Fisher. - Englewood cliffa: Bresponsive
1966. _ 367tr; 26cm.

W
1
Mỹ thuật Việt Nam =
The Vietnamese Fine
Art
Lược sử mỹ thuật Việt Nam / Trương Quang Vũ. - H.: Văn hóa Thông tin, 2002. -
318tr; 21cm.
W03(2)01 1, 2, 3

Một con đường tiếp cận lịch sử/ Trần Lâm Biền. - H.: Văn hóa Dân tộc, 2000. - 697tr;
21cm.

U11(2): P59(2)
1, 2, 3
Mỹ học Folklor/ V.Guxev. - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999. -591 tr; 20cm. U111.15-7 1, 2, 3
Mỹ thuật của người Việt/ Nguyễn Quân, Phan Cẩm Thượng. - H.: Mỹ Thuậ
t, 1989. -
303tr; 19cm.
W03(2)-01 1, 2, 3
Mỹ thuật Lý – Trần, mỹ thuật Phật giáo / Chu Quang Trứ. - Huế: Thuận Hóa, 1998. -
536tr; 21cm.
W03(2)3: X35 1, 2
Mỹ thuật thời Lê Sơ / Viện Nghệ thuật. - H.: Văn hóa, 1978. -71tr; 21cm. W10(2)4 2, 3
Mỹ thuật thời Lý / Nguyễn Du Chi, Nguyễn Tiến Cảnh, Nguyễn Đức Nùng. - H.: Văn
hóa, 1973. - 87tr; 26cm.
W13(2) 3
Mỹ thuật thời Trần / Nguyễn Đức Nùng, Nguyễn Du Chi, Nguyễn Tiến Cảnh. - H.:
Văn hóa, 1977. - 137tr; 26cm.
W13(2) 3
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam / Trầ
n Ngọc Thêm. - Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 1996. - 670 tr. - 21cm.
U11(2) 1
Tính dân tộc của nghệ thuật tạo hình. - H.: Văn hóa, 1976. - 170tr; 22cm. W100.0 2
Tượng cổ Việt Nam với truyền thống điêu khắc dân tộc / Chu Quang Trứ. - Huế: Mỹ
thuật, 2001. - 549tr; 21cm.
W136 1, 2
Văn hóa Việt Nam nhìn từ mỹ thuật / Chu Quang Trứ. - 2 tập. - H.: Mỹ thuật, 2002. -
21cm. T.1. - 794tr T.2. - 639tr

U111(2) 1, 2, 3
Nghệ thuật biểu diễn
thế giới = The
Perfomance Art of the
World
Lịch sử sân khấu thế giới / X.X.Mocunxky (Cb).- H.: Văn hóa, 1978. - 19cm. W333(0) 2, 3
Lịch sử văn hóa thế giới / Nguyễn Hiến Lê, Thiên Giang. - H.: Văn hoá thông tin;
19cm.- Tập.1. - 1995.
P3(0)0 2, 3
Lịch sử văn hóa thế giới / X.Carpusina, V.Carpusina. - H.: Thế giới, 2002. - 568 tr. -
21cm.
U111(0) 1, 2
Page 9
Lịch sử văn minh nhân loại / Vũ Dương Ninh (Cb). - Tp. Hồ Chí Minh: [K.nh], 1998. -
220 tr. - 20cm.

P3(0)-7
1, 2, 3
The Arts. Man’s Creative Imagination / James fisher. - Englewood cliffs: Bresponsive
1966. _ 367tr; 26cm
,
W
1
Nghệ thuật biểu diễn
Việt Nam = The
Performance Art of
Vietnam
Nghệ thuật cồng chiêng / Sở Văn hóa Thông tin Gialai – Kontum & Viện nghiên cứu
âm nhạc Việt Nam. - Sở Văn hóa Thông tin Gialai – Kontum, 1986. - 569tr; 19cm.
W315(2).3io 3

Nghệ thuật múa dân tộc Việt / Lâm Tô Lộc. - H.: Văn hóa, 1979. - 159tr; 19cm. W325 2, 3
Sân khấu và tôi/ Nguyễn Thị Minh Thái. - H.: Sân khấu, 1999. - 625tr; 19cm. W330(2) 1, 2, 3
Tìm hiểu nghệ thuật cầm ca Việt Nam / Toan Ánh. - Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp,
1998. - 245tr; 18cm.
W31(2) 1, 2
Tìm v
ề bản sắc văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm. - Tp. Hồ Chí Minh.: Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 1996. - 670 tr. - 21cm.
U11(2) 1
Từ điển nghệ thuật hát bội Việt Nam / Nguyễn Lộc (Cb). - H.: Khoa học Xã hội,
1998. - 671tr; 24cm.
Z21: W339(2) 1, 2
Nghệ thuật kiến trúc
Việt Nam = The
Architecture Art of
Vietnam
Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam / Viện Nghiên cứu Kiến
trúc. - H.: Xây dựng, 1999. - 102tr; 27cm.
K0(2)0-1 1, 2 ,3
Đô thị Việt Nam / Đàm Trung Phường. - H.: Xây dựng, 1995. - 30cm. - 2T. T.2. -
169tr
K820.1 2
Kiến trúc cổ
Việt Nam / Vũ Tam Lang. - H.: Xây dựng, 1991. - 104tr; 27cm.
K0(2)0-5 1
Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam / Chu Quang Trứ. - H.: Mỹ thuật, 2003. -
195tr; 21cm.
K0(2)-1 1, 2, 3
Ngôn ngữ – Văn hóa
học và ngôn ngữ –

Văn hóa Việt Nam =
Lingua – Culturology
and Vietnamese lingua
Culture
Chữ viết trong các nền văn hóa / Đặng Đức Siêu. - H.: Văn hóa, 1982. - 179tr; 19cm. V108 2
Ngôn ngữ học xã hội, những vấn đề cơ bản / Nguyễn Văn Khanh. - H.: Khoa học xã
hộI, 1999. - 340tr.; 20cm.
V100 1, 2, 3
Page 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×