Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 4: TẬP LÀM VĂN TẢ LOÀI VẬT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.09 KB, 6 trang )

TẬP LÀM VĂN
TẢ LOÀI VẬT (Lập dàn bài)
Đề: Hãy tả 1 con gà trống, em từng chăm sóc (hoặc đã quan sát ở 1 nơi
nào đó)

I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào kết quả quan sát và tìm ý, lựa chọn sắp xếp
ý cho dàn bài tả loài vật.
2. Kỹ năng: Rè học sinh kĩ năng làm dài bài (theo đề bài cụ thể).
3. Thái độ: Quan sát tốt, sắp xếp ý.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Sách giáo khoa, dàn bài mẫu.
_ Học sinh: sách giáo khoa, vở rèn kỹ năng, TLV
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Tả loài vật (QST Ý)
_ Cho học sinh đọc lại phần quan sát của mình
_ Học sinh ghi nhớ.
-> Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: -> ghi bảng

 Hoạt động 1: (5’)
a/ Mục tiêu: Tìm hiểu đề
b/ Phương pháp: Vấn đáp
c/ Tiến hành:
_ Giáo viên ghi đề lên bảng


_ hoạt động cả lớp



_ Học sinh hiểu như
tiết trước.
 Hoạt động 2: (25’)
a/ Mục tiêu: Lập dàn bài.
b/ Phương pháp: Thảo luận, Vấn đáp.

_ Hoạt động nhóm.
c/ Tiến hành:
_ Ở phần mở bài ta cần nêu những vấn đề gì ?

I/ Mở bài:
_ Giới thiệu con vật sẽ
tả: con gà trống.
_ Con gà đó ở đâu ?
_ Vào lúc nào ?
_ Ở nhà em.
_ Đến chuồng gà hay
lúc cho gà ăn, thấy
ngoài sân.
=> Giáo viên chốt ý ghi bảng _ Học sinh nêu 1 vài ví
dụ cụ thể.
a. Tả bên ngoài:

_ Gà nuôi được bao lâu ?
_ Em chăm sóc nó từ lúc nào?
_ Con vật lớn bằng chừng nào ?
_Cao bao nhiêu.
II/ Thân bài:
_ Tả bao quát

2, 3 tháng
_ Khi còn nhỏ.
_ Nặng 1,2 hay 3 kg.
_ Khoảng 20 cm
_ Nhìn dáng vẻ bên ngoài ra sao ?
_ Màu lông của nó như thế nào ?
_ Oai vệ và rực rỡ
_ Sặc sỡ, nhạt, nâu,
vàng, trắng.
_ Lông đầu ? _ Như những sợi tơ óng
ánh nhiều màu sắc rủ
xuống cổ rất đẹp.
_ Cánh ra sao ? _ Màu đỏ hay nâu.
_ Cho vài học sinh tả bao quát _ Học sinh nhận xét –
sửa bài.
b/ Tả chi tiết:
_ Đầu, mỏ, mắt, cổ ra sao ?

_ Đầu: mào dày đỏ
chói hoặc tía.
_ Mỏ dài, sắc, nhọn,
màu vàng hơi quặt
xuống.
_ Mắt: Tròn nâu, đen,
tinh anh, nhìn ngang
nhìn ngữa.
_ Cổ: dài, vươn cao.
_ Bộ lông ra sao ? _ Lông cánh, cổ, đuôi
(dài, cong vút).
_ Chân ra sao Cao, rắn chắc, có vảy

sừng, cựa dài hay mới
nhú, móng nhọn sắc.
C/ Thói quen sinh hoạt
_ Tiếng gáy, lúc ăn, lúc
uống, đối với các con
vật khác.
III/ Kết luận
_ Ở phần kết luận cần nêu những vấn đề gì ?
_ Nêu cảm nghĩ của
mình đối với gà.
_ Cách chăm sóc của
em như thế nào ?
-> Học sinh nêu dàn
bài -> học sinh nhận
xét, bổ sung.
4- Củng cố: (4’)
_ Học sinh dàn bài chung
_ Học sinh nêu dàn bài chi tiết.
_ Học sinh trình bày miệng, phần kết luận.
5- Dặn Dò: (1’)
_ Học thuộc dàn bài chung + chi tiết.
_ Chuẩn bị: Bài miệng

×