Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tài liệu Cấp nước va Vệ sinh chi phi thấp pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 18 trang )

3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
1
gi
gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
thu
thu
gom
gom
chi
chi
phí
phí
thấp
thấp
:
:
m
m



ng
ng
l
l


i
i
tho
tho
á
á
t
t
n
n


c
c
đã
đã
t
t
á
á
ch
ch
c
c



n
n
Cấp nớc & vệ sinh chi phí thấp
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh
Phó viện trởng, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trờng,
PCN Bộ môn Cấp thoát nớc,
Trờng Đại học Xây dựng Hà Nội
Nếu lu lợng thấp, khiến cho vận tốc dòng chảy không
đủ khả năng tự làm sạch đờng thoát nớc, trong một số
trờng hợp, có thể bố trí bể tự hoại ở phía trớc cống, có
nhiệm vụ điều hòa lu lợng, lắng cặn và lên men phân
hủy kị khí cặn lắng.
D
D
ò
ò
ng
ng
th
th


i
i
đ
đ



u
u
ra
ra
c
c


a
a
b
b


t
t


ho
ho


i,
i,
kh
kh
ô
ô
ng
ng

ch
ch


a
a
c
c
á
á
c
c
chất
chất
th
th


i
i
r
r


n l
n l
ơ
ơ
l
l



ng
ng
,
,


th
th


ch
ch


y
y
trong
trong
đ
đ
ờng
ờng
c
c


ng
ng

đ
đ
ờng
ờng
kính
kính
nh
nh


,
,


độ
độ
d
d


c
c
b
b
á
á
m
m
theo
theo

đ
đ
ịa
ịa
h
h
ì
ì
nh
nh
m
m
à
à
kh
kh
ô
ô
ng
ng
l
l


ng
ng
c
c



n
n
,
,
nhờ
nhờ
đ
đ
ó
ó
gi
gi


m
m
đ
đ


c
c
chi
chi
phí
phí
x
x
â
â

y
y
d
d


ng
ng
v
v
à
à
qu
qu


n
n


m
m


ng
ng
l
l



i
i
tho
tho
á
á
t
t
n
n


c
c
.
.
nguyên tắc
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
2
C
C


ng
ng
tho
tho
á
á

t
t
NT
NT
đã
đã
l
l


ng
ng
Hệ thống cống thoát nớc thải đã lắng đặc biệt phù
hợp với các vùng sẵn có các bể tự hoại
Bể tự hoại một
ngăn
hoặc một
nhóm hộ gia
đình
Thiết
Thiết
kế
kế
m
m


ng
ng
l

l


i
i
tho
tho
á
á
t
t
n
n


c
c
th
th


i
i
đã
đã
l
l


ng

ng
c
c


n
n
q
q
h
h
= k
= k
1
1
k
k
2
2
pw/86400
pw/86400
k
1
= hệ số không điều hoà, =1.21.3 theo kinh
nghiệm củaHoa Kỳ; khi tính toán lấy
1.5
1.5
k
2
= hệ số, = lu lợng nớc thải/lợng nớc cấp

tiêu thụ, = 0.80.9; thờng lấy =
0.85
0.85
L
L


u
u
l
l


ng
ng
max
max
từ
từ
h
h


gia
gia
đ
đ
ì
ì
nh

nh
(
(
đ
đ
ấu
ấu
n
n


i
i
), l/s
), l/s
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
3
q
q
h
h
= k
= k
1
1
k
k
2
2

pw/86400
pw/86400
p = quy mô hộ gia đình, số ngời
w = lợng nớc tiêu thụ, l/ngời.ngđ
86400 = số giây trong một ngày
tức là,
q
q
h
h
= 1.5
= 1.5
x
x
10
10


