SỞ GD - ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011-2012
Trường THPT Lê Hồng Phong MÔN: VẬTLÍ - BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Thời gian làm bài 60 phút)
Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu1/ Tại cùng một nơi, con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l
1
dao động điều hoà với chu kì T
1
= 2,5s, con lắc hai có
chiều dài l
2
dao động điều hoà với chu kì T
2
= 1,5s. Vậy con lắc đơn có chiều dài ( l
1
- l
2
) dao động điều hoà với
chu kì :
a T = 1s. b T = 4s. c T = 2s. d T = 0,5s.
Câu2 / Một mạch dao dộng LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 5H và tụ có điện dung C = 5µF, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản cực của tụ là 10V thì mạch có năng lượng là
a 2,5.10
-4
J b 2,5 mJ c 25J d 2,5 J
Câu3 / Âm thanh
a truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
b không truyền được trong chất rắn.
c chỉ truyền được trong chất khí.
d truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
Câu4/ Hạt nhân
238
92
U
sau khi phát ra các bức xạ α, β
-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
206
82
Pb
số phóng xạ α, β
-
lần
lượt là
a 8 và 6 b 6 và 8 c 4 và 2 d 8 và 10
Câu5 / Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2,5 năm, sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân
ban đầu là
a 0,082. b 0,4. c 0,242. d 0,758.
Câu6 / Một sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ, hai điểm có cùng pha dao động là
M
C
D
E
G
H
I
K
B
a M và C b M và B c M và K d M và H
Câu7 / Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Kéo vật xuống dưới theo phương
thẳng đứng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà với chu kì ( g = 10m/s
2
)
a T =
1
s. b T =
10
s
. c T =
s. d T =
10
s .
Câu8 / Một vật dao động điều hoà thì
a vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
b vectơ vận tốc và gia tốc luôn không đổi.
c vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều chuyển động.
d vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
Mã
đ
ề: 123
Câu9 / Một dây đàn hồi AB dài 120cm, hai đầu cố định được kích thích cho dao động với tần số 50Hz trên dây có
sóng dừng với 10 bụng sóng thì vận tốc truyền sóng trên dây là
a 18 m/s. b 20 m/s. c 30 m/s. d 12 m/s.
Câu10 / Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải dùng hiệu điện thế hãm U
h
= 3V, cho e = 1,6.10
-19
C ;
m
e
= 9,1.10
-31
kg thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
a
1,05.10
5
m/s. b
1,03.10
6
m/s. c
1,05.10
6
m/s. d
1,03.10
5
m/s.
Câu11 / Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hzlần lượt vào catốt của một tế bào quang
điện thì tỉ số các động năng ban đầu cực của êlectron quang điện là 3, tần số giới hạn của kim loại đó là
a 2,5.10
15
Hz. b 7,5.10
14
Hz. c 1,5.10
15
Hz. d 10
15
Hz.
Câu12/ Cho mạch điên xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có dạng
u = U
o
cos(ωt +
4
), thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
a i =I
o
cos(ωt -
2
). b i =I
o
cos(ωt -
4
). c i =I
o
cos(ωt +
2
). d i =I
o
cos(ωt +
4
).
Câu13/ Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hệ số công suất cosφ = 1, Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là U thì không thể có :
a U
U
R
b P = UI. c
1
C
L
d
1
Z
R
Câu14 / Hiện tượng quang điện là hiện tượng các êlectron quang điện bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim
loại
a các prôton có bước sóng thích hợp b các êlectron có động năng lớn.
c các phôton có bước sóng thích hợp. d các ion có động năng lớn.
Câu15 / Trong thí nghiệm I-âng , vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
a
2
i
b
4
i
c 2
i
d
i
Câu16/ Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A, Khi động năng bằng thế năng đàn hồi thì vật có li độ là
a
2
A
x b
2
A
x
c
4
A
x
d
3
A
x
Câu17 / Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi mắc L với C
1
tạo thành mạch dao động có chu kì T
1
= 3 ms;
khi mắc L với C
2
tạo thành mạch dao động có chu kì T
2
= 4 ms. Nếu mạch dao động gồm L và C
1
// C
2
thì chu kì
dao động của mạch là
a 7 ms. b 5 ms. c 10 ms. d một giá trị khác.
Câu18 / Cho đoạn mạch xoay chiều gồm X nối tiếp Y như hình vẽ : V
1
chỉ 100
2
V; V
2
chỉ 100V thì đoạn mạch
AB gồm:
X
Y
V
1
V
2
45
o
1
U
2
U
I
a cuộn dây có điện trở thuần nối tiếp với tụ .
b tụ điện nối tiếp với điện trở thuần.
c cuộn dây không có điện trở thuần nối tiếp điện trở R.
d cuộn dây có điện trở thuần r nối tiếp điện trở R.
Câu19 / Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,45μm , khoảng
cách giữa hai khe là 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ
hai khe đến màn là
a 5 m. b 2 m. c 1,5 m. d 0,5 m.
Câu20 / Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có dạng u = U
o
cosωt ( U
o
= const), nếu
Z
L
= Z
c
thì
a Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L bằng không.
b Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
c Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ C bằng không .
d Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R; L; C đều bằng nhau ( U
R
= U
L
= U
C
)
Câu21 / Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có điện trở thuần không đáng kể và cuộn thứ cấp để hở có số vòng lần
lượt N
1
= 2400 vòng, N
2
= 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200V . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
a 10
2
V. b 10V. c 20V. d 20
2
V.
