Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TRIẾT VÀ SỰ CHUYỂN HÓA 5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.77 KB, 11 trang )

v t và khoa h c v ậ ọ ề th c ti n, v ch ra vai trò c a th c ti nự ễ ạ ủ ự ễ đ i v i nh n th c cũng nh đ iố ớ ậ ứ ư ố
v i s t n t i và phát tri n xã h i loài ng i. Vi c xây d ng và đ a ph m trù ớ ự ồ ạ ể ộ ườ ệ ự ư ạ th c ti nự ễ vào
lý lu n là ậ m t b c ngo t mang tính cách m ngộ ướ ặ ạ c a lý lu n nói chung, lý lu n nh n th c nóiủ ậ ậ ậ ứ
riêng. Vì v y, V.I.Lênin m i nh n xét: “Quan đi m v đ i s ng, v th c ti n, ph i là quanậ ớ ậ ể ề ờ ố ề ự ễ ả
đi m th nh t và c b n c a lý lu n v nh n th c”ể ứ ấ ơ ả ủ ậ ề ậ ứ
51
.
a) Đ nh nghĩa ị
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng: N u ho t đ ng b n năng c a loài v t giúp nóủ ậ ệ ứ ằ ế ạ ộ ả ủ ậ
nó thích nghi v i môi tr ng, thì ho t đ ng th c ti n c a con ng i h ng đ n c i t o thớ ườ ạ ộ ự ễ ủ ườ ướ ế ả ạ ế
gi i nh m th a mãn nhu c u c a mình và v n lên n m gi vai trò làm ch th gi i. N uớ ằ ỏ ầ ủ ươ ắ ữ ủ ế ớ ế
loài v t ch s ng b ng cách t tho mãn v i nh ng gì mà t nhiên cung c p cho mình d iậ ỉ ố ằ ự ả ớ ữ ự ấ ướ
d ng có s n, thì con ng i mu n t n t i ph i lao đ ng t o ra c a c i v t ch t đ t nuôiạ ẵ ườ ố ồ ạ ả ộ ạ ủ ả ậ ấ ể ự
s ng mình. Đ lao đ ng có hi u qu , con ng i ph i ch t o và s d ng công c lao đ ng.ố ể ộ ệ ả ườ ả ế ạ ử ụ ụ ộ
B ng ho t đ ng th c ti n lao đ ng, con ng i đã t o nên nh ng v t ph m không có s nằ ạ ộ ự ễ ộ ườ ạ ữ ậ ẩ ẵ
trong t nhiên nh ng c n thi t cho mình. Và thông qua lao đ ng, con ng i có quan h ràngự ư ầ ế ộ ườ ệ
51
V.I.Lênin, Toàn t p, ậ T. 18, Nxb Ti n b , Mátxc va, 1980, tr. 167.ế ộ ơ
Page 277 of 487
bu c v i nhau t o nên c ng đ ng xã h i. Nh vào th c ti n, con ng i đã tách ra kh i thộ ớ ạ ộ ồ ộ ờ ự ễ ườ ỏ ế
gi i t nhiên, tôn vinh mình trong vũ tr , và cũng nh vào th c ti n, con ng i quay v s ngớ ự ụ ờ ự ễ ườ ề ố
hòa h p v i th gi i xung quanh, đ qua đó con ng i và xã h i loài ng i t n t i và phátợ ớ ế ớ ể ườ ộ ườ ồ ạ
tri n. Nh v y, th c ti n là ể ư ậ ự ễ ph ng th c t n t i c a con ng i và xã h i loài ng i, là ho tươ ứ ồ ạ ủ ườ ộ ườ ạ
đ ng ộ c b n, t t y u, ph bi n, mang tính b n ch tơ ả ấ ế ổ ế ả ấ c a con ng i,ủ ườ nói ng n g n, ắ ọ th c ti nự ễ
là ph m trù tri t h c dùng đ chạ ế ọ ể ỉ toàn b ho t đ ng v t ch t có m c đích, mang tính l ch sộ ạ ộ ậ ấ ụ ị ử
