Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Kĩ năng quản lý thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.58 KB, 52 trang )


K NĂNG QU N TR THÔNG TINỸ Ả Ị
K NĂNG QU N TR THÔNG TINỸ Ả Ị

I/ Qu n tr t ng th thông tinả ị ổ ể

Qu n tr thông tin là vi c m t t ch c s ả ị ệ ộ ổ ứ ử
d ng các ph ng th c đ l p k ho ch, ụ ươ ứ ể ậ ế ạ
t p h p, t o m i, t ch c, s d ng, ki m ậ ợ ạ ớ ổ ứ ử ụ ể
soát, ph bi n và lo i b m t cách hi u qu ổ ế ạ ỏ ộ ệ ả
các thông tin c a t ch c đó. ủ ổ ứ

Thông tin hi n nay đ c coi là m t trong ệ ượ ộ
nh ng lo i tài s n quan tr ng nh t đ i v i ữ ạ ả ọ ấ ố ớ
b t kỳ t ch c nào. ấ ổ ứ

1. Xác đ nh thông tin c n thu th pị ầ ậ

Tr c h t b n c n bi t m c đích, m c tiêu c a ướ ế ạ ầ ế ụ ụ ủ
các thông tin là gì?

Có nh ng thông tin chúng ta đang s d ng nh ng ữ ử ụ ư
ch ng đ làm gì. B n đang phí ph m các ngu n l c ẳ ể ạ ạ ồ ự
v th i gian, ti n b c…cho vi c t o ra các thông ề ờ ề ạ ệ ạ
tin đó.
• Các lo i thông tin g m có: thông tin đ u vào c n ạ ồ ầ ầ
thi t cho vi c th c hi n công vi c, thông tin dành ế ệ ự ệ ệ
cho “khách hàng” và thông tin đánh giá công vi c.ệ

1.1 Các thông tin đ u vào=inputầ


Thông tin c a “nhà cung c p”ủ ấ
• Thông tin c a đ i th c nh tranh.ủ ố ủ ạ

Thông tin c a các b ph n ch c năng (k toán, ủ ộ ậ ứ ế
NS, k thu t….)ỹ ậ
• Thông tin v môi tr ng bên ngoài.ề ườ

Thông tin c a ng i giao vi c.ủ ườ ệ
• Thông tin yêu c u c a khách hàng.ầ ủ

1.2 Các thông tin đ u raầ

Các thông tin theo yêu c u c a khách hàng ầ ủ
ho c thông tin ch ng minh d ch v c a b n ặ ứ ị ụ ủ ạ
đ i v i khách hàng.ớ ớ

Thông tin ph n h i các đ n v ch c năng ả ồ ơ ị ứ
hay các đ n v quan tâm.ơ ị

Thông tin báo cáo cho c p trên.ấ

1.3 Các thông tin đánh giá công vi cệ

Xác đ nh ti n đ công vi c.ị ế ộ ệ
• Xác đ nh hi u qu công vi c.ị ệ ả ệ

Xác đ nh chi phí, doanh thu c a công vi c.ị ủ ệ

1.3 Các thông tin đánh giá công vi cệ


Xác đ nh t l h hao.ị ỷ ệ ư
• Xác đ nh m c ch t l ng công vi c.ị ứ ấ ượ ệ

Xác đ nh s l ng công vi c, SP hoàn ị ố ươ ệ
thành…

1.4 B ng t ng h p thông tinả ổ ợ
Lo i thông ạ
tin
B ph n ộ ậ
giao
B ph n ộ ậ
nh nậ
Lý do

1.4 B ng t ng h p thông tin (tt)ả ổ ợ

Đây là ph n quan tr ng nh t c a qu n tr ầ ọ ấ ủ ả ị
thông tin.

