Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

biên soạn tài liệu giảng dạy về vệ sinh chi phí thấp và bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 55 trang )

Dù ¸n:
Biªn so¹n tµi liÖu gi¶ng d¹y
vÒ VÖ sinh chi phÝ thÊp vµ bÒn v÷ng
(Dù ¸n LCST)
M· sè: ASI/B7-301/98/679-024
Đơn vị tài trợ: Khối Cộng đồng Châu Âu (EU)
Thuộc chơng trình: Cộng đồng châu Âu liên kết với Châu á (EU ASIA link program)
Các đơn vị tham gia Dự án:
Trờng Đại học Xây dựng Hà nội (Việt nam)
Trờng Đại học Tổng hợp Linkoeping (Thuỵ điển)
Trờng Đại học Tổng hợp Leeds (Anh)
Trờng Đại học Kỹ thuật Hamburg - Harburg (Đức)
Chủ nhiệm dự án: TS. Nguyễn Việt Anh
Bộ môn Cấp thoát nớc, Khoa Kỹ thuật Môi trờng, ĐHXD Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng Hà Nội, 55 đờng Giải Phóng, Hà Nội, Việt Nam.
ĐT: +84-4-869 83 17, 628 15 80. Fax: +84-4-628 15 80.
E-mail: ,
"The contents of this publication is the sole responsibility of LCST project manager and can in no
way be taken to reflect the views of the European Union".
Nội dung của tài liệu này thuộc về trách nhiệm của Ban chủ nhiệm Dự án LCST và không thể
hiện quan điểm của Cộng đồng châu Âu dới bất kỳ hình thức nào.
Xö lý
Xö lý
n−
n−
íc th
íc th
¶i
¶i
trong
trong


Hå sinh häc
Hå sinh häc
Gi¸o s− Duncan Mara
Tr−êng §HTH Leeds, V−¬ng quèc Anh



Hå sinh häc Andora Giai ®o¹n I
Nairobi, Kenya -1980
Hå tuú tiÖn: 700 × 300 m
Hå hiÕu khÝ: 300 × 300 m
C«ng suÊt thiÕt kÕ:
30 000 m
3
/ ngµy
1992: Dandora G.đoạn II-
sáu đơn nguyên bổ sung
C.suất thiết kế giai đoạn I
và II: 80 000m
3
/ ngày
Giai đoạn II: xây dựng thêm hồ sinh vật kỵ
khí trớc từng đơn nguyên trong số 8
C.suất thiết kế sẽ là: 160 000 m
3
/ ngày
Tr¹m xö lý n−íc th¶i
T©y Melbourne, Australia
1667 ha WSP, xö lý
~366 000 m

3
/ ngµy
← Ca’ng VÞnh Phillip
Melbourne: 1 trong 3 hệ thống WSP
55 Đông
Hồ thứ nhất cao tải:
phần kỵ khí sâu ,
phần nông hơn đợc
sục khí
9 hồ sinh vật hiếu khí
nhằm loại bỏ FC và N
Mỗi hồ rộng:
200 ì 1500 m
Chappelle Thouaroult,
Brittany, Ph¸p
Ph¸p
Ph¸p: >2500 hÖ thèng WSP,
®
®
ø
ø
c
c: >3000 (phôc vô
chñ yÕu cho sè d©n <2000)
USA:
~7500
sèd©n
<5000)
Ginebra, Valle del
Cauca, Colombia

Hå sinh häc kþ khÝ, thêi gian l−u n−íc 2 ngµy
Hå sinh vËt tuú tiÖn, l−u n−íc 5 ngµy
MÝa ®−îc
t−íi n−íc hå
N−íc hå sinh vËt tuú tiÖn vµ
hiÕu khÝ cã mµu xanh do
t¶o
t¶o
sinh tr−ëng trong n−íc hå
T¶o tù di chuyÓn
®−îc th−êng cã
mét hoÆc nhiÒu
‘roi’
T¶o di
chuyÓn
®−îc vµ
kh«ng di
chuyÓn
®−îc
ThuyÕt hç sinh
vÒ vi khuÈn vµ t¶o
T¶o
¸
¸
nh
nh
s
s
¸
¸

ng
ng
TÕ bµo
míi
Vi khuÈn
O
2
CO
2
BOD n−íc th¶i TÕ bµo
m
íi
Sự quang hợp
Sự quang hợp


