Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Máy biến áp & Truyền tải điện năng- Máy phát điện và động cơ điện doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.83 MB, 15 trang )

Máy biến áp & Truyền tải điện
năng- Máy phát điện và động cơ
điện
2.Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên
đườngdây tải điện đượcsử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suấttruyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khitruyền tải. D. giảm tiết diện dây.
Câu 2. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở
nơi truyền tải lên 20 lần thì côngsuất haophí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400lần. D. tăng 20
lần.
Câu 3. Chọn phát biểu sai? Trong quá trìnhtruyền tải điện năng đi xa,công
suất haophí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B. tỉ lệ nghịchvới bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C. tỉ lệ với bình phươngcông suất truyền đi. D. tỉ lệ với thời gian
truyền điện.
Câu 4.Côngsuấttruyềnđicủamộttrạm phát điệnlà 220kW.Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở trạm thu sau 1 ngày đêm lệch nhau 480kWh.
Hiệu suất tải điện là:
A. 95% B. 70% C. 90% D. 80%
Câu 5. Côngsuấthao phídọcđường dâytảicóđiệnáp 500kV, khitruyềnđi
một công suất điện 12000 kWtheo một đường dâycó điện trở 10 W là baonhiêu?
A. 1736kW. B. 576kW. C. 5760 W. D. 57600W.
Câu 6: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế
2kVvàcôngsuất200kW.Hiệu số chỉ củacáccôngtơ điệnở trạm phátvà ở nơi thu
sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên
đườngdây tải điện là
A. P = 20kW. B. P =40kW. C. P = 83kW. D. P
= 100kW


Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó
phátra saukhi tăngđiệnáp lênđến110kVđượctruyềnđixa bằngmộtđườngdây
có điện trở 20 . Côngsuất haophí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Câu 8: Một dòngđiện xoaychiều một pha, công suất500kW đượctruyền
bằngđường dâydẫn có điện trở tổng cộng là 4W. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc
phátra U = 5000V.Hệ số côngsuất của đườngdây tải là cosj = 0,8.Có bao nhiêu
phần trăm công suất bị mất mát trênđường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C.25% D.
12,5%
Câu 9: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau thêm
480 kWh. Hiệu suấttảiđiện là.
A. 70% B. 80 % C. 90 % D. 95 %
Câu 10: Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế
trạm phát là U
1
= 5(KV) thì hiệu suất tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biến thế
để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U
2
= 5 (KV) thì hiệu suất tải điện khi đó là:
A.85% B. 90% C.95%
D. 92%
Câu 11: Cần truyền đi một công suất điện 1200kW theo một đường dây tải
điệncóđiện trở là 20 .Tính công suấthao phídọc đườngdâytải điện khiđường
dây tải điện có điệnáp 40kV.
A. 18kW. B. 36kW. C. 12kW. D. 24kW.
Câu 12: Một máy phát điện ngườitamuốn truyền tới nơi tiêu thụ một công
suất điện là 196KW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây
tải là 40 . Cần phải đưa lên đường dâytải tại nơi đặt máy phát điện một điện áp

bằngbao nhiêu?
A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV
Câu 13: Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U
1
=
2000V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U
2
=
1800V. Điện trở dây là
A. 50 . B. 40 . C. 10 . D. 1 .
Câu 14: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV,
hiệu suất trong quá trình truyền tải là H
1
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình
truyền tải tăng đến H
2
= 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lênđến 4kV. B. tăngđiện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn1kV. D. giảm điện áp xuống còn
0,5kV.
Câu 15: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu
dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cos = 0,8.
Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở
của đường dây phải có giá trị là
A. R 6,4 . B. R 3,2 . C. R 6,4k .
D. R 3,2k .
Câu 16: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 10km, tại A có điện
áp 100kV và công suất 5000W, điệntrở của đường dây tải bằng đồng là R.Biết độ
giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%. Cho Điện trở suấtcủa đồng
là 1,7.10