5
5
pw
pw
v Dòng chảy có thể là
k
k
ê
ê
nh
nh
h

h


,
,
d
d
ò
ò
ng
ng
ch
ch


y
y
đ
đ


y
y
kh
kh
ô
ô
ng
ng
á

á
p
p
trong
trong
đ
đ
ờng
ờng


ng
ng
,
, hoặc, ở những đoạn
nằm thấp hơn đờng gradient áp lực,
l
l
à
à
d
d
ò
ò
ng
ng
ch
ch



y
y
đ
đ


y
y


á
á
p.
p.
v
v Phải tiến hành phân tích riêng cho từng đoạn cống
tính toán, nghĩa là đoạn cống mà ở đó dòng chảy
(kênh hở, dòng chảy đầy không áp hoặc có áp) có
lu lợng không biến đổi & gradien thuỷ lực tơng
đối đồng nhất
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
4
S
S


dụng
dụng
c

c
ô
ô
ng
ng
th
th


c
c
Manning
Manning
v = (1/n)r
v = (1/n)r


i
i


Tốc độ dòng
chảy, m/s
Bán kính thuỷ lực (= diện tích
mặt cắt dòng chảy ữ chu vi
ớt)
Hệ số nhám của
đờng ống (thông
thờng là 0.013)
Gardient của cống,

m/m (
độ dốc thuỷ
lực)
Nếu
Nếu
d
d
ò
ò
ng
ng
ch
ch


y
y
vừa
vừa
đ
đ


y
y
c
c


ng

ng
:
:
r = R và R đợc tính bằng công thức
R = (
R = (


D
D
2
2
/4)/
/4)/


D = D/4
D = D/4
Khi đó tốc độ dòng chảy = lu lợng/diện tích tiết diện,
và công thức tính lu lợng của Manning sẽ là:
Q = 24 D
8/3
i
1/2
D tính bằng m
Hoặc
Q = (2.4
Q = (2.4
ì
ì

10
10


4
4
) D
) D
8/3
8/3
i
i
1/2
1/2
D
D
tính
tính
b
b


ng
ng
mm
mm
quan
quan
đ
đ

i
i


m
m
thiết
thiết
kế
kế
:
:
Gi
Gi
á
á
trị
trị
Q
Q
theo
theo
c
c
ô
ô
ng
ng
th
th



c
c
n
n
à
à
y ph
y ph


i
i
l
l


n
n
h
h
ơ
ơ
n
n
l
l



u
u
l
l


ng
ng
max
max




c
c
tính
tính
trong
trong
đ
đ
o
o


n
n
c
c



ng
ng
đ
đ
ang
ang
xét
xét
Bán kính cống, m
q Nếu không, sử dụng cống có đờng kính lớn hơn liền kề
Lu
Lu
ô
ô
n
n
lu
lu
ô
ô
n
n
rất
rất
ch
ch
ú
ú

ý
ý
đ
đ
ến
ến
đơ
đơ
n
n
vị
vị
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
5
Ph
Ph
ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thiết
thiết
kế

kế
v
v


i
i
Gardient
Gardient
biến
biến
đ
đ


i
i
(USA)
(USA)
Tuyến cống bám sát theo bề mặt địa hình
Chế độ dòng chảy có thể thay đổi theo yêu cầu từ
chảy không áp đến dòng chảy có áp, sau đó lại
quay lại không áp


Kh
Kh
ô
ô
ng

ng
đ
đ
ò
ò
i
i
h
h


i
i
đạ
đạ
t
t
t
t


c
c
độ
độ
t
t


l

l
à
à
m s
m s


ch v
ch v
ì
ì
c
c


ng
ng
ch
ch


v
v


n
n
chuy
chuy



n
n
n
n


c
c
th
th


i
i
đã
đã
l
l


ng
ng
c
c


n
n
Thiết kế cần đảm bảo:

