Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ÔN TẬP THI CĐ & ĐH MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.23 KB, 6 trang )

ÔN TẬP THI CĐ & ĐH
MÔN :vật lý
Đề số 2
Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi
1. Vùng sáng mạnh của quang phổ Mặt Trời nằm lân cận bước sóng:
A. 0,41 m B. 0,47 m C. 0,55 m D. 0,68 m
2. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch
quang phổ
A. H B. H C. H  D. H
3. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.
2
0
0,5.
max
hf A mv
 
B.
2
0
0,5.
max
hf A mv
 
C.
2
0
2.
max
hf A mv
 


D.
2
0
0,5.
max
hf A mv
 
4. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn B. cùng số nuclôn C. cùng khối lượng D. cùng số nơtrôn
5. Hạt nhân C14 phóng xạ 
-
. Hạt nhân con được sinh ra có
A. 6 prôtôn và 7
nơtrôn
B. 5 prôtôn và 6
nơtrôn
C. 7 prôtôn và 7
nơtrôn
D. 7 prôtôn và 6
nơtrôn
6. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của vật là
A. E = mc
2
B. E = m
2
c C. E = 0,5.mc
2
D. E = 2.mc
2


7. Cho phản ứng hạt nhân:  + Al27  X + n . Hạt nhân X là
A. Ne20 B. P30 C. Mg24 D. Na23
8. Biểu thức li độ vật dao động điều hòa có dạng x = Asin(t + ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. A
2
B. 2A C. A D. A
2

9. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường
C. chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường
10. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối
lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích
cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian hòn bi đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất là
A.
2 /
m k

B.
/
m k

C.
/
k m

D.

0,5. /
m k


11. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
gọi là
A. chu kỳ B. bước sóng C. vận tốc truyền sóng D. độ lệch pha
12. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số B. phụ thuộc vào tần số và biên độ
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
13. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải D. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
14. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự
cảm L, tần số góc của dòng điện là ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy
thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Hiệu điện thế trễ pha /2 so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng 1/(L)
15. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một
chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt thì độ
lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A.

1/ ( )
L C
tg
R
 



B.
1/ ( )
C L
tg
R
 



C.
L C
tg
R
 


 D.
C L
tg
R
 




17. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC lý
tưởng?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
18. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức
A.  = 2/(LC) B.  = 1/(LC) C.  = 1/(LC) D.  = 1/(2LC)
19. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức không khép kín B. có các đường sức bao quanh các đường cảm
ứng từ
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không
đổi
D. của các điện tích đứng yên
20. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n
1
với vận tốc v
1
, trong môi trường có chiết
suất n
2
với vận tốc v
2
. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là
A. n
1

/n
2
= v
1
/v
2
B. n
1
/n
2
= v
2
/v
1
C. n
1
/n
2
= 2v
1
/v
2
D. n
1
/n
2
= 2v
2
/v
1


21. Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh nằm
cùng phía với vật so với thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là
A. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật B. ảnh thật ngược chiều với AB
C. ảnh thật cùng chiều với AB D. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật
22. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất B. mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần
mắt
C. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là
nhỏ nhất
D. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất
23. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f
1
, thị kính với tiêu cự f
2
. Độ bội giác của kính
thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. G

= f
1
+ f
2
B. G

= f
1
/f
2
G


= f
1
.f
2
G

= f
2
/f
1

24. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi
C. tần số không đổi và vận tốc không đổi D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi
25. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ có lăng kính dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng
26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe

A. ai/D B. aD/i C. D/(ai) D. Di/a
27. Một trong 2 khe của thí nghiệm của Iâng được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ½ so với
cường độ của khe còn lại. Kết quả là:
A. vân giao thoa biến mất B. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn
C. vân giao thoa tối đi D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn
28. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =

3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600 m B. 0,6 m C. 60 m D. 6 m
29. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 1 cm, thị kính với tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa
vật kính và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 25 cm. Độ bội giác khi
ngắm chừng ở vô cực là
A. 80 B. 75 C. 60 D. 85
30. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34

J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó

A. 0,250 m B. 0,300 m C. 0,375 m D. 0,295 m
31. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,75 m và 
2
= 0,25 m vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện 
0
= 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
B. Chỉ có bức xạ 
2
C. Chỉ có bức xạ 

