Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN : VẬT LÝ 12 CHỦ ĐỀ I - DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.39 KB, 20 trang )

ÔN TẬP
PHẦN TRẮC NGHIỆM
MÔN : VẬT LÝ 12
CHỦ ĐỀ I. DAO ĐỘNG TUẦN HỒN. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
I. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1. Chọn câu đúng về dao động tuần hoàn của vật.
A. Chu kỳ dao động tuần hoàn là khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái ban đầu.
B. Chu kỳ dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C. Dao động tuần hồn ln là một dao động điều hịa. D. Dao động điều hịa ln là
một dao động tuần hoàn.
Câu 2. Phát biểu nào là sai khi nói về gia tốc của vật dao động điều hịa?
A. Gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều chuyển động của vật. B. Gia tốc luôn
biến thiên ngược pha với ly độ.
C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc biến thiên điều hòa cùng pha
với vận tốc.
Câu 3. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng khơng. C. lực tác dụng có độ lớn cực
đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa.
A. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi nó qua vị trí cân bằng.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về VTCB thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ln
ngược chiều nhau.
C. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên.
D. Khi vật chuyển động từ VTCB ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn
ngược chiều nhau.
Câu 5. Chọn câu đúng về pha của ly độ, vận tốc và gia tốc của dao động cơ điều hòa.
A. Ly độ cùng pha với gia tốc.
B. Ly độ chậm pha /2 so với vận
tốc.


C. Vận tốc chậm pha /2 so với ly độ.
D. Vận tốc ngược pha so với gia
tốc.
Câu 6. Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có
dạng là một
A. đường trịn.
B. parabơn.
C hipebơn.
D.
elíp.
Câu 7. Trong dao động điều hịa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào ly độ có
dạng là một
A. đường trịn.
B. parabơn.
C đường thẳng.
D.
đoạn thẳng.
Câu 8. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Cách kích thích cho vật dao động
B. Chỉ phụ thuộc cách chọn trục tọa
độ
C. Chỉ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian
D. Cách chọn trục tọa độ và cách
chọn gốc thời gian
Câu 9: Một vật d đ đ h quanh vị trí cân bằng.Vị trí nào trên quĩ đạo thì véc tơ gia tốc đổi
chiều


A.Tại hai vị trí biên
B.Tại vị trí vận tốc bằng khơng C.Tại vị trí cân bằng D.Tại vị

trí lực tác dụng lên vật cực đại
Câu 10: Phát biểu nào là sai khi nói về d đ đ h của chất điểm
A.Biên độ không thay đổi theo thời gian
B.Vận tốc của chất điểm
có độ lớn tỉ lệ nghịch với ly độ
C.Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với ly độ
D.Động năng biến đổi điều hịa có
tần số gấp đơi tần số dao động
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng  /4
thì gia tốc của vật là a = -8m/s2. Lấy  2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 2 cm.
B. 5 2 cm.
C. 2 2 cm.
D.
10cm.
Câu 10. Một vật dao động điều hồ có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s và gia tốc cực đại
bằng 0,32 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của nó bằng:
A.3/2 (s); 0,03 (m)
B. /2 (s); 0,02 (m)
C.  (s); 0,01 (m)
D. 2
(s); 0,02 (m)
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 4cos(10  t -  /3) (cm). Lấy  2
= 10. Vào thời điểm t = 0,5s, vật có gia tốc và vận tốc là:
A. a = -20m/s2 ; v = -20 3 cm/s.
B. a = -20m/s2 ; v =
20 3 cm/s.
C. a = 20m/s2 ; v = -20 3 cm/s.
D. a = 20m/s2 ; v = 20 3 cm/s.

Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10  t +  /3) (x đo bằng
cm, t đo bằng s). Vận tốc trung bình lớn nhất khi vật đi từ M (xM = -2cm) đến N(xN =
2cm) là
A. 100(cm/s).
B. 60(cm/s).
C. 120(cm/s).
D.
40(cm/s).
Câu 13. Đồ thị biểu diễn dao động điều hồ ở hình vẽ bên ứng với phương
x
trình dao động nào sau đây:
3

2

A. x  3sin(2 t  )
B. x  3sin( t  )
1,5
2
3
2
o 1
6
2


-3
C. x  3cos( t  )
D. x  3cos(2 t  )
3

3
3
Câu 14.Một vật dđ đh có phương trình x  A cos(t   ) .Gọi v và a là vận tốc và gia tốc
của vật.Hệ thức đúng là: A.

v2 a2
 2  A2
4
 

B.

v2 a2
 2  A2
2
 

C.

v2 a2
 4  A2
2
 

 2 a2
D. 2  4  A2
v

Câu 15.Một vật dđ đh có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s.Lấy   3,14 .Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kỳ :

A. 20cm/s
B. 10cm/s
C. 0 cm/s
D. 15cm/s
Câu 16: Một vật đang dao động điều hòa với   10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s
thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s. Tính biên độ dao động của vật. A. 20 3 cm
B.
16cm
C. 8cm
D. 4cm

t(s)