(1) thoát đợc
to
to
à
à
n
n
b
b


l
l


ng
ng
n
n


c
c
,
, và
(2)
độ
độ
d
d



c
c
thu
thu


l
l


c
c
tuyến
tuyến
c
c


ng
ng
kh
kh
ô
ô
ng
ng
v
v



t
t
qu
qu
á
á
mi
mi


ng
ng
c
c


ng
ng
ra
ra
c
c


a
a
bất
bất

k
k


b
b


t
t


ho
ho


i n
i n
à
à
o
o
đ
đ


c
c
đ
đ

ấu
ấu
n
n


i
i
nếu không nớc thải sẽ chảy ngợc từ cống
vào bể tự hoại
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
6
C
C
á
á
c
c
đ
đ
i
i


m
m
t
t



i
i
h
h


n
n
Thiết lập
cao
cao
độ
độ
t
t


i
i
đ
đ
a
a
c
c


a
a

c
c


ng
ng tại:
các điểm cao nơi dòng chảy biến đổi từ
không áp thành có áp;
các điểm cuối của những đoạn cống dài nằm
ngang
Hệ thống cống thoát nớc thải đã lắng cặn phục vụ cho
10 lô đất và 2 lô sẽ mở rộng trong tơng lai:
quy mô
TB = 24
1. Phục vụ thêm 10 lô đất
phía trên điểm 10, và
2. Phục vụ thêm 20 lô đất
phía trên điểm 7
Xem
Xem
s
s
ơ
ơ
đồ
đồ


Lợng nớc tiêu thụ
= 70 l/ng.ngđ

- Lu lợng max từ
mỗi lô đất
= 1.5 x 10
5
pw
= 1.5 x 10
5
x 24 x 70
=
0.025 l/s
0.025 l/s


dụ
dụ
Thiết
Thiết
kế
kế
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
7
10 điểm











Khoảng cách từ Điểm 1
tr
tr
ì
ì
nh
nh
t
t


thiết
thiết
kế
kế

Ch
Ch


n
n
c
c
á
á
c

c
đ
đ
o
o


n
n
c
c


ng
ng
tính
tính
to
to
á
á
n
n
:
:
đ
đ
o
o



n
n
c
c


ng
ng


l
l


u
u
l
l


ng
ng
v
v
à
à
độ
độ
d

d


c
c
th
th


y
y
l
l


c
c
t
t
ơ
ơ
ng
ng
đơ
đơ
ng
ng
q Trong trờng hợp này chọn đợc 9 đoạn
Đ Kết quả tính toán thuỷ lực đợc trình bày trong
Bảng

3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
8
(1)
Station
number
(a)
(b)
slope of hydraulic gradientmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
10 cột
10 điểm = 9 đoạn
C
C


t
t
1
1


S
S


đ
đ
i
i



m
m
Đánh số tại điểm bắt đầu mỗi đoạn cống,
từ
từ
đ
đ
i
i


m
m
cu
cu


i
i
c
c


a
a
c
c



ng
ng
theo
theo
chiều
chiều
d
d
ò
ò
ng
ng
ch
ch


y
y
C
C


t
t
2
2


Cao
Cao

độ
độ
đ
đ
i
i


m
m
Cao độ của mỗi điểm tính từ gốc (giả thiết ở đây
là cao độ của Điểm 1) (m)
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
9
C
C


t
t
3
3


Kho
Kho


ng

ng
c
c
á
á
ch
ch
Khoảng cách theo chiều ngang từ mỗi điểm đến
Điểm 1 (m)
C
C


t
t
4
4


Ch
Ch
ê
ê
nh
nh
l
l


ch

ch
cao
cao
độ
độ
gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i


m
m
Sự khác nhau về độ cao của các điểm liền kề (m)
C
C



t
t
5
5


Chiều
Chiều
d
d
à
à
i c
i c
á
á
c
c
đ
đ
o
o


n
n
c
c



ng
ng
Sự khác nhau về khoảng cách (Cột 3) giữa các
điểm liền kề (m)
C
C


t
t
6
6


Đ
Đ


d
d


c
c
trung
trung
b
b
ì
ì

nh
nh
c
c


a
a
đ
đ
o
o


n
n
c
c


ng
ng
Cột 4 đến Cột 5 (m/m)
C
C


t
t
7

7


S
S


l
l


ng
ng
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i


m
m
đ
đ
ấu

ấu
n
n


i
i
Số tích luỹ các lô đất (nhánh bên) đấu nối phía
trên điểm dới cùng của đoạn cống
C
C