– xã h i c a con ng i nh m c i t o t nhiên và xã h i.ộ ủ ườ ằ ả ạ ự ộ
b) Các hình th c c b n ứ ơ ả
Th c ti n đ c ti n hành trong các quan h xã h i, và luôn thay đ i cùng v i quá trìnhự ễ ượ ế ệ ộ ổ ớ
phát tri n c a xã h i. Trình đ phát tri n c a th c ti n nói lên trình đ chinh ph c t nhiênể ủ ộ ộ ể ủ ự ễ ộ ụ ự
và làm ch xã h i c a con ng i. B t c hình th c ho t đ ng nào c a th c ti n cũng g mủ ộ ủ ườ ấ ứ ứ ạ ộ ủ ự ễ ồ
nh ng ữ y u t ch quanế ố ủ nh nhu c u, m c đích, l i ích, năng l c, trình đ c a con ng iư ầ ụ ợ ự ộ ủ ườ


đang ho t đ ng th c ti n và nh ng ạ ộ ự ễ ữ y u t khách quanế ố nh ph ng ti n, công c , đi u ki nư ươ ệ ụ ề ệ
v t ch t (hay tinh th n đã đ c v t ch t hóa) do th h tr c đ l i và đi u ki n t nhiênậ ấ ầ ượ ậ ấ ế ệ ướ ể ạ ề ệ ự
xung quanh. Th c ti n có th đ c chia ra thành ự ễ ể ượ các hình th c c b nứ ơ ả nh th c ti n s nư ự ễ ả
Page 278 of 487
xu t v t ch t, th c ti n chính tr – xã h i th c ti n th c nghi m khoa h c, và ấ ậ ấ ự ễ ị ộ ự ễ ự ệ ọ các hình th cứ
không c b nơ ả nh th c ti n tôn giáo, th c ti n đ o đ c, th c ti n pháp lu t… ư ự ễ ự ễ ạ ứ ự ễ ậ
+ Th c ti n s n xu t v t ch tự ễ ả ấ ậ ấ là hình th c ho t đ ng nguyên th y nh t, c b n nh t;ứ ạ ộ ủ ấ ơ ả ấ
b i vì nó quy t đ nh s hình thành, t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng i, là c s khôngở ế ị ự ồ ạ ể ủ ộ ườ ơ ở
ch quy đ nh các hình th c ho t đ ng th c ti n khác mà còn quy đ nh m i hình th c ho tỉ ị ứ ạ ộ ự ễ ị ọ ứ ạ
đ ng s ng c a con ng i, nó không ch c i bi n t nhiên mà còn c i t o luôn c b n thânộ ố ủ ườ ỉ ả ế ự ả ạ ả ả
con ng i. ườ
+ Th c ti n chính tr – xã h iự ễ ị ộ là hình th c ho t cao nh t, quan tr ng nh t; b i vì nó làmứ ạ ấ ọ ấ ở
bi n đ i các quan h xã h i, tác đ ng đ n s thay đ i c a các ch đ xã h i loài ng i. ế ổ ệ ộ ộ ế ự ổ ủ ế ộ ộ ườ
+ Th c ti n th c nghi m khoa h cự ễ ự ệ ọ g n li n v i s ra đ i và phát tri n c a khoa h cắ ề ớ ự ờ ể ủ ọ
và c a các cu c cách m ng khoa h c - công ngh , nó ngày càng tr nên quan tr ng; b i vì nóủ ộ ạ ọ ệ ở ọ ở
thúc đ y m nh m các hình th c ho t đ ng th c ti n khác…ẩ ạ ẽ ứ ạ ộ ự ễ
2. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th củ ự ễ ố ớ ậ ứ
a) Th c ti n là ngu n g c, là đ ng l c c a nh n th cự ễ ồ ố ộ ự ủ ậ ứ
Page 279 of 487
M t m t, cộ ặ on ng i có quan h v i th gi i không ph i b t đ u b ng lý lu n mà b ngườ ệ ớ ế ớ ả ắ ầ ằ ậ ằ