Câu 17: Một vật đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31.4
cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy 2  10. Tính tần số góc và biên độ dao
động của vật.
Câu 18: Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo có chiều dài 40(cm). Khi ở vị trí
x=10(cm) vật có vận tốc v  20 3 (cm / s ) . Chu kỳ dao động của vật là: A. 1(s)
B. 0,5(s)
C. 0,1(s)
D. 5(s)
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong
khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động tồn phần. Tính biên độ và tần số dao
động. A.10cm; 3Hz B.20cm; 1Hz
C.10cm; 2Hz
D.20cm; 3Hz
Câu 20: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 6sin (t +  ) (cm). Li độ và
2
1 s là: A. x = 6cm; v = 0

vận tốc của vật ở thời điểm t =
B. x = 3 3 cm; v = 3 3
3
cm/s C. x = 3cm; v =-3 3 cm/s
D. x = 3cm; v = 3 3 cm/s
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có
vận tốc 4 cm/s. Tần số dao động là:
A. 5Hz
B.
2Hz
C. 0, 2 Hz
D. 0, 5Hz

Câu 22: Một vật dao động điều hịa có phương trình x  4cos(10 t  )cm . Vào thời
6
điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A.x = 2cm,
v  20 3cm / s
B.x = 2cm, v  20 3cm / s
C. x  2 3cm , v  20 cm / s
D. x  2 3cm , v  20cm / s
Câu 23. Một vật dao động điều hoà khi có li độ x1  2cm thì vận tốc v1  4 3 cm, khi
có li độ x2  2 2cm thì có vận tốc v2  4 2 cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz.
C. 4 2cm và 2Hz. D. Đáp án khác.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi
vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16cm/s. Chu kỳ dao động của vật là: A. 0,5s B.
1,6s
C. 1s D. 2s
Câu 25: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng
đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):

A.4 3 cm
B.3 3 cm
C. 3 cm
D.2 3 cm
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với   10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t =0 lúc vật
có ly độ x = 2 3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s. Lấy g =
10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng:
A. x = 4sin(10 2 t + /4)
B. x = 4sin(10 2 t + 2/3)
C. x = 4sin(10 2 t + 5/6)
D. x = 4sin(10 2 t - /3)
Câu 27: Một vật dao động với biên độ 6(cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x =
2
3 2 (cm) theo chiều dương với gia tốc có độ lớn
(cm/s2). Phương trình dao động của
3
con lắc là:


A. x = 6cos9t(cm)

 t 
B. x  6cos    (cm)
3 4

 t 
C. x  6cos    (cm)
3 4

D.




x  6cos  3t   (cm)
3

CHỦ ĐỀ II. CON LẮC LÒ XO
I. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
B. tỉ lệ nghịch với độ cứng của
lò xo.
C. không phụ thuộc biên độ của vật.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì lực hồi phục tác
dụng lên vật có chiều như thế nào?
A. Ln ngược chiều biến dạng của lị xo.
B. Ln có chiều hướng về vị trí cân bằng.
C. Ln có chiều hướng về vị trí cân bằng và ngược chiều với vận tốc.
D. Ln có chiều ngược chiều biến dạng của lị xo và hướng về vị trí cân bằng.
Câu 3. Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo, gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi
A. lực hồi phục có độ lớn giảm dần.
B. vận tốc có độ lớn tăng dần.
C. đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
D. đi từ vị trí cân bằng về vị trí
biên.
Câu 4. Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo thì động năng của vật có pha như thế
nào so với thế năng của hệ?
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.

C. Nhanh pha  /2
D.
Chậm pha  /2
Câu 5. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu +lò xo” sẽ .Chọn câu sai
A. tăng 2 lần khi khối lượng vật giảm hai lần và biên độ A tăng 2 lần.
B. tăng 8 lần khi khối lượng vật tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi khối lượng vật tăng 2 lần và biên độ A giảm 2 lan.
D. giảm 4 lần khi khối lượng vật tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
Câu 6. Kích thích cho một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng cách kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng một khoảng xo rồi truyền cho vật một vận tốc ban đầu vo theo
hai cách:
1. Vận tốc ban đầu vo hướng thẳng đứng xuống dưới.
2. Vận tốc ban đầu vo hướng thẳng đứng lên trên.
Điều nào sau đây là đúng?
A. Cơ năng trong hai trường hợp khác nhau.
B. Tần số giống nhau nhưng biên
độ khác nhau.
C. Pha ban đầu luôn khác độ lớn và khác dấu.
D. Vận tốc cực đại của vật dao
động bằng nhau.
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng. Khi
vật ở VTCB lò xo giãn 2,5cm. Nâng vật lên thẳng đứng đến ví trí lị xo khơng biến dạng
và cung cấp cho vật vận tốc 0,5m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật DĐĐH.. Lấy g =


10m/s2. Biên độ dao động là A. 2,5cm.
B. 2,5 2 cm.
C.
5cm.

