Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 - Mã đề thi B ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.87 KB, 1 trang )





TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN :VẬT LÝ -Cơ bản- 1Thời gian làm bài: 15 phút;
(10 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi B
Họ và tên:………………………………Lớp……………

Câu 1: Hai dao động được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của chúng thoả mãn hệ thức:
A. 
2
-
1
= 2n B. 
2
-
1
= (n-1) C. 
2
-
1
= n D. 
2
-
1


= (2n + 1)
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(5t) cm.Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
bao nhiêu? ( t đo bằng giây)
A. - 25 cm/s B. 25 cm/s C. 5cm/s D. 5/ cm/s
Câu 3: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Độ cứng của lò xo có giá
trị bao nhiêu?
A. 0,8 N/m B. 8 N/m C. 80 N/m D. 0,004 N/m
Câu 4: Công thức tính tần số góc của vật trong dao động điều hoà có thể là:
A.  = T/ 2 B.  = 2T C.  = 2/ f D.  = 2/T
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động thành phần có pt là x
1
= 2cos(2t+ /4) cm và
x
2
= 4cos(2t+ 5/4) cm, phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 2cos(2t + 5/4) cm B. x = 2cos(2t - /4) cm
C. x = 2cos(2t - 5/4) cm D. x = 2cos(2t + /4) cm
Câu 6: Một vật dao động điều hoà với chu kì /5 s. Từ VTCB truyền cho vật một vận tốc ban đầu ngược
chiều dương của trục toạ độ, năng lượng truyền cho vật 12,5 mJ, vật có khối lượng 100g.
Phương trình dao động của vật là.
A. x = 5cos(10t + /2) cm B. x = 5cos(10t - /2) cm
C. x = 5cos(10t - /4) cm D. x = 5cos(10t + /4) cm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 40 cm.Biên độ dao động của
chất điểm là bao nhiêu/
A. 10 cm B. 20 cm C. -20 cm D. 7,5 cm
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(5t + /3) cm. Biên độ và tần số dao động
của vật là.
A. -8 cm và 2,5 Hz B. 8 cm và 0,5 Hz C. 8 cm và 2,5 Hz D. 8 cm và 1,5 Hz
Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của nó được tính theo công thức
nào sau đây?

A. T = 2
g
l
B. T = 2
l
g
C. T =
2

l
g
D. T = 2 gl
Câu 10: Dao động tắt dần là dao động có đặc điểm nào sau đây.
A. Tần số dao động không phụ thuộc các đặc tính của hệ. B. Biên độ có giá trị không đổi C.
Biên độ có giá trị thay đổi theo thời gian D. Tần số dao động là tần số của ngoại lực

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
T.Lời






×