Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 712 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.49 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

Câu 1: So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Câu 2: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng
trường là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g(α
0
)
2
B. gα


0
C. g D. 0
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ
nhất vật đi được trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp
xỉ bằng
A. 30,5cm/s B. 35,0cm/s C. 40,7cm/s D. 41,9cm/s
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến
0,76 µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S
1
,
S
2
đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2

A. a = 0,95mm B. a = 0,9mm C. a = 1,2mm D. a =
0,75mm
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lò xo có độ cứng k =
20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3
lần động năng tốc độ của vật là
A. v = 0.18m/s B. v = 3m/s C. v = 1.8m/s D. v = 0.3m/s
Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
u t


  (trong đó u tính bằng V, t tính

bằng s) có giá trị
100 2
V
và đang tăng. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị là
A. -100
2
V B. 200
2
V C. 200 V. D. 100V.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 9: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định.
Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua
điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ
lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 1/600 s B. 1/300 s C. 1/1200 s D. 3/ 400s
Mã đề thi 712
Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ
16 3 cos( )
6

x t cm


  . Biết dao động thứ nhất có phương trình li
độ
1
8 3cos( )
6
x t


  . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A.
2
8cos( )( )
6
x t cm


  B.
2
24cos( )( )
6
x t cm


 
C.
2
8cos( )( )

3
x t cm


  D.
2
24cos( )( )
3
x t cm


 
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi Z
C
= 50Ω thì công suất
tiêu thụ trên mạch lớn nhất; khi Z
C
= 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn
nhất.Điện trở R có giá trị xấp xỉ bằng
A. 25,0Ω B. 32,0Ω. C. 24,2Ω D. 22,4Ω
Câu 12: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong
trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái M B. Trạng thái L C. Trạng thái N D. Trạng thái
O
Câu 13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có
)(100


R

và )(
1
HL

 , )(
10.5
4
FC


 . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100

t(V) . Để điện áp giữa
hai bản tụ lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song
song với tụ C một tụ C
1
có điện dung là bao nhiêu ?

A. Ghép nối tiếp ; )(
10.5
4
1
FC


 B. Ghép song song ; )(
4
10.5
4

1
FC



C. Ghép nối tiếp ; )(
4
10.5
4
1
FC


 D. Ghép song song ; )(
10.5
4
1
FC



Câu 14: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn
cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện
từ có bước sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch dao động trên một tụ
điện có điện dung C' .Cách ghép và giá trị C’ là
A. ghép nối tiếp; C' = 3C B. ghép song song; C' = C
C. ghép song song; C' = 3C D. ghép nối tiếp; C' = C
Câu 15: Một phôtôn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân không. khi truyền
qua một môi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đối
phôtôn đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )

A. n = h/c B. n = c / h C. n = /hc D. n = hc/
Câu 16: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/

(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10 / 2


(F) một điện áp xoay chiều
luôn có biêu thức u = U
0
cos(100

t -
/6

)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai
đầu mạch là 100
3
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A.
i=2cos(100
πt+ /3)A.

B.
i= 2 2cos(100
πt- /6 )A .



C.
i=2cos(100
πt+ /6 )A.

D.
i= 2 2 co s(1 00
π t- /2 )A .


Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và
4
2
cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và 
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,2s B.
2
s C. 0,15s D. 0,1s
Câu 19: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số
góc 10
4

rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong
mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10
−10
C B. 6.10
−10
C C. 2.10
−10
C D. 4.10
−10
C
Câu 20: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch
chuyển màn 36cm theo phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên
tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m B. 2,5m C. 2m D. 1,8m
Câu 21: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây
A. huỷ diệt tế bào B. đâm xuyên qua gỗ,giấy
C. ion hoá không khí D. Tác dụng nhiệt.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào
dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Anten. C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch tách
sóng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn
được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
B. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

C. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có
bước sóng thích hợp.
D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch
và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
giữa i, u và I
0

A.


22222
0
uLiI 

B.


22222
0
uCiI 


C.
 
2
2 2 2

0
2
L
I i u

 
. D.
 
2
2 2 2
0
2
C
I i u

 
.
Câu 25: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt
một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
(w/m
2
)
,cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 2,5.10
-9
w/m

2
. B. 2,9.10
-9
w/m
2
C. 3,3.10
-9
w/m
2
D. 4,4.10
-9

w/m
2

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta
thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3.Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có
chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
A. Vân sáng bậc 6 B. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
Câu 27: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ
tự do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 12 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 3 mA.
Câu 28: Một sóng cơ học có tần số không đổi và có biên độ không đổi là A . Tốc độ dao
động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía
trị
A.  = πA/2. B.  = 2πA. C.  = 3πA/2. D.  = πA.
Câu 29: Từ thông qua một vòng dây dẫn là

 
2
2.10
cos 100
4
t Wb




 
  
 
 
. Biểu thức
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A.
2sin 100 ( )
4
e t V


 
  
 
 
B.
2 sin100 ( )
e t V
 



C.
2sin 100 ( )
4
e t V


 
 
 
 
D.
2sin100 ( )
e t V

 

Câu 30: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
0
, đặt trong không khí. Chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm
tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương
vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của
lăng kính xấp xỉ bằng
A. 0,210
0
B. 12,312
0
. C. 0,336

0
. D. 3,416
0
.