D. 7,5cm.
Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lò xo giãn 2,5cm. Cho vật
DĐĐH với phương trình x = 5cos (t   ) . Chọn trục Ox hướng lên thẳng đứng, gốc O
tại VTCB. Chọn t = 0 lúc vật đi xuống qua vị trí lị xo khơng biến dạng. Lấy g = 10m/s2.
Pha ban đầu bằng A.  /3.
B. -  /3.
C. 2  /3.
D. -2  /3.
Câu 9. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên thẳng đứng đến ví trí lị xo khơng
biến dạng và thả nhẹ cho vật DĐĐH với phương trình x =Acos (t   ) . Chọn trục Ox
hướng xuống thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ
nhất. Pha dao động bằng A.0.
B.  .
C.  /2.
D. -  /2.
Câu 10. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ A. Biết rằng trong khoảng 1/60
giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A 3 /2 theo chiều dương của
trục Ox. Tần số góc của dao động là
A. 40 (rad/s).
B. 30 (rad/s).
C. 20 (rad/s).
D.
10(rad/s).
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, dao động điều hồ theo phương
ngang với phương trình x = cos( (t   ) (cm), lấy  2 = 10. Khi pha của dao động bằng 60o
thì động năng và thế năng của vật bằng
A. Eđ = 2,5.10-5J; Et = 7,5.10-5J.
B. Eđ = 7,5.10-5J; Et = 2,5.10-5J.
-3
-3

C. Eđ = 2,5.10 J; Et = 7,5.10 J.
D. Eđ = 7,5.10-3J; Et = 2,5.10-3J.
Câu 12. Một con lắc lị xo có khối lượng vật m = 200 g dao động điều hoà với T = 1 s.
Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng v0 = 10 cm/s. Lấy 2 = 10. Lực hồi phục cực đại tác
dụng vào vật là
A. 0,4 N
B. 4 N
C. 0,2 N
D. 2
N.
Câu 13. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m, khối lượng 250g. Lực đàn
hồi cực tiểu khi vật dao động điều hòa bằng 0,5N. Lấy g=10m/s². Biên độ dao động của
vật là
A. 0,2cm
B. 20cm
C. 10cm
D.
2cm.
Câu 14. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m =
200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10(m/s2).
Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là



A.
(s)
B.
(s)
C. (s)
24

12
30

D. (s).
15
Câu 15. Một con lắc lò xo DĐĐH theo phương thẳng đứng với phương trình x =
10cos(  t-/6) (cm). Tỉ số độ lớn của lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi vật
dao động bằng 7/3. Cho g = 2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1,0s
D.
10s.


Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5cm. Thế năng của vật biến
thiên với chu kỳ 0,5s. Lấy  2 = 10. Gia tốc cực đại khi vật dao động bằng
A. 80m/s2.
B. 8m/s2.
C. 2m/s2.
D.
20m/s2.
Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới,
theo phương thẳng đứng, thêm 3cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hịa quanh vị trí
cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1cm, tỷ số giữa thế năng và động năng của
hệ dao động làA. 1/8
B. 1/9.
C. 1/2.
D. 1/3.
Câu 18. Một vật m, nếu gắn với lị xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,6s và nếu gắn với lị

xo k2 thì dao động với chu kỳ 0,8s. Nếu cho hai lò xo ghép song song rồi gắn vật vào thì
vật dao động với chu kỳ là
A. 1,4s
B. 1s
C. 0,48s
D.
0,24s.
Câu 19. Một vật m, nếu gắn với lị xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lò
xo k2 thì dao động với chu kỳ T2 . Nếu cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì vật
dao động với chu kỳ 0,5s. T2 bằng
A. 0,2s
B. 0,8s
C. 0,3s
D.
0,4s.
Câu 20. Một vật m gắn với một lị xo thì nó dao động với chu kỳ 2s. Cắt lò xo này ra làm
hai phần bằng nhau rồi mắc song song và treo vật vào thì chu
W
kỳ dao động của vật là
A. 1s .
B. 2s .
C. 4s.
D.
0,5s.
Câu 21. Con lắc lị xo dao động điều hồ. Đồ thị biểu diễn sự
biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ.
O
Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng
thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc làA. 0,2s.
B.

0,6s.
C. 0,8s.
D. 0,4s.
Câu 22:Một con lắc lò xo dđ đh.Biết độ cứng của lị xo là 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g . Lấy  2 =10.Động năng của con lắc biến thiên với tần số: A. 6 Hz
B. 3
Hz C. 12 Hz D. 1 Hz
Câu 23: Một con lắc lị xo dđ đh có tần số 10rad / s .Biết động năng bằng thế năng thì
vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s.Biên độ dao động của con lắc là:
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2 cm
Câu 24:Một con lắc lị xo có khối lượng vật nặng 50g.Con lắc dao động đh với pt
x  A cos(t   ) .Cứ sau 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau.Lấy
 2  10 .Lị xo có độ cứng bằng bao nhiêu?
A. 50 N/m
B. 100N/m
C. 25 N/m
D. 200 N/m
Câu 25. Một vật có khối lượng 400g treo vào lị xo có khối lượng K=160N/m.Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.Vận tốc của vật tại trung điểm
của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là :
3
A. 3 m/s
B. 20 3 m/s
C. 10 3 m/s
D. 20
m/s
2

Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m=250g,lò xo K=100N/m .Kéo
vật xuống dưới cho lị xo dãn 7,5 cm rồi bng nhẹ.Chọn trục Ox thẳng đứng,chiều