t
t
8
8


L
L


u
u
l
l


ng

ng
tính
tính
to
to
á
á
n
n
Lu lợng max của đoạn cống (l/s)
= Cột 7 ì 0.025
Lu lợng max của
khu đất (nhánh bên)
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
10
C
C


t
t
9
9


Đ
Đ



ờng
ờng
kính
kính
c
c


ng
ng
Đờng kính (mm) đợc ngời thiết kế lựa chọn
cho từng đoạn
q
q
l
l


a
a
ch
ch


n
n
ban
ban
đ
đ



u
u


th
th


kh
kh
ô
ô
ng
ng
ph
ph
ù
ù
h
h


p
p
&
&
kích
kích

th
th


c
c
c
c


ng
ng


th
th


ph
ph


i
i
t
t
ă
ă
ng
ng

l
l
ê
ê
n
n
C
C


t
t
10
10


L
L


u
u
l
l


ng
ng
ch
ch



y
y
đ
đ


y
y
c
c


ng
ng
Q = 2.4
Q = 2.4
x
x
10
10


4
4
D
D
8/3
8/3

i
i
1/2
1/2
ví dụ, với Đoạn cống 1, Q = 2.29 l/s
cột 6
cột 9
Tính
Tính
to
to
á
á
n
n
thu
thu


l
l


c
c
cho
cho
từng
từng
đ

đ
o
o


n
n
trong
trong
s
s


9
9
đ
đ
o
o


n
n
Sau
Sau
đ
đ
ó
ó
ki

ki


m
m
tra
tra
:
:
1. Đờng kính cống
theo lựa chọn ban đầu
2. Các đoạn tới hạn
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
11
(1)
Station
number
(a)
(b)
slope of hydraulic gradientmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Lớn hơn
Q tính
toán
(Cột 8):
50
mm OK
Nếu không: Dùng cống đờng
kính lớn hơn !
1.

1.
Đ
Đ


ờng
ờng
kính
kính
c
c


ng
ng
theo
theo
l
l


a
a
ch
ch


n
n
ban

ban
đ
đ


u
u
Tiến hành tơng
tự với đoạn 23
Trong hai đoạn (23 và 56) ống D50mm quá
nhỏ và phải sử dụng ống D75mm
*
L
L


u ý
u ý
r
r


ng
ng
trong
trong
hai
hai
tr
tr



ờng
ờng
h
h


p
p
n
n


c
c
từ
từ


ng
ng
D
D
75mm
75mm
đổ
đổ
v
v

à
à
o
o


ng
ng
D
D
50mm
50mm
*
Ví dụ thiết kế đợc tính toán với đờng kính ban đầu chọn là
50mm, chỉ để thể hiện đờng kính này kh

thi về mặt thuỷ lực
T
r
r
ê
ê
n
n
th
th


c
c

tế
tế
b
b
á
á
n
n
kính
kính
t
t


i
i
thi
thi


u
u
75 mm
75 mm
đ
đ


c
c

á
á
p
p
dụng
dụng
để
để
dễ
dễ
l
l
à
à
m s
m s


ch
ch cống khi cần thiết
q D50mm đợc áp dụng trong một số HTTN ở USA
Điều này không thể đợc trong hệ thống
thoát nớc thông thờng
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
12
q các đoạn bằng phẳng (trong ví dụ này không có)
q dòng chảy có áp:
có 3 đoạn:
Đ Điểm 3 đến 4

