Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra 1 tiết Chương I Vât lý 12 Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.93 KB, 4 trang )

MA DE : 110
KIỂM TRA -CHƯƠNG I – LỚP 12 BAN A – THỜI GIAN 45 PHÚT- 8/8/08 ( Tham khảo từ internet&thuvienbachkim)
( 40 câu – 2 trang)
Câu 1/ Khi một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật ,một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có tốc độ dài là một
hằng số .Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A/ quay biến đổi đều B/ quay nhanh dần đều
C/ quay chậm dần D/ quay đều
Câu 2/ Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R = 30cm đang quay tròn đều quanh trục của nó ,thời gian quay hết một vòng là 2s .Biết
rằng điểm A nằm ở trung điểm giữa tâm O vòng tròn với vành đĩa . Tốc độ dài của điểm A là :
A/ 4,7cm/s B/ 94cm/s C/ 9,4cm/s D/ 47cm/s
Câu 3/ Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Các điểm trên vật cách trục quay các khoảng R khác nhau. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ với
R?
A/ Gia tốc hướng tâm B/ Vận tốc góc. C/ Gia tốc góc. D/ Chu kỳ quay.
Câu 4/ Động năng của một vật quay quanh một trục cố định có thể tính theo công thức nào sau đây?
A/ W
đ
=
I
L
2
B/ W
đ
=
2
2
L
I
C/ W
đ
=
I


L
2
2
D/ W
đ
=
I
L
2
Câu 5/ Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi v
A
, v
B
, a
A
,
a
B
lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ v
A
= 2v
B
, a
A
= a
B
. B/ v
A =
0,5v

B
, a
A
= a
B
. C/ v
A
= v
B
, a
A
= 2a
B
. D/ v
A =
2v
B
, a
A
= 2a
B
.
Câu 6/ Công thức nào sau đây biểu diễn gia tốc hướng tâm của một vật
A/ rγ B/
dt
d
ϕ
C/ rω
2
D/

dt
d
ω
Câu 7/ Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định ?
A/ Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm.
B/ Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay.
C/ gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.*
D/ Mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ góc tại mỗi thời điểm.
Câu 8/ Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng
vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.
A/ 16 m. B/ 32 m. C/ 24 m. D/ 8 m.
Câu 9/ Một vật rắn quay đều xung quanh một trục .Một điểm của vật cách trục quay một khoảng là R thì có
A/ tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R B/ tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C/ tốc độ dài tỉ lệ với R D/ tốc độ góc tỉ lệ với R
Câu 10/ Một vật quay xung quanh một trục ∆ , chịu tác dụng một mômen lực là 18Nm Tính mô men động lượng của vật sau 30s kể từ khi vật bắt
đầu quay
A/ 270Nms B/ 540 Nms C/ 54kgm
2
/s D/ 0,6Nm/s
Câu 11/ Một mô men lực là 2Nm tác dụng lên một vật rắn quay xung quanh một trục , gây ra cho vật một gia tốc góc là 0,4 rad/s
2
. Xác định
mômen quán tính của vật đối với trục quay .
A/ 5kg
2
m B/ 5kgm
2
C/ 2,5kg
2
m D/ 2,5kgm

2

Câu 12/ Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A/ kích thước và hình dạng của vật. B/ khối lượng của vật.
C/ vị trí trục quay của vật. D/ tốc độ góc của vật.
Câu 13/ Chọn câu sai. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung:
A/ góc quay. B/ tốc độ góc. C/ gia tốc hướng tâm. * D/ gia tốc góc.
Câu 14/ Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian có dạng
φ = 3t
2
( rad ; s ) Vận tốc góc của vật ở thời điểm t = 2s là
A/ 3rad/s B/ 6rad/s C/ 24rad/s D/ 12rad/s
Câu 15/ Đối với vật quay quanh một trục cố định , câu nào sau đây là đúng :
A/ Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại .
B/ Vật quay được là nhờ có mômen lực tác dụng lên nó .
C/ Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có mômen lực tác dụng lên vật .
D/ Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên .
Câu 16/ Một người đang đứng ở một mép sàn hình tròn nằm ngang . Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định , thẳng
đứng đi qua tâm sàn . Bỏ qua các lực cản . Lúc đầu người và sàn đứng yên . Nếu người đó chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn :
A/ quay cùng chiều chuyển động của người đó rồi sau đó quay ngược lại .
B/ quay cùng chiều chuyển động của người .
C/ vẫn đứng yên.
D/ quay ngược chiều chuyển động của người .
Câu 17/ Đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay đi qua tâm đĩa tròn và vuông
góc với mặt phẳng đĩa tròn là
A/
2
5
2
mRI

