Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TÌNH THẾ CÁCH MẠNG 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.12 KB, 11 trang )

ng t”, “b t l c”, “ng u nhiên”, làm cho h ph i di t vong, bi n h thành m t ng i ăn xin,ộ ấ ự ẫ ọ ả ệ ế ọ ộ ườ
m t k b n cùng, m t gái đi m và d n h vào c nh ch t đói, đó chính là ngu n g c x u xaộ ẻ ầ ộ ế ồ ọ ả ế ồ ố ấ
c a tôn giáo hi n đ i mà ng i duy v t ph i chú ý đ n tr c h t và trên h t, n u ng i yủ ệ ạ ườ ậ ả ế ướ ế ế ế ườ ấ
không mu n c mãi mãi là m t ng i duy v t s đ ng”ố ứ ộ ườ ậ ơ ẳ
80
.
Là môt hình thái ý th c xã h i, tôn giáoứ ộ bao g m cồ ả tâm lý tôn giáo và h t t ng tônệ ư ưở
giáo. Tâm lý tôn giáo là nh ng tình c m, ni m tin, t p quán, bi u t ng tín ng ng, tônữ ả ề ậ ể ượ ưỡ
giáo H t t ng tôn giáoệ ư ưở là h th ng giáo lý do các giáo sĩ, các nhà th n h c t o ra vàệ ố ầ ọ ạ
truy n bá trong xã h i.ề ộ
B n ch t ả ấ c a ý th c tôn giáoủ ứ đ c phân tích t quan đi m lý lu n và ph ng pháp lu nượ ừ ể ậ ươ ậ
Mác - Lênin chính là s phân đôi m t cách h o th gi i hi n th c v n th ng nh t thànhự ộ ư ả ế ớ ệ ự ố ố ấ
hai th gi i -ế ớ th gi i tr n t c và “th gi i bên kia”. M i tôn giáo đ u o t ng cho r ng,ế ớ ầ ụ ế ớ ọ ề ả ưở ằ
kh đau, b t h nh, ngang trái trên đ i này s đ c gi i quy t m t cách tri t đ “th gi iổ ấ ạ ờ ẽ ượ ả ế ộ ệ ể ở ế ớ
bên kia”, “ki p sau”. Tôn giáo đã và s còn nh h ng to l n đ n đ i s ng xã h i. M tở ế ẽ ả ưở ớ ế ờ ố ộ ặ
nhân văn c a tôn giáo là đ n bù - h o và cũng h ng thi n cho con ng i. M c tiêu c củ ề ư ả ướ ệ ườ ặ ự
808
V.I.Lênin, Toàn t p, T. 17ậ , NXB Ti n b , Mátxc va, 1970, tr. 515 – 516.ế ộ ơ
Page 430 of 487
c a tôn giáo là đ i l p v i khoa h c, h n n a, ki m hãm các n l c chân chính c a conủ ố ậ ớ ọ ơ ữ ề ỗ ự ủ
ng i có th và c n ph i v n lên nh n th c và c i t o t nhiên, xã h i và b n thân m iườ ể ầ ả ươ ậ ứ ả ạ ự ộ ả ỗ
ng i. Chính m t tiêu c c c a tôn giáo luôn đ c các giai c p bóc l t th ng tr x a nay l iườ ặ ự ủ ượ ấ ộ ố ị ư ợ
d ng nh m t công c áp b c tinh th n, nh ph ng ti n đ c ng c đ a v th ng tr c aụ ư ộ ụ ứ ầ ư ươ ệ ể ủ ố ị ị ố ị ủ
h .ọ
Ch nghĩa Mác - Lênin cho r ngủ ằ đi u ki n tiên quy tề ệ ế đ kh c ph c tôn giáoể ắ ụ là ph i xóaả
b c ngu n g c nh n th c l n ngu n g c xã h iỏ ả ồ ố ậ ứ ẫ ồ ố ộ . Ch có s nghi p cách m ng XHCN sâuỉ ự ệ ạ
s c và tri t đ nh t m i có th làm đ c vi c đó. Coi tr ng t do tín ng ng và đoàn k tắ ệ ể ấ ớ ể ượ ệ ọ ự ưỡ ế
tôn giáo là chính sách nh t quán c a Đ ng ta trong su t ti n trình cách m ng Vi t Nam. Đ iấ ủ ả ố ế ạ ệ ạ
h i IX (2001) c a Đ ng nêu rõ: “Tín ng ng, tôn giáo là nhu c u tinh th n c a m t b ph nộ ủ ả ưỡ ầ ầ ủ ộ ộ ậ
nhân dân. Th c hi n nh t quán chính sách tôn tr ng va b o đ m quy n t do tín ng ng,ự ệ ấ ọ ả ả ề ự ưỡ