1
D. Cả hai bức xạ
32. Chất phóng xạ iốt I131 có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày,
số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g B. 150 g C. 175 g D. 25 g
33. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = +A/2 theo chiều dương.
Phương trình dao động là
A. x = Asin(t +
5/6)
B. x = Asin(t + /6) C. x = Asin(t + /4) D. x = Asin(t + /3)
34. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng
dừng với 4 bụng sóng, coi rất gần A và B là các nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s B. 20 m/s C. 10 m/s D. 5 m/s
35. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4sin100πt (cm) và x
2

= 3sin(100πt +π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,5 cm
36. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng 200 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng B. 25 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
37. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40 cm và
cách gương 30 cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là
A. ảnh ảo, cách gương 60 cm B. ảnh thật, cách gương 12 cm
C. ảnh ảo, cách gương 12 cm D. ảnh thật, cách gương 60 cm

Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi
38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu
tím (t = 0,4 m) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8 mm B. 2,7 mm C. 1,5 mm D. 2,4 mm
39. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
sin(100t + /4). Cường độ
dòng điện tức thời có giá trị bằng giá trị hiệu dụng vào thời điểm nào trong số các thời điểm
sau đây:
A. 1/200 (s) B. 1/400 (s) C. 1/300 (s) D. 1/800 (s)
40. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) mắc nối tiếp với điện
trở thuần R = 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
200.sin100t (V). Tại thời điểm t = 1 (s) cường độ dòng điện trong mạch là
A. -2 (A)
B. 1 (A) C. -1 (A)
D. 2 (A)
41. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 , cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 0,1/ (H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin100t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha
với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là
A. 3,18 (F) B. 50/ (F) C. 1/ (mF) D. 0,1/ (mF)
42. Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 100 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2/
H, tụ điện có điện dung (2/).10
-4
(F). Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều
chỉ có tần số f thay đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần
số f có giá trị là:
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 25 Hz D. 100 Hz

43. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu
kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 10 cm B. –20 cm C. 30 cm D. – 30 cm
44. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 m vào điện cực phẳng có công thoát 3.10
-19
(J). Hỏi
eletron quang điện có thể rời xa bề mặt tối đa một khoảng bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực
có một điện trường cản 7,5 (V/m).
A. 0,164 m B. 0,414 m C. 0,1243 m D. 0,1655 m
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
45. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 15 cm có hai nguồn sóng kết hợp: u
1
=
asin(40t); u
2
= bsin(40t). Vận tốc truyền sóng 40 (cm/s). Gọi E và F là hai điểm trên
đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
46. Một vật có khối lượng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x =
10sin(t + /4) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 5 cm đến vị trí x = + 5 cm là
/30 (s). Cơ năng dao động của vật là:
A. 0,5 J B. 0,16 J C. 0,3 J B. 0,36 J
47. Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) để
cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (J) bằng cách nạp điện cho tụ. Cứ sau khoảng thời
gian ngắn nhất 1 (s) thì dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tính độ tự cảm của cuộn dây.
A. 2/
2
(H) B. 5,6/
2
(H) C. 1,6/

2
(H) D. 3,6/
2
(H)
48. Một người có điểm cực cận cách mắt 18 cm thì phải đứng cách gương cầu có tiêu cự -12
cm một khoảng bao nhiêu thì có thể nhìn thấy ảnh của mình trong trạng thái điều tiết tối đa.
A. 10 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 7 cm
49. Điểm sáng S đặt trên trục chính của một gương cầu có tiêu cự -30 (cm) và cách gương 30
(cm). Trong khoảng giữa S và gương đặt một lăng kính có kích thước nhỏ có chiết suất 1,5
và góc chiết quang 4
0
, sao cho mặt bên của lăng kính vuông góc với trục chính. Người ta
quan sát thấy 2 ảnh. Tính khoảng cách giữa hai ảnh.
A. 3,14 cm B. 0,52 cm C. 3,16 cm D. 3,17 cm
50. Mặt Trời có khối lượng 2.10
30
(kg) và công suất bức xạ toàn phần là 3,8.10
26
(W). Nếu
công suất bức xạ không đổi thì sau bao lâu khối lượng giảm đi 0,007%
A. 0,5 tỉ năm B. 1 tỉ năm C. 1,5 tỉ năm D. 2 tỉ năm
HẾT

×