th c ti n. Chính trong quá trình ho t đ ng th c ti n c i t o th gi i mà nh n th c conự ễ ạ ộ ự ễ ả ạ ế ớ ậ ứ ở
ng i hình thành và phát tri n. B ng ho t đ ng th c ti n, con ng i tác đ ng vào th gi i,ườ ể ằ ạ ộ ự ễ ườ ộ ế ớ
bu c th gi i ph i b c l nh ng thu c tính, quy lu t c a mình đ cho con ng i nh n th c.ộ ế ớ ả ộ ộ ữ ộ ậ ủ ể ườ ậ ứ
Ban đ u con ng i thu nh n nh ng tài li u c m tính; sau đó, ti n hành nh ng thao tác lý tínhầ ườ ậ ữ ệ ả ế ữ
nh so sánh, phân tích, t ng h p, tr u t ng hóa, khái quát hóa… đ ph n ánh nh ng quyư ổ ợ ừ ượ ể ả ữ
lu t, b n ch t c a s v t, hi n t ng trong th gi i. Nh v y, ậ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ế ớ ư ậ th c ti n cung c p tài li uự ễ ấ ệ
cho nh n th c (lý lu n), m i tri th c dù hình thành trình đ , giai đo n nào, xét đ n cùng,ậ ứ ậ ọ ứ ở ộ ạ ế
đ u b t ngu n t th c ti n. ề ắ ồ ừ ự ễ
M t khác, cặ ũng b ng ho t đ ng th c ti n, con ng i bi n đ i th gi i và bi n đ i b nằ ạ ộ ự ễ ườ ế ổ ế ớ ế ổ ả
thân mình. Trong quá trình đó, con ng i không ng ng nâng cao năng l c và trình đ nh nườ ừ ự ộ ậ

th c c a mình đ đào sâu và m r ng nh n th c, khám phá ra các bí m t c a th gi i nh mứ ủ ể ở ộ ậ ứ ậ ủ ế ớ ằ
gi i quy t hi u qu các nhi m v do th c ti n đ t ra. Đ ho t đ ng th c ti n hi u qu ,ả ế ệ ả ệ ụ ự ễ ặ ể ạ ộ ự ễ ệ ả
c n ph i có tri th c chính xác h n. Mu n v y, ph i t ng k t, khái quát kinh nghi m, xâyầ ả ứ ơ ố ậ ả ổ ế ệ
d ng lý lu n, nghĩa là, th c ti n thúc đ y s ra đ i và phát tri n m nh m các ngành khoaự ậ ự ễ ẩ ự ờ ể ạ ẽ
Page 280 of 487
h c. Nh v y, ọ ư ậ th c ti n luôn đ ra nhuự ễ ề c u, nhi m v , ph ng h ng phát tri n c a nh nầ ệ ụ ươ ướ ể ủ ậ
th c, nghĩa là luôn thúc đ y nh n th c phát tri nứ ẩ ậ ứ ể .
b) Th c ti n là m c đích c a nh n th cự ễ ụ ủ ậ ứ
Nh n th c (lý lu n, khoa h c) ch có ý nghĩa th t s khi chúng đ c v n d ng vào th cậ ứ ậ ọ ỉ ậ ự ượ ậ ụ ự
ti n nh m gi i quy t các nhi m v do th c ti n đ t ra, giúp c i t o th gi i hi u qu . Vìễ ằ ả ế ệ ụ ự ễ ặ ả ạ ế ớ ệ ả
v y, ậ m i k t qu c a nh n th c luôn th c hi n vai trò h ng d n, ch đ o ho t đ ng th cọ ế ả ủ ậ ứ ự ệ ướ ẫ ỉ ạ ạ ộ ự
ti n, giúp th c ti n nâng cao năng l c c i t o c a chính mình. ễ ự ễ ự ả ạ ủ
 Câu 34: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a các giai đo n, c p đ c a quá trìnhố ệ ệ ứ ữ ạ ấ ộ ủ
nh n th c?ậ ứ