theo ho c không theo m t tôn giáo nào, quy n sinh ho t bình th ng theo đúng pháp lu t.ặ ộ ề ạ ườ ậ


Đoàn k t đ ng bào theo các tôn giáo khác nhau, đ ng bào theo tôn giáo và đ ng bào khôngế ồ ồ ồ
theo tôn giáo, chăm lo phát tri n kinh t , văn hóa, nâng cao đ i s ng c a đ ng bào. Đ ng bàoể ế ờ ố ủ ồ ồ
theo đ o và các v ch c s c tôn giáo có nghĩa v làm tròn trách nhi m công dân đ i v i tạ ị ứ ắ ụ ệ ố ớ ổ
Page 431 of 487
qu c, g ng “t t đ i, đ p đ o”, phát huy nh ng giá tr t t đ p v văn hóa và đ o đ c c a tônố ắ ố ờ ẹ ạ ữ ị ố ẹ ề ạ ứ ủ
giáo. T ng b c hoàn thi n lu t pháp v tín ng ng tôn giáo.ừ ướ ệ ậ ề ưỡ
Nghiêm c m s d ng các v n đ dân t c, tín ng ng tôn giáo đ ho t đ ng trái phápấ ử ụ ấ ề ộ ưỡ ể ạ ộ
lu t và chính sách c a Nhà n c, kích đ ng chia r nhân dân, chia r các dân t c, gây r i,ậ ủ ướ ộ ẽ ẽ ộ ố
xâm ph m an ninh qu c gia”ạ ố
81
.
3. Ý th c khoa h cứ ọ
a) Khoa h c nh m t hình thái ý th c xã h iọ ư ộ ứ ộ
V i tính cách là m t hình thái ý th c xã h i, ớ ộ ứ ộ khoa h cọ là h th ng các tri th c chân th cệ ố ứ ự
v th gi i đã đ c ki m nghi m qua th c ti n.ề ế ớ ượ ể ệ ự ễ Đ i t ng ph n ánh c a khoa h c r ngố ượ ả ủ ọ ộ
h n b t c hình th c ý th c xã h i nào khác, đó là t t c các hi n t ng và quá trình tơ ấ ứ ứ ứ ộ ấ ả ệ ượ ự
nhiên, xã h i và t duy con ng i. Nôi dung căn b n c a khoa h c là các quy lu t khách quanộ ư ườ ả ủ ọ ậ
v n có c a th gi i đ c ch ng minh t lý thuy t đ n th c ti n. Hình th c bi u hi n chố ủ ế ớ ượ ứ ừ ế ế ự ễ ứ ể ệ ủ
y u c a các tri th c khoa h c là h th ng các ph m trù, đ nh lu t, quy lu t, nguyên lý. Triế ủ ứ ọ ệ ố ạ ị ậ ậ
th c khoa h c có th và c n ph i xâm nh p vào t t c các hình thái ý th c xã h i đ hìnhứ ọ ể ầ ả ậ ấ ả ứ ộ ể
81
Đ ng CSVN, ả Văn hi n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n IXệ ạ ộ ạ ể ố ầ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i, 2001, tr. 128.ị ố ộ
Page 432 of 487
thành nên các khoa h c t ng ng v i t ng hình thái ý th c đó, ví d nh lu t h c, đ o đ cọ ươ ứ ớ ừ ứ ụ ư ậ ọ ạ ứ
h c, lý lu n ngh thu t, tôn giáo h c, ọ ậ ệ ậ ọ
b) K t c u c a tri th c khoa h cế ấ ủ ứ ọ
Tuỳ theo đ i t ng nghiên c uố ượ ứ , khoa h c đ c chia thành ọ ượ khoa h c t nhiên, khoa h cọ ự ọ
xã h i, khoa h c nhân văn, khoa h c v t duyộ ọ ọ ề ư . Tuy nhiên, d a vào đ i t ng c th mà cóự ố ượ ụ ể
các chuyên ngành khoa h c c th . Còn nh ng v n đ chung, nh ng quy lu t chung c a tọ ụ ể ữ ấ ề ữ ậ ủ ự
nhiên, xã h i và t duy là đ i t ng nghiên c u c a tri t h c v i t cách là khoa h c v thộ ư ố ượ ứ ủ ế ọ ớ ư ọ ề ế

gi i quan và ph ng pháp lu n chung.ớ ươ ậ
Xét vai trò tác đ ngộ , khoa h c đ c chia thành ọ ượ khoa h c c b nọ ơ ả và khoa h c ng d ngọ ứ ụ .
