Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN VẬT LÝ 2009 so 15 CÓ Đ.ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.83 KB, 5 trang )

ẹE THI THệ ẹAẽI HOẽC SO 15
01. . Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha
B. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
C. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha
02. Chu kỳ bán rã của Ra 226 là 1600 năm. Nếu nhận đợc 10 g Ra 226 thì sau 6 tháng khối lợng còn lại:
A. 9,9819g B. 9,9978g C. 9,8612 g D. 9,9998 g
03. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
)(
10
4
FC


=
mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100t)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt
giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 100. B. R = 50. C. R = 150 . D. R = 200.
04. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một
phơng truyền sóng là
A. = 1,5(rad). B. = 2,5(rad). C. = 0,5(rad). D. = 3,5(rad).
05. Nng lng liờn kt ca ht

l
28,4MeV
v ca ht nhõn
23


11
Na
l
191,0MeV
. Ht nhõn
23
11
Na
bn vng hn ht

vỡ
A. nng lng liờn kt ca ht nhõn
23
11
Na
ln hn ca ht

B. s khi lng ca ht nhõn
23
11
Na
ln hn ca ht

C. nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
23
11
Na
ln hn ca ht

D. ht nhõn

23
11
Na
l ng v bn cũn ht

l ng v phúng x
06. Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn.
07. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tuợng giao thoa sóng điện từ. B. hiện tuợng cộng huởng điện trong mạch LC
C. hiện tuợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
D. hiện tuợng hấp thụ sóng điện từ của môi truờng.
08. Mt vt rn quay quanh trc c nh di tỏc dng ca momen lc 3 N.m. Bit gia tc gúc ca vt cú ln bng 2
rad/s
2
. Momen quỏn tớnh ca vt i vi trc quay l
A. 1,5 kg.m
2 B.
1,2 kg.m
2 C.
0,7 kg.m
2 D.
2,0 kg.m
2
.
09. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, ngi ta thy khong võn tng thờm 0,3 mm khi di mn
khong cỏch gia mn v hai khe tng thờm 0,5 m. Bit hai khe cỏch nhau l a = 1 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ó s dng
l:
A. 0,40
m

à
. B. 0,75
m
à
. C. . 0,58
m
à
. D. 0,60
m
à
.
10. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao
động với chu kỳ T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 2,0s. B. T = 4,0s. C. T = 2,8s. D. T = 1,4s.
11. Quan sỏt võn giao thoa trong thớ nghim Iõng vi ỏnh sỏng cú bc súng 0,6800àm . Ta thy võn sỏng bc 3 cỏch võn
sỏng trung tõm mt khong 5mm. Khi t sau khe S
1
1 bn mng, b dy 20àm thỡ võn sỏng ny dch chuyn mt on

3mm. Chit sut ca bn mng:
A. 1,0612 B. 1,5000 C. 1,1523 D. 1,1257
12. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta
A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
C. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
13. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cuờng độ âm là L
A
= 90dB. Biết
nguỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Mức cuờng độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là
A. L
B
= 7dB B. L
B
= 80dB C. L
B
= 90dB D. L
B
= 7B
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
B. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
C. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
D. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
15. . Cho h= 6,625.10

-34
J.s; c=3.10
8
m/s. Mc nng lng ca cỏc qu o dng ca nguyờn t hirụ ln lt t trong ra
ngoi l - 13,6 eV; -3,4 eV; -1,5 eV Vi E
n
= -
2
13,6
n
eV; n= 1, 2, 3 Vch ph cú bc súng
1875nm

=
ng vi s
chuyn ca electron gia cỏc qu o:
A. T mc nng lng ng vi n= 4 v mc nng lng ng vi n= 3
B. T mc nng lng ng vi n= 7 v mc nng lng ng vi n= 3
C. T mc nng lng ng vi n= 6 v mc nng lng ng vi n= 3
D. T mc nng lng ng vi n= 5 v mc nng lng ng vi n= 3
16. Mt vt dao ng iu hũa quanh im y = 0 vi tn s 1Hz. vo lỳc t = 0, vt c kộo khi v trớ cõn bng n v trớ y
= -2cm, v th ra khụng vn tc ban u. Tỡm biu thc to ca vt theo thi gian.
A. y = 2cos (2t) (cm) B. y = 2cos(t + ) (cm)
C. y = 2sin(t - /2)(cm) D. y = 2sin(2t - /2) (cm)
17. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong
không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 1030,30Hz B. f = 970,59Hz C. f = 969,69Hz D. f = 1031,25Hz.
18. Tạo một chùm tia X chỉ cần phóng một chùm e có vận tốc lớn cho đặt vào
A. Một vật rắn có nguyên tử lợng lớn B. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ
C. một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ D. Một vật rắn bất kỳ