Câu 31: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên
độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời
gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động
toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động toàn phần. Nếu tần số sóng
mang là 0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 0,1 MHz. B. 900 Hz. C. 2000 Hz. D. 1KHz.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện
trở R có thể thay đổi. Đặt 
0
= . Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế U
RL

không phụ thuộc vào R?
A. =
0
B. =
0 2
C. =
2
0

D. =2
0


Câu 33: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:
A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato. B. Phần ứng là Stato , phần cảm là
Rôto
C. Phần cảm gồm nhiều cặp cực nam châm D. Phần ứng là một nam châm vĩnh
cửu .
Câu 34: Một nguồn đơn sắc có công suất phát sáng không đổi, mỗi phút phát ra 3.10
16
phôtôn có bước sóng 662,5 nm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Công suất phát
sáng của nguồn là
A. 2,5.10
-4
W B. 3.10
-3
W . C. 0,15mW . D. 15mW .
Câu 35: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
Y
= 2A
X


= 0,2A
Z
. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z

< ΔE
Y
< ΔE
X
. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A. X, Y, Z. B. Z, Y, X C. Y, X, Z. D. Y, Z, X.
Câu 36: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó. Cho c =3.10
8
m/s. Hạt
chuyển động với tốc độ
A. 5,0.10
5
m/s. B. 5,0.10
8
C. 2,4.10
5
km/s. D. 1,8.10
5
km/s.

Câu 37: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích
thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ
phát quang?
A. lam B. chàm C. vàng D. lục
Câu 38: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của
con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Giảm 2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Tăng 0,2%
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi tăng
hay giảm tần số của ngoại lực một lượng nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ
dao động của viên bi đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
A. 10 gam. B. 40 gam. C. 120 gam. D. 100 gam
Câu 40: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 
1
vào một tấm kim loại cô lập thì vận tốc ban
đầu cực đại của quang electrôn là 300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 
1
/2 thì vận
tốc ban đầu cực đại của quang electrôn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 2
1
/3
thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 354km/s. B. 341km/s C. 423 km/s D. 293km/s.
Câu 41: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần
thì trước khi đưa dòng điên lên dây tải phải:
A. Tăng điện áp k lần. B. Tăng điện áp
k
lần.
C. Giảm điện áp k lần. D. Giảm điện áp k

2
lần.
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng
đơn sắc : màu cam 
1
=600nm; màu lục 
2
= 500nm; màu tím 
3
= 400nm. giữa hai vân
sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng
cam.Số cực đại giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 12 cực đại lục; 15 cực đại tím B. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím
C. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím D. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím
Câu 43: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số không đổi,bước sóng giảm,vận tốc không đổi.
B. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
C. Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
D. Tần số không đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
Câu 44: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh
chứa khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm
kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được
A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. bốn vạch màu trên nền tối
D. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 45: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
B. luôn không đổi.
C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.

D. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.
Câu 46: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương
vuông góc với mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn
đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S
luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72cm/s. B. 70cm/s. C. 80cm/s. D. 75cm/s.
Câu 47: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể
rung với tần số f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi
tần số f tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 10m/s B. 22m/s C. 12m/s D. 15m/s
Câu 48: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, bước sóng của vạch phổ ứng với sự
chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch phổ ứng với sự
chuyển M → L là 0,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M
→K bằng
A. 0,7780 µm . B. 0,5346 µm . C. 0,1027 µm . D. 0,3890
µm .
Câu 49: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn
nhất kể từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng
điện trường có giá trị
2
0
Q
4C
là 10
-8
s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
A. 2.10
-8

s B. 10
-8
s C. 4.10
-8
s D. 8.10
-8
s
Câu 50: Âm thanh:
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Không truyền được trong chất rắn.
D. Chỉ truyền được trong chất khí


HẾT
VẬT LÝ- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II-năm học 2010-2011
MÃ 712
1 A
2 C
3 A
4 D
5 A
6 D
7 B
8 B
9 B
10 D
11 D
12 C
13 C

14 C
15 D
16 A
17 B
18 C
19 A
20 D
21 B
22 A
23 A
24 A
25 C
26 C
27 C
28 D
29 C
30 A
31 D
32 C
33 A
34 C
35 B
36 D
37 B
38 D
39 D
40 A
41 B
42 B
43 D

44 B
45 C
46 D
47 A
48 C
49 C
50 B

×