Nh n th c là m t quá trình bi n ch ng bao g m nhi u giai đo n, c p đ đ i l p nh ngậ ứ ộ ệ ứ ồ ề ạ ấ ộ ố ậ ư
th ng nh t l n nhau.ố ấ ẫ
1. Nh n th c c m tính và nh n th c lý tínhậ ứ ả ậ ứ
a) Nh n th c c m tínhậ ứ ả
Page 281 of 487
Nh n th c c m tínhậ ứ ả (tr c quan sinh đ ngự ộ ) là giai đo n th p (ban đ u) c a quá trìnhạ ấ ầ ủ
nh n th cậ ứ . Nó ph n ánh m t cách tr c ti p, c th , sinh đ ng, h i h t nh ng đ c đi m, tínhả ộ ự ế ụ ể ộ ờ ợ ữ ặ ể
ch t b ngoài c a s v t vào trong b óc con ng iấ ề ủ ự ậ ộ ườ , và đ c th hi n d i ba hình th c cượ ể ệ ướ ứ ơ
b n là ả c m giác, tri giác và bi u t ng.ả ể ượ
- C m giácả là hình th c tr c quan sinh đ ng ph n ánh t ng đ c đi m, tính ch t riêng l ,ứ ự ộ ả ừ ặ ể ấ ẻ
b ngoài c a s v t khi s v t tác đ ng lên t ng giác quan c a chúng taề ủ ự ậ ự ậ ộ ừ ủ . C m giác là k tả ế
qu c a s chuy n hóa năng l ng kích thích bên ngoài thành y u t đ u tiên c a ý th c bênả ủ ự ể ượ ế ố ầ ủ ứ
trong b óc con ng i. Nó là hình nh ch quan v th gi i khách quan, là ngu n g c c aộ ườ ả ủ ề ế ớ ồ ố ủ
m i hi u bi t.ọ ể ế
- Tri giác là hình th c tr c quan sinh đ ng đ c hình thành nh vào s t ng h p nhi uứ ự ộ ượ ờ ự ổ ợ ề
c m giác v s v t khi s v t tác đ ng lên nhi u c quan c m giácả ề ự ậ ự ậ ộ ề ơ ả . Vì v y, tri giác mang l iậ ạ

hi u bi t đ y đ h n v s v t và có s can d ban đ u c a t duy (lý tính). ể ế ầ ủ ơ ề ự ậ ự ự ầ ủ ư
- Bi u t ngể ượ là nh ng hình nh tr c quan sinh đ ngữ ả ự ộ ( n t ng) ấ ượ đ c gi l i trong tríượ ữ ạ
nh ớ (ký c) ứ do m t nguyên do nào đó xu t hi n m t cách r i r t hay d i d ng k t h pộ ấ ệ ộ ờ ạ ướ ạ ế ợ
trong ý th c mà không có s tác đ ng tr c ti p c a s v t lên giác quan c a chúng ta.ứ ự ộ ự ế ủ ự ậ ủ Bi uể
Page 282 of 487
t ng ch bao g m nh ng nét ch y u, n i b t nh t mà c m giác mang l i tr c đó. Hìnhượ ỉ ồ ữ ủ ế ổ ậ ấ ả ạ ướ
th c cao nh t c a bi u t ng là ứ ấ ủ ể ượ s t ng t ngự ưở ượ . Do có tính ch đ ng, sáng t o mà sủ ộ ạ ự
t ng t ng có vai trò to l n trong ho t đ ng khoa h c và ngh thu t. Bi u t ng tuy v nưở ượ ớ ạ ộ ọ ệ ậ ể ượ ẫ
còn mang tính ch t tr c ti p và c th , sinh đ ng c a nh n th c c m tính, nh ng nó đã b tấ ự ế ụ ể ộ ủ ậ ứ ả ư ắ
đ u mang tính ch t gián ti p và tr u t ng, khái quát c a nh n th c lý tính. Nó là khâu trungầ ấ ế ừ ượ ủ ậ ứ
gian gi a hai giai đo n nh n th c này. ữ ạ ậ ứ
b) Nh n th c lý tínhậ ứ
Nh n th c lý tính ậ ứ (t duy tr u t ngư ừ ượ ) là giai đo n cao c a quá trình nh n th c, đ cạ ủ ậ ứ ượ