Khoa h c c b n v ch ra các quy lu t, ph ng h ng, ph ng pháp chung cho các khoa h cọ ơ ả ạ ậ ươ ướ ươ ọ
ng d ng. Khoa h c ng d ng v ch ra các nguyên t c, quy t c, ph ng pháp c th đ ngứ ụ ọ ứ ụ ạ ắ ắ ươ ụ ể ể ứ
tr c ti p trong th c ti n đ i s ng.ự ế ự ễ ờ ố
V i m i khoa h c, có th có hai c p đ tri th c: ớ ỗ ọ ể ấ ộ ứ tri th c kinh nghi mứ ệ - nh ng t li uữ ư ệ
hi n th c đ c tích lũy và t ng k t th c ti n t các quan sát, th nghi m; ệ ự ượ ổ ế ự ễ ừ ử ệ tri th c lý lu nứ ậ -
Page 433 of 487
k t qu c a tr u t ng hóa và khái quát hóa t tri th c kinh nghi m, đ c th hi n trongế ả ủ ừ ượ ừ ứ ệ ượ ể ệ
các h th ng các ph m trù, đ nh lu t, nguyên lý xác đ nh.ệ ố ạ ị ậ ị
S phân chia các c p đ trong k t c u các tri th c khoa h c ch là t ng đ i vì khoa h cự ấ ộ ế ấ ứ ọ ỉ ươ ố ọ
cùng v i th c ti n càng ti n lên thì các c p đ tri th c khoa h c nói trên càng nguy n ch tớ ự ễ ế ấ ộ ứ ọ ệ ặ
v i nhau.ớ
c) Các giai đo n phát tri n c a khoa h c ạ ể ủ ọ
• Giai đo n 1ạ b t đ u t th i c đ i cho đ n th k XV. giai đo n này, khoaắ ầ ừ ờ ổ ạ ế ế ỷ Ở ạ
h c nh còn “thai nghén”, v a r t s khai, v a h n h p trong m t s lĩnh v c: c h c, toánọ ư ừ ấ ơ ừ ạ ẹ ộ ố ự ơ ọ
h c, thiên văn h c nh m đáp ng tr c ti p các nhu c u th y l i, hàng h i, xây d ng, ki nọ ọ ằ ứ ự ế ầ ủ ợ ả ự ế
trúc khoa h c ch a nh h ng bao nhiêu t i s n xu t. Đ c bi t, trong “đêm tr ng trungọ ư ả ưở ớ ả ấ ặ ệ ườ
c ” phong ki n, các phát minh khoa h c đ c coi là t i l i, là “tà đ o” và b tr ng ph t b iổ ế ọ ượ ộ ỗ ạ ị ừ ạ ở
Nhà th c u k t v i nhà n c. Trong khuôn kh ph ng th c s n xu t phong ki n, n nờ ấ ế ớ ướ ổ ươ ứ ả ấ ế ề
kinh t v n mang n ng tính t nhiên, v n ti p t c s d ng công c th công trong gi i h nế ẫ ặ ự ẫ ế ụ ử ụ ụ ủ ớ ạ
k x o cá nhân và kinh nghi m c a con ng i th c .ỷ ả ệ ủ ườ ợ ả
• Giai đo n ạ 2 b t đ u t cu i th kỳ XV đ n h t th k XIXắ ầ ư ố ế ế ế ế ỷ , g m 2 th i kỳ: ồ ờ
Page 434 of 487
+ Th i kỳ th 1ờ ứ b t đ u t Côpenic và k t thúc Niut n. Đ c đi m c a th i kỳ này làắ ầ ừ ế ở ơ ặ ể ủ ờ
