Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244 KB, 5 trang )

1
C. V ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1. ĐỊNH NGHĨA:
a. Định nghĩa:
Cho hai không gian vectơ E, F trên K.
Một ánh xạ
:
f
EF

 được gọi là ánh xạ tuyến tính nếu
có các tính chất sau:
i.
,()()()
x
xEfxx fx fx
 
  

ii.
() ()
x
EK fxfx


   


 Ánh xạ tuyến tính còn được gọi là đồng cấu không gian
vectơ.
 Tập hợp tất cả ánh xạ tuyến tính từ E đến F được ký hiệu



(,)
H
om E F
hay
(,)
E
F
L
.
 Đặc biệt, một ánh xạ tuyến tính từ E đến E được gọi là
phép biến đổi tuyến tính của E.
Ta ghi
()
H
om E thay cho (,)
H
om E E .
 Một ánh xạ tuyến tính đơn ánh được gọi là đơn cấu.
 Một ánh xạ tuyến tính toàn ánh được gọi là toàn cấu
 Một ánh xạ tuyến tính song ánh được gọi là đẳng cấu.
b. Thí dụ:
 Td1: Ánh xạ đồng nhất
:
E
Id E E


là 1 phép biến
đổi tuyến tính của E.

 Td2: Ánh xạ không

0:
0
F
E
F
x



 Td3: Ánh xạ

|
23
:
(, ) ( ,2, 3)
g
x
yxyxxy

  



là một phép biến đổi tuyến tính của
3
 .
2
Vì:



2
(, ), ( , )uxyvxy

  


( ) [( , ) ( , )] [( , )]
g
uv
g
x
y
x
yg
xx
yy


    





= ( ) ( ), 2( ), ( ) 3( )
x
xyyxxxx yy
 

   


(,2,3)( ,2,3)
xy
xx
y
x
y
xx
y

 
    



() ()
g
u
g
v



2
(, )uxy

  



() [(, )]( ,2, 3)
g
u
g
x
y
x
y
xx
y

     
 


(,2,3) ()
x
yxx y gu


 

2. TÍNH CHẤT
a. Mệnh đề 1
:
Cho (,)
f
Hom E F , khi đó:
i)

(0) 0
f
 vì () (0) 0()
f
O
f
O
f
OO

)
ii)
() ()
f
xfx

iii)


11
11
,, ,,
() ()
nn
nn
ii i i
ii
x
xE K
fx fx





 





b. Mệnh đề 2:
Cho
(,)
f
Hom E F .
Nếu f là 1 đẳng cấu thì
1
f

cũng là đẳng cấu (từ F vào E).

c. Mệnh đề 3:
Cho hai không gian vectơ E, F trên K.

Giả sử
1
, ,
n
aa là 1 cơ sở của E, và
1

, ,
n
bb là n vectơ nào
đó của F.
Khi đó, có một ánh xạ tuyến tính duy nhất f từ E vào F thỏa

()
1, ,
ii
f
ab
in






3
Chứng minh:

1
n
ii
i
x
Ex ta

 


,
đặt
1
()
n
ii
i
f
xtb



. Dễ thấy
(, )
f
Hom E F

.
 Nếu có (,)
g
Hom E F thỏa
()
1, ,
ii
ga b
in






thì :

1
11 1
,
() ( ) ( ) ()
n
ii
i
nn n
ii i i ii
ii i
xEx ta
gx g ta tga tb f x



 


 

Vậy
gf
 .

d. Mệnh đề 4:
Nếu
(, )

f
Hom E F

(,)gHomFG

thì
(,)gf HomEG

.

Thí dụ:
Trong không gian vectơ
3

, cho các vectơ
(1,1, 0), (1, 0, 1), (0,1, 2)ab c và
(1, 1,0), ( 1,0,0)uv  .
a)
Chứng minh a,b,c là cơ sở của
3
 .
b)
Gọi f là phép biến đổi tuyến tính của
3


() , () , ()
f
av
f

buv
f
cu.
Tính
(, ,)
f
x
y
z .
Bài làm:
a) ta có

110 110
101 0 11 10
012012
D 

nên a, b, c độc lập tuyến tính.

3
dim 3
, nên a, b, c là cơ sở của
3
 .

4
b)

3
(,,)uxyz 



(2)(22)( )ux
y
za x
y
zb x
y
zc       
nên

(, ,) (( 2 ) (2 2 ) ( ))
f
x
y
z
f
x
y
za x
y
zb x
y
zc

(2)( (2 2 ) ) )()()(
x
yz x yz x
f
fczaby

f
       

(2)(22)[]( )
x
yzv x yzuv xyzu        


(2 3 2 , 3 3 3 ,0)
xy
zx
y
z

3. ẢNH VÀ HẠT NHÂN CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH.
a. Ảnh của ánh xạ tuyến tính.

Cho ánh xạ tuyến tính
(, )
f
Hom E F

.
Tập hợp
() {()/ }
f
EfxxE
được gọi là ảnh của ánh xạ
tuyến tính f.
Ký hiệu:

Im
f


Thí dụ:
Im0 {0} 0, Im
E
Id E




Mệnh đề 5:

Im
f
là một không gian con của F.

 Mệnh đề 6:
Cho (, )
f
Hom E F .
Nếu
1
, ,
n
aa là một họ sinh của E thì
1
( ), , ( )
n

f
afa là một
họ sinh của
Im
f
.
Chứng minh:
Hiển nhiên
1
(), ,( )Im
n
f
afa f

.
Ngoài ra,
Im ( )
yf
xE
yf
x  

x
E nên
1
n
ii
i
x
a





, suy ra

1
() ( )
n
ii
i
yfx fa




.
Vậy
1
( ), , ( )
n
f
afa là một họ sinh của Im
f
.

5
NHẬN XÉT:
f
toàn ánh



Im
f
F




Thí dụ:
Cho phép biến đổi tuyến tính

33
:f 


(, ,) ( 2, , )
xy
zx
yy
zx
y
z



Tìm một cơ sở của
Im
f
.


Giải:
Vì cơ sở tự nhiên

123
(1,0,0), (0,1,0), (0,0,1)ee e
là 1 họ sinh của
3

nên

12 3
( ) (1,0,1), ( ) ( 2,1, 1), ( ) (0,1,1)fe fe fe
là một họ sinh của
Im
f
.
Do đó, một bộ phận độc lập tuyến tính tối đại của
12 3
( ) (1,0,1), ( ) ( 2,1, 1), ( ) (0,1,1)fe fe fe
sẽ là 1 cơ sở của
Im
f
.
Ta có:

1
2
3
() 1 0 1 101 1 01

() 21 1 011 011
()0 1 1 011 000
fe
fe
fe


 



,

suy ra một bộ phận độc lập tuyến tính tối đại của
12 3
(),( ), ()
f
efe fe là
12
(),( )
f
efe.
Đây là 1 cơ sở của
Im
f
.

 HẠNG CỦA AXTT:

Cho (, )

f
Hom E F .
Số chiều của Im
f
được gọi là hạng của f.
Ký hiệu rank( )
f
.
Tóm lại:
rank( ) dimIm
ff



b. Hạt nhân của ánh xạ tuyến tính.
Cho ánh xạ tuyến tính
(, )
f
Hom E F

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×