Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra môn vật lí lớp 12 (Đề 1) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.79 KB, 2 trang )

Trường THPT
Lê Hồng Phong
(Đề 1)
Đề kiểm tra môn vật lí –lớp 12
chương trình thí điểm phân ban
( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)


Phần I: Trắc nghiệm khách quan
(Chọn các phương án dúng trong các câu sau)

Câu1: Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kgm
2
/s
2
?
A- Momen lực.
B – Công.
C – Momen quán tính.
D - Động năng.
Câu2: Chọn câu đúng
A – Vật chuyển động quay nhanh dần
khi gia tốc góc
dương , chậm dần khi gia tốc góc
âm.
B – Khi vật quay theo chiều dương đã
chọn thì vật
chuyển động nhanh dần, khi quay
theo chiều
ngược lại thì vật.
C – Chiều dương của trục quay là chiều


làm với trục quay
của vật một đinh vít thuận.
D – Khi gia tốc góc cùng dấu với vận tốc
góc thì vật quay
nhanh dần, khi chúng ngược dấu thì
vật quay chậm
dần.
Câu3: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một
hkoảng R thì có
A - Vận tốc góc tỉ lệ với R.
B – vận tốc góc tỉ lệ nghịch với R.
C – vận tốc dài tỉ lệ với R.
D - vận tốc dài tỉ lệ nghịch với R.
Câu4: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm ( một hạt) chuyển động tròn không đều
A – nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của
nó.
B – bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
C – lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
D – có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn
gia tốc tiếp tuyến của nó.
Câu5: Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian t kể từ lúc
bắt đầu quay , số vòng quay được
tỉ lệvới
A –
t

B – t
C – t
2
.

D – t
3
.
Câu6: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt vận tốc góc 20 rad/s . Trong
10s đố bánh xe quay được góc
bằng:
A – 2rad/s
B – 100 rad/s

C – 4rad/s
D – 200 rad/s
Câu7: Momen động lượng cuả một vật rắn
A – luôn luôn không đổi
B – thay đổi khi có ngoại lực tác
dụng
C –thay đổi khi có momen ngoại lực tác
dụng
D – thay đổi hay không dưới tác dụng của
momen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào
chiều tác dụng của momen lực.
Câu8: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có vận tốc góc 200 rad/s
là 3000J . Hỏi momen quán tính
của cánh quạt bằng bao nhiêu?
A – 3kg.m
2

B – 0,075kg.m
2
C – 0,3kg.m
2


D – 0,15kg.m
2

Câu9: Xét momen quán tính của một chất điểm đối với một trục . Nếu
A – dịch trục quay xa chất điểm một khoảng gấp 3lần và tăng khối lượng gấp 3 lần
thì momen quán tính của chất điểm
tăng gấp 9 lần.
B – giảm khối lượng chất điểm 4 lần , tăng khoảng cách 2 lần thì momen quán tính
của chất điểm giảm một nửa.
C – tăng khối lượng 2lần và giữ nguyên momen quán tính thì khoảng cách giảm 4
lần.
D – nếu tăng 2lần khối lượng và khoảng cách thì momen quán tính tăng gấp 8 lần
Câu10: Xét vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc .
A - vận tốc góc của vật tăng lên gấp 4 lần khi khối lượng của vật tăng lên 2 lần.
B - động năng của vật tăng lên 2lần khi vận tốc góc tăng lên 2 lần.
C - động năng của vật giảm đi 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay
giảm đi 2 lần và vận tốc góc vẫn giữ
nguyên.
D- động năng của vật giảm đi bốn lần khi vận tốc góc giảm đi 2lần.

Phần II: tự luận

Bài1: Một cái đĩa ban đầu có vận tốc góc 120 rad/s, quay chậm dần với gia tốc góc không
đổi bằng 4,0 rad/s
2
.
a) Sau bao lâu thì đĩa dừng lại?
b) Đĩa quay được một góc bằng bao nhiêu trước khi dừng lại


Bài2 : Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5rad/s
2
trong 8s dưới tác dụng của một
momen ngoại lực và momen lực masát.
Sau đó , do momen ngoại lực ngừng tác dụng , bánh xe quay chậm dần đều và
dừng lại sau 10 vòng quay.
a) Tính gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại?
b) Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,85 kg.m
2
. Tính momen
ngoại lực và momen lực ma sát?

×