n y sinh t nh n th c c m tínhả ừ ậ ứ ả . Nó ph n ánh m t cách gián ti p, tr u t ng, khái quát, sâuả ộ ế ừ ượ
s c nh ng đ c đi m, tính ch t, quan h bên trong c a s v t vào trong b óc con ng i vàắ ữ ặ ể ấ ệ ủ ự ậ ộ ườ
đ c bi u đ t b ng ngôn ngượ ể ạ ằ ữ. Nh n th c lý tính mang ậ ứ tính năng đ ng, sáng t oộ ạ đ c ti nượ ế
hành thông qua các ph ng pháp so sánh - đ i chi u, tr u t ng hóa - khái quát hóa, phân tíchươ ố ế ừ ượ
- t ng h p…, và đ c th hi n d i ba hình th c c b n là ổ ợ ượ ể ệ ướ ứ ơ ả khái ni m, phán đoán và suyệ
lu n.ậ
Page 283 of 487
- Khái ni mệ là hình th c t duy ph n ánh nh ng tính ch t, quan hứ ư ả ữ ấ ệ (d u hi u) ấ ệ b n ch tả ấ
c a đ i t ng đ c suy nghĩủ ố ượ ượ . Khái ni m là v t li u chính t o thành t t ng, là ph ngệ ậ ệ ạ ư ưở ươ
ti n ch y u đ tích lũy, v n hành, trao đ i nh ng thông tin, tri th c c a con ng i. Kháiệ ủ ế ể ậ ổ ữ ứ ủ ườ
ni m có ệ n i hàmộ (t t c các d u hi u b n ch t c a đ i t ng) và ấ ả ấ ệ ả ấ ủ ố ượ ngo i diênạ (t t c cácấ ả
ph n t mà đ i t ng bao quát) bi n đ ng cùng v i quá trình đào sâu và m r ng c a ho tầ ử ố ượ ế ộ ớ ở ộ ủ ạ
đ ng th c ti n - nh n th c nhân lo i. Khái ni m là y u t quan tr ng c a t duy khoa h c.ộ ự ễ ậ ứ ạ ệ ế ố ọ ủ ư ọ
Hình th c ngôn ng bi u đ t khái ni m là ứ ữ ể ạ ệ từ (thu t ng ). ậ ữ
- Phán đoán là hình th c t duy ph n ánh nh ng tính ch t, quan h c a đ i t ng đ cứ ư ả ữ ấ ệ ủ ố ượ ượ
suy nghĩ d i hình th c kh ng đ nh hay ph đ nh và có m t giá tr lôgích xác đ nh ướ ứ ẳ ị ủ ị ộ ị ị (là đúng
hay sai). Phán đoán là hình th c liên h , chuy n hóa l n nhau c a các khái ni m, là s bi uứ ệ ể ẫ ủ ệ ự ể

hi n c a t t ng. Hình th c ngôn ng bi u đ t phán đoán là ệ ủ ư ưở ứ ữ ể ạ câu (m nh đ ). ệ ề
- Suy lu nậ là hình th c t duy cho phép d a vào m t s phán đoán làm ti n đ rút raứ ư ự ộ ố ề ề
m t phán đoán m i làm k t lu nộ ớ ế ậ . Suy lu n là hình th c liên h , chuy n hóa l n nhau c a cácậ ứ ệ ể ẫ ủ
phán đoán, là công c t duy dùng đ đào sâu và xây d ng tri th c gián ti p. Nh suy lu nụ ư ể ự ứ ế ờ ậ
mà khoa h c không ng ng phát tri n, nh n th c c a con ng i ngày càng đ y đ , tinh xác,ọ ừ ể ậ ứ ủ ườ ầ ủ
Page 284 of 487
sâu s c h n. Suy lu n có ba hình th c c b n là ắ ơ ậ ứ ơ ả di n d ch, quy n pễ ị ạ và lo i suyạ . Trong quá
trình suy lu n, n u chúng ta d a trên các ti n đ xác th c (đúng) và tuân th m i quy t cậ ế ự ề ề ự ủ ọ ắ
