Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright
®
Nguyễn Sơn Hải
Trang 199
3. Tạo form cho phép xem và in danh sách cán bộ từng phòng ban như sau:
4. Tạo form cho phép tìm kiếm cán bộ theo tên như sau:
Sau khi gõ một tên (có thể là đệm + Tên hoặc đầy đủ họ và tên), danh sách các
kết quả tìm thấy sẽ được liệt kê lên Subform.
5. Tạo report in ra báo cáo tổng hợp tổng số cán bộ theo chức vụ của từng phòng
ban.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.
Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright
®
Nguyễn Sơn Hải
Trang 200
6. Tạo form frmAbout để giới thiệu các thông tin về phần mềm.
7. Tạo form chính cùng hệ thống menu gọi tới tất cả các chức năng đã làm đwocj
như sau:
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.
Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright
®
Nguyễn Sơn Hải
Trang 201
THUẬT NGỮ TIN HỌC
Dưới đây là danh sách một số các thuật ngữ tin học hay gặp phải trong khi học
và sử dụng Microsoft Access được xếp theo thứ tự từ điển để bạn đọc tham khảo.
Append
Chỉ hành động chèn thêm các bản ghi lên các bảng trong cơ sở dữ
liệu
Child
Quan hệ con. Thuật ngữ này thường đi với Master – quan hệ cha
Column
Cột trong bảng dữ liệu
Data
Dữ liệu, dữ kiện, số liệu
Data integrity
Tính toàn vẹn dữ liệu. Một yếu tố rất quan trong khi thiết kế một cơ
sở dữ liệu.
Data source
Nguồn cung cấp dữ liệu, có thể là cung cấp cho một Form, cung cấp
dữ liệu cho một Report.
Data Table
Bảng dữ liệu- nơi chứa dữ liệu vật lý của cơ sở dữ liệu
Data type
Kiểu dữ liệu. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu phải được định kiểu: kiểu
số, kiểu chữ, kiểu lô gíc, …- đó là các kiểu dữ liệu
Database
Cơ sở dữ liệu. Nơi ch
ứa toàn bộ dự liệu cho một mục đích quản lý
nào đó, ở đó dữ liệu được thiết kế và lưu trữ theo các cấu trúc tối ưu.
Datasheet
Bảng dữ liệu- nơi dữ liệu hiển thị dưới dạng bảng bao gồm các cột
và các dòng dữ liệu.
Design View
Môi trường thiết kế, có thể là thiết kế Form, thiết kế report, query,…
Detete
Chỉ hành động xóa các bản ghi ra khỏi cơ sở dữ liệu
EOF
End Of File – một dấu hiệu cho biết con trỏ bản ghi đã nằm ở vị trí
cối cùng của một recorset.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.
Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright
®
Nguyễn Sơn Hải
Trang 202
Field
Trường dữ liệu
Field size
Độ lớn của trường dữ liệu
Form
Đối tượng dùng thiết kế giao diện trong phát triển phần mềm. Kết
quả của form khi sử dụng sẽ là các cửa sổ, hộp thoại- nơi mà người
dùng có thể sử dụng để thao tác trên phần mềm.
Form wizard
Một trình điều khiển giúp đơn giản tạo một form nhập dữ liệu
Formating
Chỉ việc định khuôn dạng dữ liệu khi hiển thị
Group By
Một mệnh đề trong câu lệnh SQL dùng nhóm các bản ghi phục vụ
các việc tổng hợp dữ liệu nào đó.
Input mark
Mặt nạ để nhập dữ liệu hay khuôn nhập dữ liệu
Insert
Chỉ hành động chèn thêm các bản ghi lên các bảng trong cơ sở dữ
liệu
Master
Quan hệ cha. Thuật ngữ này thường đi với Child – quan hệ con
Order By
Một mệnh đề trong câu lệnh SQL dùng sắp xếp các bản ghi
Query
Một đối tượng dùng truy xuất, xử lý dữ liệu trên các hệ cơ sở dữ liệu
Record
Bản ghi
Recordset
Tập hợp các bản ghi
Relationship
Chỉ quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu
Report
wizard
Một trình điều khiển giúp đơn giản tạo một report để hiển thị và in
ấn dữ liệu
Row
Dòng trong một bảng dữ liệu
Select
Chỉ hành động chọn các bản ghi từ cơ sở dữ liệu
SQL
Structured Query Laguage – ngôn ngữ truy vấn dữ liệu có cấu trúc.
Một ngôn ngữ xử lý dữ liệu khá phổ dụng trên các hệ cơ sở dữ liệu.
Với Access, Query Design chính là nơi để thiết kế tạo ra các câu
lệnh SQL thi hành các phép xử lý dữ liệu.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.
Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright
®
Nguyễn Sơn Hải
Trang 203
Sub-form
Form con- một form nằm trong một form khác. Khi đó form chứa
sub-form gọi là form mẹ (form cha) thuật ngữ tiếng Anh là Master
form.
Table wizard
Một trình điều khiển giúp đơn giản tạo một bảng dữ liệu
Update
Chỉ hành động cập nhật dữ liệu các bản ghi trong cơ sở dữ liệu
Validation
Một khái niệm chỉ sự đúng đắn của dữ liệu
Where
Một mệnh đề trong câu lệ
nh SQL để thiết lập điều kiện xử lý dữ liệu
Wizard
Là trình điều khiển giúp người lập trình đơn giản trong việc xây
dựng ứng dụng. Có rất nhiều trình Wizard trong Acces như: Form
wizard, report wizard, table wizard, database wizard, control
wizard,…
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.