Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

LUYỆN THI TN - ĐH - CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÝ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.99 KB, 23 trang )

Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 1
A. DAO NG C HC.
1. Phỏt biu no sao õy l NG khi núi v dao ng iu ho ca mt cht im.
a) Khi qua VTCB, cht im cú vn tc cc i, gia tc cc i.
b) Khi qua VTCB, cht im cú vn tc cc i, gia tc cc tiu.
c) Khi qua v trớ biờn, cht im cú vn tc cc tiu, gia tc cc i.
d) C b v c u ỳng.
2. Phỏt biu no sao õy l NG khi núi v dao ng iu ho ca mt cht im.
a) Li dao ng bin thiờn iu ho theo quy lut dng sin hoc cosin thi gian.
b) Khi i t v trớ cõn bng n v trớ biờn, vt chuyn ng chm dn u.
c) N v TN cú s chuyn hoỏ qua li ln nhau, nhng c nng bo ton.
d) C a v c u ỳng.
3. Phng trỡnh dao ng ca mt cht im cú dng
)
2

tAsin(x
. Gc thi gian c chn l lỳc no?
a) Lỳc cht im cú li x = +A.
b) Lỳc cht im cú li x = - A.
c) Lỳc cht im i qua VTCB theo chiu dng.
d) Lỳc cht im i qua VTCB theo chiu õm.
4. Phng trỡnh vn tc ca mt cht im dao ng iu ho cú dng t)Acos(v

. Kt lun no sau õy
SAI?
a) Gc thi gian l lỳc cht im cú li x = +A.
b) Gc thi gian l lỳc cht im cú li x = - A.
c) Gc thi gian l lỳc cht im i qua VTCB theo chiu dng.
d) C a v b sai.


5. Mt vt dao ng theo phng trỡnh
)
2

tAsin(x
. Kt lun no sau õy SAI.
a) ng nng ca vt
)
2

t (cosAm
2
1
E
222
d


.
b) Th nng ca vt )
2

t(sinAm
2
1
E
222
t



.
c) Phng trỡnh vn tc
t)Acos(v


.
d) C nng
constAm
2
1
E
22

.
6. Xột hai dao ng cú phng trỡnh:
)tsin(Ax
111


;
) tsin(Ax
222


.
Kt lun no sau õy l NG?
a) Khi
0
12



hoc
2k
thỡ hai dao ng cựng pha.
b) Khi


12
hoc
1)(2k

thỡ hai dao ng ngc pha.
c) Khi


12
hoc
2

1)(2k thỡ hai dao ng ngc pha.
d) C a v b u ỳng.
7. Xột dao ng nh ca mt con lc n, kt lun no sau õy l SAI?
a) Phng trỡnh dao ng l
) tsin(Ss
10


.
b) Phng trỡnh dao ng l
) tsin(

10


.
c) Chu kỡ dao ng
g
l
2T
.
d) Dao ng iu ho vi mi gúc lch .
8. Chu kỡ dao ng nh ca mt con lc n c xỏc nh NG bng cụng thc no sau õy?
a)
g
l
2T
. b)
g
l
2T
. c)
g
l
2T
. d)
l
g
2T .
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 2
9. Mt con lc n th khụng vn tc t v trớ cú li gúc

0
. Khi con lc i qua v trớ cú li gúc thỡ vn
tc ca con lc c xỏc nh bng biu thc no sau õy?
a) )cos2gl(cosv
0
. b) )cos(cos
l
2g
v
0
.
c) )cos2gl(cosv
0
. d) )cos(cos
2l
g
v
0
.
10. Biu thc no sau õy l ỳng khi xỏc nh lc cng dõy v trớ cú gúc lch ?
a)
)2cosmg(3cosT
0

. b)
)2cosmg(3cosT
0


c)

)2cos3mg(cosT
0

. d)
mgcos

T

.
11. Trong dao ng iu ho ca con lc n, c nng ca con lc bng giỏ tr no trong nhng giỏ tr c
nờu di õy?
a) Th nng ca nú v trớ biờn.
b) ng nng ca nú khi i qua VTCB.
c) Tng ng nng v th nng v trớ bt kỡ.
d) C a, b v c.
12. iu no sau õy l SAI khi núi v nng lng trong dao ng iu ho ca con lc lũ xo?
a) C nng ca con lc t l vi bỡnh phng ca biờn dao ng.
b) C nng l mt hm s sin theo thi gian vi tn s bng tn s dao ng ca con lc.
c) Cú s chuyn hoỏ qua li gia ng nng v th nng.
d) C nng t l vi bỡnh phng ca tn s dao ng.
13. Mt con lc lũ xo dao ng iu ho vi c nng ton phn E. Kt lun no sau õy l SAI?
a) Ti VTCB: ng nng bng E.
b) Ti v trớ biờn: Th nng bng E.
c) Ti v trớ bt kỡ: ng nng ln hn E.
d) Ti v trớ bt kỡ: ng nng nh hn E.
14. Mt cht im khi lng m = 0,01kg treo u mt lũ xo cú cng k = 4N/m, dao ng iu ho quanh
v trớ cõn bng. Chu kỡ dao ng ca con lc bng
a) 0,624s. b) 0,314s. c) 0,19s. d) 0,157s. e) 0,098s.
15. Mt con lc cú di l = 120cm. Ngi ta thay i di ca nú sao cho chu kỡ dao ng mi ch bng
90% chu kỡ dao ng ban u. Tớnh di l' mi.

a) 148,148cm. b) 133,33cm. c) 108cm. d) 97,2cm. e) 74,07cm.
16. Mt cht im cú khi lng m = 10g dao ng iu ho trờn on thng di 4cm, tn s f = 5Hz. Lỳc t =
0, cht v trớ cõn bng v bt u i theo chiu dng ca qu o. Tỡm biu thc to ca vt theo thi
gian.
a)
(cm) t2sin10x

. b)
(cm) ) t2sin(10x


.
c)
(cm) )
2

t2sin(10x
. c)
(cm) ) t4sin(10x


.
e)
(cm) )
2

t4sin(5x
.
17. Cho mt qu cu khi lng M = 1kg gn vo u mt lũ cú cng k = 100N/m. H nm ngang theo trc
ox, khi lng ca lũ xo v lc ma sỏt khụng ỏng k. Kộo qu cu ra khi v trớ cõn bng x

0
= 0,1m ri th
cho qu cu chuyn ng vi vn tc ban u v
0
= -2,4m. Tỡm biờn dao ng ca qu cu.
a) 0,1m. b) 0,13m. c) 0,2m. d) 0,26m. e) 0,39m.
18. Mt con lc lũ xo gm mt khi cu nh gn vo u mt lũ xo, dao dng iu ho vi biờn 3cm dc
theo trc ox, vi chu kỡ 0,5s. Vo thi im t = 0, khi cu i qua v trớ cõn bng. Hi khi cu cú li x =
+ 1,5cm vo thi im no?
a) t = 0,042s. b) t = 0,167s. c) t = 0,542s. d) a v b u ỳng.
e) a v c u ỳng.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 3
19. Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh dao ng:
)
4

t2sin(x
trong ú x tớnh bng cm, t tớnh
bng giõy(s). Tỡm thi im lỳc vt qua v trớ
cm 2x
theo chiu dng.
a) t = 2s. b) t = 3,5s. c) t = 4s. d) a v b u ỳng.
e) a v c u ỳng.
20. Tớnh biờn dao ng A v pha ban u ca dao ng tng hp ca hai dao ng iu ho cựng
phng, cựng tn s:
tsin2x
1

v

t2,4cos2x
2

.
a) A = 2,6; cos = 0,385. b) A = 2,6; tg = 0,385.
c) A = 2,4; tg = 2,4. c) A = 2,2; cos = 0,385. e) A = 1,7; tg = 2,4.
21. Mt vt nng treo vo mt u lũ xo lm nú dón ra 0,8cm. u kia ca lũ xo treo vo mt im c nh O.
H dao ng iu ho theo phng thng ng. Ly g = 10m/s
2
. Tỡm chu kỡ dao ng ca h.
a) 1,8s. b) 0,8s. c) 0,5s. d) 0,36s. e) 0,18s.
22. Mt u ca mt lũ xo c treo vo mt im c nh O, u kia treo mt qu nng m
1
thỡ chu kỡ dao
ng l T
1
= 1,2s. Khi thay qu nng m
2
vo thỡ chu kỡ dao ng bng T
2
= 1,6s.Tớnh chu kỡ dao ng khi
treo ng thi m
1
v m
2
vo lũ xo.
a) 2,8s. b) 2,4s. c) 2,0s. d) 1,8s. e) 1,4s.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 23,24. Hai lũ xo l
1
, l

2
cú cựng chiu di. Mt vt nng M khi
lng m= 200g khi treo vo lũ xo l
1
thỡ dao ng vi chu kỡ T
1
= 0,3s, khi treo vo lũ xo cú l
2
thỡ dao ng
vi chu kỡ T
2
= 0,4s.
23. Ni hai lũ xo ú vi nhau thnh mt lũ xo cú di gp ụi ri treo vt nng M vo thỡ M s dao ng vi
chu kỡ bng bao nhiờu?
a) 0,7s. b) 0,6s. c) 0,5s. d) 0,35s. e) 0,1s.
24. Ni hai lũ xo li vi nhau bng c hai u dc mt lũ xo cú cựng di, ri treo vt M thỡ chu kỡ dao
ng ca vt bng bao nhiờu?
a) 0,12s. b) 0,24s. c) 0,36s. d) 0,48s. e) 0,60s.
25. Mt vt M treo vo mt lũ xo lm nú dón ra 10cm. Nu lc n hi tỏc dng lờn vt l 1N, tớnh cng
ca lũ xo.
a) 200N/m. b) 10N/m. c) -10N/m. d)1N/ms. e) 0,1N/m.
26. Mt vt cú khi lng m = 10kg c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k, cú cng 40N/m.
Tỡm tn s gúc v tn s f ca dao ng iu ho ca vt.
a) = 2rad/s; f = 0,32Hz. b) = 2rad/s; f = 2Hz.
c) =0,32rad/s; f = 2Hz. d) = 2rad/s; f = 12,6Hz. e) = 12,6rad/s; f = 2Hz.

Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 27,28.
Mt vt cú khi lng m = 2kg c ni qua hai lũ xo
vo hai im c nh nh hỡnh v.
Vt cú th trt khụng ma sỏt trờn mt phng nm ngang. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng n v trớ x =

10cm ri th cho vt dao ng khụng vn tc u. Chu kỡ dao ng o c /3(s) 2T

.
27. Chn gc thi gian l lỳc M v trớ cỏch v trớ cõn bng 10cm, hóy vit phng trỡnh dao dng ca M theo
t.
a)
)m
2

t0,2sin(3x
. b)
)m
2

t0,1sin(3x
.
c)
)m
3

t0,2sin(3x
. d)
)m
3

0,2sin(3tx
. e)
)m
4


0,1sin(3tx
.
28. cng ca h lũ xo theo k
1
v k
2
l:
a)
21
21
kk
kk
k


. b)
21
21
kk
kk
k


. c)
21
kkk
.
d)
21
kkk

. e)
21
kk
1
k


.
29. Biu thc no sau õy khụng phi l dng tng quỏt ca to mt vt dao ng iu ho?

k
1
k
2
m

Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 4
a)
) tAsin(x



. b)
) tAcos(x



.
c)

t).Asin(x

d)
t)Bcos( t)Asin(x


.
e)
) tAsin(x



.
30. Cho mt vt M khi lng m = 2kg. Khi vt c ni qua hai lũ xo L
1
v L
2
vo hai im c nh nh
hỡnh 1 v vt trt khụng ma sỏt trờn mt phng ngang thỡ chu kỡ dao ng o c l
/3(s) 2T

;
Khi vt c ni vi hai lũ xo trờn nh hỡnh 2 thỡ chu kỡ dao ng ca M l
(s) 2T
. Tỡm cng k
1

v k
2
ca hai lũ xo.





a) k
1
= 4N/m; k
2
= 3N/m. b) k
1
= 3N/m; k
2
= 4N/m.
c) k
1
= 12N/m; k
2
= 6N/m. d) k
1
= 6N/m; k
2
= 12N/m.
e) c c v d u ỳng.
31. Cho mt vt nng M, khi lng m = 1kg treo vo mt lũ xo thng ng cú cng k = 400N/m. Gi Ox
l trc to cú phng trựng vi phng dao ng ca M, v cú chiu hng lờn trờn, im O trựng vi
v trớ cõn bng. Khi M dao ng t do vi biờn 5cm, tớnh ng nng E
1
v E
2
ca con qu cu khi nú

i ngang qua v trớ cú x
1
= 3cm v x
2
= -3cm.
a) E
1
= 0,18J v E
2
= -0,18J. b) E
1
= 0,18J v E
2
= 0,18J.
c) E
1
= 0,32J v E
2
= -0,32J. d) E
1
= 0,32J v E
2
= 0,32J.
e) E
1
= 0,64J v E
2
= -0,64J.
32. Mt vt M dao ng iu ho dc theo trc Ox. Chuyn ng ca vt c biu th bng phng trỡnh
2)(m) t5cos(2x



. Tớnh di cc i ca M so vi v trớ cõn bng.
a) 2m. b) 5m. d) 10m. d) 12m. e) 5m.
33. Mt vt M dao ng iu ho cú phng trỡnh dao ng theo thi gian l
2)(m) t5cos(10x


. Tỡm vn
tc ca vt vo thi im t.
a)
2)(m/s) t5sin(10v


. b)
2)(m/s) t5cos(10v


.
c)
2)(m/s) t10sin(10v



. d)
2)(m/s) t50sin(10v



.

e)
2)(m/s) t50sin(10v


.
34. Mt vt khi lng m = 1kg c treo vo u mt lũ xo cú cng k = 10N/m, dao ng vi di ti
a so vi v trớ cõn bng l 2m. Tỡm vn tc cc i ca vt.
a) 1m/s . b) 4,5m/s . c) 6,3m/s . d) 10m/s . e) 20m/s .
35. Mt vt dao ng iu ho dc theo trc Ox theo phng trỡnh
t)(m)5cos(2x

, hóy xỏc nh vo thi
im no thỡ c nng ca vt t giỏ tr cc i.
a) t = 0. b) t = /4. c) t = /2. d) t = .
e) C nng khụng i.
36. Mt lũ xo khi cha treo vt gỡ vo thỡ cú chiu di bng 10cm; Sau khi treo mt vt cú khi lng m =
1kg, lũ xo di 20cm. Khi lng lũ xo xem nh khụng ỏng k, g = 9,8m/s
2
. Tỡm cng k ca lũ xo.
a) 9,8N/m. b) 10N/m. c) 49N/m. d)98N/ms. e)196N/m.
37. Treo mt vt khi lng m = 1kg vo mt lũ xo cú cng k = 98N/m. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng, v
phớa di, n v trớ x = 5cm, ri th nh. Tỡm gia tc cc i ca dao ng iu ho ca vt.
a) 4,9m/s
2
. b) 2,45m/s
2
. c) 0,49m/s
2
. d) 0,10m/s
2

. e) 0,05m/s
2
.
38. Nu c cng k ca lũ xo v khi lng m ca vt treo vo u lũ xo tng gp ụi, chu kỡ dao ng iu
ho ca vt s tng bao nhiờu ln?
a) Khụng thay i. b) Gp
2
ln. c) 1/
2
ln. d) Gp 2 ln. e) 1/2 ln.
39. Mt con lc n gm mt dõy treo di 1,2m, treo mt vt cú khi lng m = 0,2kg vo u t do ca si
dõy. Con lc dao ng ti ni cú gia tc trng trng g = 10m/s
2
. Tớnh chu kỡ dao ng ca con lc khi
biờn nh.
a) 0,7s. b) 1,5s. c) 2,175s. d) 2,2s. e) 2,5s.

k
1
k
2
m

Hỡnh 1

k
1
k
2
m


Hỡnh 2
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 5
40. Mt con lc n cú di l. Trong khong thi gian t nú thc hin c 12 dao ng. Khi gim di
ca nú bt 16cm, trong cựng khong thi gian t nh trờn, con lc thc hin c 20 dao ng. Tớnh
di ban u ca con lc.
a) 60cm. b) 50cm. c) 40cm. d) 30cm. e) 25cm.
41. Hai con lc n cú chu kỡ T
1
= 2s v T
2
= 3s. Chu kỡ con lc n cú chiu di bng tng chiu di ca hai
con lc núi trờn bng bao nhiờu?
a)2,5s. b) 3,6s. c) 4,0s. d) 5,0s. e) 6,0s.
42. Mt con lc n cú cu to gm mt si dõy di khi lng khụng ỏng k, u treo mt hũn bi kim loi
khi lng m = 0,01kg mang in tớch q = 2.10
-7
C. t con lc trong mt in trng u
E

cú phng
thng ng hng t trờn xung. Chu kỡ ca con lc khi E = 0 l T = 2s. Tỡm chu kỡ dao ng khi E =
10
4
V/m. Ly g = 10m/s
2
.
a) 0,99s. b) 1,01s. c) 1,25s. d) 1,96s. e) 2,02s.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 43,44. Mt con lc n cú khi lng m = 5kg v cú di l =

1m. Gúc lch cc i ca con lc so vi ng thng ng l
0
= 10
0
0,175rad. ly g = 10m/s
2
.
43. Tớnh c nng ca con lc.
a) 3J. b) 2,14J. c) 1,48J. d) 1,16J. e) 0,765J.
44. Tớnh vn tc ca con lc v trớ thp nht.
a) 0,77m/s. b) 0,72m/s. c) 0,68m/s. d) 0,55m/s. e) 0,52m/s.
45. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, theo cỏc phng trỡnh:
/4) t4sin(x
1

v
/4) 3 tsin(34x
2

. Dựng phng phỏp Fresnel, tỡm phng trỡnh dao ng
tng hp.
a)
/2) t5sin(x


. b)
/2) tsin(36x
.
c)
/4) 5 tsin(36x

. d)
/12) 5 t8sin(x


. e)
/12) 7 t8sin(x


.
B. DAO NG SểNG C HC.
46. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v súng c hc?
a) Súng c hc l s lan truyn ca cỏc phn t vt cht theo thi gian.
b) Súng c hc l s lan truyn ca dao ng theo thi gian trong mụi trng vt cht.
c) Súng c hc l s lan truyn ca vt cht trong khụng gian.
d) Súng c hc l s lan truyn ca biờn dao ng theo thi gian trong mụi trng vt cht.
47. Vn tc truyn ca súng trong mụi trng ph thuc vo yu t no sau õy?
a) Tn s ca súng. b) mnh ca súng.
c) Biờn ca súng. c) Bn cht ca mụi trng.
48. iu no sau õy l NG khi núi khi núi v bc súng ca súng?
a) L quóng ng m súng truyn i c trong mt chu kỡ.
b) L khong cỏch gia hai im cú dao ng cựng pha.
c) L i lng c trng cho phng truyn ca súng.
d) Cỏc kt lun trờn u sai.
49. iu no sau õy l NG khi núi v nng lng ca súng?
a) Quỏ trỡnh truyn súng l quỏ trỡnh truyn nng lng.
b) Khi súng truyn t mt ngun im trờn mt phng, nng lng súng gim t l vi quóng ng
truyn súng.
c) Khi súng truyn t mt ngun im trong khụng gian, nng lng súng gim t l vi bỡnh phng
quóng ng truyn súng.
d) C a, b v c u ỳng.

50. iu no sau õy l NG khi núi v s giao thoa súng?
a) Giao thoa l s tng hp hai hay nhiu súng khỏc nhau.
b) iu kin cú giao thoa l cỏc súng phi l súng kt hp.
c) Qu tớch nhng ch cú biờn súng cc i l mt ng hypebol.
d) C a, b v c u sai.
51. iu no sau õy l NG khi núi v súng dng?
Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - CÑ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 6
a) Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và
tạo thành sóng dừng.
b) Nút sóng là những điểm không dao động.
c) Bụng sóng là những điểm dao động cực đại.
d) Các kết luận trên đều đúng.
52. Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng?
a) Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút cố định trong không gian.
b) Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp là .
c) Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp là  /2.
d) Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo có tính đàn hồi.
53. Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?
a) Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
b) Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
c) Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.
d) Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
54. Điều nào sau đây là ĐÚNG? Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng
a) có cùng tần số, cùng phương truyền.
b) có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
c) có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
d) có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
55. Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về sự phản xạ của sóng?
a) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.

b) Sóng phản xạ cùng tần số với sóng tới.
c) Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
d) Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng.
56. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
a) 3m/s. b) 3,32m/s. c) 3,76m/s. d) 6,0m/s. e) 6,66m/s.
Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 57,58. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su
căng thẳng tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm
và chu kì 1,8s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây.
57. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền được trên dây.
a) 9m. b) 6,4m. c) 4,5m. d) 3,2m. e) 2,77m.
58. Viết phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m. Chọn gốc thời gian lúc O bắt đầu dao
động theo chiều dương từ vị trí cân bằng.
a)
)cm
2
π
t
4

3sin(u
M

. b)
)cm
2
π
t
4


3sin(u
M


c) )cm
3
π
t
4

3sin(u
M
 . d) )cm
9

t
9
10π
3sin(u
M
 .
e)
)cm
9

t
9
10π
3sin(u
M


.
59. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành dao hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số f = 15Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại lần thứ nhất cách đường trung trực của
AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt
nước.
a) 45cm/s. b) 30cm/s. c) 26cm/s. d) 15cm/s. e) 13cm/s.
60. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số f = 15Hz. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Tại một điểm nào sao đây dao động sẽ có biên độ cực đại(d
1
và d
2

lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1
, S
2
).
a) M (d
1
= 25cm và d
2
= 20cm). b) N (d
1
= 24cm và d
2

