101
Re
f
< 2300 dầu chảy tầng, do đó:
25,0
WƯ
f
1,0
f
43,0
Pr
Pr
GrRe15,0
=
f
0,33
ff
PrNu
Tính
26
94
)10.66,3(
)2080.(01.8.10.2,7.81,9..
=
=
2
3
f
tlg.
Gr
16198=
f
Gr
Nu
f
= 0,15.1310
0,33
.16198
0,1
.59,3
0,43 25,0
298
3,59
Nu
f
= 16,3
Tính
215
10.8
1056,0.3,16
d
.Nu
3
ff
==
=
W/m
2
.K
Bài 3.11 Biết phơng trình tiêu chuẩn trao đổi nhiệt đối lu của không khí
chuyển động trong ống Nu = 0,021Re
0,5
. Nếu tốc độ của không khí giảm đI 2 làn
còn các đIều kiện khác không đổi, lúc này hệ số toả nhiệt
2
sẽ là bao nhiêu so
với
1
. Ngợc lại nếu tốc độ tăng lên 2 lần thì
2
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Vì Nu =
l
;
=
l
Re nên ta có:
Nu = 0,021.Re
0,5
,
5,0
d
021,0
l
=
Chỉ khi có tốc độ thay đổi, các thông số khác không đổi, ta có:
0,5
( tỷ lệ với
0,5
)
1
1
0,5
;
2
2
0,5
1
5,0
1
2
1
2
2
1
;
2
1
==
=
2
Vậy hệ số toả nhiệt
2
giảm đi 2 lần so với
1
.
Ngợc lại, nếu tốc độ tăng lên 2 lần thì
2
tăng lên 2 lần so với
1
. Chú
ý nếu tốc độ giữ không đổi còn đờng kính giảm đi 2 lần thì
2
tăng lên 2 lần,
khi đờng kính tăng lên 2 lần thì
2
giảm đi 2 lần so với
1
.
Bài 3.12 Không khí ở nhiệt độ 27 C
0
có độ nhớt động học 16.10
-6
m
2
/s, trao đổi
nhiệt đối lu tự nhiên với ống trụ nằm ngang đờng kính 80 mm với nhiệt độ bề
mặt 67 . Xác định tiêu chuẩn đồng dạng.
Lời giải
102
Tiêu chuẩn đồng dạng Gr
f
với ống trụ nằm ngang có kích thớc xác định
l =d:
2
3
f
tlg.
Gr
=
..
ở đây: g = 9,81 m/s
2
( gia tốc trọng trờng),
300
1
27273
1
T
1
f
=
+
==
d = 80 mm = 0,08 m; t = t
W
t
f
= 67 27= 40 C
0
; = 16.10
-6
m
2
/s.
6
26
3
10.616,2
)10.16.(300
40.9,81.0,08.
==
f
Gr .
Bài 3.13 Một chùm ống so le gồm 10 dãy. Đờng kính ngoàI của ống d = 38
mm. Dòng không khí chuyển động ngang qua chùm ống có nhiệt độ trung bình t
f
= 500 C
0
. Tốc độ dòng không khí là 12 m/s. Xác định hệ số toả nhiệt trung bình
của chùm ống.
Lời giải
Kích thớc xác định: d = 38.10
-3
m,
Nhiệt độ xác định: t
f
= 500 C
0
.
Tra các thông số vật lý của không khí ứng với 500 C
0
ở bảng 6 phụ lục, ta
có:
= 5,74.10
-2
W/m.K , = 79,38.10
-6
[
]
sm /
2
, Pr
f
= 0,687.
Tính:
6
3
è
10.38.79
10.38.12d.
Re
=
=
Re
f
= 5745,
Tính theo (3-16) với hàng ống thứ 3:
33,0
Re41,0
f
0,6
ff
PrNu = (với không khí coi Pr
f
= Pr
W
và bỏ qua ảnh
hởng của bớc ống
S
= 1),
33,0
5745.41,0 .0,687Nu
0,6
f
=
Nù
= 65,2.
Tính
3
2
ù
3
10.38
10.74,5.2,65
d
.Nu
=
=
2
= 98,5 W/m
2
.K,
Hệ số toả nhiệt trung bình của chùm ống so le:
n
).2n(
321
+
+
=
6,91
10
3,9
10
).210(.7,0.6,0
3333
=
=
+
+
=
W/m
2
.K.