Wt



t


dương hướng lên,gốc tọa độ tại vị trí cân bằng ,gốc thời gian lúc thả vật.Lấy
g  10m / s 2 .Phương trình dao động dđ đh là:


A. x  5cos(20t   )cm
B. x  7,5cos(20t  )cm
C. x  5cos(20t  )cm
2
2

D. x  5sin(20t  ) cm
2
Câu 27: Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 =  2 biết lực đàn
hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều
dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm và 24cm.
B. 24cm và 23cm.
C. 26cm và 24cm.
D. 25cm và 23cm
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 3 cos (5πt + π/6)(x tính

bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua
vị trí có li độ x = + 1 cm: A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 29 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên
độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi
được là
A. A
B. 2 A
C. 3 A
D. 1,5A
Câu 30 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình x = 8.cos( 10 .t   ) cm.
Quãng đường vật đi được sau t = 0,45s là A. 64cm B. 72cm
C. 0cm D. 8cm
Câu 31 : Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 2(s) , biết tại t = 0 vật có li độ x = 2 2 (cm) và có vận tốc 2 2 (cm / s ) đang đi ra xa VTCB. Lấy
vật tại t = 0,5(s) là :
A.  20 2 (cm / s 2 ) .

2

B.20 ( cm / s ) .

 2  10. Gia tốc của

C. 20 2 (cm / s 2 )

D. 0

Câu 32 : Vật khối lượng m = 1kg (xem là chất điểm) gắn vào đầu lò xo được kích thích
dao động điều hịa theo phương ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng
60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm.

B. 8cm.
C. 10cm.
D. 12cm.
Câu 33 : Một con lắc lò xo được kích thích dao động điều hịa theo phương thẳng đứng.
Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s ; tỉ số giữa lực đàn hồi của lị
76
xo và trọng lượng vật khi nó ở vị trí thấp nhất là
( lấy g =10m/s2,  2  10 ). Biên độ
75
dao động của con lắc là
A. 2cm. B. 4cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
chất điểm M dao động điều hịa theo phương trình:


x  2,5cos 10t   (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
2

A. 50(m/s)
B. 50(cm/s)
C. 5(m/s)
D. 5(cm/s)
Câu 35: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ).
Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng
thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hồ với tần số góc bằng:
A. 20 rad.s – 1
B. 80 rad.s – 1
C. 40 rad.s – 1
D. 10 rad.s – 1

Câu

34:

Một


Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó
biến thiên và bằng nhau sau những
khoảng thời gian là: A. 2T
B.T
C. T/2
D. T/4
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8
cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g =
10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có
độ lớn cực tiểu là :
2
7
1
A. s .
B. s .
C. s .
30
30
30
4
D. s .

15
Câu 38: Một vật dao động điều hồ có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó
vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật
chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí cân bằng.
B. chiều dương qua vị trí có li độ 2cm.
C. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm .
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 39 : Một vật dao động điều hịa có phương trình : x  10 cos 2t (cm) .Thời gian vật
dao động đi qua vị trí cân bằng lần thứ 50 là : A. 50s
B. 25 s
C. 24,75 s
D. 24,25s
Câu 40 : : Một vật dao động điều hịa có phương trình : x  10 cos 2t (cm) .Thời gian vật
dao động đi qua vị trí cân bằng lần thứ 49 là : A. 49s
B. 24,5 s
C. 24,75 s
D. 24,25s
CHỦ ĐỀ III. CON LẮC ĐƠN
I. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1. Chọn câu đúng nhất. Cần những điều kiện nào sau đây để một vật treo vào đầu
một sợi dây được coi là con lắc đơn?
A. Dây nhẹ, không giãn và vật có kích thước nhỏ so với chiều dài dây.
B. Dây nhẹ, không giãn và dao động với biên độ góc nhỏ.
C. Vật có kích thước nhỏ so với chiều dài dây và dao động với biên độ góc nhỏ.
D. Dây nhẹ, khơng giãn, vật có kích thước nhỏ so với chiều dài dây và dao động với biên
độ góc nhỏ.
Câu 2. Khi nào dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa ?
A. Khi biên độ nhỏ và bỏ qua ma sát.
B. Khi bỏ qua ma sát và khối

lượng của vật nhỏ.
C. Khi dây treo nhẹ và không giãn .
D. Khi bỏ qua ma sát.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn.
A. Tại một nơi, tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm.
B. Với chiều dài dây treo
không đổi, tần số giảm khi đưa con lắc lên cao.
C. Tần số giảm khi biên độ giảm.
D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay
đổi.


Câu 4. Một con lắc đơn dài 1m, ta kéo con lắc từ vị trí cân bằng ra cho dây treo lệch một
góc 300 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Kết luận
nào sai?
A. Vật dao động tuần hoàn quanh vị trí cân bằng. B. Vật dao động điều hồ quanh vị trí
cân bằng.
C. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật lớn nhất D. Khi vật qua vị trí cân bằng lực
căng dây treo lớn nhất.
Câu 5. Khi bỏ qua ma sát, nếu con lắc đơn về đến vị trí biên mà dây bị đứt, thì sau đó vật
sẽ chuyển động như thế nào?
A. Ném ngang
B. Ném lên thẳng đứng
C. Rơi tự do
D.
Ném xiên
Câu 6. Chọn câu sai về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hịa.
A. Cơ năng ln bằng thế năng của vật ở vị trí biên. B. Cơ năng ln bằng động năng của
vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.