= 21cm).
c) O (d
1
= 25cm và d
2
= 21cm). d) P (d
1
= 26cm và d
2
= 27cm).
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 7
e) Q (d
1
= 25cm v d
2
= 32cm).
61. Mt dõy AB di 1,8m cng thng nm ngang, u B c nh, u A gn vo mt bn rung tn s 100Hz.
Khi bn rung hot ng, ngi ta thy trờn dõy cú súng dng gm 6 bú súng, vi A xem nh mt nỳt. Tớnh
bc súng v vn tc truyn súng trờn dõy.
a) = 0,3m; v = 30m/s. b) = 0,3m; v = 60m/s.
c) = 0,6m; v = 60m/s. d) = 0,6m; v = 120m/s.
e) = 1,2m; v = 120m/s.
62. Cho hai ngun phỏt õm cựng biờn , cựng pha v cựng chu kỡ f = 440Hz, t cỏch nhau 1m. Hi mt
ngi phi ng õu khụng nghe thy õm(biờn súng giao thoa hon ton trit tiờu). Cho vn tc
ca õm trong khụng khớ bng 352m/s.
a) 0,3m k t ngun bờn trỏi. b) 0,3m k t ngun bờn phi.
c) 0,3m k t ngun mt trong hai ngun d) Ngay chớnh gia,cỏch mi ngun 0,5m.
C. DAO NG IN.
63. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v hiu in th dao ng iu ho?

a) HT dao ng iu ho l HT bin thiờn iu ho theo thi gian.
b) HT dao ng iu ho hai u khung dõy cú tn s gúc ỳng bng vn tc gúc ca khung dõy khi
nú quay trong t trng.
c) Biu thc hiu in th dao ng iu ho cú dng ) tsin(Uu
0

.
d) Cỏc phỏt biu trờn u ỳng.
64. Cỏch to ra dũng in xoay chiu no sau õy PH HP vi nguyờn tc ca mỏy phỏt in xoay chiu?
a) Lm cho t thụng qua khung bin thiờn iu ho.
b) Cho khung dõy chuyn ng tnh tin trong mt t trng u.
c) Cho mt khung dõy quay u trong mt t trng u quanh mt trc c nh nm song song vi cỏc
ng cm ng t.
d) C a, b v c u ỳng.
65. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v dũng in xoay chiu?
a) Dũng in xoay chiu l dũng in cú tr s bin thiờn theo thi gian, theo quy lut dng sin hoc
cosin.
b) Dũng in xoay chiu cú chiu luụn thay i.
c) Dũng in xoay chiu thc cht l mt dao ng in cng bc.
d) Cỏc phỏt biu trờn u ỳng.
66. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v cng hiu dng v hiu in th hiu dng?
a) Cng hiu dng ca dũng in XC bng cng ca dũng in khụng i;
b) Giỏ tr hiu dng ca dũng in c o bng ampe k.
c) Hiu in th hiu dng tớnh bi cụng thc
2UU
0

.
d) Hiu in th hiờùu dng khụng o c bng vụn k.
67. Bit i, I, I

0
ln lt l cng tc thi, cng hiu dng v biờn ca dũng in xoay chiu i qua
mt in tr R trong thigian t. Nhit lng to ra trờn in tr dc xỏc nh bng biu thc no sau õy?
Hóy chn biu thc NG.
a)
tRIQ
2

. b)
tRiQ
2

. b) t
4
I
RQ
2
0
. d)
ItRQ
2

.
68. Mt dũng in xoay chiu m biu thc cng tc thi:
)A
3

t8sin(100i
, kt lun no sau õy
SAI?

a) Cng hiu dng bng 8A. b) Tn s dũng in bng 50Hz.
c) Biờn dũng in bng 8A. d) Chu kỡ ca dũng in bng 0,02s.
69. iu no sau õy l NG khi núi v on mch xoay chiu ch cha in tr thun?
a) Dũng in v hiu in th gia hai u in tr thun luụn cựng pha.
b) Pha ca dũng in qua in tr luụn bng khụng.
c) Mi liờn h gia dũng in v hiu in th l U = I/R.
Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - CÑ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 8
d) Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần có dạng
) tsin(ωUu
0


, thì biểu thức cường độ
dòng điện qua điện trở R có dạng
t)sin(ωIi
0

.
70. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung kháng?
a) Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều di qua nó.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc /2.
c) Dòng điện qua tụ được tính bởi biểu thức I = .C.U.
d) Các phát biểu trên đều đúng.
71. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần dung kháng?
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn chậm pha so với dòng điện qua cuộn cảm một góc /2.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn nhanh pha so với dòng điện qua cuộn cảm một góc /2.
c) Dòng điện qua cuộn cảm được tính bởi biểu thức I = .C.L.
d) Cảm kháng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây.
72. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ

điện?
a) Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi
2
2
ωC
1
RZ






 .
b) Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
c) Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
d) Cả a, b và c đều đúng.
73. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm?
a) Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi
 
2
2
LωRZ 
.
b) Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
c) Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây .
d) Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
74. Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp
ωC

1
ωL 
là ĐÚNG?
a) Cường độ dòng điện qua mạch là lớn nhất.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau;
c) Hệ số công suất cos = 1.
d) Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng.
75. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về máy biến thế?
a) Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay
đổi tần số của dòng điện.
b) Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vòng khác nhau.
c) Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
d) Cả a, b và c đều đúng.
76. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói đến cấu tạo của máy hạ thế?
a) Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
b) Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
c) Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
d) Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
77. Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi nói về sự truyền tải điện năng?
a) Một trong những lí do cần truyền tải điện năng đi xa là điện năng không thể để dành.
b) Một trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa là phải dùng máy
biến thế.
c) Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức
2
2
U
R
PΔP 
.
d) Cả a, b và c đều đúng.

Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 9
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 78,79. Mt cun dõy gm 50 vũng dõy dn, din tớch 0,025m
2

c t trong mt t trng u
B

vuụng gúc vi mt cun dõy, B = 0,6T.
78. Tớnh t thụng i qua cun dõy.
a) 0,75Wb. b) 0,60Wb. c) 0,50Wb. d) 0,40Wb. e) 0,35Wb.
79. Cun dõy quay u quanh mt trc vuụng gúc
B

vi vn tc n = 20 vũng/s. Tỡm biu thc ca sut in
ng cm ng xut hin trong mch.
a)
t(V)25,12sin20E

. b)
t(V)25,12sin40E

.
c)
t(V)47,12sin20E

. d)
t(V)47,12sin40E

.

e) t(V)94,25sin40E

.
80. Cho mt con lc n, dõy treo bng kim loi chiu di l = 1m, dao ng nh vi chu kỡ T = 2s trong mt
vựng cú t trng u
B

vuụng gúc vi mt phng dao dng ca con lc, B = 0,2T. Tỡm biu thc ca sut
in ng cm ng. Chn gc thi gian l lỳc con lc cú li cc i
0
= 0,1rad.
a) t(V)0,063sinE

. b) t(V)0,031sinE

.
c)
t(V)
2

0,021sinE
. d)
t(V)
2

0,011sinE
.
e)
t(V)20,022sinE
.

81. Mt khung dõy in phng gm 100 vũng dõy hỡnh vuụng cnh 10cm, cú th quay quanh mt trc nm
ngang trong trong mt phng ca khung, i qua tõm O ca khung v song song vi cnh ca khung.
Cng t trng ti ni t khung l B = 0,2T v khung quay u 300 vũng/ phỳt. Tỡm cng cc
i ca dũng in cm ng trong khung, cho bit in tr ca khung l 1 v mch ngoi 4 .
a) 0,628A. b) 1,26A. c) 2,24A. d) 2,51A. e) 3,77A.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 82,83. Cho mch in gm mt in tr R, mt cun dõy thun
cm L v mt t in C mc ni tip vi nhau. R = 40;
H

0,8
L
;
F.10

2
C
4

. Dũng in qua mch
t(A)3sin100i

.
82. Vit biu thc hiu in th tc thi u
L
gia hai u L v u
C
gia hai u t C.
a)
)(V)
2


t240sin(100u
L

;
)(V)
2

t150sin(100u
C

.
b)
)(V)
2

t240sin(100u
L

;
)(V)
2

t150sin(100u
C

.
c) )(V)
2


t120sin(100u
L
; )(V)
2

t150sin(100u
C
.
d)
)(V)
2

t240sin(100u
L

;
)(V)
2

t75sin(100u
C

.
e) )(V)
2

t120sin(100u
L
; )(V)
2


t150sin(100u
C
.
83. Vit biu thc hiu in th tc thi gia hai u on mch.
a) )(V)
4

t120sin(100u . b) )(V)
6

t240sin(100u .
c)
0,64)(V)t150sin(100u


. d)
0,75)(V)t150sin(100u


.
e)
37)(V)t510sin(100u


.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 84,85. Cho mt mch in gm mt in tr R = 200 v t
in C = 0,318.10
-4
F mc ni tip nhau. Hiu in th gia hai u on mch bng

t)(V)sin(1002220u
.
84. Tỡm biu thc cng dũng in tc thi trong mch.
a)
t(A)1,56sin100i

. b)
)(A)
2

t01,56sin(10i
.
Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - CÑ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 10
c)
)(A)
2
π
tsin(100π2i 
. d)
26,56)(A) tsin(100π2i 
.
e)
0,46)(A) tsin(100π2i 
.
85. Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ C.
a) 0,46)(V) tsin(100π2100u
C
 . b) 1,11(V) tsin(100π2100u
C

 .
c)
0,46)(V) tπ200sin(100u
C

. d)
1,11(V) tsin(100π2100u
C

.
e) )(V)
2
π
tsin(100π2100u
C
 .
Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 86, 87, 88. Giả sử giữa hai đầu MN của một nguồn điện xoay
chiều
t)(V)sin(100π2Uu 
người ta mắc nối tiếp điện trở R
1
, và cuộn dây có điện trở R
2
, có độ tự cảm L
= 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch I = 3,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
là U
1
= 140V, giữa hai đầu
cuộn dây là U

2
= 121V.
86. Tính điện trở R
1
, R
2
và tổng trở của đoạn mạch MN.
a) R
1
= 40, R
2
= 14,5; Z = 62,9. b) R
1
= 56,56, R
2
= 14,5; Z = 62,9.
c) R
1
= 56,56, R
2
= 14,5; Z = 88,94. d) R
1
= 56,56, R
2
= 34,6; Z = 88,94.
e) R
1
= 40, R
2
= 34,6; Z = 62,9.

87. Tìm biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch chính.
a)
29,95)(A) tπ3,5sin(100i


. b)
29,95)(A) tπ3,5sin(100i


.
c) 0,52)(A) tπ3,5sin(100i


. d) 0,52)(A) t0π4,95sin(10i


.
e) 0,52)(A) t0π4,95sin(10i


.
88. Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây.
a)
35,31)(V) tπ121sin(100u
d

. b)
35,31(V) tπ121sin(100u
d


.
c)
0,617)(V) tπ171sin(100u
d

. d)
0,617(V) tπ171sin(100u
d

.
e)
0,617)(V) tπ121sin(100u
d

.



Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 89,90,91. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ:




Hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch
))(100sin(2150 Vtu


. Dùng một vôn kế xoay chiều có
điện trở rất lớn, người ta lần lượt mắc vào các điểm khác nhau của đoạn mạch. Khi mắc vào A và N, vôn
kế chỉ U

1
= 200V; Khi mắc vào N và B, vôn kế chỉ U
2
= 70V.
89. Khi mắc vôn kế nói trên vào giữa hai điểm A và M; giữa hai điểm M và B thì vôn kế chỉ bao nhiêu?
a) U
AM
= 140V, U
MB
= 139V. b) U
AM
= 150V, U
MB
= 139V.
c) U
AM
= 160V, U
MB
= 139V. d) U
AM
= 140V, U
MB
= 140V.
e) U
AM
= 160V, U
MB
= 150V.
90. Tính giá trị L, C. Biết R = 60.
a)

F.10
π
2,7
CH;
π
0,6
L
4

. b)
F.10
π
2,6
CH;
π
0,7
L
4

.
c)
F.10
π
2,8
CH;
π
0,8
L
4


. d)
F.10
π
2,9
CH;
π
0,8
L
4

.
e)
F.10
π
2,8
CH;
π
0,9
L
4

.
91. Tìm biểu thức cường độ dòng điện trong mạch chính.
L
R
A

°

B


°



C

N

M
U
1
U
2
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 11
a)
0,649)(A) t2sin(100i


. b)
0,649)(A) t02,83sin(10i


.
c)
0,649)(A) t2sin(100i


. d)

37,18)(A) t02,83sin(10i


.
e)
37,18)(A) t02,83sin(10i


.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 92,93. Cho mch in xoay chiu cú tn s f = 50Hz qua mch
in ni tip gm R = 50, C = 63,6F v L = 0,318H.
92. cng dũng in v hiu in th cựng pha, phi thay t in bng mt t in khỏc cú in dung
bao nhiờu?
a) 64,0F. b) 47,7F. c) 42,4F. d) 31,9F. e) 21,2F.
93. cng dũng in v hiu in th cựng pha, nu khụng thay t in, thỡ phi mc thờm mụùt t khỏc
cú in dung bao nhiờu v mc th no?
a) Mc ni tip C' = 64,0F. b) Mc song song C' = 64,0F.
c) Mc ni tip C' = 42,4F. d) Mc song song C' = 42,4F.
e) Mc ni tip C' = 31,9F.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 94,95. Cho mch in gm in tr R = 800, mt cuụùn dõy
thun cm L = 20H v t in C = 1/(6).10
-7
F mc ni tip vi nhau. Hiu in th hai u mch
(V)ft sin2280u
. Cho tn s f ca dũng in khụng i.
94. Tớnh f cụng sut tiờu th trong mch t giỏ tr cc i.
a) 137,2Hz. b) 137,3Hz. c) 150Hz. d) 274,3Hz. e) 275,8Hz.
95. Vit biu thc cng dũng in qua mch trong trng hp cụng sut trong mch t giỏ tr cc i.
a)
t)(A)51,60,141sin(5i


. b)
/3)(A) t48,60,141sin(5i


.
c)
t)(A)000,282sin(3i

. d)
t)(A)74,60,282sin(2i

.
e)
/6)(A) tsin(274,42i
.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 96,97. Cho mch in gm in tr R = 100, mt t in C =
31,4F v mt cun dõy L, mc ni tip vi nhau. Hiu in th hai u mch
(V)t 200sin100u

.
96. Tớnh L cng dũng in qua mch l 1A.
a)
H

2
. b)
H

3

. c) 0H. d) a v b u ỳng.
e) a v c u ỳng.
97. Tớnh L cng dũng in qua mch t giỏ tr cc i.
a) H

1
. b) H

2
. c) H

3
. d) H

4
. e) H

5
.
98. Mch in AB gm mt in tr R, mt cun dõy L = 0,318H, mt t in C = 0,159.10
-4
F. Hiu in th
t vo hai u on mch u = 200sin 100t (V). Cng dũng in trong mch nhanh pha hn hiu
in th hai u mch mt gúc /4. Tỡm giỏ tr R.
a) 100. b) 120. c) 140. d) 150. e) 160.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 99,100. Cho mt on mch AB gm mt in tr R = 12 v
mt cun cm L mc ni tip. Hiu in th hiu dng hai u ca R l U
1
= 4V, hai u L l U
2

= 3V v
hai u AB l U
AB
= 5V, tn s ca dũng in f = 50Hz.
99. Tớnh in tr r v t cm L ca cun dõy.
a) r = 9, L = 4,296.10
-2
H. b) r = 9, L = 2,866.10
-2
H.
b) r = 3, L = 1,432.10
-2
H. d) r = 9, L = 1,432.10
-2
H.
e) r = 0, L = 2,866.10
-2
H.
100. Tớnh cụng sut tiờu th trong mch.
a) 1,25W. b) 1,30W. c) 1,33W. d) 2,50W. e) 2,66W.
101. Mt mch in xoay chiu
t)(A)06,28sin(10i

qua bỡnh in phõn ng dung dch H
2
SO
4
vi in cc
Pt. Tớnh theo Coulomb in lng chuyn qua bỡnh trong 5phỳt.
a) 100C. b) 150C. c) 200C. d) 300C. e) 600C.

Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 12
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 102,102. Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 1023 vũng, cun
th cp cú 75 vũng. t vo hai u ca cun s cp mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng
3000V.
102. Ni hai u cun th cp bng mt in tr thun R = 10. Tớnh cng ụù hiu dng ca dũng in trong
mch th cp.
a) 22A.b) 19,4A. c) 14,2A. d) 12,6A. e) 11A.
103. Thay vỡ in tr thun nh cõu trờn, ngi ta ni vi hai u cuụùn th cp mt ng c in cú cụng sut
2,5kW v h s cụng sut cos = 0,8 thỡ cng hiu dng trong cun th cp bng bao nhiờu?
a) 22A.b) 19,4A. c) 14,2A. d) 12,6A. e) 11A.
104. Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 50 vũng dõy t di hiu in th 40V. Hai u cun th cp cú
hiu in th 120V. Hi cun th cp th cp cú nhiu hn hay ớt hn cun s cp bao nhiờu vũng dõy?
a) Cun s cp nhiu hn cun th cp 20 vũng.
b) Cun s cp nhiu hn cun th cp 30 vũng.
c) Cun th cp nhiu hn cun s cp 30 vũng.
d) Cun th cp nhiu hn cun s cp 50 vũng.
e) Cun th cp nhiu hn cun s cp 100 vũng.
D. DAO NG IN T.
105. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v dao ng in t trong mch dao ng?
a) Nng lng trong mch dao ng gm nng lng in trng tp trung t in v nng lng t
trng tp trung cun cm.
b) Nng lng t trng v nng lng in trng cựng bin thiờn tun hon theo mt tn s chung.
c) Tn s dao ng
LC
1
ch ph thuc vo c tớnh ca h.
d) C a, b v c u ỳng.
106. iu no sau õy l NG khi núi v mi liờn h gia in trng v t trng?
a) Khi t trng bin thiờn lm xut hin in trng bin thiờn v ngc li.

b) in trng bin thiờn u thỡ t trng bin thiờn cng u.
c) T trng bin thiờn cng nhanh lm in trng sinh ra vi tn s cng ln.
d) C a, b v c u ỳng.
107. iu no sau õy l NG khi núi v nguyờn tc thu v phỏt súng in t?
a) phỏt súng in t, phi mc phi hp mt mỏy phỏt dao ng iu ho vi mt ngten.
b) thu súng in t, cn dựng mt ng ten.
c) Nh ngten m ta cú th chn lc c súng cn thu.
d) C a, b vc u ỳng.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 108,109. Mch dao ng chn súng ca mỏy thu thanh gm
mt cun dõy cú t cm L = 1,76mH v mt t in cú in dung C = 10pF. Gi s in dung v t
cm ca cỏc phn khỏc trong mch khụng ỏng k.
108. Mch dao ng trờn bt c súng vụ tuyn cú tn s bao nhiờu?
a) 0,8.10
6
Hz. b) 1,0.10
6
Hz. c) 1,2.10
6
Hz. d) 1,4.10
6
Hz. e) 1,5.10
6
Hz.
109. bt c dói súng ngn cú bc súng t 10m n 50m, ngi ta dựng mt t in bin i C' ghộp t C
ó cho. Hi t in mi ghộp theo cỏch no vi C v giỏ tr in dung bin i trong khong no?
a) Ghộp song song, 0,016pF C' 0,41pF. b) Ghộp ni tip, 0,016pF C' 0,41pF.
c) Ghộp song song, 0,018pF C' 0,45pF. d) Ghộp ni tip, 0,018pF C' 0,45pF.
e) Ghộp song song, 0,020pF C' 0,52pF.
110. Trong mch dao ng ca mt mỏy thu súng vụ tuyn in, t in bin thiờn cú th thay i c in
dung t 50pF n 600pF. Mun cho mỏy bt c cỏc súng cú bc súng t 31m n 2500m, b cun cm

trong mch phi cú t cm nm trong khong no?
a) 4,55H L 8,00mH. b) 5,38H L 2,93mH.
c) 6,32H L 2,84mH. d) 7,55H L 4,00mH. e) 8,00H L 2,84mH.
E. QUANG HC.
111. iu no sau õy l NG khi núi n cỏc khỏi nim v ỏnh sỏng?
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 13
a) Ngun sỏng l nhng vt t phỏt ra ỏnh sỏng;
b) Vt trong sut l nhng vt cho ỏnh sỏng truyn qua hon ton;
c) Trong mt mụi trng trong sut v ng tớnh, tia sỏng l nhng ng thng;
d) C a, b v c u ỳng.
112. iu no sau õy l NG khi núi v tớnh cht ca cỏc chựm tia sỏng?
a) Chựm tia sỏng phõn kỡ l chựm tia xut phỏt t mt im.
b) Chựm tia sỏng hi t l chựm tia hng v mt im.
c) Chựm tia sỏng song song l chựm cú cỏc tia sỏng song song nhau.
d) C a, b v c u ỳng.
113. iu no sau õy l NG khi núi v tng quang gia tia phn x v tia ti?
a) Tia phn x nm trong cựng mt phng ti vi tia ti.
b) Tia phn x i xng vi tia ti qua phỏp tuyn ca mt phn x ti im ti.
c) Tia phn x v tia ti lm vi tia phỏp tuyn nhng gúc bng nhau.
d) C 3 kt lun trờn u ỳng.
114. iu no sau õy l NG khi núi v khi núi v quỏ trỡnh to nh qua gng phng?
a) Vt tht qua gng phng cho nh tht.
b) Vt tht qua gng phng cho nh o.
c) Vt tht qua gng phng cú th cho nh o hoc nh tht.
d) C a, b v c u ỳng.
115. iu no sau õy NG khi núi v gng cu lừm?
a) Gng cu lừm cú mt phn x quay v phớa tõm ca mt cu.
b) Gng cu lừm cú tiờu c õm.
c) Gng cu lừm cú th cho ỏnh sỏng truyn qua.