=
B/
2
2
1
mRI
=
. C/
2
mRI
=
. D/
2
3
1
mRI
=
.
Câu 18/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau 10s đạt được vận tốc góc 20rad/s . Trong 10s đó bán kính của bánh xe quay được
một góc
A/ φ = 100 rad B/ φ = 2π rad/s C/ φ = 4 rad D/ φ = 200π rad
Câu 19/ Chọn câu trả lời đúng :
Đơn vị của mômen động lượng là :
A/ kg.m/s B/ kg.m
2
/s C/ kg.m
2
D/ kg.m
2
/s

2

Câu 20/ Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi ω
A
, ω
B
, γ
A
,
γ
B
lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ ω
A
< ω
B
, γ
A
= 2γ
B
. B/ ω
A
= ω
B
, γ
A =
γ
B
.
C/ ω

A
> ω
B
, γ
A
> γ
B
. D/ ω
A
= ω
B
, γ
A
> γ
B
.
1
MA DE : 110
Câu 21/ Một vật quay quanh trục với tốc độ góc ban đầu ω = 100rad/s , vật quay chậm dần với gia tốc góc không đổi là 4rad/s . Hỏi sau bao lâu
vật dừng lại
A/ t = 25s B/ t = 5s C/ t = 6,25s D/ t = 10s
Câu 22/ Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N
tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là
A/ 64 rad. B/ 16 rad. C/ 32 rad. D/ 8 rad.
Câu 23/ Quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính quả cầu đối với trục quay đi qua tâm quả cầu là
A/
2
2

1
mRI
=
. B/
2
3
1
mRI
=
. C/
2
mRI
=
. D/
2
5
2
mRI
=
.
Câu 24/ Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m
2
, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối
với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ?
A/ 5 s. B/ 20 s. C/ 2 s. D/ 6 s.
Câu 25/ Chọn câu trả lời Sai .Khi một vật rắn quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật
A/ các điểm trên vật rắn thuộc trục quay sẽ đứng yên
B/ các điểm trên vật rắn càng nằm xa trục quay sẽ quay với tốc độ góc càng lớn
C/ các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay sẽ quay với cùng gia tốc góc
D/ các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay sẽ quay với cùng tốc độ góc

Câu 26/ Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt vận tốc góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ
9 là
A/ 180 rad. B/ 100 rad. C/ 2 rad. D/ 17 rad.
Câu 27/ Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó Hai điểm A,B nằm trên cùng một đường kính
của đĩa .Điểm A nằm trên vành đĩa ,điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa .Tỉ số tốc độ góc của hai điểm A và B là
A/
B
A
ω
ω
=
2
1
B/
B
A
ω
ω
=
4
1
C/
B
A
ω
ω
= 2 D/
B
A
ω

ω
= 1
Câu 28/ Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 5rad/s . Bỏ qua sức cản không khí . Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất
đi thì :
A/ Vật quay đều với tốc độ góc ω = 5rad/s . B/ Vật đổi chiều quay .
C/ Vật dừng lại ngay . D/ Vật quay chậm dần rồi dừng lại .
Câu 29/ Tính mô men quán tính của một hệ 4 chất điểm m
1
=1g , m
2
= 2g , m
3
= 3g m
4
= 4g lần lượt đặt tại 4 đỉnh ABCD của một hình vuông cạnh
a = 2cm , đối với trục quay ∆ đi qua tâm O của hình vuông và vuông góc với mặt hình vuông
A/ I = 2gcm
2
B/ I = 40gcm
2
C/ I = 10
-6
kgm
2
D/ I = 2.10
-6
kgm
2

