Kiểm tra vật lý 12 Nâng cao
1/ Vật dao động điều hũa theo phương trỡnh : x= 5 cos (
t10
) cm. Thời gian vật đi được
qng đường S=12,5 cm (kể từ t=0) là
a 1/30 s b 1/15 s c 2/15 s d 1/12 s.
2/ Vật dao động điều hũa cú động năng bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ:
a ±
A
2
1
b ±
A
3
1
c ±
A
2
3
d ±
A
2
2
3/ ẹái lửụùng naứo sau ủãy khi coự giaự trũ quaự lụựn seừ aỷnh hửụỷng ủeỏn sửực khoỷe vaứ
thần kinh cuỷa con ngửụứi
a Tần soỏ ãm .b Biẽn ủoọ cuỷa ãm. c Âm saộc cuỷa ãm. d
Mửực cửụứng ủoọ ãm
4/ Một vật dao động điều hồ theo phương trỡnh x = 4cos(20t -
3
) ( cm, s) . Vận tốc trung bỡnh
của vật sau
khoảng thời gian t =
60
19
s kể từ khi bắt đầu dao động là:
a 1,5 cm/s b 2,5 cm/s c 3 cm/s d 2cm/s
5/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3cos(4
t +
2
3
) (cm) ; x
2
= 3sin4
t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
a 1,6sin(4
t +
12
) (cm) b x = 1,2 sin(4
t +
3
) (cm)
c x = 1,5sin(4
t +
2
3
) (cm) d 3sin(4
t -
6
) (cm)
6/ Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có
chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l
= l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
a T = 0,5 s b T = 3,5 s c T = 0,925 s d T=2,5 s
7/ Lũ xo dao động theo phương trỡnh x = 10cos (
t )cm. Xác định thời điểm ngắn nhất để vật có
vận tốc
v =
2
max
v
: a 7/6s b 1/6s c 11/6s d 5/6s
8/ Một con lắc đồng hồ coi như con lắc đơn . Đồng hồ chạy đúng ngang mặt nước biển. Đưa đồng
hồ lên cao 3,2 km so với mặt biển (nhiệt độ khơng đổi ). Biết R=6400km, để đồng hồ vẫn chạy đúng
thỡ phải :
a Tăng chiều dài 0,1% b Giảm chiều dài 1%
c Giảm chiều dài 0,1% d Tăng chiều dài 1%
9/ Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là khơng đổi?
a Tần số. b Biên độ. c Bước sóng. d Vận tốc.
10/ Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch cực đại của dây so với
đường thẳng đứng a
0
= 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g =
9,8m/s
2
. Cơ năng và vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là :
a E= 0,30J ; v
max
=0,88m/s b E = 0,3J ; v
max
=2m/s
c E= 3J ; v
max
=8,8m/s. d E = 3J ; v
max
=8,8m/s.
11/ Trong cùng một mơi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đơi sóng có tần
số 400 Hz.
Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
a tần số góc b bước sóng c biên độ d chu kì
12/ Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3cos10
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s
thì phương
trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
a u = 0,3 cos ( 10
2
t ) cm b u = 0,3 cos ( 10
2
t ) cm
c u=0,3cos (10
2
t
) cm d u=3cos (10
2
t
)
13/ Moọt sụùi dãy MN daứi 2,25m coự ủầu M gaộn chaởt vaứ ủầu N gaộn vaứo moọt ãm thoa
coự tần soỏ dao ủoọng f=20Hz. Bieỏt vaọn toỏc truyền soựng trẽn dãy 20m/s. Cho ãm thoa
dao ủoọng thỡ trẽn dãy coự soựng dửứng khõng? Neỏu coự soỏ búng vaứ soỏ nuựt trẽn MN
laứ:
a 5 búng vaứ 5 nuựt. b 6 nuựt vaứ 5 búng
c Khõng coự soựng dửứng. d 6 nuựt vaứ 6 búng
14/ Con lắc lũ xo treo thẳng đứng dao động điều hũa cú tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là
3 . Như vậy : a Ở vị trí cân bằng độ dón lũ xo bằng 2 lần biờn độ
b Ở vị trí cân bằng độ dón lũ xo bằng 3 lần biờn độ
c Ở vị trí cân bằng độ dón lũ xo bằng 4 lần biờn độ
d Ở vị trớ cõn bằng độ dón lũ xo bằng 1,5 lần biờn độ
15/ Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kỳ lần lượt là 1,5s và 2s trên 2 mặt phẳng
song song .
Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện
tượng trờn lặp lại là :
a 4s b 7s c 5s d 6s
16/ ưng dụng của sóng dừng là
a đo được tần số của dao động b biết được tính chất của sóng
c đo vật tốc truyền sóng d cả ba ứng dụng trờn
17/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ
cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng n, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân
bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu
khi động năng bằng thế năng là
a 0,424 m b -0,42 m c ±4,24 cm d ± 0,42 m
18/ Moọt sụùi daõy daứi 80cm, rung vụựi taàn soỏ f = 300Hz. ẹeồ daõy rung vụựi taàn soỏ 200Hz
thỡ chieàu daứi daõy laứ
a 147cm b 270cm c 120cm d 180cm
19/ Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có
cùng biên độ 1cm và cùng pha, bước sóng
= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách
S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
a 1,5 cm b 2,5 cm c 3 cm d 2 cm
20/ Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai
đầu A và B.
Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
a 20m/s b 17,1m/s c 8,6m/s d 10m/s
21/ Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 6cm thì
chu kì dao động của con lắc lò xo là
a Một đáp án khác b 0,6 s c 0,3 s d 0,15 s
22/ Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một dây có chiều dài l, một đầu nút và đầu kia là bụng
là
a 2l ; l b 4l ; 2l c l ; l/2 d 4l; 4l/3
23/ Ngưỡng nghe
a phụ thuộc vào biên độ âm b thay đổi theo tần số
c là âm có tần số cực đại gây ra cảm giỏc õm. d là âm có năng lượng cực đại gây ra cảm
giác âm.
24/ Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận
tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa xuất hiện trong vùng giao thoa là
a 8 b 10 c 9 d 6
25/ Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại
nguồn O có dạng u
O
= 3cos4
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
a 37,5 cm và 12,5 cm b 25 cm và 75 cm
c 50 cm và 25 cm d 25 cm và 50 cm