Trong ph n lý do, b n ph i di n gi i tính ầ ạ ả ễ ả
kh thi c a thông tin đó.ả ủ

M c đ quan tr ng c a thông tin là gì?ứ ộ ọ ủ

M c đ u tiên c a các lo i thông tin.ứ ộ ư ủ ạ

2. Xác đ nh hình th c truy n tinị ứ ề

Các hình th c truy n tin bao g m: b ng văn b n, ứ ề ồ ằ ả

qua mail, qua l i nói.ờ

Hình th c truy n tin có b ng ch ng đ c u tiên ứ ề ằ ứ ượ ư
h n. ơ
• Tuy v y, b n c n xác đ nh có ngo i l nào không, ậ ạ ầ ị ạ ệ
và x lý tr ng h p ngo i l đó nh th nào?ử ườ ợ ạ ệ ư ế
• B n l p thêm m t c t đ xác đ nh hình th c ạ ậ ộ ộ ể ị ứ
truy n tin trong b ng t ng h p thông tin ph n ề ả ổ ợ ở ầ
1.

3. Cách th c truy n t i thông tinứ ề ả

Tr c ti p: Đây là hình th c giao thông tin ự ế ứ
tr c ti p gi a các ng i giao và ng i ự ế ữ ườ ườ
nh n.ậ
• Fax

Mail

Th tínư

Đi n tho i.ệ ạ

Chát

4. Xác đ nh t n su tị ầ ấ

T n su t là m c đ các thông tin l p l i ầ ấ ứ ộ ặ ạ
trong m t đ n v th i gian.ộ ơ ị ờ


H u h t các thông tin s d ng trong qu n ầ ế ử ụ ả
tr là các thông tin mang tính ch t th ng ị ấ ườ
xuyên. Do v y, xác đ nh t n su t là công ậ ị ầ ấ
vi c r t quan tr ng trong qu n tr thông ệ ấ ọ ả ị
tin.

4. Xác đ nh t n su tị ầ ấ

Hãy thêm c t t n su t vào b ng t ng h p ộ ầ ấ ả ổ ợ
thông tin trong ph n 1.ầ

Xác đ nh t n su t phù h p là công vi c khó ị ầ ấ ợ ệ
khăn, thông tin quá nhi u không nh ng làm ề ữ
tăng chi phí ngu n l c mà còn làm nhi u ồ ự ễ
thông tin cho các nhà qu n tr .ả ị

5. Xác đ nh cách th c l u trị ứ ư ữ

Các ph ng pháp l u tr thông tin là: h ươ ư ữ ồ
s , các lo i tài li u c a DN d i d ng h ơ ạ ệ ủ ướ ạ ồ
s , các lo i đĩa CD, c ng máy tính, trên ơ ạ ổ ứ
server.

B n l p l p ti p m t c t ph ng pháp l u ạ ậ ậ ế ộ ộ ươ ư
tr vào b ng t ng h p thông tin. ữ ả ổ ợ

5. Xác đ nh cách th c l u trị ứ ư ữ

Làm th nào xác đ nh ph ng pháp l u tr ế ị ươ ư ữ
là t t nh t?ố ấ


Đ xác đ nh đ c ph ng pháp l u tr t t ề ị ượ ươ ư ữ ố
nh t, c n l u ý đ n các y u t sau: đ i ấ ầ ư ế ế ố ố
t ng nh n thông tin, m c đ b o m t, ượ ậ ứ ộ ả ậ
c ng đ nh n thông tin…ườ ộ ậ

6. Quy n truy c pề ậ
B n c n xác đ nh các quy n truy c p nh sau:ạ ầ ị ề ậ ư

Ai đ c quy n xem thông tin.ượ ề

Ai đ c quy n ch nh s a, c p nh t thông ượ ề ỉ ử ậ ậ
tin.
Hãy t o thêm m t c t trong b ng thông tin ạ ộ ộ ả
v i n i dung: nh ng ng i đ c quy n truy ớ ộ ư ườ ượ ề
c p và/ho c ch nh s a.ậ ặ ỉ ử

7. Ph ng pháp lo i b .ươ ạ ỏ
Xác đ nh ph ng pháp lo i b c n th ị ươ ạ ỏ ầ ể
hi n trên hai ph ng di n:ệ ươ ệ
• Hu b các lo i thông tin hi n hành.ỷ ỏ ạ ệ

Lo i b các lo i thông tin không c n thi t ạ ỏ ạ ầ ế
ho c xác đ nh l i các y u t liên quan trong ặ ị ạ ế ố
b ng t ng h p thông tin.ả ổ ợ

II/Các nguyên t c qu n tr thông tinắ ả ị
1. Đ m b o tính chính xác.ả ả
2. Ph n h i.ả ồ
3. B ng ch ng chuy n giao.ằ ứ ể


1. Tính chính xác

Đ m b o tính chính xác c a thông tin cho đ n ả ả ủ ế
ng i nh n là y u t quan tr ng nh t c a thông ườ ậ ế ố ọ ấ ủ
tin.