103
Bài 3.14 Xác định hệ số toả nhiệt và lợng hơi nhận đợc khi nớc sôi trên bề
mặt có diện tích 5 m2. Biết nhiệt độ của vách t
W
= 156
0
C và áp suất hơi p = 4,5
bar.
Lời giải
Nhiệt độ sôi (nhiệt độ bão hoà ) tơng ứng với p = 4,5 bar là t
s
= 148
0
C.
Nhiệt ẩn hoá hơi r = 2120,9 kJ/kg. (tra bảng 4 phụ lục):
t = t
W
t
s
= 156 148 = 8
0
C,
Hệ số toả nhiệt khi sôi bọt theo (3-17):
= 46. t
2,33
.p
0,5
= 46.8
2,33
.4,5
0,5
= 12404 W/m
2
.K.
Nhiệt lợng bề mặt vách truyền cho nớc:
Q = .F.( t
W
t
s
) = 12404.5.(156 148)
Q = 496160 W,
Lợng hơI nhận đợc sau 1 giờ:
842
10.9,2120
3600.496160
G
3
== kg/h.
116
Chơng 4
trao đổi nhiệt bức xạ và truyền nhiệt
4.1. trao đổi nhiệt bức xạ
4.1.1 Hai tấm phẳng song song
+
=
4
1
4
1
0qd12
100
T
100
T
.C.q , (W/m
2
). (4-1)
Độ đen qui dẫn:
1
11
1
21
qd
+
=
(4-2)
Hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối:
C
0
= 5,67 W/m
2
.K
4
4.1.2 Hai tấm phẳng song song có mằng chắn
Khi có n máng chắn ở giữa với độ đen
m
=
1
=
2
, lúc này bức xạ từ tấm
phẳng 1 sang tấm phẳng 2 sẽ giảm đi (m+1) lần:
)1m(
q
)q(
12
m12
+
=
(4-3)
4.1.3 Hai vật bọc nhau:
+
=
4
1
4
1
10qd12
100
T
100
T
.F.C.q , (W/m
2
). (4-4)
Độ đen qui dẫn:
+
=
1
1
F
F
1
1
22
1
1
qd
(4-5)
F
1
diện tích bề mặt vật bị bọc (vật nhỏ)
F
2
diện tích bề mặt vật bọc (vật lớn)
Chú ý: Nếu hai tấm phẳng hoặc hai vật là vật trắng tuyệt đối (vật có hệ số phản xạ
R = 1, hệ số hấp thụ A và độ đen : A = = 0) thì độ đen qui dẫn
qd
= 0 hay Q
12
=
0.
4.2.
truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt
4.2.1 Truyền nhiệt
4.2.2.1. Truyền nhiệt qua vách phẳng
)tt(kq
2f1f
= (4-6)
117
Hệ số truyền nhiệt của vách phẳng n lớp:
2
n
1i
i
i
1
11
1
k
+
+
=
=
; W/m
2.K
,
t
f1
, t
f2
- nhiệt độ của môi chất nóng và lạnh;
1
,
2
- hệ số toả nhiệt từ bề mặt đến môi chất,
i
,
i
chiều dày và hệ số dẫn nhiệt của lớp thứ i.
4.2.1.2 Truyền nhiệt qua vách trụ
)tt(kq
2f1f11
= ; W/m, (4-7)
1n2
n
1
i
1i
i11
1
d
1
d
d
ln
2
1
d
1
1
k
+
+
+
+
=
; W/m.K
k
1
- hệ số truyền nhiệt qua vách trụ n lớp.
4.2.1.2 Truyền nhiệt qua vách trụ có cánh
)tt(kQ
2f1fc
= ; W (4-8)
22111
c
F
1
FF
1
1
k
+
+
=
; W/K
k - hệ số truyền nhit của vách có cánh. Ngời ta làm cánh ở bề mặt phía có
giá trị hệ số nhỏ.
Mật độ dòng nhiệt phía không làm cánh với hệ số làm cánh:
1
2
c
F
F
=
)tt(kq
2f1f11
= ; W/m
2
(4-9)
c21
1
.
11
1
k
+
+
=
; W/m
2
.K,
Mật độ dòng nhiệt phía làm cánh:
)tt(kq
2f1f22
= ; W/m
2
(4-10)
2
c
1
c
2
1
.
1
k
+
+
=
; W/m
2
.K,
c
1
2
q
q
=