Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 4 môn CHÍNH TẢ (So Sánh) CHIM GÁY pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.88 KB, 4 trang )


CHÍNH TẢ (So Sánh)
CHIM GÁY
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs viết đúng chính tả bài “chim gáy”.
2. Kỹ năng: Viết đúng, so sánh, phân biệt một số tiếng có phụ âm
đầu v/d/gi. Phối hợp viết đúng, đẹp nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, tỉ mỉ
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: SGK, VBT
_ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập + vở nháp.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’) _ Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Buổi sáng ở Hòn Gai
_ Hs viết bảng con những từ còn viết sai
_ Nhận xét-tuyên dương vở
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài – ghi bảng


 Hoạt động 1: tìm hiểu nội dung (5’)
A/ Hiểu nội dung bài
b/ Phương pháp: Vấn đáp

_ Cả lớp
C/ Tiến hành:
_ Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sinh hoạt của
chim gáy.

_ Bay vần quanh vòng


trên cao, chim gáy vội
vàng xuống trước, cái
đuôi láy lượn duyên
dáng xòe như múa. Con
đực đủng đỉnh cất
giọng gáy vang, thủng
thỉnh bè ra, ưỡn ngực
lung linh cườm biếc.
_ Tìm những từ ngữ có phụ âm đầu viết v/d.gi _ v: về, vần, vong, vội
vàng
_ d: duyên dáng, dài
_ Giọng, giữa

 Kết luận: Miêu tả hình dáng, hoạt động
của chim gáy.

 Hoạt động 2: Lập bảng so sánh, viết từ khó
(10')
a/ Lập được bảng so sánh


_ Cả lớp
b/ Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải

c/ Tiến hành:
_ Giáo viên hướng dẫn hs lập bảng so sánh như
SGK
->Giải nhgiã môt số từ
_ GV yêu cầu hs nêu từ khó viết: gật, vần
quanh, lài lượn, duyên dáng, đủng đỉnh, cườm

biếc
*Kết luận: hs viết đúng các từ khó.
 Hoạt động 3: viết chính tả (15')
a/ Viết đúng bài theo yêu cầu
b/ Phương pháp: Thực hành

c/ Tiến hành:
_ GV đọc lần 2
_ GV đọc chính tả
+ Lưu ý: Từ thế, cách trình bày, cách cầm bút,
cách để vở.
_ GV đọc lại

_ hs dựa vào bảng so
sánh
->đọc
_ HS phân tích ->luyện
viết nháp.



Cá nhân



_ HS viết vở

HS đổi vở, sửa lỗi
4- Củng cố: (4’)
_ GV chấm vở – nhận xét.

_ Thống kê lỗi.
5- Dặn dò: (1’)
_ Viết lại từ sai
_ Chuẩn bị: Phân biệt nh, d, gi
Nhận xét tiết học:

×