D. Với các cách chọn gốc thế năng khác nhau thì cơ năng của hệ có giá trị khác nhau.
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hịa, có dây treo dài l, trong khoảng thời gian
t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài dây treo đi 16cm, cũng trong
khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của dây treo
ban đầu là A. l = 25m.
B. l = 25cm
C. l = 9m.
D. l =
9cm.
Câu 8. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động điều hịa với biên độ góc 0,1rad và có
chu kỳ 2s. Nếu khi vật qua vị trí cân bằng, dây treo vướng phải cây đinh tại một điểm cách
điểm treo 36cm thì vật sẽ dao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. 1,6 s
B. 1,8 s
C. 2 s
D. Khơng tính được vì vật
khơng dao động điều hịa.
Câu 9. Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc 0,1rad rồi cung cấp cho nó vận tốc 14cm/s hướng theo phương vng góc sợi dây.
Bỏ qua ma sát, lấy g = 9,8 (m/s2). Biên độ dài của con lắc là
A. 2 cm
B. 2 2 cm
C. 20cm
D.
20 2 cm
Câu 10. Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm và vật có khối lượng 100g dao động với
biên độ góc 5,70. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng
toàn phần của con lắc gần bằng
A. 11,4 J

B. 5,7 J
C. 0,05 J
D.
0,005 J.
Câu 11. Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 1 m/s
B. 3,16 m/s
C. 10 m/s
D.
10/3 m/s.
Câu 12. Khi quả cầu m của con lắc đơn đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây có giá trị
bằng 2mg thì biên độ góc của dao động là


A . 30 0
B. 45 0
C. 60 0
D.
0
15 .
Câu 13. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 200C. Hệ số nở dài dây treo
con lắc là 2.10-5K-1. Nếu nhiệt độ tăng đến 250C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy
A. chậm 4,32s
B. chậm 8,64s
C. nhanh 4,32s
D.
nhanh 8,64s.
Câu 14. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Nếu đem đồng hồ này lên ở

độ cao h so với mặt đất thì sau 12 giờ đồng hồ chạy chậm 8,64s. Cho bán kính Trái
đất bằng 6400km và coi nhiệt độ không đổi. Độ cao h bằng
A. 320m.
B. 640m
C. 1280m
D.
2560m.
Câu 15. Một con lắc đơn có quả cầu bằng kim loại, khối lượng m = 10g, được tích
điện q = 2.10-7C dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Lấy g = 10m/s2. Khi đặt con lắc
trong điện trường đều có đường sức hướng xuống thẳng đứng có cường độ điện trường E
= 104V/m thì chu kỳ là A. 0,99s
B. 1,98s
C.
1,01s
D. 2,02s.
Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại mặt đất với chu kỳ 2s. Khi dao động điều
hòa trong thang máy đang đi xuống thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng
0,75g ( g là gia tốc trọng trường) thì chu kỳ của con lắc khi đó là:
A. 2,82 s
B. 1s
C. 0,5s
D.
4s.
Câu 17. Tại một nơi trên trái đất,một con lắc đơn dđ đh.Trong khoảng thời gian t nó
thực hiện 60 dao động,thay đổi chiều dài của con lắc đi 44cm thì cũng trong thời gian
t đó,nó thực hiện 50 dao động .Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 144cm
B. 60cm
C. 80cm
D. 100cm

Câu 18 : Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc
dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương
ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ:
A. 0,978s
B. 1,0526s
C. 0,9524s
D.
0,9216s
Câu 19 : Một con lắc đơn có chiều dài   1(m) treo ở trần một thang máy, khi thang
g
máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a  (g =  2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của
2
con lắc là A. 2 (s). B. 2,83 (s)
C. 1,64 (s). D. 4 (s).
Câu 20 : Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 600 so với phương thẳng đứng tại
nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m/s2. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ
dài dây treo con lắc là
A. 80 cm
B. 100 cm
C. 1,2 m
D. 0,5 m
Câu 21 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao
động của nó
A. tăng 11,80%
B. tăng 25%
C. giảm 11,80%
D. giảm
25%
Câu 22 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 =
0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và bng tay cho dao động.

Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.