Câu22/ Sóng vô tuyến được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi được nhiều nơi trên trái đất là sóng:
a dài và cực dài. b trung. c ngắn. d cực ngắn.
Câu23/ Tấm kính màu đỏ
a hấp thụ rất ít ánh sáng màu đỏ. b hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
c hấp thụ rất ít ánh sáng màu tím. d hấp thụ rất ít ánh sáng màu xanh.
Câu24 / Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi biểu thức:
a λ = T.ln2. b T = λln2. c
0,963
T
d
0,693
T
Câu25 / Công thoát êlectron của kim loại là 2eV, ( cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s ) . Bước sóng giới hạn của
kim loại là
a 0,675 µm. b 0,525 µm. c 0,621µm. d 0,585 µm.
Câu26 / Một chất điểm có khối lượng 50 gam dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8 cm với tần số 5 Hz theo
hàm sin, khi t = 0 chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ( lấy
2
= 10). Ở thời điểm t =
1
12
s, lực gây ra
chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
a F = 1N. b F = 100N. c F = 100
3
N. d F =
3
N.
Câu27 / Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, m
p
= 1,0072u ,
1u = 931MeV/c
2
thì năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
là:
a 6,4332 MeV b 0,64332 MeV c 64,332 MeV d 6,4332 KeV
Câu28 / Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
a 10
-14
- 10
-15
m b 10
-6
- 10
-9
m c 10
-3
- 10
-8
m d 10
-16
- 10
-20
m
Câu29/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , ánh sáng đơn sắc dùng có λ = 0,52μm. Nếu thay ánh sáng
trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ
'
thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần, λ
'
có giá trị là
a 4 µm b 0,4 µm. c 0,676 µm. d 6,8 µm.
Câu30 / Một nguồn sáng đơn sắc S đặt trước khe Iâng có bước sóng λ = 0,64μm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm,
khoảng cách từ hai hke đến màn là 3m, bề rộng miền giao thoa trên màn là 12mm thì số vân sáng quan sát được
trên màn là
a 18 b 17 c 19 d 20
Câu31/ Cho đoạn mạch xoay chiều gồm X nối tiếp Y , có giản đồ vectơ như hình vẽ : V
1
chỉ 100
2
V; V
2
chỉ
100V Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch là:
X
Y
V
1
V
2
45
o
1
U
2
U
I
a 100
3
V. b 100
5
V. c 100
2
V. d Giá trị khác.
Câu32 / Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L =
2
H, một tụ điện
C =
4
10
F và một điện trở R nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức u = U
o
cos(100
t+
6
) (V) và i = I
o
cos(100
t -
6
) (A) thì điện trở R có giá trị
a 100Ω. b 50
3
Ω c 100
3
Ω d
100
3
Ω
Câu 33 / Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực M
1
không đổi. Tổng mômen lực M
1
và mômen lực ma
sátcó giá trị 24N/m.Trong 5 giây đầu vận tốc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s thì mômen quán tính của
bánh xe đối với trục quay là
a I = 15kg.m
2
. b I = 13kg.m
2
. c I = 12kg.m
2
. d I = 11kg.m
2
.
Câu34 / Một đĩa hát bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi, sau 5s đĩa quay được 25 vòng thì gia tốc
góc của đĩa có giá trị là
a
4
rad/s
2
. b
3
rad/s
2
c
rad/s
2
d
2
rad/s
2
Câu35 / Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực M
1
không đổi. Tổng mômen lực M
1
và mômen lực ma
sátcó giá trị 24N/m.Trong 5 giây đầu vận tốc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s, nếu mômen lực ma sát là
10Nm thì bánh xe chịu tác dụng của mômen lực M
1
là
a một giá trị khác. b 24Nm. c 34Nm. d 14Nm.
Câu36 / Một vật rắn quay quanh một trục cố định vận tốc góc tại thời điểm t tính bằng công thức : ω = 10 - 0,5t
(rad/s) chứng tỏ
a vật rắn quay chậm dần đều theo chiều thuận. b vật rắn quay đều theo chiều thuận.
c vật rắn quay nhanh dần đều theo chiều thuận. d vật rắn quay chậm dần đều theo chiều ngược.
Câu37 / Mômen động lượng của một vật rắn
a thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng
b luôn luôn không đổi.
c thay đổi hay không đổi do tác dụng của mômen ngoại lực mà còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mômen
ngoại lực.
d thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.
Câu38 / Hình vẽ nào sau đây là sơ đồ chỉnh lưu cả hai nửa chu kì của dòng điện xoay chiều
a
A
B
R
b
A
B
R
c
A
B
R
d
A
B
R
Câu39 / Một trong hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau 0,6m, nếu một trong hai lực có giá trị
20N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách đường tác dụng của hai lực kiacó độ lớn là
a 10N b 40N c giá trị khác. d 60N
Câu40 / Để hiệu ứng Đôple xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là
a nguồn âm đứng yên và máy thu chuyển động.
b máy thu đứng yên và nguồn âm chuyển động.
c nguồn âm và máy thu chuyển động cùng chiều nhau với cùng vận tốc.
d nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối với nhau
¤ Đáp án của đề thi:TN123
1c 2a 3a 4a 5d 6c 7b 8d 9d 10b
11b 12b 13a 14c 15a 16a 17b 18d 19d 20b
21c 22c 23a 24d 25c 26a 27c 28a 29c 30c
31b 32d 33c 34a 35c 36a 37a 38b 39b 40d