Câu 30/ Một vô lăng quay với vận tốc góc 240vòng/phút thì bị hãm chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5s .Số vòng quay của vô lăng từ

lúc hãm đến lúc dừng lại là :
A/ 20 vòng B/ 5 vòng C/ 25 vòng D/ 10 vòng
Câu 31/ Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có:
A/ gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm. B/ gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
C/ gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. D/ gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.
Câu 32/ Phương trình động lực học của một rắn quay là
A/ L = Iω B/ M = F.d C/ W = 0,5.I.ω
2
D/ M = Iγ
Câu 33/ Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A/ momen lực. B/ momen động lượng. C/ momen quán tính. D/ momen quay
Câu 34/ Một sàn quay hình trụ có khối lượng 180kg và bán kính 1,2m đang đứng yên . Một đứa trẻ khối lượng 40kg , chạy trên mặt đất với vận
tốc 3m/s theo đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn . Vận tốc góc của sàn sau khi đứa trẻ nhảy lên sàn
A/ ω = 7,68 rad/s B/ ω = 6,78 rad/s C/ ω = 0,768 rad/s D/ ω = 76,8 rad/s
Câu 35/ Chọn câu sai khi nói về chuyển động quay của vật rắn quay quanh một trục .
A/ Mômen quán tính của vật có giá trị phụ thuộc vào tốc độ góc ω của vật
B/ Mọi điểm của vật ở ngoài trục quay có gia tốc góc bằng nhau.
C/ Mọi điểm của vật ở ngoài trục quay có tốc độ góc bằng nhau.
D/ Quỹ đạo của các điểm của vật ở ngoài trục quay là những đường tròn có tâm nằm trên trục quay.
Câu 36/ Tác dụng một mômen lực bằng 0,32Nm lên một vành tròn đồng chất có bán kính 40cm . Vành tròn quay quanh trục qua tâm của nó với
gia tốc góc 2,5rad/s . Khối lượng của vành tròn đó là
A/ 1,6kg B/ 10kg C/ 5kg D/ 0,8kg
Câu 37/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó .Các thành phần gia tốc a
t
và a
n
của một điểm tại P nằm cách trục
quay một đoạn r theo γ , r và t là
A/ a
t

= r
2
γ ; a
n
= rγ
2
t
2
B/ a
t
= rγ ; a
n
= rγt
2

C/ a
t
= rγ ; a
n
= rγ
2
t
2
D/ a
t
= rγ ; a
n
= rγt
Câu 38/ Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng 3/5 kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì tốc độ dài v
h

của đầu
mút kim giờ như thế nào với tốc độ dài v
s
của đầu mút kim giây ?
A/
sh
vv
5
3
=
. B/
sh
vv
720
1
=
. C/
sh
vv
1200
1
=
. D/
sh
vv
6000
1
=
Câu 39/ Một hòn bi có mômen quán tính I = 0,4mr
2

, khối lượng m = 4g lăn không trượt trên mặt bàn với vận tốc 40cm/s . Tính động năng của hòn
bi
A/ 0,32mJ B/ 0,128mJ C/ 0,448mJ D/ 1280mJ
Câu 40/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ , sau 3s nó đạt tốc độ góc 15rad/s . Hãy xác địnhgia tốc góc và góc quay φ trong thời gian đó
A/ 0 và 45rad B/ 5rad/s
2
và 22,5rad C/ 2,5rad/s
2
và 45rad D/ 5rad/s
2
và 45rad
2
MA DE : 110
MA DE : 110
Câu 1 X
Câu 2 X
Câu 3 X
Câu 4 X
Câu 5 X
Câu 6 X
Câu 7 X
Câu 8 X
Câu 9 X
Câu 10 X
Câu 11 X
Câu 12 X
Câu 13 X
Câu 14 X
Câu 15 X
Câu 16 X

Câu 17 X
Câu 18 X
Câu 19 X
Câu 20 X
Câu 21 X
Câu 22 X
Câu 23 X
Câu 24 X
Câu 25 X
Câu 26 X
Câu 27 X
Câu 28 X
Câu 29 X
Câu 30 X
Câu 31 X
Câu 32 X
Câu 33 X
Câu 34 X
Câu 35 X
Câu 36 X
Câu 37 X
Câu 38 X
Câu 39 X
Câu 40 X
3
MA DE : 110
4

×