các khoa h c l n l t đi sâu vào nghiên c u các lĩnh v c c a hi n th c, đ cao th c nghi mọ ầ ượ ứ ự ủ ệ ự ề ự ệ
và suy lý, tuyên chi n v i các giáo đi u, công khai hoài nghi t t c các d đoán ch a đ cế ớ ề ấ ả ự ư ượ
ch ng minh b ng th c nghi m ho c b ng suy lý ch c ch n. C h c c đi n l n đ u tiênứ ằ ự ệ ặ ằ ắ ắ ơ ọ ổ ể ầ ầ
đ t t i đ nh cao v i tên tu i Niut n. Trong b i c nh y, ph ng pháp t duy siêu hình giạ ớ ỉ ớ ổ ơ ố ả ấ ươ ư ữ
vai trò th ng tr trong tri t h c l n trong các khoa h c, Nh ng m t khác, s phát tri n c aố ị ế ọ ẫ ọ ư ặ ự ể ủ

tri t h c duy v t và c a các khoa h c đã góp ph n quan tr ng vào cu c đ u tranh ch ng l iế ọ ậ ủ ọ ầ ọ ộ ấ ố ạ
ch đ phong ki n l i th i, thúc đ y s ra đ i và phát tri n c a CNTB ph ng Tây.ế ộ ế ỗ ờ ẩ ự ờ ể ủ ở ươ
+ Th i kỳ th 2ờ ứ b t đ u t gi thuy t v s hình thành thái d ng h c a Cant và k tắ ầ ừ ả ế ề ự ươ ệ ủ ơ ế
thúc v i các thành t u khoa h c t nhiên xu t s c nh t th k th XIX nh thuy t t bào,ớ ự ọ ự ấ ắ ấ ở ế ỷ ứ ư ế ế
thuy t ti n hóa các gi ng loài, đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng. Đ c đi m c aế ế ố ị ậ ả ể ượ ặ ể ủ
khoa h c th i nay là phát tri n theo h ng phá v quan ni m siêu hình v các đ i t ngọ ờ ể ướ ỡ ệ ề ố ượ
nghiên c u, công khai g t b cái g i là “s sáng t o”c a Chúa ra kh i khoa h c, và ngàyứ ạ ỏ ọ ự ạ ủ ỏ ọ
càng g n ch t v i s n xu t. Cùng v i s phát tri n c a khoa h c t nhiên là s phát tri nắ ặ ớ ả ấ ớ ự ể ủ ọ ự ự ể
m nh tri th c khoa h c xã h i theo h ng đ cao ch nghĩa nhân văn, đ cao tinh th n dânạ ứ ọ ộ ướ ề ủ ề ầ
Page 435 of 487
ch , thoát d n nh h ng c a th n h c. S phát tri n m nh m c a khoa h c v t nhiênủ ầ ả ưở ủ ầ ọ ự ể ạ ẽ ủ ọ ề ự
và v xã h i th i này là đ ng l c m nh m thúc đ y ti n trình t s n hóa ph ng Tây,ề ộ ờ ộ ự ạ ẽ ẩ ế ư ả ở ươ
thúc đ y ti n trình công nghi p hóa t b n ch nghĩa, thúc đ y quá trình ra đ i và tr ngẩ ế ệ ư ả ủ ẩ ờ ưở
thành c a giai c p vô s n công nghi p, và do đó, thúc đ y s ra đ i và phát tri n h c thuy tủ ấ ả ệ ẩ ự ờ ể ọ ế
Mác - h t t ng khoa h c và cách m ng c a giai c p vô s n.ệ ư ưở ọ ạ ủ ấ ả
