Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 - Mã đề thi 123 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.79 KB, 3 trang )

Trang 1/3 - Mã đề thi 123

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Gọi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của ánh sáng hồng ngọai , ánh sáng da cam và ánh sáng tử
ngọai trong cùng một môi trường , mối liên hệ nào sau đay là đúng
A. f
1
< f
2
< f
3
B. f
1
> f
2
> f
3


C. f
1
> f
3
> f
2
D. f
2
> f
3
> f
1

Câu 2: Khỏang cách giữa hai vân sáng cạnh nhau trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng 600nm là
1 mm , tính khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát nếu khỏang cách giữa hai khe là 2
mm
A. 1 m B. 1,5 m C. 2,5 m D. 2m
Câu 3: Trong mạch LC có chu kỳ dao động điện từ tự do là T = 2
LC

, năng lượng điện trường
trong tụ C :
A. Biến thiên tuần hòan với chu kỳ
2
T
= LC


B. Biến thiên tuần hòan với chu kỳ 2T = 4 LC



C. Không biến thiên điều hòa theo thời gian mà là một hằng số W =
2
0
2
1
CU

D. Biến thiên điều hòa cùng chu kỳ T = 2
LC


Câu 4: Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng
A. Tia Rơnghen mang điện tích âm , tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang
phổ
B. Tia rơnghen có tính đâm xuyên , ion hóa và dễ bị nhiễu xạ .
C. Tia Rơnghen có khả năng ion hóa , gây phát quang màn hùynh quang có tính đâm xuyên và
được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các sản phẩm công nghiệp
D. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên , bị đổi hướng trong điện trường và có tác dụng hủy họai tế bào
sống
Câu 5: Để tìm sóng có bước sóng

trong máy thu vô tuyến điện , người ta phải điều chỉnh giá trị C
của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm , giữa L , C ,

phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây ( c là
vận tốc sóng điện từ )
A.
c
LC




2
B.

2 LC =
c

C.

2 LC =

c
D.

2 LC = c


Câu 6: Quang phổ liên tục của một nguồn sang :
A. Phụ thuộc cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
B. Không phụ thiộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng
D. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng
Câu 7: Trong thí nghiệm Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75

m , khỏang cách giữa hai
khe là 1,5mm từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m , số vân sáng quan sát được trong trường giao thoa
có bề rộng 2,1 cm là :
A. 25 B. 18 C. 19 D. 21

Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 0,2 mH và tụ có điện dung thay đổi từ 50pF đến 500pF ,
mạch họat động thích hợp trong dải sóng từ
A. 176 m đến 625 m B. 200m đến 824 m C. 168 m đến 600m D. 188,4 m đến 600m
Trang 2/3 - Mã đề thi 123
Câu 9: Chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây
A. T =
C
L

2
B.

2 LC
C. T =
L
C

2
D. T =
LC

2

Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây :
A. Mang năng lượng B. Khúc xạ
C. Phản xạ D. Truyền được trong chân không
Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức tính điện dung của tụ điện để mạch thu được sóng có tần số f
A. C=
Lf


4
1
B. C =
2
4 Lf

C. C =
2
4
1
Lf

D. C =
2
2
1
Lf


Câu 12: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. Phân tách chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
B. Tạo quang phổ của nguồn sáng
C. Khảo sát quang phổ của lăng kính làm bằnh những chất khác nhau
D. Đo bước sóng của các bức xạ phát ra từ một nguồn
Câu 13: Màu sắc ánh sáng phụ thuộc :
A. vận tốc của nó B. Môi trường truyến ánh sáng
C. Tần số sóng ánh sáng D. Cả bước sóng lẫn môi trường truyền
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Trong chân không sóng điện từ là sóng ngang hòan tòan , nhưng trong môi trường khác sóng
điện từ có cả thành phần sóng dọc B. Sóng điện từ là sóng dọc