A. 2(s)
B. 2,5(s)
C. 4,8(s)
D. 2,4(s)
Câu 23 : Một con lắc đơn chiều dài dây treo  , vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí
cân bằng 1 góc  0 = 600 rồi thả không vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của
lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 24 : Một con lắc đơn có khối lượng 2,5kg và có độ dài 1,6m, dao động điều hịa ở
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 196 mJ. Li độ
góc cực đại của dao động có giá trị bằng
A. 0,01 rad
B. 5,70
C. 0,57 rad
D. 7,50
Câu 25 : Phải kéo con lắc đơn lệch khỏi VTCB một góc bao nhiêu để lực căng dây cực
đại gấp 1,05 lần lực căng dây cực tiểu ?
A. 10,40
B. 9,80
C. 300
D. 5,20
CHỦ ĐỀ IV. TỔNG HỢP DAO
ĐỘNG
I. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết

Câu 1. Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. So với
hai dao động thành phần, dao động tổng hợp luôn biến thiên điều hòa
A. cùng tần số và cùng phương.
B. cùng tần số và cùng biên độ.
C. cùng tần số và khác phương.
D. cùng pha và cùng biên độ.
Câu 2. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác
pha ban đầu là dao động điều hịa có
A. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần. B. chu kỳ bằng tổng các
chu kỳ của hai dao động thành phần.
C. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 và A2, lệch pha
nhau về thời gian bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ dao động tổng hợp A là: A. A = A1 + A2
B. A = A12  A 2
C. A = / A1 - A2/
D. A = A12  A 2 .
2
2
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là 8 cm và 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 5 cm.
B. A = 4 cm.
C. A = 10 cm.
D. A = 11 cm.
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương
trình: x1 = 4sin( t  ) cm và x 2  4 3 cos(t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị
lớn nhất khi
A.   0(rad) .
B.   (rad) .

C.    / 2(rad).
D.
   / 2(rad) .
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số cùng biên độ A1 = A2 = 4 cm
lệch pha về thời gian là T/3 thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4cm.
B. 4 3 cm.
C. 8cm.
D.
16cm.
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số có phương trình:


x1 = A1cos(20t +  /6 ) (cm) và x2 = 6cos(20t + 2  /3) (cm). Biết vận tốc cực đại của vật
bằng 200cm/s . Biên độ A1 có giá trị là:
A. 10cm
B. 8cm
C. 4cm
D.
6cm
Câu
8:
Hai
dao
động
thành
phần
lần
lượt :

x1  8 sin 5t (cm); x 2  8 cos(5t   )(cm) .Phương trình tổng hợp là
A. x  16 cos(5t   / 4)(cm)
B. x  8 cos(5t  3 / 4)(cm)
C. x  8 2 cos(5t   / 4)(cm)
D. x  8 2 cos(5t  3 / 4)(cm)
Câu9 :Ba dao động thành phần lần lượt :
x1  16 sin 10t (cm); x 2  12 cos(10t   / 6)(cm); x3  A3 cos(10t   / 2)(cm)
Biết dao động tổng hợp có phương trình x  6 3 cos10t (cm) .Hỏi biên độ A3
A. 6 cm
B. 6 3 cm
C.10 cm
D. 18cm
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương theo các
phương trình: x1 = -4sin(  t ) và
x2 =4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x1 = 8cos(  t +


) cm
6

B. x1 = 8sin(  t -


) cm
6

C. x1 = 8cos(  t -



) cm
6


) cm
6
Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương
trình lần lượt là x1=3sin(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác
định vận tốc cực đại của vật. A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hịa cùng phương và cùng tần số
có các phương trình:
x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác
định phương trình dao động tổng hợp của vật:
A. x  5 cos(t   / 2) B.
D. x1 = 8sin(  t +

x  5 2 cos(t   / 2) C. x  5 cos(t   / 2)

D. x  5 cos(t   / 4)

Câu 13: Hai dao động cơ điều hồ có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ
lần lượt là 2a và a, pha ban đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao động tổng hợp
có thể là phương trình nào sau đây:




A. x  a 3 cos 100 t   ; B. x  3a cos  100 t   ;
2
2







C. x  a 3 cos 100 t   ; D. x  3a cos  100 t   ;
3
3


Câu 14. Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp
có thể nhận giá trị
A. 48 cm
B. 4 cm
C.
3
cm
D. 9,05 cm


Câu 15. Có bốn dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu
là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và 1=0; 2=/2; 3=; 4=3/2. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp là:

3

A. 4 2cm; rad
B. 4 2cm; rad
C.

4 3cm;  rad
4

4
3
D. 4 3cm;  rad
4

4

Câu 16: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng
đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động của vật là:



A. x  8cos(2 t  )cm ;
B. x  8cos(2 t  )cm ;C. x  4cos(4 t  )cm ;D.
2

x  4cos(4 t 

2

2


)cm ;
2


Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với


phương trình có dạng: x1= 3 cos(  t) cm; x2 = 2cos(  t +
) cm; x3= 3cos(  t – )
2
2
cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng.



A. x = 2cos(  t –
) cm B. x = 2cos(  t +
) cm C. x = 2cos(  t +
) cm D.
6
2
3

x = 2cos(  t –
) cm
3
Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 =


4cos(10t - ) cm và x2=4cos(10  t+ ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
3
6




A. x = 4 2 cos( 10t )
B. x = 8cos( 10t )
C. x = 8cos( 10t - )
12
12
6

D. x = 4 2 cos((10t - )
6
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 =


4 2 cos(10πt+ ) cm và x2=4 2 cos(10πt - ) cm có phương trình: A. x = 8 cos(10πt 3
6




) B. x = 4 2 cos(10πt - ) C. x = 4 2 cos(10πt + ) D. x = 8cos(10πt + )
6
6
12
12
Câu 20 :Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương được biểu diễn theo hai phương trình sau : x1  3sin 20t cm


x2  2sin(20t  ) cm. Năng lượng của vật là :
3

0,016 J
A.
B. 0,038 J
C. 0,032 J
D. 0,040 J
CHỦ ĐỀ V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1. Chọn câu đúng về dao động tự do.