• Giai đo n 3 ạ - th k XX:ế ỷ Đ c đi m c a giai đo n này không ch là s gia tăngặ ể ủ ạ ỉ ự
v t b t c a m i tri th c khoa h c, mà còn là s gia tăng rõ r t vai trò c a khoa h c đ i v iượ ậ ủ ọ ứ ọ ự ệ ủ ọ ố ớ
m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Các khoa h c l n l t tham gia vào c c cách m ng khoaọ ự ủ ờ ố ộ ọ ầ ượ ưộ ạ
h c - k thu t, và 30 năm cu i th k XX thì tham gia vào cách m ng khoa h c - côngọ ỹ ậ ở ố ế ỷ ạ ọ
ngh , vô lu n là khoa h c t nhiên, khoa h c xã h i, khoa h c nhân văn. D báo thiên tài c aệ ậ ọ ự ọ ộ ọ ự ủ
Mác t th c k XIX “khoa h c s tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p” đã thành hi nừ ế ỷ ọ ẽ ở ự ượ ả ấ ự ế ệ
th c. Hàm l ng khoa h c v t hóa trong các s n ph m tăng nhanh ch a t ng th y và ngàyự ượ ọ ậ ả ẩ ư ừ ấ
càng rõ ý nghĩa s ng còn trong đi u ki n kinh t tri th c và toàn c u hóa hi n nay. M t đ cố ề ệ ế ứ ầ ệ ộ ặ
đi m n a c a khoa h c hi n đ i là đ ng th i di n ra m nh m hai quá trình phân ngành vàể ữ ủ ọ ệ ạ ồ ờ ễ ạ ẽ
h p ngành trong khoa h c. N l c bao trùm c a quá trình h p ngành là khuynh h ng ti nợ ọ ỗ ự ủ ợ ướ ế
Page 436 of 487
t i nh t th hóa toàn b các tri th c khoa h c thành m t l c l ng trí tu th ng nh t đớ ấ ể ộ ứ ọ ộ ự ượ ệ ố ấ ể
nh n th c và c i t o th gi i m t cách hi u qu nh t. ậ ứ ả ạ ế ớ ộ ệ ả ấ
Trong b i c nh đó, b n thân các ho t đ ng khoa h c cũng tr thành m t ngành s n xu tố ả ả ạ ộ ọ ở ộ ả ấ
m i v i quy mô ngày càng r ng l n (các vi n, phòng thí nghi m, tr m, tr i, xí nghi p, ) thuớ ớ ộ ớ ệ ệ ạ ạ ệ

hút ngày càng nhi u các cán b khoa h c và kinh phí đ u t .ề ộ ọ ầ ư
Đ ng ta t ngh quy t TW 2 khóa VIII (1996) đã kh ng đ nh khoa h c - công ngh cùngả ừ ị ế ẳ ị ọ ệ
v i giáo d c - đào t o là nh ng “qu c sách hàng đ u” nh m t o đ ng l c m nh m đ côngớ ụ ạ ữ ố ầ ằ ạ ộ ự ạ ẽ ể
nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c, ph n đ u t i năm 2020 căn b n hoàn thành công nghi pệ ệ ạ ấ ướ ấ ấ ớ ả ệ
hóa theo h ng hi n đ i hóa đ t n c.ướ ệ ạ ấ ướ
 Câu 54: Trình bày các quan ni m khác nhau v con ng i trong tri t h c tr cệ ề ườ ế ọ ướ
Mác?