Tảo
Tảo
sử
sử
dụng
dụng


ng
ng
l
l
ợng
ợng

á
á
nh
nh


ng
ng
để
để
cố
cố
đ
đ
ịnh
ịnh
carbon dioxide, và oxy là sản
carbon dioxide, và oxy là sản
phẩm
phẩm
phụ
phụ
đ
đ
ợc
ợc
sinh
sinh
ra
ra

từ
từ
n
n
ớc
ớc
:
:
106CO
2
+ 236H
2
O + 16NH
4
+
+ HPO
4
2-
C
106
H
181
O
45
N
16
P + 118O
2
+ 171H
2

O + 14H
+
áNH SáNG
tảo
tảo
1 g tảo sản xuất ~1.5 g O
2
tơng đơng 1.5 g BOD
u
1 g BOD
5
Sè liÖu
tÝnh víi
NT t¹i Mü
*
* = §Üa läc
sinh häc
Xây dựng hồ rất đơn giản,
chỉ cần đào đất
Ph¶i lãt nÕu ®Êt cã ®é thÊm cao
and reliable
Nh
Nh


ợc
ợc
đ
đ
iểm

iểm
của
của
các
các
quy tr
quy tr
ì
ì
nh
nh
xử lý
xử lý
truyền thống
truyền thống
tại các n
tại các n
ớc
ớc
đ
đ
ang
ang
phát
phát
triển
triển


chi

chi
phí
phí rất cao, xét về vốn đầu t và chi phí VH&BD
- nhu cầu ngoại hối lớn
(kể ca mua t.bị, phụ tùng thay thế)


đ
đ
òi hỏi Nh
òi hỏi Nh
ân cô
ân cô
ng
ng


nh nghề
nh nghề để đảm
bảo VH&BD tốt


Kh
Kh
ả nă
ả nă
ng
ng
loại
loại

bỏ
bỏ
mầm bệnh từ
mầm bệnh từ
phân
phân
rất
rất
kém
kém


ch
ch


90
90


99 %
99 %
chỉ
chỉ 9099%
?? ....
?? ....


N
N

ớc
ớc
th
th
ải
ải
th
th
ô
ô
:
:
10
7
10
8
khuẩn coli / 100 ml


Loại
Loại
bỏ
bỏ
90
90


99%
99%



nghĩa
nghĩa


:
:
Dòng
Dòng
th
th
ải đ
ải đ
ầu
ầu
ra
ra
:
:
10
5
10
7
khuẩn côli trong 100 ml
Nh vậy loại bỏ 9099% là
gần nh không loại bỏ gì!
So sá
So sá
nh gi
nh gi

ữa
ữa
xử lý
xử lý
n
n
ớc th
ớc th
ải
ải
trong
trong
đk
đk
tự nhi
tự nhi
ên và XLNT
ên và XLNT
truyền thống
truyền thống


Cơ bản là
Cơ bản là
sự
sự
lựa
lựa
chọn
chọn

gi
gi
ữa
ữa
đ
đ
ất
ất


đ
đ
iện
iện
:
:


Chi
Chi
phí mua
phí mua
đ
đ
ất
ất


một kho
một kho

ản
ản
đ
đ
ầu
ầu
t
t


Chi
Chi
phí mua
phí mua
đ
đ
iện
iện
mất
mất
đi
đi
vĩnh viễn
vĩnh viễn
hồ kỵ khí
hồ kỵ khí


T
T



i
i
tr
tr


ng ch
ng ch


t
t
h
h


u c
u c
ơ
ơ
(BOD)
(BOD)
cao
cao không có
ôxy hoà tan
độ sâu từ 15 m; tuỳ thuộc vào điều kiện đất
thông thờng 24 m



kh
kh
ô
ô
ng c
ng c
ó
ó
(
(
ho
ho


c
c
r
r


t
t
í
í
t
t
)
)
ta

ta


o
o


di
di


n t
n t
í
í
ch b
ch b


m
m


t
t
kh
kh
ô
ô
ng quan tr

ng quan tr


ng
ng
Tảo:thờng là
Chlamydomonas
chịu sulphide,
tạo lớp mỏng
trên bề mặt
v
v


n
n
h
h
à
à
nh h
nh h


sinh v
sinh v


t k
t k



kh
kh
í
í
lắng các chất rắn có thể lắng đợc và
phân huỷ kỵ khí mạnh (>15
o
C) và lợng khí sinh
học (CH
4
& CO
2
) sinh ra lớn


Hi
Hi


u
u
su
su


t
t
lo

lo


i
i
b
b


BOD & SS
BOD & SS
cao
cao
Hoạt động tơng tự một bể phốt hở

×