A. Dao động tự do có chu kỳ khơng phụ thuộc đặc tính hệ và các yếu tố bên ngồi.
B. Dao động điều hịa ln là một dao động tự do. C. Dao động duy trì có thể là một
dao động tự do.
D. Tại một nơi xác định, dao động của con lắc đơn được coi là dao động tự do.
Câu 2. Chọn câu sai về dao động cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không
phụ thuộc ma sát.
C. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì hệ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về tần số và chu kỳ của dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 4. Chọn câu sai về dao động của quả lắc đồng hồ.
A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
B. Biên độ dao động
của quả lắc không đổi.
C. Ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực của quả lắcD. Dao động

của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 5. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo và hai quả cầu con lắc có cùng kích
thước nhưng một quả cầu bằng gỗ và một bằng chì. Kéo hai quả cầu cho hai dây treo
cùng hợp với phương thẳng đứng một góc như nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Nếu kể đến lực
cản khơng khí thì:
A. con lắc chì dừng lại trước. B. con lắc gỗ dừng lại trước. C. cả hai con lắc dừng lại
cùng lúc D. cả hai con lắc không dừng lại.
Câu 6. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một
rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Vận
tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 54 km/h
B. 27 km/h
C. 34 km/h
D. 36
Km/h
Câu 7 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: A. 4,5%.
B. 6% C. 9%
D. 3%
Câu 8 : Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma
sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi
bng nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 16m
B. 1,6m
C. 16cm
D. 160m.
Câu 9 : Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao
động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01, lấy g =
10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lượng là

A. A = 0,1cm.
B. A = 0,1mm.
C. A = 0,2cm.
D. A =
0,2mm
Câu 10 : Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 200g , lị xo có khối lượng không
đáng kể , độ cứng k = 80N/m ; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí


cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát
nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát
giữa vật và sàn là
A. 0,04
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,05
Đề thi đại học năm 2009
Câu 1: Một con lắc lò xo d.đ.đ.h.Biết K  36 N / m; m  100 g ;  2  10 .Động năng con
lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.6 Hz
B.3 Hz
C. 12Hz
D.1Hz
Câu 2: Tại một nơi trên mặt đất,con lắc đơn dao động d.đ.đ.h.Trong khoảng thời gian
t con lắc thực hiện 60 d.đ toàn phần,thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng
trong khoảng thời gian t ấy ,nó thực hiện 50 d.đ tồn phần.Tính chiều dài ban đầu của
con lắc A.144cm B.60cm C. 80cm D.100cm
Câu 3: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai d.đ.đ.h cùng phương có ph.t
là: x1  4 cos(10t   / 4)cm; x 2  3 cos(10t  3 / 4)cm .Độ lớn vận tốc của vật ở VTCB là
A 100cm/s B. 50cm/s C. 80cm/s D. 10cm/s

Câu 4: Một vật nặng m=0,05Kg của con lắc lị xo d.đ.đ.h có ph.t x  A cos t .Cứ sau
0,05s thì động năng bằng thế năng .  2  10 .Độ cứng của lò xo là: A.50N/m B.
100N/m
C.25N/m D.200N/m
Câu 5: Một vật d.đ.đ.h có p.t x  A cos(t   ) .Gọi v,a là vận tốc gia tốc của vật.Tìm hệ
thức đúng
v2 a2
v2 a2
v2 a2
 2 a2
A. 4  2  A 2
B. 2  2  A 2
C. 2  4  A 2
D. 2  2  A 2






v

Câu 6:Khi nói về dao động cững bức,phát biểu nào sau đây là đúng
A.Dao động con lắc đồng hồ là dao động cững bức B.Biên độ dao động cững bức bằng
biên độ của lực cững bức
C.Dao động cững bức có biên độ khơng đổi và tần số bằng tần số của lực cững bức
D.Dao động cững bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cững bức
Câu 7: Một vật d.đ.đ.h thì
A.Động năng cực đại khi gia tốc của vật cực đại B.Thế năng cực đại khi vật ở vi trí
biên.

C.Vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên vận tốc và gia tốc ln cùng dấu D.Khi vật ở vị
trí cân bằng thế năng bằng cơ năng
Câu 8: Một vật d.đ.đ.h có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s,lấy   3,14 .Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20cm/s
B. 10cm/s C. 0 D. 15cm/s
Câu 9: Một vật d.đ.đ.h có tần số góc 10rad/s .Biết động năng bằng thế năng thì vận tốc
của vật có độ lớn bằng 0,6m/s.Biên độ của vật là A. 6cm
B. 6 2 cm
C.12cm
D. 12 2 cm
Câu 10:Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8m / s 2 ,một con lắc đơn và con lắc lò xo
d.đ.đ.h cùng tần số.Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lị xo có độ cứng 10N/m.Khối
lượng của con lắc lò xo là
A. 0,125 Kg B. 0,75 Kg
C. 0,5 Kg
D.0,25 Kg
ĐỀ THI THỬ