lôgích có liên quan thì k t lu n đ c rút ra bao gi cũng đúng. Hình th c ngôn ng bi u đ tế ậ ượ ờ ứ ữ ể ạ
suy lu n là ậ đo nạ (l p lu n).ậ ậ
c) M i quan h bi n ch ng gi a nh n th c c m tính và nh n th c lý tínhố ệ ệ ứ ữ ậ ứ ả ậ ứ
Khi kh c ph c tính phi n di n c a ắ ụ ế ệ ủ ch nghĩa duy c mủ ả (đ cao vai trò nh n th c c mề ậ ứ ả
tính, h th p vai trò nh n th c lý tính) và c a ạ ấ ậ ứ ủ ch nghĩa duy lýủ (đ cao vai trò nh n th c lýề ậ ứ
tính, h th p vai trò nh n th c c m tính) ạ ấ ậ ứ ả ch nghĩa duy v t bi n ch ngủ ậ ệ ứ cho r ng, nh n th cằ ậ ứ
c m tính và nh n th c lý tính là hai giai đo n nh n th c đ i l p nhau có đ c đi m, vai tròả ậ ứ ạ ậ ứ ố ậ ặ ể
khác nhau, nh ng liên h m t thi t và h tr , th ng nh t l n nhau: ư ệ ậ ế ỗ ợ ố ấ ẫ Nh n th c c m tính là cậ ứ ả ơ
s , ti n đ c a nh n th c lý tính. Nh n th c lý tính giúp đ nh h ng và nâng cao đ chínhở ề ề ủ ậ ứ ậ ứ ị ướ ộ
xác c a nh n th c c m tính.ủ ậ ứ ả
N u nh n th c ch d ng l i c m tính thì không th khám phá đ c b n ch t, quy lu tế ậ ứ ỉ ừ ạ ở ả ể ượ ả ấ ậ
c a đ i t ng, còn n u nh n th c ch x y ra trong lĩnh v c lý tính thì có th sa vào chủ ố ượ ế ậ ứ ỉ ả ự ể ủ
nghĩa giáo đi u, o t ng vi n vông; trong th c t , chúng đan xen th ng nh t l n nhau. M tề ả ưở ể ự ế ố ấ ẫ ộ
Page 285 of 487
trong nh ng hình th c th hi n s đan xen, th ng nh t đó là ữ ứ ể ệ ự ố ấ tr c giácự - năng l c tr c ti pự ự ế
n m b t chân lý mà không c n tr i qua nh ng l p lu n lôgíchắ ắ ầ ả ữ ậ ậ
52
. Ch nghĩa duy v t bi nủ ậ ệ
ch ngứ coi tr c giác là ự m t hình th c nh n th cộ ứ ậ ứ có tính b ng nhiênỗ (b t ng ), ấ ờ tr c ti p vàự ế
không ý th c đ cứ ượ
53
.

• N m v ng ắ ữ quan đi m th ng nh t gi a nh n th c c m tính và nh n th c lý tínhể ố ấ ữ ậ ứ ả ậ ứ s giúpẽ
kh c ph c ắ ụ ch nghĩa duy c mủ ả , ch nghĩa duy lýủ , giúp lo i b ạ ỏ ch nghĩa kinh nghi m, chủ ệ ủ
nghĩa giáo đi uề đ đ y m nh ho t đ ng th c ti n hi u qu và nh n th c đúng đ n.ể ẩ ạ ạ ộ ự ễ ệ ả ậ ứ ắ
2. Nh n th c kinh nghi m và nh n th c lý lu nậ ứ ệ ậ ứ ậ
a) Nh n th c kinh nghi mậ ứ ệ
52
Ch nghĩa tr c giácủ ự coi tr c giác là kh năng nh n th c th n bí, siêu lý tính, phi lôgích, phi l ch s ; ự ả ậ ứ ầ ị ử Ch nghĩa duy lýủ coi tr c giác ch làự ỉ
hình th c nh n th c lôgích đ c “cô đ c”,ứ ậ ứ ượ ặ
53