Thông tin tr i qua nhi u c p b c khác nhau tr c ả ề ấ ậ ướ
khi đ n đ c ng i s d ng cu i cùng, do v y đ m ế ượ ườ ử ụ ố ậ ả
tính chính xác, trung th c c a thông tin là y u t ự ủ ế ố
r t quan tr ng.ấ ọ
• Đ đ m b o tính chính xác c a thông tin c n ph i ể ả ả ủ ầ ả
t o ra nh ng thông tin b ng văn b n, h n ch các ạ ữ ằ ả ạ ế
thông tin “phi chính th c”.ứ

Nh ng y u t h n ch tính chính xácữ ế ố ạ ế

Các m nh l nh yêu c u phi văn b n. Ví d , ệ ệ ầ ả ụ
Giám đ c yêu c u TP nh c NV đ m b o ố ầ ắ ả ả
đúng đ nh m c t n, nh ng TP quên không ị ứ ồ ư
tri n khai.ể

Các thông tin b ng văn b n không rõ nghĩa ằ ả
ho c thi u thông tin làm ng i s d ng ặ ế ườ ử ụ
thông tin hành đ ng sai ho c ch a đúng ộ ặ ư
theo yêu c u.ầ

2. Ph n h iả ồ
Có th nói ph n h i là y u t quan ể ả ồ ế ố
tr ng th hai trong qu n tr thông tin. ọ ứ ả ị

Nguyên t c ph n h i th hi n qua các y u ắ ả ồ ể ệ ế
t :ố

Ph n h i ngay ý ki n khi nh n đ c m t ả ồ ế ậ ượ ộ
thông tin.
• Ph n h i v k t qu t ng ph n.ả ồ ề ế ả ừ ầ

Ph n h i ngay khi làm không đúng h n.ả ồ ạ

3. B ng ch ng chuy n giao.ằ ứ ể

Vi c chuy n giao thông tin có th b ng văn ệ ể ể ằ
b n ho c l i nói.ả ặ ờ

Trong vi c chuy n giao, thì b ng ch ng c a ệ ể ằ ứ ủ
quá trình chuy n giao thông tin là r t quan ể ấ
tr ng. Do v y, trong ho t đ ng kinh doanh, ọ ậ ạ ộ
vi c chuy n giao ph i có b ng ch ng đ ệ ể ả ằ ứ ể
ch ng minh.ứ

T i sao ph i có b ng ch ng?ạ ả ằ ứ

Khách hàng khi u n i là h ch a nh n đ c ế ạ ọ ư ậ ượ
thông tin.

B ng ch ng v k t qu th c hi n công vi c ằ ứ ề ế ả ự ệ ệ
c a b n khi b n b khi u n i.ủ ạ ạ ị ế ạ

Truy tìm ngu n g c khi c n tìm l i thông ồ ố ầ ạ
tin.


III/ Qu n tr thông tin cá nhânả ị
1. Thông tin input
2. Thông tin output

1. Thông tin output

Thông tin output là nh ng thông tin b n đã ữ ạ
chuy n đi cho m t b ph n ho c cá nhân ể ộ ộ ậ ặ
khác.

Thông tin output g m hai lo i: thông tin ồ ạ
b n ph i chuy n đi và không c n ki m soát ạ ả ể ầ ể
(đó là nh ng thông tin mà đ i tác c n, ữ ố ầ
thông th ng là nh ng thông tin dành cho ườ ữ
“khách hàng”), nh ng thông tin mà b n c n ữ ạ ầ
ph i ki m soát (th ng là nh ng thông tin ả ể ườ ữ
chuy n cho “nhà cung c p”.ể ấ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×