d) Gng cu lừm cú hai tiờu im i xng nhau qua nh gng.
116. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v s phn x ca mt tia sỏng qua gng cu li?
a) Tia ti n nh gng cho tia phn x i xng vi tia ti qua trc chớnh.
b) Tia ti hng ti tiờu im ca gng cho tia phn x song song vi trc chớnh.
c) Tia ti hng ti tõm gng cho tia phn x ngc tr li.
d) C a, b v c u ỳng.
117. Phỏt biu no NG khi núi v s to nh qua gng cu lừm?
a) Vt tht cho nh tht.
b) Vt tht ch cho nh o.
c) Vt tht cú th cho nh tht hoc nh o tu v trớ ca vt trc gng.
d) Vt khụng th cho nh vụ cựng.
118. Vi quy c O l nh gng, F l tiờu im v C l tõm gng. iu no sau õy l NG khi núi v
mi tng quan gia vt v nh qua gng cu lừm?
a) Vt tht nm ngoi OC cho nh tht nm trong khong CF.
b) Vt tht nm ngoi CF cho nh tht nm trong khong OC.
c) Vt tht nm trong khong OF cho nh o sau gng.
d) C a, b v c u ỳng.
119. Vi quy c O l nh gng, F l tiờu im v C l tõm gng. iu no sau õy l NG khi núi v
mi tng quan gia vt v nh qua gng cu li?
a) Vt tht cho nh o nh hn vt.
b) Vt o nm ngoi CF cho nh o nm trong khong OC.
c) Vt o nm trong khong OF cho nh tht trc gng.
d) C a, b v c u ỳng.
120. Trong nhng ng dng sau, ng dng no NG vi ng dng ca gng cu lừm?
a) Tong cỏc lũ mt tri, dựng gng cu tp trung nng lng ỏnh sỏng.
b) Lm vt kớnh cho cỏc kớnh thiờn vn phn x.
c) Dựng trong mt s ốn chiu.
d) C a, b v c u ỳng.
121. iu no sau õy l NG khi núi v hin tng khỳc x?
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN

DONG GIANG. ORG. VN 14
a) Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l hin tng xy ra khi mt tia sỏng truyn t mụi trng trong sut
ny sang mụi trng trong sut khỏc.
b) Trong hin tng khỳc x ỏnh sỏng, tia ti v tia khỳc x luụn cú hng khỏc nhau nu gúc ti nh
hn 90
0
.
c) Tia ti v tia khỳc x luụn nm trong hai mụi trng khỏc nhau.
d) C a, b v c u ỳng.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 123,124.
Gi n
1
, n
2
l chit sut tuyt i ca cỏc mụi trng(1) v(2), v
1
v v
2
l vn tc ỏnh sỏng tng ng
trong cỏc mụi trng ú, c lvn tc ỏnh sỏng trong mụi trng chõn khụng, n
12
l chit sut t i ca mụi
trng 2 so vi mụi trng 1; n
21
l chit sut t i ca mụi trng 1 so vi mụi trng 2.
123. Trong cỏc biu thc sau õy, biu thc no ỳng?
a)
1
1
v

c
n
. b)
2
2
v
c
n
. c)
1
2
12
v
v
n
. c) C a, b v c u ỳng.
124. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
a) Chit sut tuyt i ca cỏc mụi trng luụn ln hn 1.
b) Chit sut ca mụi trng no ú l chit sut t i ca nú i vi mụi trng chõn khụng.
c) Chit sut tuyt i ca mt mụi trng trong sut cho bit vn tc truyn ỏnh sỏng trong mụi trng
ú nh hn vn tc truyn trong chõn khụng bao nhiờu ln.
d) C a, b v c u ỳng.
125. iu kin no sau õy NG vi iu kin ca hin tng phn x ton phn?
a) nh sỏng truyn t mụi trng chit quang hn sỏng mụi trng chit quang kộm.
b) Gúc ti phi rt ln.
c) Gúc ti phi t 90
0
.
d) C a, b v c u ỳng.


S dng hỡnh v bờn v ng i ca tia sỏng qua lng kớnh:
SI l tia ti, JK l tia lú, D l gúc lch gia tia ti v tia lú, n
l chit sut ca cht lm lng kớnh. Tr li cỏc bi tp 126,
127:
126. Cụng thc no sau õy l ỳng?
a)
11
nsinrsini
. b)
22
nsinrsini
c)
AiiD
21

. e) C a, b v c u ỳng.
127. Kt lun no trong cỏc kt lun sau l ỳng?
a) Gúc lch D ch ph thuc vo gúc lch i.
b) Khi gúc lch D cú giỏ tr nh nht thỡ i
1
= i
2
v r
1
= r
2
.
c) Khi gúc chit quang A v gúc lch D nh thỡ D = (n - 1)A.
d) C a, b v c u ỳng.
128. iu no sau õy l NG khi núi v thu kớnh?

a) Thu kớnh l mt khi cht trong sut gii hn bi hai mt cong, thng l hai mt cu. Mt trong hai
mt cú th l mt phng.
b) Thu kớnh mng l thu kớnh cú bỏn kớnh cỏc mt cu rt nh.
c) Thu kớnh hi t l thu kớnh cú hai mt cu cú bỏn kớnh bn nhau.
d) C a, b v c u ỳng.
129. iu no sau õy l NG khi núi v thu kớnh hi t v thu kớnh phõn kỡ?
a) Thu kớnh hi t l thu kớnh cú rỡa mng.
b) Thu kớnh phõn kỡ l thu kớnh cú rỡa dy.
c) Thu kớnh hi t v thu kớnh phõn kỡ u cú trc chớnh l ng thng ni tõm cỏc mt cu (hoc
vuụng gúc vi mt phng).
d) C a, b v c u ỳng.
130. Cụng thc no sau õy dựng tớnh t ca mt thu kớnh?
a)









21
R
1
R
1
1)(n
f
1

D
. b)









21
R
1
R
1
1)(n
f
1
D
.



D
i
1
i
2
r

1
r
2
S
R
I J
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 15
c)









21
R
1
R
1
1)(n
f
1
D
. d)

21

RR1)(n
f
1
D .
131. iu no sau õy l NG khi núi v s tng quan gia nh v vt qua thu kớnh hi t?
a) Vt tht nm ngoi on OF cho nh tht ngc chiu vi vt.
b) Vt tht nm trong on OF cho nh o cựng chiu vi vt.
c) Vt tht nm ti tiờu im F cho nh o vụ cc.
d) C a, b v c u ỳng.
132. Kt lun no sau õy l SAI khi so sỏnh mt v mỏy nh?
a) Thu tinh th cú vai trũ ging nh vt kớnh.
b) Con ngi cú vai trũ ging nh mn chn cú l h.
c) Giỏc mc cú vai trũ ging nh phim.
d) nh thu c trờn phim ca mỏy nh v trờn vừng mc ca mt cú tớnh cht ging nhau.
133. Trong trng hp no sau õy, mt nhỡn thy xa vụ cc?
a) Mt khụng cú tt, khụng iu tit. b) Mt cn th, khụng iu tit.
c) Mt vin th, khụng iu tit. d) Mt khụng cú tt, iu tit ti a.
134. iu no sau õy l NG khi núi v kớnh sa tt cn th?
a) Mt cn th eo kớnh phõn kỡ nhỡn rừ vt xa vụ cc nh mt khụng b tt.
b) Mt cn th eo kớnh hi t nhỡn rừ vt xa vụ cc nh mt khụng b tt.
c) Mt cn th eo kớnh phõn kỡ nhỡn rừ võùt gn nh mt khụng b tt.
d) Mt cn th eo kớnh hi t nhỡn rừ vt gn nh mt khụng b tt.
135. iu no sau õy l NG khi núi v kớnh sa tt vin th?
a) Mt vin th eo kớnh phõn kỡ nhỡn rừ vt xa vụ cc nh mt khụng b tt.
b) Mt vin th eo kớnh hi t nhỡn rừ vt xa vụ cc nh mt khụng b tt.
c) Mt vin th eo kớnh phõn kỡ nhỡn rừ võùt gn nh mt khụng b tt.
d) Mt vin th eo kớnh hi t nhỡn rừ vt gn nh mt khụng b tt.
136. Khong cỏch nhỡn rừ ngn nht ca mt l = OC
C
. Mt s dng kớnh lỳp cú tiờu c f . Trong cỏc trng

hp sau, trng hp no thỡ bi giỏc ca kớnh lỳp cú giỏ tr G = /f?
a) Mt bỡnh thng ngm chng vụ cc.
b) Mt bỡnh thng ngm chng im cc cn.
c) Mt t sỏt kớnh lỳp.
d) Mt t ti tiờu im nh ca kớnh lỳp.
137. Trờn vnh ca mt kớnh lỳp cú ghi X10. Kt qu no sau õy l ỳng khi núi v tiờu c ca kớnh lỳp?
a) f = 25cm. b) f = 5cm. c) f = 2,5cm. d) f = 0,5cm.
138. iu no sau õy l NG khi núi v kớnh hin vi v cỏch s dng kớnh hin vi?
a) Kớnh hin vi l dng c quang hc b tr cho mt lm tng gúc trụng nh ca nhng vt rt nh, vi
bi giỏc ln hn rt nhiu so vi bi giỏc ca kớnh lỳp.
b) Khi s dng, ngi ta iu chnh kớnh bng cỏch thay i khong cỏch t vt n th kớnh.
c) mi mt khi quan sỏt, ngi ta thng ngm chng im cc cn.
d) C a, b v c u ỳng.
139. Kớnh thiờn vn cú tiờu c ca vt kớnh v th kớnh ln lt l f
1
, f
2
. iu no sau õy l sai khi núi v
trng hp ngm chng vụ cc ca kớnh?
a) Vt vụ cc qua kớnh cho nh vụ cc.
b) bi giỏc G = f
1
/ f
2
.
c) Khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh l a = f
1
+ f
2
.