Con ng i là đ i t ng nh n th c c a tri t h c và c a nhi u ngành khoa h c c th .ườ ố ượ ậ ứ ủ ế ọ ủ ề ọ ụ ể
Nh ng m i giai đo n khác nhau, m c đích và m c đ nh n th c v con ng i cũng khácư ở ỗ ạ ụ ứ ộ ậ ứ ề ườ
nhau. Khi kh năng con ng i tìm hi u bí m t c a gi i t nhiên càng tăng lên bao nhiêu thìả ườ ể ậ ủ ớ ự
Page 437 of 487
nh ng v n đ liên quan đ n con ng i càng đ c đ t ra nhi u và càng sâu s c b y nhiêu.ữ ấ ề ế ườ ượ ặ ề ắ ấ
Song, n u nh các khoa h c c th đ n v i con ng i đ “chia c t” con ng i ra, l y m tế ư ọ ụ ể ế ớ ườ ể ắ ườ ấ ộ
s m t, m t s y u t nào đó làm đ i t ng đ tìm hi u thì ng c l i, tri t h c bao giố ặ ộ ố ế ố ố ượ ể ể ượ ạ ế ọ ờ
cũng nhìn con ng i trong tính ch nh th c a nó. Tri t h c, tr c khi đi vào nh ng v n đườ ỉ ể ủ ế ọ ướ ữ ấ ề
khác v con ng i bao gi cũng truy tìm b n ch t, v ch ra v trí và vai trò c a con ng i quaề ườ ờ ả ấ ạ ị ủ ườ
các ho t đ ng và quan h c a nó trong cu c s ng.ạ ộ ệ ủ ộ ố
1. Các quan ni m v con ng i trong tri t h c ph ng Đôngệ ề ườ ế ọ ươ
Các tr ng phái tri t h c tôn giáo ph ng Đông nh Ph t giáo, H i giáo nh n th c b nườ ế ọ ươ ư ậ ồ ậ ứ ả
ch t con ng i d a trên c s th gi i quan duy tâm, th n bí ho c nh nguyên lu n. Ch ngấ ườ ự ơ ở ế ớ ầ ặ ị ậ ẳ
h n, đ i v i tri t h c Ph t giáo, con ng i là s k t h p gi a danh và s c. Đ i s ng conạ ố ớ ế ọ ậ ườ ự ế ợ ữ ắ ờ ố
ng i trên tr n th ch là o giác h vô. Do v y, cu c đ i con ng i khi còn s ng ch làườ ầ ế ỉ ả ư ậ ộ ờ ườ ố ỉ
s ng g i, t m b . Cu c s ng vĩnh c u là ph i h ng t i Ni t bàn - n i tinh th n con ng iố ử ạ ợ ộ ố ử ả ướ ớ ế ơ ầ ườ
đ c gi i thoát đ tr thành b t di t.ượ ả ể ở ấ ệ
Do b chi ph i b i th gi i quan duy tâm ho c duy v t ch t phác mà Nho gia, Đ o giaị ố ở ế ớ ặ ậ ấ ạ
(tri t h c Trung Hoa c – trung đ i) quan ni m v b n ch t con ng i cũng r t khác nhau.ế ọ ổ ạ ệ ề ả ấ ườ ấ
Page 438 of 487
Ch ng h n, Kh ng T cho r ng b n ch t con ng i do “thiên m nh” chi ph i; đ c “nhân”ẳ ạ ổ ử ằ ả ấ ườ ệ ố ứ
chính là giá tr cao nh t c a con ng i, đ c bi t là ng i quân t . M nh T , khi qui tínhị ấ ủ ườ ặ ệ ườ ử ạ ử
thi n c a con ng i vào năng l c b m sinh, coi t p quán, hoàn c nh đã làm cho con ng i bệ ủ ườ ự ẩ ậ ả ườ ị

nhi m cái x u, xa r i cái t t đ p; do đó c n ph i tu d ng, rèn luy n đ gi đ c đ o đ cễ ấ ờ ố ẹ ầ ả ưỡ ệ ể ữ ượ ạ ứ
c a mình. Trong khi đó, tri t h c c a Tuân T l i cho r ng, b n ch t con ng i khi sinh raủ ế ọ ủ ử ạ ằ ả ấ ườ
đã ác, nh ng ông cho r ng có th c i bi n đ c, ph i ch ng l i cái ác đó thì con ng i m iư ằ ể ả ế ượ ả ố ạ ườ ớ
t t đ c. Sau này, khi ti p th quan đi m c a Kh ng – M nh, Đ ng Tr ng Th m t cáchố ượ ế ụ ể ủ ổ ạ ổ ọ ư ộ
duy tâm c c đoan quan ni m con ng i và tr i có th thông hi u l n nhau (Thiên nhân c mự ệ ườ ờ ể ể ẫ ả
ng); t đó, ông c ng c quan ni m coi cu c đ i con ng i hoàn toàn b quy t đ nh b iứ ừ ủ ố ệ ộ ờ ườ ị ế ị ở
Thiên m nhệ .