Đ Điểm 6 đến 7
Đ Điểm 9 đến 10
C
C


n
n
tr
tr
á
á
nh
nh
n
n


c
c
ch
ch


y
y
ng
ng



c
c
từ
từ
c
c


ng
ng
v
v
à
à
o c
o c
á
á
c
c
b
b


ph
ph


t
t

2.
2.
C
C
á
á
c
c
đ
đ
o
o


n
n
t
t


i
i
h
h


n
n
(1)
Station

number
(a)
(b)
Độ dốc của đờng Gradient thuỷ lực
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Ba đoạn chảy có áp
ví dụ các Điểm 67: độ dốc
đờng gradient thuỷ lực =
0.012
0.012
,
nâng lên
0.89 m
0.89 m tới Điểm7.
Tính
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
13
q
q
tính
tính
cao
cao
độ
độ
t
t



i
i
đ
đ
a gradient
a gradient
thu
thu


l
l


c
c


th
th


đạ
đạ
t
t
t
t



i
i
:
:
= 0.012 x 74 =
0.89 m
0.89 m trên điểm đầu đoạn cống
Cột 5 (chiều dài đoạn cống)
để
để
tr
tr
á
á
nh
nh
d
d
ò
ò
ng
ng
ch
ch


y
y
ng
ng



c
c
đ
đ
ờng
ờng
ra
ra
từ
từ
c
c


a
a
x
x


b
b


ph
ph



t
t
bất
bất
k
k


đ
đ
ều
ều
ph
ph


i
i
cao
cao
h
h
ơ
ơ
n
n
đ
đ
ờng
ờng

gradient
gradient
thu
thu


l
l


c
c
Gradient thuỷ lực
V
V


n
n
h
h
à
à
nh
nh
v
v
à
à
B

B


o
o
d
d


ng
ng
Doanh nghiệp thoát nớc cần:
q đảm bảo không có điểm đấu nối bất hợp pháp
(nớc thải cha lắng)
q
q
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi


m/dịch
m/dịch
vụ
vụ

th
th
ô
ô
ng
ng
h
h
ú
ú
t
t
c
c
á
á
c
c
b
b


ph
ph


t
t (vì các
hộ gia đình không thể quan tâm đến việc này đúng
lúc; chi phí có thể đợc thu hồi từ thu phí qua hoá

đơn nớc và nớc thải hàng tháng)
q thờng xuyên bảo dỡng các trạm bơm nâng bậc,

3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
14
Vùng Nam
ó
c
M¹ng l−íi tho¸t n−íc th¶i sau c¸c bÓ phèt − STED
èng PVC….
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
15
dễ lắp đặt và ghép nối
Các điểm kiểm tra, không phải hố ga
không cần đặt ở tất cả các điểm nối
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
16
KiÓm tra bªn lÒ ®−êng
Kh«ng gÆp sù cè !
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
17
SÏ cã sù cè!







Sù cè ®−îc gia’i quyÕt
– b»ng c¸ch t©ng chiÒu s©u hoÆc
®−êng kÝnh
§−êng
kÝnh
nhá
§−êng kÝnh
l
í
n
h
¬
n
.
§−êng
kÝnh nhá
3/7/2010
EU ASIA LINK Programme. LCST Project.
18
Tại WI, chi phí đầu t
cho bể phốt và mạng lới
thoát nớc thải đã lắng
~
60
60% chi phí đầu t cho
mạng lới thoát nớc
thông thờng
Hi

Hi


n
n
nhi
nhi
ê
ê
n
n
s
s


c
c
ò
ò
n
n
r
r


h
h
ơ
ơ
n

n
nếu
nếu
trong
trong
v
v
ù
ù
ng
ng


s
s


n c
n c
á
á
c
c
b
b


ph
ph



t
t
Wisconsin,
USA
Tr
TrTr
Trạ
ạạ
ạm b
m bm b
m bơ
ơơ
ơm
m m
m
n
nn

ââ
âng
ngng
ng b
bb
bậ
ậậ
ậc
cc
c
đ

đđ
đi
ii
iể
ểể
ển
nn
n h
hh

ìì
ình
nhnh
nh
(sử dụng bơm
nớc
, không
dùng bơm nớc
thải vì không có
chất rắn)

×