-8
( .m. Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa và tiết diện nhỏ nhất của dây
đồngbằng::
A. 20 , 17mm
2
. B. 17 ; 9,8mm
2
. C. 20 ; 8,5mm
2
. D.10 ; 7,5mm
2
PHẦN 2: Máy phát điện -Động cơ điện:
I. Tóm tắt Lý thuyết:
a.Máy phát điện
Ø Từ thông cực đại: -> Nếu cuộn dây cóN vòng:
ØSuất điện động cảm ứng: e = - = với
Ø Suất điện động cảm ứng:
Ø Với SĐĐ cực đại:
( nếu có n cuộn dây mắc nối tiếp thì suấtđiện động cực đại là
n
+Tầnsố dòng điệndo máy phát điện xoay chiềutạo ra: n: tốc độ
quay (vòng /s); p: số cặp cực từ
b.Máy phát điện xoay chiều 3 pha:
+Mạch điện 3 pha: Nguồn vàtải có thể mắc saohay tam giác ( nguồn ít mắc
tamgiác vì dòngđiện lớn)
+Nếu dùng giản đồ vector thìmỗi đại lượng điện trongmạch 3 phađối xứng
có cùngđộ lớn nhưng lệchpha
Chú ý:máy phát điện xoaychiều 3pha, một cặp cực có 3 cuộn dây.
c.Động cơ điện:
µTải đối xứng mắc hình sao:

;
và nếu tải đối xứng I
tải
=
µTải đối xứng mắc tamgiác: và I
d
= I
p
-U
P
: là điệnáp pha (điện áp giữa dây phavà dây trunghòa) .
-U
d:
là điện áp dây (điện áp giữa hai dây pha) .
Lưu ý:-Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với
nhau.
-Côngsuất tiêuthụ mỗi tải
d.Các Vi dụ :
Ví dụ 1: Hai máy phát điện xoaychiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặpcực,
rôtoquay với tốc độ 1600 vòng/phút.Máy thứ hai có4 cặp cực.Để tần số dohai
máy phát ra như nhauthì rôto máythứ hai quay vớitốcđộ là bao nhiêu?
A.800 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 3200vòng/phút.
D. 1600vòng/phút.
Giải : Khi f
1
= f
2
thì vòng/phút. Vậy chọn
đáp án A.
Ví dụ 2: Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc

300vòng/phút. Từ thông cực đại qua các cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là
0,2Wb vàmỗi cuộndây có 5 vòng dây (số cuộn bằng số cực từ).
a. Tínhtần số của dòng điệnxoaychiều phát ra.
b. Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng và tính suất điện động hiệu
dụngcủa máy phát. ( =0)
Giải: a. Ta có f= p; Với: n=300(vòng/phút); p=12. Vậy f= =60
Hz.
b. Tacó =2 f=2 60=120 rad/s. Suấtđiện độngcảm ứng:
e=E
0
cos t
E
0
=NBS =N =24.5.0,2.120 = 2880 (V); Vậy:
e=2880 cos120 t (V)
Suất điện độnghiệu dụng:E= = (V)
Ví dụ 3: Một máy phát điện xoay chiều có mười hai cặp cực. Phần ứng gồm
24 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có
giá trị cực đại 3.10
-2
Wb. Rotoquay 300vòng/phút.
a. Tínhtần số của dòng điệnphát ra.
b. Viếtbiểuthức của suất điện động sinhra.
c.Tính côngsuấtcủamáyphát,biết cườngđộ hiệudụng củadòng điệnlà 2A
và hệ số công suất là 0,8.
Giải:
a. Phần ứng gồm 24 cuộn dây, suyra máy phát có 12 cặp cực.
Tần số của dòng điện phát ra: f= p = = 60Hz.
b. Tacó e= E
0

cos t. Suất điện độngcực đại của một cuộndây là:
E
1o
=
0
=2 f
0
= 2 60.3.10
-2
11,3 Vvới =2 f=120 rad/s
Suy ra suất điện động cực đại trong máy phát là E
0
=24E
1o
271 V. Vậy
e=271cos120 t (V)
c. Công suất máy phát là: P=EIcos (điện trở trong không đáng kể U=E)
Lại có E= =151,6 V.Suy ra P=151,6.2.0,8= 306W
Vi dụ 4: Phần ứng của mộtmáy phát điện xoay chiều có200 vòng dây giống
nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều
hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy cógiá trị hiệu dụnglà baonhiêu?
A. E= 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D.E = 125,66V.
Giải : Ф
0
làtừ thông cực đại quamột vòng dây của cuộn dây trongphần ứng:
Ф
0
= 2mWb= 2.10
-3
Wb. Suất điện độngcực đại giữahai đầu cuộn dây phần ứng:E