Câu 1: Một chất điểm d.đ.đ.h với chu kỳ T.Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi
A
3A
6A
từ x  A đến x   chất điểm có tốc độ trung bình
A.
B.
2
2T
T

4A
9A
C.
D.
T
2T
Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g,một con lắc đơn d.đ.đ.h có biên độ góc  0
nhỏ.Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng,khi con lắc đơn dao động nhanh dần theo chiều
dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì ly độ góc của con lắc là:




A.  0
B.  0
C. 0
D. 0
3
2
3
2
Câu 4: Dao động tổng hợp của hai d.đ.đ.h cùng phương,cùng tần số có pt:
5

x  3 cos(t  ) cm .Biết pt dao động thứ nhất là x1  5 cos(t  ) cm ,pt dao động
6
6
thứ hai là




A. x 2  8 cos(t  ) cm B. x 2  2 cos(t  ) cm C. x 2  2 cos(t  5 ) cm
6
6
3
5
D. x 2  8 cos(t  ) cm
6
Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm d.đ.đ.h có độ lớn
A.và hướng không đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của ly độ và ln hướng về vị trí cân
bằng
C.tỉ lệ với bình phương biên độ
D. không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A.Biên độ và năng lượng
B.Ly độ và tốc độ góc C.Biên độ và tốc độ góc D.Biên
độ và gia tốc góc
Câu 7: Một con lắc lò xo d.đ.đ.h với chu kỳ T,biên độ 5cm.Biết trong một chu kỳ,khoảng
thời gian để vật nặng có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm / s 2 là T/3.Lấy  2  10 ,tần
số dao động của vật bằng bao nhiêu A. 4 Hz B. 3Hz C. 1Hz D.2Hz
Câu 8: Một vật nhỏ d.đ.đ.h theo phương nằm ngang,chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng,gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì tỉ số động năng và thế
năng của vật là A. 1/2
B.3
C. 2 D.1/3
Câu 9: Một con lắc có chiều dài 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01Kg mang điện tích
q  5.10 6 C được coi là điện tích điểm.Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều
m
có E  10 4 (V / m) và hướng thẳng đứng xuống dưới .Lấy g  10 2 ,   3,14 .Chu kỳ dao

s
động của con lắc
A. 0,58 s
B. 1,4 s
C. 1,15 s
D.1,99 s
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm
ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A.
Câu 11: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con
lắc khơng đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động
điều hồ của nó giảm.


C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó không phụ thuộc vào gia tốc
trọng trường
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều
hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng
hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều
hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 13: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi,
dao động điều hồ. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để
chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều
dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có
gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng
của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα).
C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 +
cosα).
Câu 15 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2 s. Chiều
dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 16Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác
dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số
dao động riêng.
Câu 17:Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con
lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với

gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao
động điều hịa với chu kì T’ bằng A. 2T.
B. T√2
C.T/2
. D. T/√2 .
Câu 18:Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10sin(4πt +
π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00
s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 19: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng
giảm dần theo thời gian.
Câu 20 Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai
nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng,


cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc
mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ
cực đại.
Câu 21 : Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động
điều hịa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động
của vật sẽ
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng
đáng kể có độ cứng k, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự
do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà
của con lắc này là
A.2π√(g/Δl)
B. 2π√(Δl/g)
C. (1/2π)√(m/ k)
D. (1/2π)√(k/ m) .
Câu 23 Cho hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
x1 = 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên bằng
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. 63 cm.
D. 3 3 cm.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng khơng
đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
tuần hồn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi
thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao
động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
Câu 24: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng
bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng
bức.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O
ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo
chiều dương của trục Ox.
Câu 26 : Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng
của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2
= 100 gam dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2
= 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1
so với chất điểm m2 bằng A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.


Câu 27Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ
A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được

A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .
Câu 28:Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của
vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của
vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 29:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8
cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g =
10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có
độ lớn cực tiểu là
4
7
3
1
A.
s.
B.
s.
C.
s
D.
s.
15
30
10
30
Câu 30 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha


ban đầu là
và  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A.
3
6





B. .
C. .
D.
.
2
4
6
12
Câu 31:Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T
T
T
T
A. t  .
B. t  .
C. t  .
D. t  .
6
4
8
2



Câu 32:: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  3sin  5t   (x tính
6

bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua
vị trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 33:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản
của mơi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 34:Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg
dao động điều hịa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D.
10 3 cm.


Câu 35Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt
cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động
tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là
dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 40:Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời
gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T
T
A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian , vật đi
8
2
được quảng đường bằng 2 A.
T
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi
4
được quảng đường bằng 4A.
Câu 41;Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hịa
với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là
1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3
J.

Câu 42:Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ
và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4 cm/s
C. x = -2 cm, v = 0
D. x = 0, v
= -4 cm/s.
Câu 43:Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm
đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. .
B. .
C.
.
D. .
4
8
12
6
Câu 44: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên
độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
2

2
A. mgl  2 . B. mgl 0
C. mgl  2 . D. 2mgl 0 .
0
0
2
4



×