C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ có cả thành phần ngang và dọc
Câu 15: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì :
A. tần số và vận tốc không đổi B. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số và vận tốc thay đổi
Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây
A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại
C. Mạch phát sóng điện từ D. Mạch tách sóng
Câu 17: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa để
A. Chứng minh rằng ánh sáng là sóng điện từ
B. Đo khỏang cách giữa hai khe Yâng ( a =
i
D

)
C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc (
D
ia


)
D. Đo vận tốc ánh sáng ( v =

.f )
Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc , hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt
phẳng chứ hai khe cách màn quan sát là 1,5 m khỏang cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là
A. 400nm B. 600nm C. 480nm D. 760nm
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đỏ và tím lần lượt là 1,50 và 1,54 , chiếu một tia sáng
trắng vào lăng kính có góc chiết quang nhỏ 5
0

thì góc giữa hai tia ló đỏ và tím là
A. 10’ B. 12’ C. 8’ D. 15’
Câu 20: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu-lit-giơ là 12 kV , tính tốc độ cựcđại của
electron đập vào catôt . biết m
e
= 9,1 . 10
-31
kg và -e = -1,6 .10
-19
C
A. 7,725 . 10
7
m/s B. 772, 5 . 10
7
m/s C. 7725 . 10
7
m/s D. 77,25 . 10
7
m/s
Câu 21: Mạch chọn sóng của radio gồm tụ C = 1pF thu được bước sóng 60m , độ tự cảm có giá trị là
A. L = 3mH B. L= 1mH D L = 22,4 mH C. L = 10mH
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC khi điện dung C tăng lên 4 lần , L giữ nguyên thì tần số dao
động riêng trong mạch thay đổi thế nào ?
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
Trang 3/3 - Mã đề thi 123
Câu 23: Chọn câu đúng : Một vật phát được tia hồng ngọai ra môi trường xung quanh phải có nhiệt
độ :
A. Trên 0
0
C B. Trên 0K

C. Trên 100
0
C D. Cao hơn nhiệt độ môi trường
Câu 24: Trong thí nghiệm với khe Yậng có a = 1mm, D = 1,4 m , bước sóng của ánh sáng đỏ và tím
lần lượt là 750 nm và 400nm , chiều rộng quang phổ bậc 1 và bậc 3 trên màn là
A. 0,20mm và 0,60 mm B. 0,49mm và 1,47 mm
C. 0,22mm và 0,66mm D. 0,28mm và 0,84 mm
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc 0,60

m , a = 2mm , D = 4m , khỏang cách từ
vân sáng bậc 3 đến vân sáng thứ 5 cùng phía là bao nhiêu
A. 1,8 mm B. 1,5 cm C. 1,5 mm D. 1,8 cm
Câu 26: Biểu thức nào dùng để xác định chu kỳ dao động trong mạch LC
A.
0
0
0
Q
I
T


B.
0
0
0
I
Q
T



C.
0
0
0
2
I
Q
T


D.
0
0
0
2
Q
I
T



Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết
Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) là 9,6mm. Vân tối thứ 3
cách vân trung tâm một khoảng là:
A. 3 mm B. 6,4mm C. 7,2mm D. 6mm
Câu 28: Biểu thức điện tích trên một bản của tụ là q = q
0
cos


t , biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch dao động được xác định bằng biểu thức nào sau đây
A. i = I
0
sin (

t +
2

) i sớm pha hơn q góc

/ 2
B. i = I
0
cos

t (A) i và q luôn cùng pha
C. i = I
o
cos (

t +
2

) isớm pha hơm q góc
2


D. i = I
o

cos (

t +

) isớm pha hơn q góc


Câu 29: Bước sóng trong chân không của bức xạ da cam là 600nm thì tần số của bức xạ đó là
A. 5 . 10
12
Hz B. 5 . 10
15
H C. 5. 10
14
Hz D. 5. 10
13
Hz
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa với hai bức xạ 510nm và bức xạ có bước sóng
2


, tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trừng với một vân sáng của bức xạ 2 , tính
2

biết
2

có giá trị
từ 600nm đến 700nm
A. 640nm B. 650 nm C 680 nm D 690nm



HẾT

×