Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.98 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC 2008 – 2009
GV : Hoàng Văn Đức

GIÁO KHOA:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = Acos(t + ) (cm)
Người ta đã chọn gốc thời gian là
A. lúc vật ở vị trí biên dương. B. lúc vật ở vị trí biên âm.
C. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là:
A. x = 0 B. x =  A C. x = 
A
2
D. x = 
2
2
A
Câu 3: Một lò xo được treo thẳng đứng, phía dưới treo vật nặng vào thì khi cân bằng, lò xo giãn ra đoạn l.
Chu kỳ của vật khi dao động điều hòa là
A. T = 2
l
g
B. T = 2
g
l
C. T =
l
g
D. T = 4
g
l



Câu 4: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha
2

so với vận tốc. D. trễ pha
2

so với vận tốc.
Câu 5: Tần số dao động con lắc đơn với biên độ nhỏ được xác định bởi công thức
A. f = 2
l
g
B. f = 2
g
l
C. f =
1
2

g
l
D. f = 2
g
l

Câu 6:Hai con lắc đơn đặt cùng một nơi trên trái đất, có chiều dài lần lượt là l
1
và l

2
, với l
2
=
l
1
2
. Chu kỳ của
hai con lắc lần lượt là T
1
và T
2
. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG ?
A. T
1
= 2T
2
B. T
1
=
T
2
2
C. T
1
= 2 T
2
D. T
1
=

T
2
2

Câu 7: Điều nào sau đây là SAI khi nói về sự cộng hưỡng cơ?
A. Biên độ của vật cực đại.
B. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất.
C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật.
D. Sự cộng hưỡng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Tần số của dao động tổng hợp cũng là tần số của hai dao động thành phần.
B. Phương của của dao động tổng hợp là phương của hai dao động thành phần.
C. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng với năng lượng của hai dao động thành phần
Câu 9: Chọn câu SAI :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
Câu 10 : Câu nói nào là ĐÚNG khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động trùng nhau.
Câu 11: Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất
sẽ dao động:
A. cùng pha B. ngược pha C.vuông pha D. lệch pha nhau

4


Câu 12: Sóng phản xạ
A. luôn luôn bị đổi dấu
B. luôn luôn cùng dấu với sóng tới.
C. bị đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định
D. bị đổi dấu khi phản xạ trên vật cản tự do.
Câu 13: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. năng lượng âm B. độ to của âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm.
Câu 14: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 15: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào ñieän aùp xoay chiều
0
sin
u U t

 .
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A.
0
2 2 2
U
I
R L



B.

U
I
R L




C.
2 2 2
U
I
R L



D.
2 2
.
I U R L

 
Câu 16: Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. Hệ số công suất của mạch cos = 1.
C. Công suất trong mạch có giá trị cực đại.
D.  =
1
LC


Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện chỉ chứa tụ điện?
A. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc

2

B. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc

4

C. Điện áp biến thiên điều hòa trể pha hơn dòng điện một góc

2

D. Điện áp biến thiên điều hòa cùng pha với dòng điện.
Câu 18: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp đơn giãn và phổ biến để làm giảm hao phí trên
đường dây tải là
A. tăng chiều dài của đường dây tải B. tăng tiết diện ngang của dây tải
C. tăng điện áp tại nơi tải đi. D. chọn dây dẫn có điện trở suất cao.
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực Bắc – Nam của nam châm, n là số
vòng quay của rôto trong một dây. Công thức tính tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f =
p
n
B. f = n.p C. f =
n
p
D. f =
n.p
60


Câu 20: Trong máy biến áp mà số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cập, máy có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.






R C
BÀI TẬP:
Câu 21: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 10cm khi vật nặng ở VTCB.
Cho
2
10 /
g m s
 . Chu kì vật nặng khi dao động là
A. 0,628s B. 0,5s C. 0,4s D. 0,314s
Câu 22: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại
và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A.
4cos10 ( )
x t cm


B.
4cos(10 )
x t cm
 
 


C.
4cos(10 )
2
x t cm


  D.
4cos(10 )
2
x t cm


 
Câu 23: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lượng dao động
của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động
điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
đi được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
Câu 25: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động 3 s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn thứ hai có chiều
dài bằng 3/4 chiều dài con lắc nói trên. Biết chúng đặt cùng một nơi trên trái đất. Chọn đáp án đúng.
A. 2 s B.
3
2
s C. 1,5s D. 2s
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
7cm và 8cm, có độ lệch ph giữa hai dao động là


3
. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 15cm B. 17,5cm C. 23cm D. 13cm
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
x
1
= 4cos100t (cm) và x
2
= 3cos(100t +

2
) (cm)
Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm.
Câu 28: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 29: Sóng truyền từ A đến M cách A là 4,5 cm, với bước sóng  = 6 cm. Hỏi dao động sóng tại M có
tính chất nào sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3/2 B. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3/2.
C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A.
Câu 30: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 16 Hz, bướ sóng . Trong thời gian 4 s thì sóng truyền đi được
quãng đường bằng
A. 16 B. 32 C. 64 D. 40
Câu 31: Một sợi dây dài 120 cm có đầu B cố định, đầu A gắn với âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Sóng
dừng xuất hiện trên dây với 4 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s B. 24 m/s C. 32 m/s D. 28 m/s
Câu 32: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của đầu A là 50Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng

Câu 33: Mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện C ghép nối tiếp như hình vẽ.
Cho R = 75 , C =

4
10
F và u
AB
= 50
2
cos100t (V).
Công suất tiêu thụ của mạch bằng :
A. 24W B. 30W C. 12W D. 42,42W

Câu 34: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1

H mắc nối tiếp với một điện trở
thuần R = 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V). Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos(100t +

4
) (A) B. i = 2 cos(100t +

2
) (A)
C. i = 2 cos(100t -

4
) (A) D. i = 2 cos(100t -


6
) (A)
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = 200cos(t). Cho biết điện áp hiệu
dụng hai đầu R là U
R
= 120V, cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 2A. Khi này công suất tiêu thụ
và hệ số công suất củamạch lần lượt là
A. 240W ; 0,6 2 B. 120W ;
2
2
. C. 120 3 W ;
3
3
. D. 240W ; 0,6
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(t). Điện trở R = 100 .
Khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 72W B. 144W C. 576W D. 288W
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =
10
-3

F mắc
nối tiếp. Nếu biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là u
C
= 50 2 cos(100t –
3
4
) (V) thì biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là

A. i = 5 2 cos(100t –

4
) (A) B. i = 5 2 cos(100t +
3
4
) (A)
C. i = 5 2 cos(100t –
3
4
) (A) D. i = 5 2 cos(100t –
5
4
) (A)
Câu 38: Cho mạch như hình vẽ:
u
AB
= 30 2 cos100t (V) ; L =
0.09

H
Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Khi đó R có giá trị bằng :
A. R = 18  B. R = 9  C. R = 90  D. 180 
Câu 39: Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 3. Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp là 360V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 120V B. 240V C. 1080V D. 540V
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra một suất điện động biến thiên đều hòa theo biểu
thức : e = 1000 2 cos100t (V). Biết máy có 5 cặp cực Bắc - Nam. Tốc độ quay của rôto là
A. 600 vòng/phút B. 300 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 1200 vòng/phút

×