0
= N.B.S.ω =N.Ф
0
.ω =N.Ф
0
.2πf. E = E
0
/ .Chọn B.
Vi dụ 5: Một máy phát điện xoay chiều có côngsuất 1000kW. Dòng điện nó
phátra sau khităng thế lên 110kV được truyền đi bằng một đường dây cóđiện trở
20W. Điện năng haophí trên đường dây là
A.6050W. B.5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Giải : Ta có: .
Chọn D.
Vi dụ 6: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo kiểu hình sao có
điện áp phabằng 120V.
1. Tính điện áp dây.
2. Mắc các tải như nhau vào mỗi pha của mạng điện. Mỗi tải có điện trở
thuần R=100 nối tiếpvới cuộndâythuần cảm có L= H. Dòng điệncótần số 50
Hz.
a. Tínhcường độ hiệu dụng của dòng điện quacác tải.
b. Viếtbiểu thứccường độ dòng điệntrên các dây pha.
c. Tính côngsuất củadòng điện ba phanày.
Giải:1. Ta có hiệu điện thế của dây: U
d
= U
p
. =120 V
2. Cảm kháng: Z
L

=L. = ;Tổng trở của một tải:
Z=
a. Cườngđộ dòng điện qua các tải là: I = A
b. Ta có thể biểu diễn: i
1
=I
0
cos t;I
0
=I =0,85. =1,2 A;i
1
=1,2cos100 t
(A);
i
2
=1,2cos(100 t + ) (A); i
3
=1,2cos(100 t - ) (A)
c. Công suấtcủa mỗitải là: P
0
=R.I
2
=100.0,85
2
W
Công suấtcủa dòngđiện ba phalà: P=3P
0
=3.RI
2
=216 W

Vi dụ 7: Một động cơ không đồngbộ ba pha đấu hìnhsao vào mạng điện
xoay chiềuba pha, có điện áp dây 380V.Động cơ cócông suất 10 kW. Hệ số công
suất 0,8.Cường độ dòng điện hiệu dụngđi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A.18,94A B. 56,72A C. 45,36A D. 26,35A
Giải : Điện áp pha: (V).
Cườngđộ dòng điện qua mỗi cuộn dây là:
(A). đáp ánA.
Ví dụ 8(ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha
vào hai đầuđoạnmạch ABgồmđiệntrở thuầnR mắc nốitiếpvới cuộncảm thuần.
Bỏ qua điện trở cáccuộndâycủamáyphát.Khiroto của máyquayđềuvớitốcđộ n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là1A. Khi roto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là A. Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm
kháng củađoạn mạch AB là
A. B. R C. D.2R
Giải: Điện áp đặt vào haiđầu mạch U = E = ; tần số dòng điện
+) ; U
1
= (1)
+) (2)
Từ (1)và (2)
+) Þ đáp án C
II. Trắc nghiệm:
MÁY PHÁT ĐIỆN
Câu 1. Phát biểu nào đúng khinói về máy phát điệnxoaychiều mộtpha
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và
ngượclại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào
việc sử dụngtừ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên

hiện tượngcảm ứngđiện từ.
D. Máy phát điệnxoay chiều một pha cóthể tạo ra dòng điện không đổi.
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5
cặp cực quay với tốcđộ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là
A. 120Hz. B. 60 Hz. C. 50Hz. D. 2 Hz.
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút
1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6 cặp cực, nó phải quay với vận tốc bằng
bao nhiêu để phát ra dòngđiện cùngtần số với máy thứ nhất?
A. 600vòng/phút. B.300 vòng/phút. C. 240 vòng/phút.
D.120vòng/phút.
Câu 4. Máy phátđiệnxoaychiềumột phacó phầncảm là mộtnamchâmgồm
6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát
ra là
A. 42 Hz. B. 50 Hz. C. 83 Hz. D. 300Hz.
Câu 5.Mộtmáy phátđiện xoaychiều một phacóphần cảm làrôtogồm4cặp
cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50
Hz thì rôto phải quayvới tốcđộ
A. 750vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút.
D. 480vòng/phút.
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10
cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất
điện động do máy sinh racó tần số bằng
A. 3000Hz. B. 50 Hz. C. 5Hz. D. 30Hz.
Câu 7: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ
1500 vòng/min và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động
hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần
ứng gồmbao nhiêu vòng ?
A. 198vòng. B. 99 vòng. C. 140vòng. D. 70
vòng.
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng

220 V.Điện áp dây củamạng điện là:
A. 127V. B.220 V. C.110 V. D. 381V.
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng
220V.Tảimắcvàomỗi phagiốngnhaucóđiệntrở thuần R=6W,vàcảmkhángZ
L
= 8 . Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là
A. 12,7A. B. 22 A. C. 11A. D. 38,1 A.
Câu 10: Một máydao điệnmộtpha cóstato gồm8 cuộndâynối tiếp và rôto
8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng/phút, tạo rasuất điện động hiệu dụng 220V.
Từ thông cựcđại qua mỗi vòng dây là 4mWb.Số vòngcủa mỗicuộn dây là
A.25vòng. B.28vòng. C. 31vòng. D.35vòng
Câu 11: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay
25 vòng/s tạo raở haiđầu một điệnáp cótrị hiệu dụngU =120V.Dùng nguồn điện
màymắcvàohaiđầu mộtđoạnmạch điệngồmcuộn dâycóđiện trở hoạtđộng R=
10 ,độ tự cảm L =0,159H mắcnối tiếp với tụ điệncó điệndungC = 159 .Công
suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A. 14,4W. B. 144W. C. 288W. D. 200W.
Câu 12: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và
tần số f= 50Hz. Ngườita đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi
tải cóđiện trở thuần 100 vàcuộndâycó độ tự cảm H. Cường độ dòng điệnđi
qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là
A.I= 1,56A; P =726W. B. I= 1,10A; P =750W. C.I =1,56A;P= 242W. D.
I = 1,10A; P = 250W.
Câu 13: Mộtmáyphátđiệnxoaychiềuba pha mắc hình saocó điệnáp phalà
120V. Tải của các pha giống nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24 , cảm kháng
30 và dung kháng 12 (mắc nối tiếp).Công suấttiêu thụ của dòng ba pha là
A. 384W. B. 238W. C. 1,152kW. D. 2,304kW
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện ápgiữa
dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng
điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6 .

Cường độ dòng điện qua cácdây pha bằng:
A. 2,2A. B. 38A. C. 22A. D.
3,8A.
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện ápgiữa
dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng
điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6 .
Cường độ dòng điện qua dây trung hoàbằng:
A. 22A. B.38A. C.66A. D. 0A.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện ápgiữa
dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng
điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6 .
Công suất của dòng điện ba pha bằng:
A. 8712W. B. 8712kW. C. 871,2W. D. 87,12kW.
ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Câu 1: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau.
Một tải tiêu thụ có điện trở là 10 , cảm kháng là 20 . Cường độ hiệu dụng của
dòngđiện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dòng điện 3pha nhận giá trị là
A. 1080W. B. 360W. C. 3504,7W. D. 1870W.
Câu 2: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau.
Một tải tiêu thụ có điện trở là 10 , cảm kháng là 20 . Cường độ hiệu dụng của
dòngđiện qua mỗi tải là 6A. Điện áp giữa hai dâypha có giátrị bao nhiêu?
A. 232V. B.240V. C. 510V. D.208V.
Câu 3: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số
công suất0,866đượcmắctheo kiểuhình saovàomạchđiện baphacó điệnáp dây
là380V.Lấy »1,732.Cườngđộ hiệudụngcủa dòng điện qua động cơ có giátrị
là:
A. 35A; B.105A; C. 60A; D. 20A;
Câu 4: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 100kW và
có hiệu suất 80%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện
năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là:

A.80 kWh B. 100 kWh C. 125 kWh D.360 MJ
Câu 5: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, cảm
ứngtừ do cuộndây thứ nhấtgây ra tại tâmOcógiá trị cực đại làB
1
thìcảmứng từ
do haicuộn dây kiagây ra tại tâm O là:
A. B
2
= B
3
= B
1
/ . B. B
2
= B
3
= B
1
.
C. B
2
= B
3
= B
1
/2. D. B
2
= B
3
= B

1
/3.
Câu 6: Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ
khôngđồngbộ baphakhicó dòngđiện vào độngcơ.Cảmứng từ docả bacuộndây
gây ra tại tâm statocó giá trị
A. B =0. B.B = B
0
. C. B = 1,5B
0
. D.B = 3B
0
.
Câu 7: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho
dòngđiệnxoay chiềubapha tầnsố 50Hz vàođộng cơ.Từ trường tại tâmcủa stato
quay vớitốc độ bằng baonhiêu?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min.
D. 500vòng/min.
Câu 8: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho
dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ
có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min.
D. 900 vòng/min.
Câu 9: Mộtđộng cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba
đỉnh của tam giác này được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình
sao với điện áp pha hiệu dụng 220/ V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số
công suất cos = 10/11.Tính cường độ dòngđiệnhiệu dụng qua mỗicuộn dâycủa
độngcơ.
A. 10A. B. 2,5A. C. 2,5 A. D. 5A.

Câu 10: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở
thuần2 . Hiệu suất động cơ bằng:
A. 85%. B. 90%. C. 80%.
D. 83%.
Câu 11: Mộtđộng cơ điện xoaychiềutiêu thụ công suất2kW vàcóhiệu suất
75%. Công cơ học hữu ích do động cơ sinh ratrong 20 phút bằng:
A. 180J. B. 1800kJ. C. 1800J. D. 180kJ.
Câu 12: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay
chiều với điện trở Rrồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá
trị hiệudụng 380V. Biết quạtđiệnnày cócác giátrị định mức: 220V–88 Wvà khi
hoạt động đúng công suấtđịnhmứcthìđộ lệchpha giữađiệnáp ở hai đầuquạtvà
cường độ dòng điện qua nó là φ,với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công
suất định mứcthì R bằng
A. 361Ω. B. 180Ω. C. 267 Ω. D. 354Ω.
Câu 13: Một độngcơ 200W-50V, có hệ số công suất0,8được mắc vàohai
đầu thứ cấpcủa mộtmáy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp
bằngk = 5. Mấtmát năng lượngtrong máy biến thế là không đángkể. Nếu độngcơ
hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A.0,8A. B. 1A. C. 1,25A. D.2A
Câu 14: Mộtđộng cơ điện xoaychiềukhihoạtđộng bìnhthườngvớiđiện áp
hiệu dụng 220 Vthì sinhra công suất cơ học là 170 W. Biếtđộng cơ cóhệ số công
suất0,85 vàcôngsuất tỏanhiệt trêndâyquấnđộngcơ là17 W. Bỏ quacáchaophí
khác,cường độ dòng điện cực đại qua độngcơ là
A. 2 A. B. A. C. 1 A. D.
A.
Câu 15: Mộtđộngcơ khôngđồngbộ ba phamắctheokiểu hìnhsaođược nối
vào mạch điện ba pha có điện áp pha U
Pha
= 220V. Công suất điện của động cơ là

kW; hệ số công suất của động cơ là . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mỗicuộn dây của độngcơ bằng
A. 20 A. B. 60 A. C. 105 A. D. 35A.
Câu 16: Mộtđộngcơ điện có ghi 220V-176W,hệ số côngsuấtbằng 0,8 được
mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động
bình thường, phải mắc động cơ nối tiếp vớimột điện trở thuần có giá trị:
A.180W B. 300W C. 220W D. 176W

×