Tính b ng nhiênỗ , tr c ti pự ế c a tr c giác không có nghĩa là nó không d a vào nh ng tri th c có đ c tr c đó, mà ng c l i nó luôn d aủ ự ự ữ ứ ượ ướ ượ ạ ự
trên c s kinh nghi m, tri th c có đ c tr c đó, d a trên s “môi gi i” c a toàn b th c ti n và nh n th c c a con ng i. Còn ơ ở ệ ứ ượ ướ ự ự ớ ủ ộ ự ễ ậ ứ ủ ườ tính
không ý th cứ đ c không có nghĩa là tr c giác hoàn toàn đ c l p v i ý th c, xa l v i các quy lu t lôgích, mà ng c l i nó là k t qu ho tượ ự ộ ậ ớ ứ ạ ớ ậ ượ ạ ế ả ạ
đ ng tr c đó c a ý th c, là hình th c nh n th c mà đó nhi u ti n đ , nhi u hình th c suy lu n đ c gi n l c. Chính s d n nén tríộ ướ ủ ứ ứ ậ ứ ở ề ề ề ề ứ ậ ượ ả ượ ự ồ
tu và tri th c cao đ d n đ n s “bùng n ” c a tr c giác; vì v y, tr c giác là s n ph m c a tài năng, c a s say mê và b n b lao đ ngệ ứ ộ ẫ ế ự ổ ủ ự ậ ự ả ẩ ủ ủ ự ề ỉ ộ
khoa h c nghiêm túc. Tr c giác th hi n tính sáng t o cao nh t và có vai trò h t s c to l n trong s phát minh khoa h c – k thu tọ ự ể ệ ạ ấ ế ứ ớ ự ọ ỹ ậ .
Page 286 of 487
Nh n th c kinh nghi m ậ ứ ệ là c p đ th p c a quá trình nh n th c lý tínhấ ộ ấ ủ ậ ứ , đ c ượ n y sinhả
tr c ti p t th c ti nự ế ừ ự ễ (lao đ ng s n xu t, đ u tranh xã h i, th c nghi m khoa h c…) vàộ ả ấ ấ ộ ự ệ ọ
mang l i tri th c kinh nghi mạ ứ ệ .
Tri th c kinh nghi m b gi i h n lĩnh v c s ki n và ch y u d ng l i trong vi c miêuứ ệ ị ớ ạ ở ự ự ệ ủ ế ừ ạ ệ
t , so sánh, đ i chi u, phân lo i s ki n thu đ c nh ả ố ế ạ ự ệ ượ ờ quan sát và thí nghi mệ . Là k t quế ả
giao thoa gi a c m tính và lý tính nên tri th c kinh nghi m v a c th , sinh đ ng, v a tr uữ ả ứ ệ ừ ụ ể ộ ừ ừ
t ng, khái quát. Vì v y, nó v a có vai trò to l n trong vi c h ng d n sinh ho t h ng ngàyượ ậ ừ ớ ệ ướ ẫ ạ ằ
c a con ng i, v a là ch t li u ban đ u làm n y sinh, phát tri n lý lu n khoa h c. Kinhủ ườ ừ ấ ệ ầ ả ể ậ ọ
nghi m là c s không ch đ ki m tra, s a đ i, b sung lý lu n đã có mà còn đ t ng k t,ệ ơ ở ỉ ể ể ử ổ ổ ậ ể ổ ế
khái quát xây d ng lý lu n m i. Có hai lo i tri th c kinh nghi m đan xen vào nhau trong quáự ậ ớ ạ ứ ệ
trình phát tri n nh n th c xã h i là ể ậ ứ ộ tri th c kinh nghi m thông th ngứ ệ ườ và tri th c kinhứ
nghi m khoa h cệ ọ .
b) Nh n th c lý lu nậ ứ ậ
Nh n th c lý lu n ậ ứ ậ là c p đ cao c a quá trình nh n th c lý tínhấ ộ ủ ậ ứ . M c dù, lý lu n n yặ ậ ả

sinh t trong quá trình t ng k t, khái quát kinh nghi m, nh ng lý lu n không hình thành m từ ổ ế ệ ư ậ ộ
Page 287 of 487

×