d) C a, b v c u ỳng.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 140,141. Mt ngi cao 1,72m, mt cỏch nh u 10cm.
Ngi y ng trc mt gng phng treo thng ng. Ngi y mun nhỡn thy ton b nh ca mỡnh
trong gng.
140. Tớnh chiu cao ti thiu ca gng.
a) 1,72m. b) 1,62m. c) 1,11m. d) 0,86m. e) 0,81m.
141. Tớnh khong cỏch ti a t mộp di ca gng n mt t.
a) 0,86m. b) 0,81m. c) 0,56m. d) 0,43m. e) 0,41m.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 16
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 142,143. Cho hai gng phng M v N t song song, mt
phn x hng vo nhau, cỏch nhau mt khong MN = 20cm. Gia hai gng, trờn ng thng AB ngi
ta t mt im sỏng S cỏch gng M mt on SM = 8cm. Gi O l mt im nm trờn ng thng i
qua S v vuụng gúc vi MN, xỏc nh bi OS = 15cm.
142. Gi S
1
v S
2
l nh to thnh do mt chựm tia sỏng xut phỏt t S phn x ln lt trờn N ri M. Tớnh
khong cỏch S
1
S
2
.
a) 24cm. b) 32cm. c) 40cm. d) 52cm. e) 64cm.
143. Xột mt tia sỏng xut phỏt t S phn x ln lt trờn gng N ti I, trờn gng M ti J ri truyn qua O.
Tớnh cỏc khong cỏch t I v J n AB.
a) IN = 9cm, JM = 12cm. b) IN = 6cm, JM = 15cm.
c) IN = 4,5cm, JM = 15cm. d) IN = 4,5cm, JM =12cm. e) IN = 3cm, JM = 12cm.
144. Mt bc tranh cao 1,8m treo trờn tng. Trờn bc tng i din treo mt gng phng cú chiu cao 60cm

song song vi bc tranh. Khong cỏch gia hai bc tng l 5m. Mt mt ngi quan sỏt nm trờn ng
ni tõm ca tranh v gng. Hi ngi y phi ng cỏch gng bao xa cú th nhỡn thy ton b bc
tranh trong gng.
a) 1,2m. b) 1,5m. c) 2,5m. d) 3,0m. e) 3,6m.
145. Mt gng cu lừm cú bỏn kớnh 3m. Mt vt AB t vuụng gúc vi trc chớnh ti im A trc gng
60cm. Hóy xỏc nh v trớ tớnh cht ca nh.
a) nh o, cỏch gng 100cm. b) nh tht, cỏch gng 100cm.
c) nh o, cỏch gng 85cm. d) nh tht, cỏch gng 85cm.
e) nh o, cỏch gng 60cm.
146. t mt vt phng nh AB trc mt gng cu, vuụng gúc vi trc chớnh, cỏch gng 25cm. Ngi ta
nhn thy c mt nh o ln gp 4 ln vt. Gng ú l gng gỡ? Xỏc nh tiờu c ca gng.
a) Gng cu li, tiờu c 30cm. b) Gng cu lừm, tiờu c 30cm.
c) Gng cu li, tiờu c 33,3cm. d) Gng cu lừm, tiờu c 33,3cm.
e) Gng cu li, tiờu c 50cm.
147. Mt vt t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt gng lừm tiờu c 20cm cho nh xa gng hn vt v cỏch
vt 40cm. Hóy xỏc nh v trớ d ca vt.
a) 25cm. b) 26,4cm. c) 28,3cm. d) 30cm. e) 42,5cm.
148. Mt vt sỏng cao 2cm t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt gng lừm tiờu c 30cm, cho mt nh trc
gng, cao 6cm. Hi vt t cỏch nh gng bao nhiờu?
a) 50cm. b) 40cm. c) 30cm. d) 20cm. e) 15cm.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 149, 150. Mt chu ng nc cú ỏy l mt tm gng phng.
Nc cao 20cm, chit sut n = 4/3.
149. Chiu vo chu mt tia sỏng n sc di gúc ti i = 45
0
. Tớnh khong cỏch t im ti i vo mt nc
n im lú ra ca tia phn x ra khi mt nc.
a) 9,4cm; b) 12,5cm; c) 18,7cm; d) 25cm; e) 37,5cm.
150. Mt ngi soi mt vo chu s thy nh ca mt cỏch xa mt bao nhiờu khi mt cỏch mt nc 10cm.
a) 25cm. b) 35,5cm. c) 40cm. d) 42,5cm. e) 50cm.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 151,152. Mt lng kớnh thu tinh cú chit sut

3n
cú gúc
chit quang A = 60
0
. Chiu mt chựm tia sỏng hp nm trong tit din thng gúc ca lng kớnh.
151. Gúc ti phi bng bao nhiờu tia lú v tia ti nm i xng nhau qua mt phõn mt phng phõn giỏc ca
gúc A.
a) 75
0
. b) 60
0
. c) 45
0
. d) 40
0
. e) 30
0
.
152. Tớnh gúc lch cc tiu khi iu kin cõu 151 tho món.
a) 75
0
. b) 60
0
. c) 45
0
. d) 40
0
. e) 30
0
.

Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 158,159. Mt vt phng nh AB c t cỏch mn E 100cm.
Khi dch chuyn mt thu kớnh hi t L trong khong gia vt v mn sao cho trc chớnh ca thu kớnh i
qua A v vuụng gúc vi mn, ngi ta thy cú hai v trớ ca vt cho nh rừ nột trờn mn, nh trc ln gp
16 ln nh sau.
153. Hóy xỏc nh v trớ ca vt AB.
a) 20cm v 80cm. b) 25cm v 75cm.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 17
c) 30cm v 70cm. d) 35cm v 65cm. e) 40cm v 60cm.
154. Tớnh tiờu c ca thu kớnh.
a) 24cm. b) 22,75cm. c) 21cm. d) 18,75cm. e) 16cm.
155. t mt vt phng nh AB vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t, cỏch thu kớnh 20cm. Ngi
ta thu c mt nh ca vt AB trờn mn nh sau thu kớnh. Khi dch chuyn vt mt on 5cm li gn
thu kớnh, phi dch chuyn mn ra xa thu kớnh mi thu c nh v nh sau cao gp 3 nh trc. Tớnh
tiờu c ca thu kớnh.
a) 9cm.b) 10,5cm. c) 11cm. d) 11,8cm. e) 12,5cm.
156. Mt vt phng AB t song song v cỏch mn nh mt khong L = 100cm. Gia vt v mn l mt thu
hi t, trc chớnh vuụng gúc vi mn v i qua vt. Khi xờ dch thu kớnh trong khong y, cú hai v trớ ca
thu kớnh cho nh ca AB hin rừ nột trờn mn cỏch nhau mt khong l = 40cm. Tớnh tiờu c ca thu
kớnh.
a) 24cm. b) 21cm. c) 20cm. d) 18cm. e) 16cm.
157. Mt thu kớnh hụùi t hai mt li lm bng thu tinh chit sut n = 1,6cm cú tiờu c f = 15cm. Tiờu c s
bng bao nhiờu nu thu kớnh t trong mt mụi trng trong sut chit sut n' = 1,5?
a) 90cm. b) 100cm. c) 115cm. d) 120cm. e) 135cm.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 158,159. Mt ngi cn th cú im cc vin cỏch mt 60cm v
im cc cn cỏch mt 12cm.
158. Nu ngi y mun nhỡn rừ mt vt xa vụ cc m khụng iu tit thỡ phi eo sỏt mt mt kớnh cú t
bao nhiờu?
a) -2,52dp. b) 2,52dp. c) - 2dp. d) 2dp. e) - 1,67dp.
159. Khi eo kớnh trờn ngi y nhỡn rừ c vt gn nht cỏch mt bao nhiờu?

a) 15cm. b) 16,2cm. c) 17cm. d) 18,4cm. e) 20cm.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 160,161. Mt ngi cn th cú im cc cn cỏch mt 25cm v
im cc vin vụ cc, quan sỏt mt vt nh qua kớnh lỳp cú tiờu c 12cm. Xem nh kớnh t sỏt mt.
160. Vt phi nm trong khong no trc kớnh?
a) 15cm d . b) 10,12cm d 50cm.
c) 9,25cm d 25cm. d) 8,11cm d 12cm. e) 7,15cm d 15cm.
161. Khi quan sỏt nh vy, bi giỏc ca nh bin thiờn trong khong no?
a) 2,5 G . b) 2,5 G 3,5 . c) 2,5 G 3,1.
d) 2,1 G 3,5. e) 2,1 G 3,1.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 162,163. Mt kớnh hin vi gm hai thu kớnh hi t ng trc L
v L' tiờu c 1cm v 3cm dựng lm vt kớnh v th kớnh, t cỏch nhau 22cm. Mt quan sỏt viờn cú mt
bỡnh thng, im cc cn cỏch mt 25cm v nng sut phõn li ca mt 3.10
-4
rad.
162. Tớnh bi giỏc khi quan sỏt viờn quan sỏt nh trong trng thỏi mt khụng iu tit.
a) 160. b) 150. c) 140. d) 130. e) 120.
163. Tỡm ln ca vt AB nh nht mt cú th nhỡn c qua kớnh khi ngm chng vụ cc.
a) 0,5m. b) 0,463m. c) 0,4m. d) 0,375m. e) 0,35m.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 164,165,166. Mt kớnh thiờn vn c to thnh bng ghộp
ng trc hai thu kớnh hi t L v L' . L' cú tiờu c f ' = 5cm. Tiờu c ca L c xỏc nh nh sau: Trong
khong t vt n mn cỏch nhau 6m, ngi ta thy cú hai v trớ ca thu kớnh L cỏch nhau 3,45m cho nh
rừ nột trờn mn.
164. Tớnh tiờu c ca thu kớnh L.
a) 102cm. b) 100cm. c) 96cm. d) 92cm. e) 90cm.
166. Tớnh bi giỏc ca kớnh thiờn vn.
a) 20. b) 22. c) 25. d) 30. e) 40.
167. Tớnh khong cỏch gia hai thu kớnh.
a) 95cm. b) 97cm. c) 101cm. d) 105cm. e) 107cm.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 168,1692,170. Vt kớnh ca mt kớnh thiờn vn cú tiờu c f
1

=
15cm v th kớnh cú tiờu c f
2
= 2cm. Kớnh c ngm chng vụ cc, thỡ kớnh cú th di chuyn ti a
5cm so vi v trớ ny.
168. Tớnh bi giỏc trong trng hp kớnh c dựng quan sỏt vt xa v ngm chựng vụ cc.
Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - CÑ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 18
a) 27. b) 23. c) 12,5 d) 10. e) 8,3.
169. Vật đặt gần nhất cách vật kính bao nhiêu để mắt có thể trong thấy qua kính khi ngắm chừng ở vô cực.
a) 150cm. b) 145cm. c) 130cm. d) 125cm. e) 100cm.
170. Tìm vị trí gần nhất mà mắt có thể trông thấy qua kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25cm và
mắt đặt sát thị kính.
a) 97,7cm. b) 102cm. c) 121,8cm. d) 135cm. e) 146,4cm.
171. Để sửa tật cận thị, một người cần đeo thấu kính có độ tụ -0,5dp. Với thấu kính này, người ấy có thể nhìn rõ
vật ở xa vô cực, mắt xem như sát thấu kính. Khi không có kính, vật xa nhất người ấy có thể thấy nằm ở
viễn điểm. Khoảng cách từ con ngươi đến võng mạc khoảng 2,4cm. Xác định điểm cực viễn của mắt.
a) 200cm. b) 50cm. c) 2,4cm. d) 2,3cm. e) 2cm.
G. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG.
172. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?
a) Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi đi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch
về phía đáy của lăng kính mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
b) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc khác nhau.
c) Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau.
d) Cả a, b và c đều đúng.
173. Trường hợp nào sau đây, hai sóng ánh sáng ĐÚNG là hai sóng kết hợp?
a) Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
b) Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định không đổi theo thời gian.
c) Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền theo hai đường khác nhau.
d) Cả a, b và c đều đúng.

174. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào cho vân sáng trên màn?
a) Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
b) Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bước sóng.
c) Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của một phần tư bước sóng.
d) Cả a, b và c đều đúng.
175. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
a) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.
b) Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
c) Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.
d) Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
176. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chiết suất của một môi trường?
a) Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sắc là như nhau.
b) Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sắc khác là khác nhau.
c) Với bước sóng của ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường
càng lớn.
d) Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị
như nhau.
177. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?
a) Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.
b) Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.
c) Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
d) Cả a, b và c dều đúng.
178. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia Rơnghen?
a) Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
b) Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500
0
C.
c) Tia Rơnghen không có khả năng đâm xuyên.
d) Tia Rơnghen được phát ra từ pin Vôn ta.
Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 179,180,181,182. Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  =

0,6m chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
, S
2
hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn
sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 19
179. Tớnh khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip trờn mn.
a) 0,7mm. b) 0,6mm. c) 0,5mm. d) 0,4mm. e) 0,3mm.
180. Xỏc nh v trớ võn ti th 3.
a) 0,75mm. b) 0,9mm. c) 1,25mm. d) 1,5mm. e) 1,75mm.
181. t trc khe S
1
mt bn thu tinh hai mt phng song song cú chit sut n = 1,5, dy e = 12m. Hi
h thng võn trờn mn s dch chuyn nh th no?
a) V phớa S
1
2mm. b) V phớa S
2
2mm.
c) V phớa S
1
3mm. d) V phớa S
2
3mm. e) V phớa S
1
6mm.
182. Nu khụng t bn thu tinh n y vo khong gia khe v mn mt cht lng cú chit sut n', ngi
ta thy khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip trờn mn l 0,45mm. Tớnh chit sut n' ca cht lng.

a) 1,6. b) 1,5. c) 1,4. d) 1,33. e) 1,23.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 183,184,185. Ngi ta kho sỏt hin tng giao thoa bng cỏch
dựng hai gng phng M
1
, M
2
v mt ngun sỏng S t trc hai gng, song song v cỏch giao tuyn ca
hai gng 100mm. Ngun S phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,6m. Mn quan sỏt t cỏch hai
nh S
1
, S
2
ca S qua h gng mt khong D = 1,5m.
183. Tớnh khong cỏch a gia hai nh S
1
, S
2
.
a) 0,6mm. b) 0,8mm. c) 1mm. d) 1,2mm. e) 1,6mm.
185. Tớnh khong võn.
a) 0,7mm. b) 0,72mm. c) 0,8mm. d) 0,9mm. e) 0,92mm.
186. Thay ỏnh sỏng n sc cú bc súng bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng ', ngi ta thy trờn mn
im gia ca võn ti th nht cỏch im gia ca võn ti th nm l 4mm. Tớnh bc súng '.
a) 0,7m. b) 0,67m. c) 0,6m. d) 0,55m. e) 0,4m.
188. Hiu in th gia ant v catt ca mt ng tia Rnghen l U = 15kV. Tỡm bc súng nh nht do tia X
phỏt ra.
a) 2,15A
0
. b) 1,84A
0

. c) 1,36A
0
. d) 1,04A
0
. e) 0,38A
0
.
H. LNG T NH SNG.
189. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v hin tng quang in?
a) L hin tng electron bt ra khi b mt kim loi khi cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo nú.
b) L hin tng electron bt ra khi b mt kim loi khi tm kim loi b nung núng nhit cao.
c) L hin tng electron bt ra khi b mt kim loi khi tm kim loi b nhim in do tip xỳc vi vt
ó b nhim in khỏc.
d) L hin tng electron bt ra khi b mt kim loi do bt kỡ mt nguyờn nhõn no khỏc.
190. Vi iu kin no ca ỏnh sỏng kớch thớch thỡ hin tng quang in xy ra vi mt tm kim loi xỏc nh?
a) Bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch phi khụng ln hn gii hn quang in ca kim loi ú.
b) Bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch cú giỏ tr tu ý.
c) Bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch phi khụng nh hn gii hn quang in ca kim loi ú.
d) Mt iu kin khỏc.
191. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v cng dũng quang in bóo ho?
a) Cng dũng quang in bóo ho t l nghch vi cng chựm sỏng kớch thớch.
b) Cng dũng quang in bóo ho t l thun vi cng chựm sỏng kớch thớch.
c) Cng dũng quang in bóo ho khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch.
d) Cng dũng quang in bóo ho t tng theo quy lut hm s m vi cng chựm sỏng kớch
thớch.
192. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v hin tng quang dn?
a) Hin tng quang dn l hin tng gim mnh in tr ca cht bỏn dn khi b chiu sỏng.
b) Trong hin tng quang dn, electron c gii phúng ra khi khi cht bỏn dn.
c) Mt trong nhng ng dng quang trng ca hin tng quang dn l vic ch to ốn ng.
d) Trong hin tng quang dn, nng lng cn thit gii phúng electron liờn kt thnh electron dn

l rt ln.
193. Phỏt biu no sau õy l NG vi quang im ca Bo v mu nguyờn t?
a) Trong cỏc trng thỏi dng, electron trong nguyờn t hyrụ ch chuyn ng quanh ht nhõn theo
nhng qu o trũn bỏn kớnh hon ton xỏc nh.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 20
b) Bỏn kớnh cỏc qu o dng tng t l vi bỡnh phng cỏc s nguyờn liờn tip.
c) Qu o cú bỏn ln ng vi nng lng ln, bỏn kớnh nh ng vi nng lng nh.
d) C a, b v c u ỳng.
194. Cỏc vch trong dóy Laiman thuc vựng no trong cỏc vựng sau?
a) Vựng hng ngoi. b) Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
c) Vựng t ngoi. d) Khụng nm trong vựng no c.
195. Cỏc vch trong dóy Banme thuc vựng no trong cỏc vựng sau?
a) Vựng hng ngoi. b) Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
c) Vựng t ngoi. d) Khụng nm trong vựng no c.
196. Cỏc vch trong dóy Pasen thuc vựng no trong cỏc vựng sau?
a) Vựng hng ngoi. b) Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
c) Vựng t ngoi. d) Khụng nm trong vựng no c.
197. iu no sau õy l NG khi núi v s to thnh cỏc dóy ca quang ph hyrụ?
a) Cỏc vch trong dóy Laiman c to thnh khi cỏc electron chuyn t qu o bờn ngoi v qu o
K.
b) Cỏc vch trong dóy Banme c to thnh khi cỏc electron chuyn t qu o bờn ngoi v qu o
L.
c) Cỏc vch trong dóy Pasen c to thnh khi cỏc electron chuyn t qu o bờn ngoi v qu o
M.
d) C a, b v c u ỳng.
198. Ngi ta chiu sỏng ỏnh sỏng cú bc súng 0,3m vo mt lỏ kim loi cú cụng thoỏt 4eV. Tớnh vn tc
ban u cc i ca cỏc electron bn ra khi mt lỏ kim loi. Cho bit h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10

8
m/s; m
e

= 9,1.10
-31
kg.
a) 0,22.10
6
m/s. b) 0,34.10
6
m/s.
c) 0,42.10
6
m/s. d) 0,56.10
6
m/s. e) 0,65.10
6
m/s.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 199, 200. Chiu mt chựm bc x cú bc súng = 1800A
0
vo
mt tm kim loi. Cỏc electron bn ra cú ng nng cc i bng 6eV. Cho bit h = 6,625.10
-34
J.s; c =
3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C.

199. Tớnh cụng thoỏt tng ng vi kim loi ó dựng.
a) 24.10
-20
J. b) 20.10
-20
J. c) 18.10
-20
J. d) 16.10
-20
J. e) 14.10
-20
J.
200. Khi chiu vo tm kim loi ú bc x cú bc súng = 5000A
0
thỡ cú hin tng quang in xy ra
khụng? Nu cú hóy tớnh ng nng cc i ca electron bn ra.
a) 25,6.10
-20
J. b) 51,2.10
-20
J. c) 76,8.10
-20
J. d) 85,6.10
-20
J. e) 89.10
-20
J.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 201,202 ,203. Catt ca mt t bo quang in cú cụng thoỏt
electron bng 4eV, ngi ta chiu n t bo quang in ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 2600A
0

. Cho
bit h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = 1,6.10
-19
C.
201. Tỡm gii hn quang in ca kim loi dựng l catt.
a) 3322A
0
. b) 4028A
0
. c) 4969A
0
. d) 5214A
0
. e) 6223A
0
.
202. Tỡm vn tc ban u cc i ca cỏc electron .
a) 6,62.10
5
m/s. b) 5,23.10
5
m/s.

c) 4,32.10
5
m/s. d) 4,05.10
5
m/s. e) 3,96.10
5
m/s.
203. Cho bit tt c cỏc electron thoỏt ra u b hỳt v ant v cng dũng quang in bo ho I
bh
= 0,6mA,
tớnh s electron tỏch ra khi catt trong mi giõy.
a) 3000.10
12
ht/s. b) 3112.10
12
ht/s.
c) 3206.10
12
ht/s. d) 3750.10
12
ht/s. e) 3804.10
12
ht/s.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 204,205,206. Catt ca mt t bo quang in cú gii hn quang
in 6000A
0
. Ngi ta chiu n t bo quang in mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 4000A
0
. Cho
bit h = 6,625.10

-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = 1,6.10
-19
C.
204. Tớnh cụng thoỏt A ca cỏc electron .
a) 1,68eV. b) 1,78eV. c) 1,89eV. d) 1,94eV. e) 2,07eV.
205. Tỡm vn tc ban u cc i ca cỏc electron.
a) 5,6.10
5
m/s. b) 6,03.10
5
m/s.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 21
c) 6,54.10
5
m/s. d) 6,85.10
5
m/s. e) 7,04.10
5
m/s.
206. Tỡm hiu in th hóm cỏc electron khụng v n ant.
a) 0,912V. b) 0,981V. c) 1,025V. d) 1,035V. e) 1,124V.
Dựng s liu cho sau õy lm cỏc cõu 207,208. Hiu in th U dựng trong mt ng phỏt tia X l

2200V. Cho bit h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = 1,6.10
-19
C.
207. Tỡm vn tc cc i ca cỏc electron p vo i õm cc.
a) 3.10
7
m/s. b) 2,8.10
7
m/s.
c) 2,6.10
7
m/s. d) 2,5.10
7
m/s. e) 2,3.10
7
m/s.
208. Tớnh bc súng ngn nht ca tia X phỏt ra.
a) 5A
0
. b) 5,2A
0
. c) 5,4A

0
. d) 5,6A
0
. e) 6A
0
.
209. Khi chiu hai ỏnh sỏng cú bc súng
1
= 3200A
0
v
2
= 5200A
0
vo mt kim loi dựng lm catt ca
mt t bo quang in, ngi ta thy t s cỏc vn tc ban u cc i ca cỏc electron quang in bng 2.
Tỡm cụng thoỏt ca kim loi y. Cho bit h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = 1,6.10
-19
C.
a) 1,89eV. b) 1,90eV. c) 1,92eV. d) 1,95eV. e) 1,98eV.
210. Nguyờn t hyrụ t trng thỏi n
2