19. Một nguời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đuờng lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đuờng lại
có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nuớc trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì nguời đó
phải đi với vận tốc là
A. v = 10km/h. B. v = 18m/s. C. v = 18km/h. D. v = 10m/s.
20. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ
điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đ uờng dây tải
điện là
A. P = 40kW B. P = 100kW C. P = 83kW D. P = 20kW
21. Mt vt rn ang quay nhanh dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Mt im trờn vt rn khụng nm trờn trc
quay cú
A. gia tc tip tuyn cựng chiu vi chiu quay ca vt rn mi thi im.
B. gia tc tip tuyn hng vo tõm qu o.
C. gia tc tip tuyn tng dn, gia tc hng tõm gim dn.
D. ln ca gia tc tip tuyn luụn ln hn ln ca gia tc hng tõm.
22. Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình dao động x = 4cos(4t)cm. Thời gian chất điểm đi đợc quãng đờng
6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,185s B. t = 0,750s C. . t = 0,167s D. t = 0,375s.
23. Cho mạch điện gồm R =15

; L =
2
25

H; C là tụ điện biến đổi ;. . u
AB
= 120
2
cos100

t (V). Tìm C để U

RL
đạt
giá trị cực đại?
A. 34,3àF. B. 39,7àF C. 35,6àF D. 72,4àF
24. Ht prụtụn p cú ng nng
1
5,48K MeV=
c bn vo ht nhõn
9
4
Be
ng yờn thỡ thy to thnh mt ht nhõn
6
3
Li

v mt ht X bay ra vi ng nng bng
2
4K MeV=
theo hng vuụng gúc vi hng chuyn ng ca ht p ti. Tớnh vn
tc chuyn ng ca ht nhõn Li (ly khi lng cỏc ht nhõn tớnh theo n v u gn bng s khi). Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
A.
6
0,824.10 /m s
B.
6
10,7.10 /m s
C.

6
1,07.10 /m s
D.
6
8,24.10 /m s
25. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều đuợc tính bằng công thức nào dới đây:
A. P = Z.I
2
cos B. P = R.I.cos. C. P = Z.I
2
D.
P = U.I
26. . Chọn phuơng án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có
những điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành B. Đều do các điện tích tạo thành
C. Xuất hiện trong điện trờng xoáy D. Xuất hiện trong điện trờng tĩnh.
27. Phỏt biu no sau õy ỳng ? Trong phn ng ht nhõn thỡ:
A. s ntrụn c bo ton B. khi lng c bo ton
C. s prụtụn c bo ton D. s nuclụn c bo ton
28. Mt vt rn quay chm dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Ti mt im xỏc nh trờn vt cỏch trc
quay mt khong r 0 thỡ i lng no sau õy khụng ph thuc r?
A. Vn tc di. B. Gia tc tip tuyn. C. Gia tc hng tõm. D. Vn tc gúc.
29. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, nguời ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400m/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400cm/s.
30. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là 2m/s
2
.
Khối lợng của vật là
A. m = 1kg B. m = 3kg C. m = 4kg D. m = 2kg

31. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
3
2

thì li độ của chất điểm là
3
cm,
phơng trình dao động của chất điểm là
A.
.cm)t5cos(32x
=
B.
.cm)t10cos(32x
=
C.
.)5cos(32 cmtx

=
D.
.cm)t10cos(32x
=
32. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu
điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA C. I = 5,20mA D. I = 6,34mA
33. Chuyn ng trũn u cú th xem nh tng hp ca hai giao ng iu hũa: mt theo phng x, v mt theo phng y
trong h to decart. Nu bỏn kớnh qu o ca chuyn ng trũn u bng 1m, v thnh phn theo y ca chuyn ng
c cho bi y = sin (5t), tỡm dng chuyn ng ca thnh phn theo x.
A. x = cos(5t) B. x = sin(5t) C. x = 5cos(5t + /2) D. x = 5cos(5t)
34.
Mt vt rn quay quanh mt trc c nh i qua vt cú phng trỡnh chuyn ng


= 10 + t
2
( tớnh bng rad,t
tớnh bng giõy).Tc gúc v gúc m vt quay c sau thi gian 5 giõy k t thi im t = 0 ln lt l
A. 5 rad/s v 35 rad B. 10 rad/s v 25 rad C. 10 rad/s v 35 rad D . 5 rad/s v 25 rad
35. . Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt B. tác dụng quang điện C. tác dụng quang học D. tác dụng hóa học
36. Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.10
26
W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là phản ứng tổng
hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân hêli toạ thành thì năng lợng giải phóng 4,2.10
-12
J. Lợng hêli tạo thành và lợng
hiđrô tiêu thụ hàng năm là:
A. 9,73.10
17
kg và 9,867.10
17
kg B. 9,73.10
18
kg và 9,867.10
18
kg.
C. 9,73.10
17
kg và 9,867.10
18
kg D. 9,73.10
18

