Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.22 KB, 4 trang )
Ai Cập
(Arập:JumhūrīyahMişr al - 'Arabīyah;A. Arab RepublicofEgypt- Cộng hoà Arập
Ai Cập), quốcgia ở đông Bắc Phi và trên bánđảoXinai (Sinai)thuộc Châu Á. Giáp
Địa TrungHải, BiểnĐỏ, Ixraen,Xuđăng,Libi.Kênhđào Xuyê (Suez)cắt ngang qua
lãnh thổ và nối Địa TrungHải với Biển Đỏ.Diện tích997,7 nghìn km2.Dân số
68,185 triệu (2003). Người Arập (Arabes) chiếm 99,9%. Dân thànhthị 43%. Ngôn
ngữ chính thức: tiếng Arập (Arabe). Tôn giáo: đạo Hồi 90%.Phân chia hànhchính:
25 tỉnh.Đứng đầu Nhà nướclà tổngthống. Đứng đầuChínhphủ là thủ tướng. Cơ
quan lập pháp là Quốchội, một viện.Thủ đô: Cairô (Cairo;6,789triệu dân, kể cả
ngoại ô10,345triệudân). Cácthành phố chính: Alêchxanđri (Alexandrie; 3,3triệu
dân;1996),Po- Xait(Port -Said; 470nghìn dân), Axuan(Assouan;974nghìn dân).
Hầuhết lãnhthổ AC nằm trong đới hoang mạc chí tuyến(2/3 diện tích lãnh thổ).
Địahìnhphần lớnlà caonguyên(chiếm90%diện tích lãnhthổ, cao300 - 1.000m);
các cao nguyên thuộc hoang mạc Libi,Arập và Nubi(Nubie). Độ cao tăngdần về
phía đôngvàđạt tới trên 2.000 mở sát bờ Biển Đỏ và vịnhXuyê (Suez), sườn phía
biển dốcđứng.Đỉnh cao nhất là JubanKatơrina(JubalKātrinā; 2.637m).Giữa cao
nguyênhoangmạc LibivàArập là thung lũng Arin (Arin) và thung lũngsôngNin
(Nil; đoạn chảy qua AC dài 1.200km).Đồngbằng duyên hải phía tây bắc rất thấp,
nằm dưới mực nước biển. Khoángsản: photphorit,quặng sắt, than đá, dầu mỏ, khí
đốt. Khí hậuhoang mạc, biên độ nhiệt ngày đêm lớn.Nhiệt độ trung bìnhtháng
giêng11 - 12 oC ở phía bắc, 15 - 16 oCở phía nam;tháng bảy 25- 26 oCở phía bắc,
30 - 34 oC ở phía nam.Phần lớn lãnh thổ có lượngmưa trungbình nămdưới 100
mm, vùnggần Địa Trung Hải 200- 400mm. Sông chính:sông Ninlà sông có nước
thường xuyên duy nhất; đập Axuan(Assouan)đã tạo nên hồ chứa nước Naxe
(Nasser).AC cókim tự tháp – kì quan thế giới.
Vùngnông nghiệp chính là châu thổ và thung lũng sông Nin.Nôngnghiệp chiếm
16% GDP và 29,4%laođộng.Công nghiệp chiếm 23% GDPvà 18%lao động.GNP
đầu người 1.290USD (1998). GDPđầu người 4.317USD (2005).
Sản phẩm nông nghiệp chính (1999): mía 14,5triệu tấn, lúamiến 6,35triệu tấn,
gạo 5,9 triệu tấn, càchua 5,9triệu tấn,ngô 5,5triệutấn. Chăn nuôi:cừu4,4 triệu
con, dê3,3 triệu con, trâu bò3,2 triệu con, gà 87triệu con. Gỗ tròn:2,8triệu m3.Cá