Lão T – ng i sáng l p ra tr ng phái Đ o gia cho r ng, con ng i sinh ra t ử ườ ậ ườ ạ ằ ườ ừ Đ oạ , do
v y con ng i c n ph i s ng ậ ườ ầ ả ố vô vi, theo l t nhiên, thu n phác, không hành đ ng m t cáchẽ ự ầ ộ ộ
gi t o, gò ép, trái v i t nhiên. Th c ch t, đây là quan ni m duy tâm ch quan c a tri t h cả ạ ớ ự ự ấ ệ ủ ủ ế ọ
Đ o gia.ạ
Page 439 of 487
Tóm l i, dù trong tri t h c ph ng Đông, t n t i r t nhi u quan ni m v con ng i,ạ ế ọ ươ ồ ạ ấ ề ệ ề ườ
nh ng nhìn chung, trong n n tri t h c này, con ng i ch y u đ c hi u trong m i quan hư ề ế ọ ườ ủ ế ượ ể ố ệ
đ o đ c - chính tr ; còn khi xem xét con ng i trong m i quan h v i t nhiên hay v i xã h iạ ứ ị ườ ố ệ ớ ự ớ ộ
thì nó b c l y u t duy tâm, hay có pha tr n tính ch t duy v t ch t phác.ộ ộ ế ố ộ ấ ậ ấ
2. Quan ni m v con ng i trong tri t h c ph ng Tây tr c Mácệ ề ườ ế ọ ươ ướ
- Trong tri t h c Hy L p c đ iế ọ ạ ổ ạ , con ng i đ c xem là đi m kh i đ u c a t duy tri tườ ượ ể ở ầ ủ ư ế
h c; con ng i và th gi i xung quanh là t m g ng ph n chi u l n nhau; b i vì con ng iọ ườ ế ớ ấ ươ ả ế ẫ ở ườ
ch là ti u vũ tr trong vũ tr bao la. Ch ng h n, Prôtago – nhà tri t h c thu c tr ng pháiỉ ể ụ ụ ẳ ạ ế ọ ộ ườ
ng y bi n cho r ng “ụ ệ ằ con ng i là th c đo c a vũ trườ ướ ủ ụ”. Còn Aristote l i cho r ng conạ ằ
ng i là thang b c cao nh t c a vũ tr ; song đ i v i ông, ch có linh h n, t duy, trí nh , ýườ ậ ấ ủ ụ ố ớ ỉ ồ ư ớ
chí, năng khi u ngh thu t m i làm cho con ng i n i b t lên… Nhìn chung, trong tri t h cế ệ ậ ớ ườ ổ ậ ế ọ
Hy L p c đ i b c đ u đã có s phân bi t con ng i v i t nhiên, nh ng đó ch là hi uạ ổ ạ ướ ầ ự ệ ườ ớ ự ư ỉ ể
bi t bên ngoài v t n t i con ng i.ế ề ồ ạ ườ
- Trong tri t h c Tây Au trung c ,ế ọ ổ con ng i đ c xem là s n ph m do Th ng đ sángườ ượ ả ẩ ượ ế
t o ra. Ôguyxtanh (Augustin) cho r ng, Th ng đ đã t o d ng nên vũ tr , n n ra Cha c aạ ằ ượ ế ạ ự ụ ặ ủ
Page 440 of 487

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×