= 3 v trng thỏi c bn n
1
= 1. Tớnh bc súng ca bc x phỏt ra.
a) 1215A
0
. b) 1210A
0
. c) 1168A
0
. d) 1153A
0
. e) 1025A
0
.
I. VT Lí HT NHN.
211. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v cu to ca ht nhõn nguyờn t?
a) Ht nhõn c cu to t cỏc nuclụn.
b) Cú hai loi nuclụn l ntron v prụton.
c) S prụton trong ht nhõn bng ỳng s electron trong nguyờn t.
d) C a, b v c u ỳng.
212. Phỏt biu no sau õy l SAI khi núi v lc ht nhõn?
a) Lc ht nhõn l loi lc mnh nht trong cỏc loi lc ó bit hin nay.
b) Lc ht nhõn ch cú tỏc dng khi khong cỏch gia hai nuclụn bng hoc nh hn kớch thc ht
nhõn.
c) Lc ht nhõn cú bn cht l lc in, vỡ trong ht nhõn cú prụton mang in dng.
d) Lc ht nhõn ch tn ti bờn trong ht nhõn.
213. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v ht nhõn ng v?
a) Cỏc ht nhõn ng v cú cựng s Z nhng khỏc nhau s A.
b) Cỏc ht nhõn ng v cú cựng s A nhng khỏc nhau s Z.
c) Cỏc ht nhõn ng v cú cựng ntron.

d) C a, b v c u ỳng.
214. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v s phúng x?
a) Phúng x l hin tng mt ht nhõn t ng phúng ra nhng bc x v bin i thnh ht nhõn khỏc.
b) S phúng x tuõn theo nh lut phúng x.
c) S phúng x l trng hp riờng ca phn ng ht nhõn.
d) C a, b v c u ỳng.
215. iu no sau õy l NG khi núi v hin tng phúng x?
a) Hin tng phúng x do cỏc nguyờn nhõn bờn trong ht nhõn gõy ra.
b) Hin tng phúng x tuõn theo nh lut phúng x.
c) Hin tng phúng x khụng ph thuc vo cỏc tỏc ng bờn ngoi.
d) C a, b v c u ỳng.
216. iu no sau õy l NG khi núi v phúng x H?
a) phúng x ch cú ý ngha vi mt lng cht xỏc nh.
b) phúng x o bng s phõn ró trong mt giõy.
c) n v phúng x cú th dựng Beccren hoc Curi.
d) C a, b v c u ỳng.
217. Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v phn ng ht nhõn?
a) Phn ng ht nhõn l s va chm gia phn ng ht nhõn.
b) Phn ng ht nhõn l s tỏc ng bờn ngoi vo ht nhõn lm ht nhõn ú v ra.
c) Phn ng ht nhõn l s tng tỏc gia hai ht nhõn dn n s bin i ca chỳng ht nhõn khỏc.
Trửụứng THPT Kroõng Ana Luyeọn thi TN - ẹH - Cẹ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 22
d) C a, b v c u ỳng.
218. iu no sau õy l NG khi núi v ht khi v nng lng liờn kt?
a) Nng lng tng ng vi ht khi gi l nng lng liờn kt.
b) T s gia nng lng liờn kt v s khi A ca mt ht nhõn gi l nng lng liờn kt riờng ca ht
nhõn ú.
c) Ht nhõn cú nng lng liờn kt riờng cng ln thỡ cng bn vng v ngc li.
d) C a, b v c u ỳng.
219. iu no sau õy l NG khi núi v phn ng ht nhõn to nng lng?

a) Phn ng ht nhõn s to nng lng nu tng khi lng ca cỏc ht trc phn ng nh hn tng
khi lng ca cỏc ht sau phn ng.
b) Phn ng ht nhõn s to nng lng nu tng khi lng ca cỏc ht trc phn ng ln hn tng
khi lng ca cỏc ht sau phn ng.
c) Nng lng to ra ca mt phn ng tn ti di dng nhit.
d) C a, b v c u ỳng.
220. iu no sau õy l NG khi núi v phn ng ht nhõn thu nng lng?
a) Phn ng ht nhõn s to nng lng nu tng khi lng ca cỏc ht trc phn ng nh hn tng
khi lng ca cỏc ht sau phn ng.
b) Phn ng ht nhõn s to nng lng nu tng khi lng ca cỏc ht trc phn ng ln hn tng
khi lng ca cỏc ht sau phn ng.
c) Nng lng to ra ca mt phn ng tn ti di dng nhit.
d) C a, b v c u ỳng.
221. iu no sau õy l NG khi núi v s phõn hch?
a) S phõn hch l mt phn ng ht nhõn to nng lng.
b) S phõn hch l hin tng mt ht nhõn loi rt nng hp th mt ntron ri v thnh hai ht nhõn
trung bỡnh.
c) Trong s phõn hch, ntron chm d hp th hn ntron nhanh.
d) C a, b v c u ỳng.
222. iu no sau õy l NG khi núi v s nhit hch?
a) L loi phn ng to nng lng.
b) Phn ng ch xy ra nhit cao.
c) Hin nay, cỏc phn ng nhit hch xy ra di dng khụng kim soỏt c.
d) C a, b v c u ỳng.
* Theo cỏc quy c sau: (I) v (II) l cỏc mnh .
a) (I) ỳng, (II) ỳng, hai phỏt biu cú tng quan;
b) (I) ỳng, (II) ỳng, hai phỏt biu khụng cú tng quan;
c) (I) ỳng, (II) sai;
d) (I) sai, (II) ỳng;
Tr li cỏc cõu hi 223, 224, 225, 226.

223. (I) Phn ng nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2
l phn ng ht nhõn nhõn to. Vỡ (II) phn ng nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2
do
hai ụng b Giụliụ - Quyri thc hin nm 1934.
224. (I) to ra nhng ht cú ng nng ln (n) cho cỏc phn ng ht nhõn nhõn to, ngi ta dựng mỏy gia
tc. Vỡ (II) mỏy gia tc c ch to ln u tiờn vo nm 1934.
225. (I) Phng phỏp cỏc bon 14 dựng xỏc nh tui cỏc c vt. Vỡ (II) Cỏc bon 14 ch cú trong cỏc c vt m
khụng cú trong cỏc vt dng thụng thng.
226. (I) theo dừi s di chuyn cht lõn trong cõy xanh, ngi ta dựng phng phỏp cỏc nguyờn t ỏnh du.
Vỡ (II) P32 l cht phúng x
+
nờn rt d theo dừi s di chuyn ca nú.
227. Tớnh khi lng ca mt nguyờn t vng
Au

197
79
. Cho bit s Avogadro N
A
= 6,02.10
23
.
a) 3,25.10
-22
kg. b) 1,31.10
-25
kg.
c) 3,27.10
-25
kg. d) 1,66.10
-22
kg. e) 1,97.10
-22
kg.
228. Hóy cho bit x, y l cỏc nguyờn t gỡ trong cỏc phng trỡnh phn ng ht nhõn sau?

nxBe
9
4

;
yOFp
16
8
19

9


Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - CÑ - THCN
DONG GIANG. ORG. VN 23
a) x:
C
14
6
, y:
H
1
1
. b) x:
C
12
6
, y:
Li
7
3
.
c) x: C
12
6
, y:
He
4
2
. d) x: B

10
5
, y: Li
7
3
. e) x: N
14
7
, y:
H
3
1
.
229. Hãy cho biết x, y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau?

nXαAl
27
13

;
pOYN
17
8
14
7


a) x:
Si
28

14
, y:
H
3
1
. b) x:
Si
28
14
, y:
Li
7
3
.
c) x:
S
32
16
, y:
He
4
2
. d) x:
P
30
15
, y:
Li
7
3

. e) x:
P
30
15
, y:
He
4
2
.
230. Hãy cho biết x, y, z là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau?
zyxnTh
ββ233
90


.
a) x:
Th
233
90
, y:
Pa
233
91
, z :
U
233
92
. b) x:
U

233
92
, y:
Pa
233
91
, z :
Th
233
90
.
c) x:
Pa
233
91
, y:
Th
233
90
, z :
U
233
92
. d) x:
Pa
233
91
, y:
U
233

92
, z :
Th
233
90
.
e) x: U
233
92
, y: Th
233
90
, z : Pa
233
91
.
231. Độ phóng xạ đồng vị của C
14
6
trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng của đồng vị này trong gỗ
cây mới đốn. Chu kì bán rã của
C
14
6
là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.
a) 1800năm. b) 1793năm. c) 1704năm. d) 1678năm. e) 1625năm.
232. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  = 1,44.10
-3
giờ
-1

. Sau khoảng thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân
ban đầu sẽ bị phân rã?
a) 36ngày. b) 37,4ngày. c) 39,2ngày. d) 40,1ngày. e) 41ngày.
233. Cm244 là nguyên tố phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,21.10
-9
s
-1
. Nếu một mẫu ban đầu của nguyên tố
này có độ phóng xạ là 10
4
Bq. Tính độ phóng xạ sau 10 năm.
a) 0,68s
-1
. b) 2,21.10
-2
s
-1
. c) 6,83.10
3
s
-1
. d) 10
4
s
-1
. e) 1,46.10
4
s
1
.

234. Tính năng lượng liên kết tạo thành
Cl
37
17
, cho biết khối lượng của nguyên tử
Cl
37
17
là 36,96590u; m
p
=
1,00728u; m
n
= 1,00867u; m
e
= 0,00055u; 1u = 931MeV/c
2
.
a) 315,11MeV. b) 316,82MeV.
c) 317, 26MeV. d) 318,14MeV. e) 320,04MeV.
235. Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân:
Li
6
3

Ar
40
18
. Cho biết m
Li

= 6,01703u; m
Ar
= 39,948u;
m
H
= 1,00814u; m
n
= 1,00899u; 1u = 931MeV/c
2
.
a)
Li
6
3
: 6,1MeV,
Ar
40
18
: 8,5MeV; b)
Li
6
3
: 5,8MeV,
Ar
40
18
: 8,8MeV;
c)
Li
6

3
: 5,5MeV,
Ar
40
18
: 9,0MeV; d)
Li
6
3
: 5,3MeV,
Ar
40
18
: 9,2MeV;
e)
Li
6
3
: 5,0MeV,
Ar
40
18
: 9,5MeV.
236. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:
HeHHeH
4
2
1
1
3

2
2
1

.
Cho biết:
um
H
01400,2
2
1

;
um
H
01603,3
3
1

;
um
H
007825,1
1
1

;
um
H
00260,4

4
2

; 1u = 931MeV/c
2
.
a) 18,3MeV. b) 19,5MeV. c) 19,8MeV. d) 20,2MeV. e) 21,3MeV.
237. Tính năng lượng theo MeV toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:
HeH)2(He2
4
2
1
1
3
2

. Cho biết:
um
H
0160,3
3
1

;
um
H
00280,4
4
2


;
um
H
0077,1
1
1

; 1u = 931MeV/c
2
.
a) 1880MeV. b) 940MeV. c) 921MeV. d) 12,9MeV. e) 0,014MeV.


Sự học như con thuyền ngược sóng, không tiến ắt phẳi lùi. Chúc các em thành công

×