kg và 9,867.10
17
kg
37. Mt thanh mnh ng cht tit din u,khi lng m,chiu di l cú th quay xung quanh mt trc nm ngang i qua
mt u thanh v vuụng gúc vi thanh.B qua ma sỏt vi trc quay v sc cn ca mụi trng. Momen quỏn tớnh ca thanh
i vi trc quay l I = m.l
2
/3 v gia tc ri t do l g.Nu thanh c th khụng vn tc u t v trớ nm ngang thỡ khi ti
v trớ thng ng,thanh cú tc gúc bng
A.
g
l3
B.
g
l
3
2
C.
g
l
3
D.
g
l
2
3
38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha
B. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
39. . Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. Tạo quang phổ của một nguồn sáng
B. Phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều tia sáng khác nhau
C. Khảo sát quang phổ của lăng kính làm bằng những chất khác nhau
D. Đo bứơc sóng do một nguồn phát ra
40. Hai hành tinh chuyển động trên quỹ đạo gần nh tròn quanh Mặt Trời. Bán kính và chu kỳ quay của các hành tinh này
là R
1
và T
1
, R
2
và T
2
. Biểu thức liên hệ giữa chúng là:
A.
2
1
3
2
2
1
3
1
T
R
T
R
=

B.
3
1
2
2
3
1
2
1
T
R
T
R
=
C.
2
2
2
1
2
1
T
R
T
R
=
D.
2
2
1

1
T
R
T
R
=
41. Sau 20 phỳt, ng h chuyn ng vi vn tc v = 0,6c chy nhanh hay chm hn ng h gn vi quan sỏt viờn ng
yờn bao nhiờu giõy?
A. Chm hn 125 s B. Nhanh hn 125 s C. Nhanh hn 300 s D. Chm hn 300 s
42. phúng x ban u ca mt ngun phúng x cha
0
N
l
0
A
. Khi phúng x gim xung ti
0
0,25 A
thỡ s ht
nhõn ó b phúng x bng
A.
0
3
4
N
B.
0
8
N
C.

0
4
N
D.
0
0,693N
43. Mt con lc ng h chy ỳng trờn mt t, cú chu k T = 2s. a ng h lờn nh mt ngn nỳi cao 800m thỡ trong
mi ngy nú chy nhanh hn hay chm hn bao nhiờu? Cho bit bỏn kớnh Trỏi t R = 6400km, v con lc c ch to sao
cho nhit khụng nh hng n chu k.
A. Chm 10,8s B. Nhanh 5,4s C. Chm 5,4s D. Nhanh 10,8s
44. Mt on mch RLC ni tip ang cú tớnh cm khỏng, nu gim tn s dũng in thỡ cụng sut to nhit trờn R s
A. tng B. tng lờn cc i ri gim C. khụng thay i D. gim
45. Tốc độ âm trong môi truờng nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi truờng không khí loãng. B. . Môi truờng không khí.
C. Môi truờng nớc nguyên chất D. Môi truờng chất rắn.
46. Một nguời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 8m/s. C. v = 2m/s. D. v = 4m/s.
47. Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 6 kg.m
2
ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca mt
momen lc 30 N.m i vi trc quay . B qua mi lc cn. Sau bao lõu, k t khi bt u quay, bỏnh xe t ti vn tc gúc
cú ln 100 rad/s?
A. 20 s. B. 15 s. C. 12 s. D. 30 s.
48. : Ngi ta ri vo catt ca mt t bo quang in cỏc ỏnh sỏng n sc. Vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
=615nm
dũng quang in bt u trit tiờu vi hiu in th hóm U
h
. Khi dựng ỏnh sỏng cú bc súng

2
=1,25
1
thỡ hiu in th hóm
gim 0,4V. Cho c=3.10
8
m/s. Hng s plank c xỏc nh theo s liu trờn l:
A. 6,615.10
-34
Js B. 6,625.10
-34
Js C. 6,13.10
-34
Js. D. 6,560.10
-34
Js.
49. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ngời ta truyền
cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Phơng trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 0,5cos(40t +
2

)m. B. x = 5cos(40t -
2

)cm. C. x = 5cos(40t -
2

)m. D. x = 0,5cos(40t)cm.
50. Chn cõu ỳng . So vi ng h gn vi quan sỏt viờn ng yờn, ng h gn vi vt chuyn ng
A. chy chm hn B. vn chy nh th

C. chy nhanh hn hay chy chm hn tu thuc vo tc ca vt D. chy nhanh hn
DAP AN DE THI THU SO 15
01. { - - - 14. { - - - 27. - - - ~ 40. { - - -
02. - | - - 15. { - - - 28. - - - ~ 41. - - - ~
03. { - - - 16. - - - ~ 29. { - - - 42. { - - -
04. - | - - 17. - | - - 30. - - - ~ 43. { - - -
05. - - } - 18. { - - - 31. - - - ~ 44. - | - -
06. { - - - 19. - - } - 32. { - - - 45. - - - ~
07. - | - - 20. - - - ~ 33. { - - - 46. { - - -
08. { - - - 21. { - - - 34. - | - - 47. { - - -
09. - - - ~ 22. - - } - 35. { - - - 48. - - - ~
10. { - - - 23. - | - - 36. - | - - 49. - | - -
11. { - - - 24. - | - - 37. - - } - 50. { - - -
12. - | - - 25. { - - - 38. { - - -
13. - - - ~ 26. - - } - 39. - | - -

×